TRẮC NGHIỆM PHẦN GIÁO DỤC HỌC ĐẠI CƯƠNG.
Câu 1: Hin tượng giáo dục xuất hiện trong xã hi loài người nh
và do yếu tố nào trong các yếu tố nào dưới đây?
a. Do con người có ý thức.
b. Do con người có ngôn ngữ.
c. Do con người có tư duy.
d. Do con người có lao động.
e. Do c4 yếu tố trên. *
Câu 2: Nêu đầy đủ các yếu tố tạo thành quá trình sư phạm.
a. Khách th, chủ thể giáo dục.
b. Mục đích giáo dục, nội dung giáo dục.
c. Phương pháp giáo dục, hình thức tổ chức giáo dục.
d. Kết quả giáo dục.
e. Cả a,b,c,d.*
Câu 3: Giáo dục với tư cách là một hiện tượng xã hội là:
a. Hoạt động của thế hệ đi trước truyền lại cho thế hệ đi sau những
kinh nghim vlao động sản xuất và sinh hoạt cộng đồng.
b. Hoạt động của những người trẻ tuổi tiếp thu những kinh nghiệm về
lao động sản xuất và sinh hoạt cộng đồng.
c. Hoạt động của thế hệ đi trước truyền lại cho thế hệ đi sau những
kinh nghim về lao động sản xuất và sinh hoạt cộng đồng và s
tiếp thu của những người trẻ tuổi về những kinh nghiệm đó.*
d. Tất cả các hoạt động trên.
Câu 4: Giáo dục có đặc trưng cơ bản là:
a. Truyền đạt những kinh nghiệm đã tích lutrong qtrình lch s
phát triển xã hội loài người.
b. Lĩnh hội những kinh nghiệm đã tích luỹ trong quá trình lịch sử phát
triển xã hội loài người.
c. Truyền đạt và lĩnh hội nền văn hoá của xã hội li người.
d. Truyền đạt và lĩnh hội những kinh nghiệm đã tích lutrong q
trình lịch sử phát triển của xã hi loài ngưi.*
Câu 5: Truyn đạt và lĩnh hội những kinh nghiệm đã tích lutrong quá
trình lịch sphát triển của xã hội loài người, đó nét đặc trưng cơ
bản của:
a. Quá trình sư phạm đối tượng của giáo dục học.
b. Quá trình giáo dục 1 bphận của quá trình sư phạm.
c. Quá trình dy học - 1 bphận của quá trình sư phạm.
d. Giáo dục – 1 hin tượng của xã hội loài người.*
Câu 6: Nhờ được giáo dục mà cá thtrở thành:
a. Con người.
b. nhân.
c. Nhân cách.*
d. Người lớn tuổi.
Câu 7: Giáo dục làm cho:
a. Nhu cu năng lực của con người ngày càng phong p đa
dạng.
b. Nhân cách con người được phát triển ngày ng đầy đủ và hoàn
thin.
c. Sức mạnh tinh thần và sức mạnh thể chất của con người ngày ng
tăng lên.
d. Ca, b, c.*
Câu 8: Giáo dục điều kiện không thể thiếu được để duy trì phát
triển đời sốngcủa con người, của xã hội loài người vì:
a. Giáo dục tái sản xuất những nhu cầu và năng lực của con người.
b. Giáo dục tái sản xuất những sức mạnh bản chất của con người.
c. Giáo dục i sản xuất những nhân cách, sức lao động cn thiết phù
hợp với yêu cầu xã hội.*
d. Giáo dục tái sản xuất các hoạt động sống khác của xã hội.
Câu 9: đâu có con người, ở đó có giáo dục vì:
a. Giáo dục là một hoạt động có mục đích của con người.
b. Giáo dục là một hoạt động có ý thức của con người.
c. Giáo dục là một chức năng đặc trưng của xã hội li người.
d. Giáo dục là yêu cầu cần thiết của xã hội.
e. Cả a, b, c. *
Câu 10: Giáo dục là một hiện tượng phổ biến của xã hội loài người vì:
a. GD là phương thức để i sản xuất sức lao động xã hội.
b. GD phương thức để i sn xuất những nhân cách phù hợp với
yêu cu xã hội.
c. GD là chc năng đặc trung của xã hội loài người.*
d. GD là phương thức để tái sản xuất những hoạt động sống của xã
hội.
Câu 11: GD là một tất yếu và không bao giờ mất đi (vĩnh hằng) vì:
a. GD ra đời sau sự ra đời của xã hội.
b. GD nh hưởng to lớn đến sự phát triến của xã hội.
c. GD là nhân tố tái sản xuất xã hi.*
d. Ca, b, c.
Câu 12: Mèo dạy con bắt chuột là một hiện tượng:
a. Bản năng.*
b. GD.
c. Bắt chước.
Câu 13: Trong thế giới động vật có hiện tượng GD không?
a. Có.
b. Không.*
Câu 14: GD là một hiện tượng:
a. T nhiên.
b. hội.
c. Xã hội đặc biệt.*
d. Tnhiên – xã hội.
Câu 15: Quá trình sư phạmphải là hiện tưọng GD không?
a. Có.*
b. Không.
Câu 16: Mọi hiện tượng GD đều là đối tượng nghiên cứu của GDH:
a. Đúng.
b. Sai.*
Câu 17: Những hiện ợng GD nào ới đây đối tượng nghiện cứu
của GDH:
a. Các hin tượng GD diễn ra ở các cung thiếu nhi.
b. Các hiện tượng GD diễn ra ở các câu lạc bộ văn hoá.
c. Các hin tượng GD diễn ra ở các trường học.
d. Ca, b, c.*
Câu 18: Qúa tình sư phạm là sthống nhất của hai quá trình bphận,
đó là:
a. Quá trình dy và quá trình học.
b. Quá trình DH và quá trình GD.*
c. Quá trình GD và quá trình tự GD.
d. Quá trình truyền thụ kinh nghiệm xã hội và qtrình tiếp thu kinh
nghim xã hội.
Câu 19: Chc năng trội của quá trình DH là:
a. trang cho người học những tri thức về tự nhiên, xã hội
duy.
b. Trau di học vấn.*
c. Hình thành nhng kỹ năng, kỹ xảo nhận thức hoạt động.
Câu 20: Chc năng trội của quá trình GD (nghĩa hẹp) là:
a. Xây dựng h thống niềm tin, tưởng, động cơ, thái độ, tính cách,
thói quen.
b. Hình thành và phát triển những phẩm chất về thế giới quan khoa
học, chính trị, đạo đức, thẩm mỹ, .. của cá nhân người học.
c. Cả a, b.*
Câu 21: Người sinh viên vừa phải học tri thức, vừa phải rèn luyện đạo
đức vì:
a. Quá trình đào tạo đại học bao gm cqtrình dy học và q
trình GD.
b. hội yêu cầu con người phải có cả tài và đức.
c. Quá trình đào tạo đại học là qtrình hình thành nhân ch toàn
din cho người sinh viên.
d. Ca, b, c*.
Câu 22: Quá trình dạy học là sthống nhất biện chứng của quá trình
giảng dạy và quá trình học tập. Vì vậy, trong quá tình dạy học, người
học đóng vai trò:
a. Chủ thể của quá trình dy học.
b. Khách thể của quá trình dy học.
c. Vừa là chủ thể, vừa là khách thể của quá trình dy học*.
Câu 23: Nhiệm vụ nghiên cứu của GDH là:
a. Nghiên cu bản chất, cấu trúc và những tính quy luật của quá trình
GD.
b. Nghiên cứu những đặc điểm của q trình GD din ra với mọi
khách thể GD khác nhau.
c. Nghiên cứu những đặc điểm của qtrình GD trong những thể
chế khác nhau.
d. Xác định nhim vụ, nội dung, phương pháp, phương tiện và hình
thức tổ chức GD để quá trình đó vận hành tối ưu.
e. Cả a, b, c, d.*
Câu 24: Các qtrình hoạt động nhằm tạo ra sở khoa học của thế
giới quan,tưởng đạo đức, thái độ thẩm mỹ, đối với hiện thực của con
người, kể cả việc phát triển nâng cao thể lực là:
a. Quá trình gd thể chất.
b. Quá trình gd đạo đức.
c. Quá trình gd thm mỹ.
d. Quá trình gd (nghĩa hẹp)*.
e. Cả a, b, c, d.
Câu 25: Hãy ghép các khái niệm cho phù hợp:
1. GD theo nghĩa
hẹp b.
a. Là khái nim bao gồm cả giáo dưỡng, dạy học,
tất cả những yếu tố tạo nên những nét tính
cách và phm chất của con người.
2. GD theo nghĩa
rộng a.
b. c qtrình hoạt động nhằm tạo ra cơ s
khoa học của thế giới quan, tưởng đạo đức,
thái độ thẩm mđối với hin thựccủa con người
kể cả việc phát triển nâng cao thể lực.
3. Dạy học d.
c. khái nim chỉ hoạt động đan xen vào nhau
của giáo viên học sinh nhằm đạt được mục
đích đã đề ra.
d. Là ki nim chỉ hoạt động chung của người
dạy người học, hai hoạt động này song song
tồn tại và phát triển trong cùng một q trình
thống nhất
Câu 26: Trong quá trình dạy học, vai trò chđạo của người giáo viên
thể hiện ở chỗ:
a. Định hướng việc truyền thụ tri thức, knăng, kxảo đến người học
một cách hợp , khoa học.
b. Tchức việc truyền thụ tri thức, kỹ năng, kỹ xảo đến người học một
cách hợp lý, khoa học.*
c. Cả a và b.
Câu 27: Trong quá trình dạy học, vai trò chthể của người học thể
hiện ở chỗ:
a. Người học tiếp thu một cách có ý thức hệ thống kiến thức, kỹ năng
và kxảo hoạt động.
b. ng lực tiếp thu một ch độc lập và sáng to hệ thống kiến thức,
kỹ năng và kxảo hoạt động.
c. Ngưi học hình thành năng lực và thái độ học tập đúng đắn.
d. Cả a, b, c.*
Câu 28: Vai trò chđộng, tích cực,ng động của người học trong quá
trình học tập có ý nghĩa quyết định đối với:
a. Sự lĩnh hội kiến thức.
b. Sự phát triển trí tuệ.
c. Sự hoàn thiện nhân cách.
d. Cả a, b, c.*
Câu 29: Phân ngành của GDH nghiên cu về bản chất và những quy
luật của qtrình sư phạm toàn vẹn, về mục đích và nội dung của quá
trình đó, để từ đó tạo ra các ngành GDH khác đi sâu vào những vấn đề
cụ thể, là:
a. lun dạy học.
b. GDH đại cương.*
c. lun GD.
d. Lý lun quản lý nhà trường.
e. lun về các phương pháp giảng dạy bộ môn.
Câu 30: GDH đại cương có nhiệm vụ nghiên cứu:
a. Quá trình dy học với tư cách một qtrình sư phạm bộ phận,
một phương tiện để trau dồi học vấn, phát triển năng lục ttuệ và
GD phẩm chất nhân cách.
b. Các vấn đề luận chung, về phương pp luận, về phương pháp
của GDH.*
c. Quá trình GD vi tư cách một qtrình sư phạm bộ phận, nhằm
hình thành nim tin, lý tưởng, động cơ, thái độ, những nét tính cách
và nhng thói quen hành vi XHCN cho học sinh.
d. Xác định quy luật của việc giảng dạy và học tập từng môn học để
tđó xây dựng nội dung, phương pháp, phương tiện, hình thức tổ
chức dạy và học bộ môn cho phù hợp.