9. Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động 1. Những khía cạnh nào dưới đây đúng với dưới đây TRỪ: hoạt động quản trị: a. Phân chia nhiệm vụ chung thành các a. Là một quá trình b. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ công việc cụ thể chức b. Nhóm (tích hợp) các công việc c. Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện c. Đối tượng của quản trị là con người d. Chỉ câu (b) và (c) e. Cả (a), (b) và (c) d. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận e. Tuyển dụng 2. Hiệu quả quản trị được hiểu là 10. Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
a. xác định tầm nhìn cho tổ chức b. cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho a. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực b. Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả c. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra d. Hệ thống mục tiêu nhất quán e. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất nhân viên 3. Hiệu suất quản trị được hiểu là c. động viên nhân viên cấp dưới d. Phân định rõ quyền hạn và trách
e. nhiệm tạo lập môi trường làm việc tích cực và giải quyết các xung đột a. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực b. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra c. Hệ thống mục tiêu nhất quán d. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất e. Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu 11. Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các 4. Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với hoạt động dưới đây TRỪ: các hoạt động chức năng là:
a. Đảm bảo các mục tiêu được thực hiện b. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự c. Hiệu chỉnh các hoạt động d. Điều chỉnh mục tiêu e. Xác định các tiêu chuẩn đánh giá a. cấp cao b. cấp trung c. cấp cơ sở d. nhân viên thừa hành e. tất cả các cấp 12. Khả năng dẫn dắt, lãnh đạo động viên, giải 5. Vai trò hoạch định chiến lược của doanh nghiệp đặc biệt quan trọng đối với quản trị: quyết xung đột và làm việc với người khác là kỹ năng nào của nhà quản trị:
a. cấp cao b. cấp trung c. cấp cơ sở d. cấp cao và cấp trung e. tất cả các cấp a. Giao tiếp b. Nhân sự c. Khái quát hoá d. Chuyên môn e. Tất cả bốn kỹ năng 13. Đối với quản trị viên cấp cao, kỹ năng nào là 6. Việc giám sát kỹ thuật đối với hoạt động của nhân viên là chức năng của các quản trị viên kỹ năng quan trọng nhất:
a. Kỹ năng chuyên môn b. Kỹ năng quan hệ c. Kỹ năng khái quát hoá d. Kỹ năng khái quát hoá và quan hệ e. Kỹ năng khái quát hoá và giao tiếp a. cấp cao b. cấp trung c. cấp cơ sở d. cấp trung và cấp cơ sở e. tất cả các cấp 14. Đối với quản trị viên cấp cơ sở, kỹ năng nào là kỹ năng quan trọng nhất: 7. Bốn nguồn lực cơ bản được nhà quản trị sử dụng là con người, tài chính, vật chất và
a. Kỹ thuật và thiết bị b. Địa điểm kinh doanh c. Thông tin d. Công nghệ e. Vô hình a. Kỹ năng chuyên môn b. Kỹ năng quan hệ c. Kỹ năng khái quát hoá d. Kỹ năng khái quát hoá và quan hệ e. Kỹ năng khái quát hoá và giao tiếp 8. Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt 15. Các kỹ năng quản trị có thể có được từ động dưới đây TRỪ: a. Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài
b. Thiết lập hệ thống mục tiêu c. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các a. Bẩm sinh b. Kinh nghiệm thực tế c. Đào tạo chính quy d. Kết hợp (b) và (c) e. Tất cả các nguồn trên kế hoạch 16. Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ d. Phát triến chiến lược và xây dựng hệ năng chuyên môn a. Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi thống kế hoạch e. Xác định mức độ ưu tiên đối với các mới mục tiêu
1
b. Khả năng nhận ra nơi có vấn đề và triển khai giải pháp b. Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ c. Kỹ năng viết d. Xây dựng tín nhiệm giữa các đồng nghiệp c. Khả năng vận dụng quy trình kỹ thuật để thực hiện một hoạt động cụ thể e. Kỹ năng thuyết trình 23. Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ d. Kỹ năng trình bày bằng lời nói e. Xây dựng mạng lưới quan hệ 17. Kỹ năng nào dưới đây KHÔNG được coi là năng khái quát hoá a. Khả năng làm việc trong môi trường kỹ năng chuyên môn a. Khả năng triển khai hoạt động nghiên đa văn hoá b. Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ cứu thị trường b. Khả năng ứng dụng quy trình kiểm bên trong và bên ngoài c. Hiểu rõ mô hình kinh doanh của soát doanh nghiệp c. Khả năng huấn luyện và cố vấn nhóm d. Khả năng ứng dụng phương pháp, d. Kỹ năng huấn luyện và cố vấn e. Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc quy trình sản xuất e. Khả năng thiết kế sản phẩm mới của cấp dưới 18. Các nhà quản trị dưới đây sẽ hiểu rõ vấn đề 24. Kỹ năng nào dưới đây KHÔNG thuộc về của cấp dưới TRỪ: nhóm kỹ năng khái quát hoá a. Nhà quản lý nhóm lập trình là nhân viên lập trình b. Giám đốc Marketing là chuyên viên a. Khả năng xây dựng mạng lưới quan hệ bên trong và bên ngoài doanh nghiệp b. Khả năng sử dụng các thông tin để marketing c. Phụ trách bán hàng là nhân viên bán giải quyết vấn đề c. Khả năng nhận dạng các cơ hội để hàng xuất sắc d. Phụ trách kinh doanh là chuyên viên đổi mới d. Hiểu rõ mô hình kinh doanh của marketing e. Phụ trách sản xuất là chuyên viên doanh nghiệp e. Khả năng xác định vấn đề và đưa ra giải pháps cung ứng sản xuất 19. Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự a. Hiểu rõ mô hình kinh doanh của doanh nghiệp 25. Công việc quản trị được xem xét từ góc độ làm thế nào để tăng năng suất là đặc trưng của trường phái a. Quản trị công việc (bằng phương
b. Kỹ năng huấn luyện và cố vấn c. Tín nhiệm giữa đồng nghiệp d. Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc của cấp dưới e. Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi pháp khoa học) b. Quản trị hành chính c. Quản trị nguồn nhân lực d. Quản trị sản xuất và tác nghiệp e. Quản trị hành vi mới 20. Kỹ năng nào dưới đây KHÔNG thuộc về 26. Quản trị con người là trường phái được xây nhóm kỹ năng nhân sự dựng trên cơ sở a. Kỹ năng làm việc trong môi trường a. Phong trào quan hệ giữa con người đa văn hoá với con người b. Những nghiên cứu ở nhà máy Hawthorne
b. Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ c. Kỹ năng làm việc nhóm d. Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp e. Khả năng hợp tác và cam kết c. Quan điểm hành vi học d. Chỉ có (a) và (b) e. Cả (a), (b) và (c) 21. Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ 27. Quan điểm của Harold Koontz về quản trị là năng giao tiếp
a. Kỹ năng làm việc nhóm b. Kỹ năng huấn luyện và cố vấn c. Khả năng truyền đạt ý tưởng bằng hành động d. Khả năng sử dụng các thông tin để a. Quản trị con người b. Quản trị là một tiến trình c. Sự hợp nhất của các quan điểm d. Gồm (b) và (c) e. Tất cả (a), (b) và (c) giải quyết vấn đề 28. Quan điểm coi “quản trị là một tiến trình” là e. Khả năng Nhận dạng cơ hội để đổi của mới 22. Kỹ năng nào dưới đây KHÔNG thuộc về nhóm kỹ năng giao tiếp a. Frederick W. Taylor b. Abraham Maslow c. Harold Koontz d. Douglas McGregor a. Kỹ năng hỏi thông tin
2
e. Hanri Fayol 36. Nhóm môi trường chính trị - pháp luật bao
29. Trong số các loại hình doanh nghiệp sau, loại nào không có tư cách pháp nhân:
gồm tất cả các yếu tố dưới đây TRỪ: a. Bảo vệ người tiêu dùng b. Đảm bảo sự cạnh tranh bình đẳng c. Chính sách thương mại d. Các biện pháp chống phá giá e. Kiểm soát tất cả các nguồn lực của xã a. Công ty hợp danh b. Công ty TNHH một thành viên c. Hợp tác xã d. Doanh nghiệp nhà nước e. Công ty cổ phần hội 30. Trong số các loại hình doanh nghiệp sau, loại
37. Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời hoặc giá bán trở nên đắt hơn so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh là bị tác động bởi yếu tố môi trường sau:
nào không được phát hành trái phiếu: a. Công ty TNHH một thành viên b. Công ty hợp danh c. Doanh nghiệp nhà nước d. Công ty TNHH hai thành viên trở lên e. Công ty cổ phần
a. Văn hoá - xã hội b. Công nghệ c. Kinh tế d. Chính trị - pháp luật e. Sự toàn cầu hoá kinh tế 38. Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến ý chí 31. Trong loại hình doanh nghiệp nào dưới đây, chủ sở hữu chịu trách nhiệm hữu hạn về tài tài sản:
ra quyết định của nhà quản trị: a. Kỹ năng quản trị b. Kỹ năng lãnh đạo c. Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp a. Công ty TNHH một thành viên b. Công ty hợp danh, công ty cổ phần c. Doanh nghiệp tư nhân d. Công ty TNHH hai thành viên trở lên e. Cả a, b, c, d đều đúng d. Môi trường của doanh nghiệp e. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp 39. Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến ý chí 32. Trong loại hình doanh nghiệp nào dưới đây, các thành viên tham gia góp vốn chịu trách nhiệm vô hạn về tài tài sản:
ra quyết định của nhà quản trị: a. Văn hoá doanh nghiệp b. Kỹ năng quản trị c. Kỹ năng lãnh đạo d. Lĩnh vực kinh doanh của doanh a. Công ty TNHH một thành viên b. Công ty hợp danh c. Doanh nghiệp nhà nước d. Công ty TNHH hai thành viên trở lên e. Công ty cổ phần nghiệp e. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp 40. Việc giáo dục cho các thành viên trong
33. Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp là: a. Các lực lượng kinh tế và cạnh tranh b. Môi trường vĩ mô và môi trường tác doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng sẽ giúp doanh nghiệp tăng: nghiệp
c. Các lực lượng kinh tế và xã hội d. Môi trường quốc tế và mô trường vĩ mô e. Môi trường quốc tế, vĩ mô và tác nghiệp a. Khả năng đổi mới b. Khả năng định hướng khách hàng c. Tự hoàn thiện d. Định hướng chiến lược 41. Giá trị văn hoá nào dưới đây tạo ra bầu không khí dân chủ trong doanh nghiệp: 34. Môi trườmg kinh tế bao gồm các yếu tố dưới đây trừ:
a. Định hướng nhóm b. Năng lực đổi mới c. Hợp tác và hội nhập d. Sự đồng thuận e. Có hệ thống mục tiêu 42. Giá trị văn hoá nào dưới đây tạo ra sự nhất a. Tình hình đầu tư b. Chính sách thương mại c. Lãi suất d. Thu nhập và sức mua e. Tỷ giá hối đoái quán trong doanh nghiệp
35. Trong phân tích cạnh tranh, tập hợp các doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm hoặc dịch vụ cùng đáp ứng một loại nhu cầu được gọi là: a. Định hướng khách hàng b. Tầm nhìn dài hạn c. các giá trị căn bản d. Có hệ thống chiến lược e. Có hệ thống mục tiêu
43. Giá trị văn hoá nào dưới đây trực tiếp tạo ra khả năng thích ứng của doanh nghiệp
a. Một hiệp hội b. Một ngành kinh doanh c. Một nhóm độc quyền d. Một tập đoàn e. Đối thủ cạnh tranh a. Định hướng khách hàng b. Tầm nhìn dài hạn c. các giá trị căn bản
3
d. Sự đồng thuận e. Có hệ thống chiến lược b. Số lượng người mua lớn c. Tốc độ tăng trưởng ngành giảm d. Sản phẩm trong ngành có sự khác 44. Giá trị văn hoá nào dưới đây thể hiện địnhh biệt lớn
e. Rào cản gia nhập ngành cao 52. Các lực lượng cạnh tranh trong mô hình của
hướng dài hạn của doanh nghiệp: a. Năng lực đổi mới b. Sự đồng thuận c. Định hướng nhóm d. Hệ thống mục tiêu ngắn hạn và dài hạn e. Phát triển năng lực cá nhân Porter KHÔNG bao gồm: a. Người phân phối b. Các doanh nghiệp trong ngành c. Nguồn lực thay thế chiến lược d. Người bán nguyên liệu sản xuất cho 45. M doanh nghiệp e. Đối thủ cạnh tranh tiềm năng 53. Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh ức độ rủi ro của môi trường kinh doanh và cạnh tranh gia tăng là do sự tác động của yếu tố: doanh tăng lên khi a. Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu cao
a. Văn hoá - xã hội b. Công nghệ c. Kinh tế d. Chính trị - pháp luật e. Sự toàn cầu hoá kinh tế b. Chi phí cố định và lưu kho thấp c. Sản phẩm có sự khác biệt d. Năng lực sản xuất trong ngành dư thừa 46. Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh nghiệp là: e. Rào cản rút lui khỏi ngành thấp 54. Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh doanh tăng lên khi a. Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu cao a. Văn hoá - xã hội b. Công nghệ c. Kinh tế d. Chính trị - pháp luật e. Sự toàn cầu hoá kinh tế Chính sách thương mại nằm trong 47. nhóm yếu tố: b. Chi phí cố định và lưu kho thấp c. Sản phẩm có sự khác biệt d. Năng lực sản xuất trong ngành thấp hơn nhu cầu e. Rào cản nhập ngành thấp, rào cản rút lui khỏi ngành cao 55. Nguy cơ đe doạ của các đối thủ cạnh tranh a. Văn hoá - xã hội b. Công nghệ c. Kinh tế d. Chính trị - pháp luật e. Sự toàn cầu hoá kinh tế Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế 48. tiềm năng sẽ cao nếu trong ngành: a. Tồn tại yếu tố lợi thế kinh tế nhờ quy giảm là do sự tác động của yếu tố mô b. Sự khác biệt sản phẩm và sự trung
thành khách hàng cao c. Vốn đầu tư ban đầu thấp d. Chi phí chuyển đổi của người mua cao a. Văn hoá - xã hội b. Công nghệ c. Kinh tế d. Chính trị - pháp luật e. Sự toàn cầu hoá kinh tế 49. Việc duy trì môi trường kinh doanh bình e. Các doanh nghiệp trong ngành có lợi đẳng, chống độc quyền, chống phá giá thuộc nhóm yếu tố: thế chi phí tuyệt đối 56. Nguy cơ đe doạ của các đối thủ cạnh tranh tiềm năng sẽ cao nếu trong ngành: a. Tồn tại yếu tố lợi thế kinh tế nhờ quy mô b. Khách hàng trung thành với thương hiệu a. Văn hoá - xã hội b. Công nghệ c. Kinh tế d. Chính trị - pháp luật e. Sự toàn cầu hoá kinh tế Thu nhập và sức mua thuộc nhóm yếu 50. tố môi trường:
c. Vốn đầu tư ban đầu lớn d. Dễ dàng tiếp cận kênh phân phối e. Các doanh nghiệp trong ngành có lợi
thế chi phí tuyệt đối 57. Nguy cơ đe doạ của các đối thủ cạnh tranh tiềm năng sẽ thấp nếu trong ngành: a. Chi phí đơn vị không phụ thuộc a. Kinh tế b. Chính trị - pháp luật c. Văn hoá - xã hội d. Công nghệ e. Sự toàn cầu hoá kinh tế 51. Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh nhiều vào quy mô doanh tăng lên khi a. Trong ngành có một hoặc hai hãng b. Sự khác biệt sản phẩm và sự trung thành khách hàng thấp lớn thống trị
4
a. Khi người mua mua số lượng lớn và c. Vốn đầu tư ban đầu thấp d. Chính phủ hạn chế việc thành lập tập trung b. Người mua dễ thay đổi doanh nghiệp doanh nghiệp mới trong ngành e. Doanh nghiệp khác dễ tiếp cận kênh cung cấp phân phối 58. Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu: c. Sản phẩm của ngành là quan trọng đối với chất lượng sản phẩm của người mua a. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp b. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất d. Số lượng doanh nghiệp trong ngành ít sản phẩm thay thế lớn e. người mua có thể thực hiện chiến
c. Doanh số mua của doanh nghiệp chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của nhà cung cấp lược hội nhập phía sau 64. Sức ép của người mua đối với các doanh d. Sản phẩm của người cung cấp được nghiệp trong ngành sẽ tăng nếu: khác biệt hoá cao e. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp a. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít 59. Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu: b. Khi người mua mua số lượng ít c. Khi người mua khó thay đổi nhà cung a. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp b. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất cấp. ít sản phẩm thay thế c. Chính phủ không hạn chế thành lập d. Sản phẩm của ngành là quan trọng đối với chất lượng của người mua e. Mức độ khác biệt của sản phẩm trong doanh nghiệp mới trong ngành d. Sản phẩm của người cung cấp được ngành cao khác biệt hoá cao e. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp 65. Các quyết định chưa được chương trình hoá 60. Sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu: có đặc điểm: a. Trong ngành tồn tại tính kinh tế nhờ a. Giải quyết những vấn đề lặp lại nhiều quy mô lần b. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất b. Thông tin tương đối rõ ràng c. Các giải pháp được xác định dựa trên ít sản phẩm thay thế c. Chính phủ hạn chế việc thành lập các quy tắc, chính sách. d. Các giải pháp thường mang tính sáng doanh nghiệp mới d. Sản phẩm của người cung cấp được tạo khác biệt hoá thấp e. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp e. Hiệu quả của các quyết định phụ thuộc vào các quy tắc, thủ tục 61. Sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu: 66. Các quyết định được chương trình hoá có a. Chính phủ hạn chế việc thành lập đặc điểm: doanh nghiệp mới a. Là quyết định đổi mới b. Giải quyết những vấn đề hoàn toàn b. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp c. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có mới c. Ra quyết định trong điều kiện tương sẵn sản phẩm thay thế đối đủ thông tin d. Các giải pháp thường mang tính sáng tạo. d. Doanh nghiệp mua với số lượng lớn e. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp 62. Sức ép của người mua đối với các doanh e. Hiệu quả quyết định phụ thuộc vào nghiệp trong ngành giảm nếu:
khả năng sáng tạo của người ra quyết định. a. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít b. Người mua mua số lượng lớn và tập 67. Liên quan đến việc ra quyết định, điều nào trung dưới đây không đúng c. Người mua khó thay đổi nhà cung cấp. a. QTV cấp cao thường đưa ra các quyết định trong điều kiện thiếu thông tin
d. Sản phẩm của ngành là không quan trọng đối với chất lượng của người mua b. QTV cấp cao thường phải đưa ra quyết định được chương trình hoá c. QTV cấp trung đưa ra các quyết định
để giải quyết những vấn đề rõ ràng, lặp lại e. Khi doanh số mua của người mua chiếm tỷ trọng lớn trong doanh số bán của doanh nghiệp 63. Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành sẽ giảm nếu: d. QTV cấp trung đưa ra các quyết định để giải quyết những vấn đề thiếu thông tin, ít lặp lại
5
73. Loại quyết định nào dưới đây liên quan đến chức năng lãnh đạo: a. Mức độ ảnh hưởng của một sự thay e. QTV cấp cơ sở đưa ra các quyết định để giải quyết những vấn đề rõ ràng, lặp lại đổi đối với năng suất của công nhân ? b. Mỗi nhà quản lý nên có bao nhiêu nhân viên cấp dưới? 68. Quyết định quản trị được đưa ra dựa trên các quy chế, chính sách của doanh nghiệp được gọi là: c. Mức độ tập trung quyền lực trong tổ chức? d. Các công việc được thiết kế như thế nào? a. Quyết định theo chương trình b. Quyết định không theo chương trình c. Quyết định đổi mới d. Quyết định tập thể e. Quyết định Delphi
e. Khi nào thì doanh nghiệp nên triển khai các kiểu cơ cấu tổ chức khác nhau? 69. Khi xác định vấn đề để ra quyết định, các tín hiệu sau đây có thể được sử dụng TRỪ: 74. Loại quyết định nào dưới đây liên quan đến chức năng kiểm soát: a. Doanh số hiện tại thấp hơn so với doanh số cùng kỳ năm trước b. Năng suất hiện tại thấp hơn so với a. Các mục tiêu dài hạn của doanh năng suất cũ nghiệp là gì? b. Các mục tiêu ngắn hạn của doanh nghiệp là gì? c. Độ khó của mỗi mục tiêu như thế c. Chi phí bình quân trên một đơn vị sản phẩm hiện tại thấp hơn năm trước d. Mức tiêu thụ sản phẩm thực tế thấp nào? d. Mỗi nhà quản lý nên kiểm soát bao hơn kế hoạch nhiêu nhân viên cấp dưới? e. Khi nào thì một hoạt động có sai lệch đáng kể so với kế hoạch 75. Kỹ thuật ra quyết định nào trong đó các e. Khách hàng khiếu nại về sản phẩm 70. Điều kiện chắc chắn, rủi ro hoặc bất trắc là những vấn đề mà nhà quản trị phải xem xét trong giai đoạn nào của quá trình ra quyết định thành viên của nhóm ra quyết định không gặp nhau trực tiếp: a. Nhận dạng và xác định vấn đề b. Xây dựng các phương án ra quyết định c. Đánh giá các phương án ra quyết định a. Ra quyết định tập thể b. Động não (Brainstorming) c. Kỹ thuật nhóm danh định - NGT d. Kỹ thuật Delphi e. Kỹ thuật nhóm danh định và Kỹ thuật Delphi 76. Bước ra quyết định nào dưới đây không d. Lựa chọn các giải pháp e. Thực hiện các quyết định 71. Loại quyết định nào dưới đây liên quan đến thuộc kỹ thuật Nhóm danh định: chức năng hoạch định: a. a. Các hoạt động cần được kiểm soát trước khi thảo luận, các thành viên độc lập viết các ý tưởng; như thế nào? b. Khi nào thì một hoạt động có sai lệch đáng kể so với kế hoạch c. Kiểu hệ thống thông tin nào doanh b. Các thành viên lần lượt trình bày ý tưởng của mình cho đến hết (các ý tưởng được ghi lại) nghiệp cần có? c. Nhóm thảo luận và đánh giá d. Các thành viên độc lập cho điểm các d. Độ khó của mỗi mục tiêu như thế ý tưởng. nào? e. Ý tưởng có điểm cao nhất sẽ được e. Các công việc được thiết kế như thế lựa chọn nào? 72. Loại quyết định nào liên quan đến chức năng 77. Nội dung của hoạch định bao gồm các yếu tố dưới đây trừ việc: tổ chức: a. Thiết lập hệ thống mục tiêu của a. Giải quyết trường hợp các nhân viên doanh nghiệp có động cơ làm việc thấp b. Sử dụng phong cách lãnh đạo nào hiệu quả nhất c. Mỗi nhà quản lý nên có bao nhiêu b. Phân tích dây truyền giá trị c. Xây dựng hệ thống kiểm soát d. Phát triển chiến lược e. Xây dựng hệ thống kế hoạch nhân viên cấp dưới 78. Khi thực hiện chức năng hoạch định, nhà quản trị sẽ có thể: d. Xác định mức độ ảnh hưởng của một sự thay đổi đối với năng suất của công nhân a. Lãng phí thời gian của nhà quản trị. b. Loại trừ được sự thay đổi của môi e. Lúc nào thì nên khơi mào sự xung trường đột
6
c. Doanh nghiệp có đủ nguồn lực để c. Làm giảm tính linh hoạt của doanh nghiệp d. Phối hợp nỗ lực của toàn bộ doanh nắm bắt cơ hội thị trường d. Tốc độ tăng trưởng của doanh nghiệp tốt hơn e. Sẽ không điều chỉnh được chiến lược đã lựa chọn nghiệp năm trước cao e. cả (a), (b) và c đều đúng 86. Chiến lược tăng trưởng của doanh nghiệp 79. Những yêu cầu nào đối với mục tiêu lợi không phải là: nhuận của doanh nghiệp là không cần thiết: a. Tỷ suất lợi nhuận chung của doanh nghiệp
b. Xác định trên cơ sở phân tích nội tại c. Tỷ suất lợi nhuận cần đạt được so với năm trước
d. Trong thời gian ba năm e. Doanh nghiệp phải có nỗ lực cao mới đạt được a. Chiến lược tập trung b. Chiến lược khác biệt hoá c. Chiến lược hội nhập dọc d. Chiến lược đa dạng hoá tập trung e. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp 87. Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi a. Thị phần tương đối cao b. Tốc độ tăng trưởng ngành cao c. Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng 80. Yếu tố nào dưới đây không phải là yêu cầu ngành cao d. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trường nhu cầu cao
e. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hoà 88. Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh của phương pháp MBO: a. Mục tiêu rõ ràng b. Tổ chức giám sát chặt chẽ c. Tập thể ra quyết định d. Mục tiêu có thời hạn e. Kiểm tra tiến độ thực hiện 81. Theo phương pháp MBO, yếu tố nào dưới nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi: đây sẽ làm tăng hiệu quả quản trị:
a. Thị phần tương đối cao b. Tốc độ tăng trưởng ngành cao c. Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao d. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trường nhu cầu cao a. Mục tiêu khó b. Mục tiêu cụ thể c. Thông tin phản hồi d. Lãnh đạo cam kết e. Cả (a), (b) và (c) đều đúng 82. Lựa chọn lợi thế cạnh tranh là quyết định e. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hoà nằm trong chiến lược:
89. Trong chiến lược khác biệt hoá, yếu tố nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên thấp nhất:
a. Hiệu suất chi phí b. Đổi mới c. Chất lượng d. Dịch vụ khách hàng e. Khả năng đáp ứng khách hàng a. chiến lược cấp công ty b. chiến lược cấp ngành c. Chiến lược Marketing d. Chiến lược tăng trưởng e. chiến lược cấp chức năng 83. Trong hoạch định chiến lược, việc phân tích yếu tố nào dưới đây không phải là phân tích nội tại: 90. Trong chiến lược chi phí thấp, lợi thế cạnh
a. Kỹ năng và năng lực của nhân viên b. Sự phát triển công nghệ của ngành c. Sự thành công trong việc phát triển tranh nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên thấp nhất:
sản phẩm mới d. Tình hình tài chính e. Văn hoá doanh nghiệp 84. Doanh nghiệp sẽ theo đuổi chiến lược tăng a. Hiệu suất chi phí b. Đổi mới c. Chất lượng d. Hiệu suất phân phối e. Khả năng đáp ứng khách hàng trường khi:
a. Môi trường có nhiều cơ hội b. Doanh nghiệp có nhiều điểm mạnh c. Doanh nghiệp có đủ nguồn lực để 91. Trong chiến lược khác biệt hoá, lợi thế cạnh tranh nào dưới đây được coi là yếu tố quan trọng nhất: nắm bắt cơ hội thị trường
d. Tốc độ tăng trưởng năm trước cao e. cả (a), (b) và c đều đúng 85. Doanh nghiệp sẽ theo đuổi chiến lược tăng a. Hiệu suất chi phí b. Đổi mới c. Chất lượng d. Hiệu suất phân phối e. Khả năng đáp ứng khách hàng trường khi: 92. Trong việc lựa chọn chiến lược khác biệt a. Tốc độ tăng trưởng ngành cao b. Môi trường có nhiều cơ hội và doanh nghiệp có nhiều điểm mạnh hoá, yếu tố nào dưới đây có mức độ ưu tiên thấp nhất
7
c. Năng lực nghiên cứu d. Uy tín của doanh nghiệp về chất a. Mức độ khác biệt sản phẩm cao b. Hiệu suất các hoạt động cao c. Năng lực đặc biệt trong nghiên cứu lượng và công nghệ e. Hợp tác chặt chẽ từ hệ thống phân và phát triển phối d. Năng lực đặc biệt trong marketing e. Năng lực đặc biệt trong bán hàng 99. Về mặt tổ chức, chiến lược chi phí thấp đòi hỏi doanh nghiệp phải có: a. Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng 93. Trong việc lựa chọn chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào dưới đây có mức độ ưu tiên thấp nhất R&D, phát triển sản phẩm và marketing
a. Mức độ khác biệt sản phẩm thấp b. Mức độ thoả mãn khách hàng cao c. Năng lực đặc biệt trong quản lý chất lượng b. Hệ thống đánh giá và khuyến khích nhân viên chủ quan thay vì đánh giá định lượng d. Năng lực đặc biệt trong quản lý sản c. Hợp tác theo chiều ngang giữa các chức năng e. d. Có chế độ đặc biệt để thu hút lao xuất Năng lực đặc biệt trong quản lý nguyên liệu và cung ứng 94. Lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp e. được hiểu là: a. có giá thành thấp hơn giá thành sản động có tay nghề cao, các nhà khoa học… Cơ cấu tổ chức chặt chẽ, trách nhiệm rõ ràng xuất của đối thủ b. sản phẩm có sự khác biệt và được khách hàng đánh giá cao c. đồng thời có được cả hai yếu tố trên 100. Các hoạt động của doanh nghiệp tập trung vào việc tăng doanh thu, mở rộng năng lực sản xuất thường gắn với chiến lược nào dưới đây: (a và b)
d. chỉ đạt được một trong hai (a hoặc b) e. cả (a), (b) và (c) có thể đều đúng 95. Nguồn hình thành lợi thế cạnh tranh của a. Chiến lược tăng trưởng tập trung b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp d. Chiến lược phát triển e. Chiến lược cạnh tranh doanh nghiệp gồm: 101. Việc thành lập công ty mới với hoạt động
a. Các nguồn lực của doanh nghiệp b. Năng lực quản trị c. Các nguồn lực và năng lực quản trị d. Hiệu suất, chất lượng, đổi mới và khả
giống như công ty mẹ được gọi là chiến lược: a. Chiến lược tăng trưởng tập trung b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp d. Chiến lược phát triển e. Chiến lược cạnh tranh năng đáp ứng khách hàng e. Cả (a), (b) và (c) đều đúng 96. Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hoá đòi hỏi doanh nghiệp phải có: 102. Việc thành lập các công ty mới trong chuỗi cung ứng/phân phối được gọi là chiến lược: a. Đầu tư dài hạn, khả năng tiếp cận vốn b. Năng lực marketing vượt trội các đối thủ cạnh tranh
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp d. Chiến lược phát triển e. Chiến lược cạnh tranh c. Giám sát lao động chặt chẽ d. Sản phẩm được tiêu chuẩn hoá cao e. Hệ thống phân phối với chi phí thấp 97. Về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hoá đòi hỏi doanh nghiệp phải có: a. Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng 103. Khi doanh nghiệp quyết định tham gia vào một ngành kinh doanh mới được gọi là chiến lược
R&D, phát triển sản phẩm và marketing
b. Kiểm soát chi phí chặt chẽ c. Cơ cấu tổ chức chặt chẽ d. Trách nhiệm của các bộ phận, cá a. Chiến lược tăng trưởng tập trung b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp d. Chiến lược phát triển e. Chiến lược cạnh tranh nhân rõ ràng
e. Khuyến khích dựa trên việc đáp ứng chặt chẽ các mục tiêu định lượng 98. Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược chi 104. Việc Kinh Đô, một công ty hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực chế biến thực phẩm, mua nhà máy sản xuất kem Wall được gọi là chiến lược: phí thấp đồi hỏi doanh nghiệp phải có: a. Sản phẩm có mức độ tiêu chuẩn hoá cao b. Khả năng sáng tạo a. Chiến lược tăng trưởng tập trung b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp d. Chiến lược ổn định
8
e. Chiến lược cạnh tranh
e. Năng suất lao động cao hơn 112. Mục tiêu chiến lược nào dưới đây làm cho lãnh đạo doanh nghiệp có xu hướng tập trung vào ng ắn hạn:
a. Lợi nhuận dài hạn b. Tăng thị phần c. Phát triển nguồn nhân lực d. Nghiên cứu phát triển e. Tăng giá trị cổ phiếu 105. Việc HP và Compaq sáp nhập thành một công ty duy nhất được gọi là chiến lược: a. Chiến lược tăng trưởng tập trung b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp d. Chiến lược ổn định e. Chiến lược cạnh tranh 106. Việc Pepsi tung ra sản phẩm nước tinh 113. Mục tiêu được sử dụng để thuyết minh và tuyên truyền cho tổ chức được gọi là: khiết đóng chai Aquafina được gọi là chiến lược:
a. Mục tiêu lợi nhuận dài hạn b. Mục tiêu tuyên tuyuên bố c. Cơ sở quan trọng của chiến lược cạnh tranh a. Chiến lược tăng trưởng tập trung b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp d. Chiến lược ổn định e. Chiến lược cạnh tranh d. Mục tiêu tăng trưởng nhanh e. Mục tiêu chiến lược 114. Theo phương pháp MBO, yếu tố nào dưới
107. Việc Unilever giảm giá sản phẩm bột giặt Omo để đối phó với sản phẩm bột giặt Vì dân và tăng thị phần được gọi là chiến lược: a. Chiến lược tăng trưởng tập trung b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp d. Chiến lược chi phí thấp e. Chiến lược khác biệt hoá đây sẽ làm tăng hiệu quả quản trị: a. Kiểm soát chặt chẽ b. Lãnh đạo theo phong cách tự do c. Mục tiêu thách thức và cụ thể d. Mục tiêu đưa từ trên xuống e. Đánh giá theo thái độ làm việc
108. Theo Porter, yếu tố quyết định đến tỷ suất 115. Trong dây chuyền giá trị, hoạt động nào dưới đây thuộc nhóm hoạt động hỗ trợ: lợi nhuận bình quân của ngành là:
a. Mua nguyên vật liệu b. Dịch vụ sau bán hàng c. Phân phối sản phẩm d. Nghiên cứu và phát triển công nghệ a. Vị thế của doanh nghiệp trong ngành b. Sức ép của các nhà cung cấp c. Cấu trúc của ngành d. Đe doạ của các đối thủ cạnh tranh sản xuất e. Tổ chức sản xuất trong ngành e. Chuỗi giá trị 116. Trong dây chuyền giá trị, hoạt động nào dưới đây thuộc nhóm hoạt động chính
a. Dịch vụ sau bán hàng b. Quản lý tài chính c. Quản lý nhân sự d. Hoạt động mua sắm e. Hoạt động nghiên cứu và phát triển sản phẩm 109. Yếu tố nào dưới đây giúp cho doanh nghiệp đạt được tỷ suất lợi nhuận cao hơn bất kể lợi nhuận bình quân của ngành là bao nhiêu: a. Cấu trúc cạnh tranh của ngành b. Cường độ cạnh tranh trong ngành c. Chuỗi giá trị của doanh nghiệp d. Đặc tính kinh tế kỹ thuật của ngành e. Rào cản nhập ngành 117. Trong hoạt động quản trị, việc phân nhóm 110. Theo Porter, lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp bắt nguồn từ:
a. Chất lượng của sản phẩm/dịch vụ b. Chi phí tạo ra sản phẩm/dịch vụ c. Sự khác biệt hoá của sản phẩm dịch vụ các hoạt động hay công việc của doanh nghiệp thuộc về chức năng: a. Hoạch định b. Ra quyết định c. Tổ chức d. Lãnh đạo e. Kiểm soát d. Cấu trúc ngành và vị thế của doanh nghiệp 118. Công việc nào dưới đây không thuộc về chức năng tổ chức a. e. Cách thức tổ chức và điều hành các hoạt động của doanh nghiệp 111. Các yếu tố đưới đây giúp cho doanh nghiệp Phân chia nhiệm vụ chung của doanh nghiệp thành các công việc cụ thể b. Nhóm các công việc cụ thể thành các đạt được lơi thế về chi phí TRỪ:
a. Lợi thế quy mô b. Khả năng thoả mãn khách hàng tốt thống tiền lương hơn đơn vị hoạt động c. Xây dựng hệ khuyến khích d. Xác lập quyền hạn cho các đơn vị và c. Hệ thống kiểm soát chặt chẽ d. Đầu tư dài hạn và khả năng tiếp cận các vị trí công việc e. Tuyển dụng vốn
9
b. Phân chia bộ phận theo khu vực địa lý c. Phân chia bộ phận theo sản 119. Từ sơ đồ tổ chức của một công ty, chúng ta có thể đọc được những thông tin dưới đây trừ: phẩm/dịch vụ a. Việc phân chia công việc b. Bản chất công việc được thực hiện như thế nào trong mỗi bộ phận c. Khả năng và kinh nghiệm của các d. Phân chia bộ phận theo khách hàng e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận 125. Nếu thị trường của doanh nghiệp có sự quản trị viên d. Quan hệ báo cáo (thông tin và quyền hạn) khác biệt lớn về văn hoá, tập quán tiêu dùng, chính sách thương mại… kiểu phân chia bộp hận phù hợp nhất là:
a. Phân chia bộ phận theo chức năng b. Phân chia bộ phận theo khu vực địa e. Các cấp quản trị trong doanh nghiệp 120. Yếu tố nào dưới đây không làm tăng phạm lý vi quản trị (quản lý): a. Các công việc không được tiêu chuẩn c. Phân chia bộ phận theo sản hóa phẩm/dịch vụ
d. Phân chia bộ phận theo khách hàng e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
b. Công việc thường lệ c. Nhân viên cấp dưới được đào tạo tốt d. Người giám sát có năng lực e. Nhân viên thích làm việc độc lập để giảm sự giám sát chặt chẽ. 126. Mức độ tập trung quyền lực cao thường gặp trong kiểu phân chia bộ phận nào dưới đây: 121. Yếu tố nào dưới đây không phải là kết quả a. Phân chia bộ phận theo chức năng b. Phân chia bộ phận theo khu vực địa của sự uỷ quyền: a. Nhà quản trị có thời gian để theo đuổi lý c. Phân chia bộ phận theo sản những công việc quan trọng b. Cấp dưới được thực hiện những công phẩm/dịch vụ việc quan trọng c. Cơ hội để nhân viên thể hiện khả năng d. Phân chia bộ phận theo khách hàng e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận 127. Kiểu cơ cấu tổ chức nào dưới đây không d. Nhà quản trị không còn vai trò gì đối với công việc của cấp dưới phải là môi trường tốt để phát triển các nhà quản lý chung (cấp cao):
a. Phân chia bộ phận theo chức năng b. Phân chia bộ phận theo khu vực địa e. Công việc của doanh nghiệp được thực hiện với hiệu suất cao hơn lý 122. Yếu tố nào dưới đây không nằm trong quá c. Phân chia bộ phận theo sản trình uỷ quyền: phẩm/dịch vụ a. Nhà quản trị xác định mục tiêu b. Nhà quản trị xác định cách thức thực d. Phân chia bộ phận theo khách hàng e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận hiện công việc c. Nhà quản trị lựa chọn những nhân viên có đủ năng lực d. Nhân viên được trao quyền hạn, các 128. Doanh nghiệp sẽ khó sử dụng một chính sách thống nhất (sản phẩm, nhân sự) trong toàn bộ doanh nghiệp nếu sử dụng: nguồn lực cần thiết a. Phân chia bộ phận theo chức năng b. Phân chia bộ phận theo khu vực địa e. Nhân viên và nhà quản trị duy trì liên lý lạc với nhau. c. Phân chia bộ phận theo sản 123. Đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ kinh phẩm/dịch vụ doanh đơn ngành, kiểu phân chia bộ phận phù hợp nhất là: d. Phân chia bộ phận theo khách hàng e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận a. Phân chia bộ phận theo chức năng b. Phân chia bộ phận theo khu vực địa 129. Trách nhiệm lợi nhuận của các bộ phận sẽ lý c. Phân chia bộ phận theo sản trở nên rõ ràng hơn trong kiểu tổ chức doanh nghiệp: phẩm/dịch vụ a. Phân chia bộ phận theo chức năng b. Phân chia bộ phận theo khu vực địa d. Phân chia bộ phận theo khách hàng e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận lý c. Phân chia bộ phận theo sản 124. Đối với doanh nghiệp hoạt động trong phẩm/dịch vụ
những ngành có tốc độ tăng trưởng cao và muốn sử dụng ít cấp quản trị, kiểu phân chia bộ phận phù hợp nhất là: a. Phân chia bộ phận theo chức năng d. Phân chia bộ phận theo khách hàng e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận 130. Hạn chế cơ bản của kiểu tổ chức được phân chia theo chức năng là:
10
a. Tăng chi phí do việc sử dụng nhiều a. Cấp dưới chủ động hơn trong công nhân viên chức năng b. Các nhà quản trị chức năng có tầm b. nhìn hẹp việc Nhà quản trị cấp cao có nhiều thời gian hơn c. Xu hướng chú trọng đến lợi nhuận c. Phát triển năng lực của các nhà quản ngắn hạn trị cấp dưới d. Doanh nghiệp cần nhiều nhà quản trị d. Phát triển năng lực nhân viên được trung gian uỷ quyền 136. Nhà quản trị cần phải uỷ quyền cho cấp dưới trong trường hợp: e. Khó khăn trong việc tăng cường kiểm soát hoạt động của doanh nghiệp 131. Khi kinh doanh nhiều sản phẩm khác a. Môi trường ổn định b. Cấp dưới không muốn tham gia vào việc ra quyết định nhau, doanh nghiệp có thể giảm bớt số lượng cấp quản trị viên trung gian và tăng hiệu quả tổ chức nếu họ áp dụng: c. Các quyết định chiến lược d. Văn hoá doanh nghiệp mở, coi trọng a. Phân chia bộ phận theo chức năng b. Phân chia bộ phận theo khu vực địa dân chủ e. Hiệu quả triển khai các chiến lược lý c. Phân chia bộ phận theo sản phẩm/dịch vụ không phụ thuộc vào sự linh hoạt khi ra quyết định 137. Nhà quản trị không uỷ quyền trong trường hợp: d. Phân chia bộ phận theo khách hàng e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận 132. Doanh nghiệp sẽ không phát huy được
a. Môi trường biến động nhanh b. Cấp dưới có năng lực và kinh nghiệm c. Cấp dưới có muốn tiếng nói trong những ưu điểm của kiểu cơ cấu tổ chức theo chức năng khi: a. Doanh nghiệp đa dạng hoá ngành việc ra quyết định kinh doanh b. Doanh nghiệp kinh doanh trên nhiều d. Các quyết định ít quan trọng e. Doanh nghiệp đang khủng hoảng 138. Mức độ chuyên nôn hoá cao thể hiện trong kiểu cơ cấu tổ chức nào:
a. Phân chia bộ phận theo chức năng b. Phân chia bộ phận theo sản phẩm c. Phân chia bộ phận theo khách hàng d. Phân chia bộ phận theo khu vực địa thị trường khác nhau. c. Lượng khách gia tăng d. Mức độ cạnh tranh gia tăng e. Doanh nghiệp đa dạng hoá ngành kinh doanh hoặc thị trường có sự khác biệt. lý 133. Căn cứ vào Thuyết chấp nhận quyền hạn,
một nhà quản trị khi đưa ra mệnh lệnh phái đáp ứng các yêu cầu sau đây, TRỪ:
e. Phân chia bộ phận theo kiểu ma trận 139. Cơ cấu tổ chức nào dưới đây đòi hỏi tất cả các nhân viên phải có kỹ năng chuyên môn cao: a. Cấp dưới hiểu mệnh lệnh b. Cấp dưới nhận thấy mệnh lệnh phù hợp với mục đích của tổ chức c. Mệnh lệnh không trái với niềm tin cá nhân d. Mệnh lệnh đó gắn với quyền hạn a. Phân chia bộ phận theo chức năng b. Phân chia bộ phận theo sản phẩm c. Phân chia bộ phận theo khách hàng d. Phân chia bộ phận theo khu vực địa đương nhiên lý e. Cấp dưới có khả năng thực hiện công e. Phân chia bộ phận theo kiểu ma trận việc như chỉ dẫn 134. Căn cứ vào Thuyết chấp nhận quyền hạn,
một nhà quản trị khi đưa ra mệnh lệnh phái đáp ứng các yêu cầu sau đây, TRỪ: 140. Doanh nghiệp sử dụng cơ cấu tổ chức theo kiểu hữu cơ sẽ hiệu quả hơn trong trường hợp: a. Mệnh lệnh đó nằm trong giới hạn uỷ quyền
b. Cấp dưới hiểu mệnh lệnh c. Cấp dưới nhận thấy mệnh lệnh phù hợp với mục đích của tổ chức d. Mệnh lệnh không trái với niềm tin cá nhân e. Cấp dưới có khả năng thực hiện công a. Môi trường ổn định b. Quy mô lớn c. Công nghệ sản xuất đơn chiếc d. Chiến lược chi phí thấp e. Phân chia bộ phận theo khách hàng 141. Doanh nghiệp sử dụng cơ cấu tổ chức theo kiểu cơ khí sẽ hiệu quả hơn trong trường hợp việc như chỉ dẫn 135. Kết quả uỷ quyền là: a. Môi trường biến động nhanh b. Quy mô nhỏ c. Chiến lược chi phí thấp
11
d. cả a và b đều đúng e. cả a và c đều đúng 149. Việc sử dụng các tổ đội nhằm các mục đích dưới đây TRỪ: d. Công nghệ sản xuất đơn chiếc e. Công nghệ sản xuất liên tục 142. Trong công nghệ sản xuất đơn chiếc, cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp sẽ có các đặc điểm dưới đây TRỪ: a. Tạo tinh thần đồng đội b. Nhà quản trị có thời gian tập trung
vào các vấn đề chiến lược c. Tăng tốc độ ra quyết định d. Bớt đi trách nhiệm giám sát của nhà a. Nhiệm vụ linh hoạt b. Mức độ chính thức hoá thấp c. Quyền hạn ra quyết định được chia sẻ d. Quan hệ hợp tác theo hàng ngang e. Hệ thống báo cáo liên tục, chi tiết quản trị e. Nâng cao thành tích 150. Một nhóm làm việc có hiệu quả sẽ có các đặc điểm dưới đây trừ: 143. Trong công nghệ sản xuất hàng loạt, cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp sẽ có đặc điểm dưới đây: a. Cơ cấu tổ chức chặt chẽ, trách nhiệm rõ ràng
a. Các mục tiêu rõ ràng b. Các kỹ năng liên quan và bổ xung c. Kỹ năng đàm phán tốt d. Lãnh đạo phù hợp e. Các thành viên không có sự khác biệt b. Mức độ chính thức hoá thấp c. Quyền hạn ra quyết định được chia sẻ d. Phối hợp chặt chẽ giữa các chức năng e. Định hướng sáng tạo 144. Cơ cấu tổ chức theo kiểu cơ giới sẽ đạt 151. Quá trình ảnh hưởng đến người khác để đạt được mục tiêu của tổ chức được gọi là chức năng hiệu quả cao nhất trong trường hợp doanh nghiệp sử dụng a. Công nghệ sản xuất hàng loạt, mức độ khác biệt sản phẩm thấp b. Công nghệ sản xuất đơn chiếc, sản a. Hoạch định b. Ra quyết định c. Tổ chức d. Lãnh đạo e. Kiểm soát 152. Công việc nào dưới đây không thuộc về phẩm chuyên môn hoá c. Công nghệ sản xuất liên tục d. Công nghệ sản xuất linh hoạt, theo chức năng lãnh đạo: a. Thiết lập và truyền đạt tầm nhìn cho yêu cầu khách hàng e. Công nghệ sản xuất mà doanh nghiệp tổ chức b. Chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên trong sử dụng công việc 145. Mục đích và cấu trúc lãnh đạo của nhóm c. Giám sát quá trình thực hiện công được hình thành trong giai đoạn: việc
d. Động viên nhân viên cấp dưới e. Giải quyết các xung đột trong tổ chức 153. Nguồn quyền lực nào dưới đây không gắn a. Hình thành b. Sóng gió c. Hình thành chuẩn mực d. Triển khai e. Giải tán
146. Chức năng của nhóm được hình thành đầy đủ trong giai đoạn phát triển nào của nhóm:
với cá nhân nhà quản trị a. Quyền lực vị trí b. Quyền lực cá nhân c. Quyền lực chuyên môn d. Quyền lực khen thưởng e. Quyền lực trừng phạt 154. Theo thuyết nhu cầu, các nhu cầu chưa
a. Hình thành b. Sóng gió c. Hình thành chuẩn mực d. Triển khai e. Giải tán được thoả mãn sẽ có tác dụng động viên cho đến khi:
147. Mối quan hệ và sự gắn kết chặt chẽ giứa các thành viên trong nhóm được hình thành trong giai đoạn:
a. Động cơ thấp b. Nhà quản trị phát hiện ra c. Chúng ta không còn năng lượng d. Chúng bị lãng quên e. Chúng được thoả mãn 155. Nhân viên được coi là có động cơ làm việc tốt nếu họ: a. Hình thành b. Sóng gió c. Hình thành chuẩn mực d. Triển khai e. Giải tán 148. Nhóm liên chức năng phát triển sản phẩm a. Làm việc tích cực (nỗ lực cao) b. Duy trì nỗ lực làm việc lâu dài c. Định hướng vào thực hiện các mục mới thuộc loại nhóm được gọi theo: tiêu quan trọng
d. cả (a) và (b) e. cả (a), (b) và (c) a. Mục đích b. Thành viên c. Cấu trúc
12
c. Mức độ hấp dẫn của phần thưởng d. Sự công bằng e. cả (a) (b) và (c) 156. Mong muốn có những ảnh hưởng đối với đồng nghiệp hoặc người khác thuộc nhóm nhu cầu nào dưới đây: 163. Trong mô hình tổng hợp về động cơ của
Porter và Lawler, các tác giả đã bổ xung yếu tố nào dưới đây vào mô hình trong thuyết kỳ vọng: a. Nhu cầu vật chất b. Nhu cầu quan hệ c. Nhu cầu xã hội d. Nhu cầu tôn trọng e. Nhu cầu tự khẳng định
157. Đóng góp quan trọng nhất của thuyết hệ thống nhu cầu của Maslow đối với quản trị là nó đã chỉ ra tầm quan trọng của việc: a. a. Nỗ lực cá nhân b. Khả năng thực hiện nhiệm vụ cụ thể c. Thành tích d. Phần thưởng e. Mục tiêu của tổ chức 164. Trong mô hình tổng hợp về động cơ của b. thoả mãn nhu cầu để động viên nhân viên tạo cơ hội cho nhân viên được tự khẳng định Porter và Lawler, các tác giả đã bổ xung yếu tố nào dưới đây vào mô hình trong thuyết kỳ vọng: tạo cơ hội giao tiếp cho nhân viên c. phát hiện ra nhu cầu d. e. gây khó khăn cho những nhu cầu để
động viên nhân viên 158. "Nhu cầu thoả mãn theo cấp bậc" là ý a. Nỗ lực cá nhân b. Thành tích c. Phần thưởng d. Nhận thức về sự công bằng e. Mục tiêu của tổ chức tưởng của: 165. Trong mô hình Năm đặc điểm công việc
(JCM), yếu tố nào có thể làm cho người thực hiện có trách nhiệm cao hơn với công việc: Đa kỹ năng a. Maslow b. Herberg c. Vroom d. Clayton e. Mô hình tổng quát về thoả mãn nhu cầu 159. Nhân tố động viên trong thuyết Hai nhân a. b. Thống nhất nhiệm vụ c. ý nghĩa công việc d. Mức độ tự chủ e. Thông tin phản hồi tố tương ứng với nhóm nhu cầu nào trong Lý thuyết của Maslow:
166. Chiến lược nào dưới đây làm tăng mức độ kiểm soát của người thực hiện đối với công việc: a. Chiến lược mở rộng phạm vi công a. Nhu cầu vật chất và nhu cầu an toàn b. Nhu cầu tôn trọng c. Nhu cầu tự khẳng định d. Nhu cầu xã hội, tôn trọng và tự khẳng việc b. Chiến lược làm giàu (tăng chiều sâu) định e. Nhu cầu tôn trọng và nhu cầu tự công việc khẳng định
c. Chiến lược trả lương theo thành tích d. Chiến lược giờ làm việc linh hoạt e. Chương trình sở hữu cổ phần cho nhân viên 160. Theo Herzberg, yếu tố nào dưới đây được xem xét để ngăn chặn sự bất mãn của nhân viên:
167. Chiến lược nào dưới đây làm tăng mức độ thách thức của công việc đối với người thực hiện: a. Chiến lược mở rộng phạm vi công a. Sự giám sát b. Thành tựu c. Được công nhận d. Công việc e. Trách nhiệm việc b. Chiến lược làm giàu (tăng chiều sâu) công việc 161. Theo Herzberg, yếu tố nào dưới đây được xem xét để làm tăng sự thoả mãn trong công việc
c. Chiến lược trả lương theo thành tích d. Chiến lược giờ làm việc linh hoạt e. Chương trình sở hữu cổ phần cho nhân viên
a. Chính sách của doanh nghiệp b. Trách nhiệm c. Tiền lương theo vị trí d. Quan hệ với đồng nghiệp e. Sự giám sát của nhà quản trị 162. Theo Thuyết Kỳ vọng, động cơ của nhân 168. Chiến lược nào dưới đây KHÔNG phải là chiến lược thiết kế công việc để làm tăng mức độ thoả mãn công việc: viên phụ thuộc vào: a. Kỳ vọng là nỗ lực của họ sẽ dẫn đến a. Mở rộng phạm vi công việc b. Tạo ra những đơn vị công việc trong đó các nhiệm vụ liên quan với nhau b. c. Thiết lập quan hệ khách hàng d. Mở kênh thông tin phản hồi thành tích cao nhân viên cho rằng thành tích tốt sẽ được tưởng thưởng
13
b. Quyền hạn của nhà quản trị được sử e. Gắn tiền thưởng với thành tích dụng tối đa 169. Người lãnh đạo có phẩm chất biết mình c. Giao nhiệm vụ theo kiểu ra lệnh và thường có biểu hiện chờ đợi sự phục tùng d. Cấp dưới được phép đưa ra một số quyết định a. Có nỗ lực rất cao trong công việc b. Tự tin c. Tự kiểm soát được tình cảm d. e. Giám sát chặt chẽ quá trình thực hiện theo đuổi mục tiêu với nghị lực và sự bền bỉ. các quyết định. e. Lạc quan kể cả khi gặp khó khăn 175. Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc về 170. Người lãnh đạo với động cơ mạnh thường phong cách lãnh đạo dân chủ: a. Tham khảo ý kiến của cấp dưới khi ra có biểu hiện a. Lạc quan, ngay cả khi phải đối đầu quyết định với thất bại
b. Có khả năng thuyết phục c. tạo ra một môi trường làm việc tin cậy và trung thực b. Khuyến khích cấp dưới tự xác định mục tiêu và biện pháp thực hiện. c. Cho phép tập thể cấp dưới toàn quyền ra quyết định d. Mức độ thoả mãn của nhân viên cao d. không "nhắm mắt làm liều" e. Dễ thích ứng với sự thay đổi nhất. e. Cho phép cấp dưới tham gia vào quá 171. trình ra quyết định Người lãnh đạo có khả năng tự chủ cao thường có biểu hiện a. Tự đánh giá bản thân một cách trung thực 176. Theo nghiên cứu của ĐH Michigan, phong cách lãnh đạo định hướng sản xuất có các biểu hiện dưới đây TRỪ:
b. Có khả năng thuyết phục c. a. Xác định rõ các nhiệm vụ thực hiện b. Chú trọng đến sự hoàn thành nhiệm vụ của nhóm d. c. Giám sát chặt chẽ công việc của cấp tạo ra một môi trường làm việc tin cậy và trung thực theo đuổi mục tiêu với nghị lực và sự bền bỉ. dưới. e. Giỏi thu hút, duy trì và phát triển tài d. Giao trách nhiệm tối đa e. Coi nhân viên là phương tiện để đạt đến mục tiêu năng cho tổ chức. 172. Phong cách lãnh đạo nào dưới đây thể
hiện mức độ sử dụng quyền hạn cao nhất của nhà lãnh đạo: a. Nhà quản trị nêu quyết định và thăm 177. Theo nghiên cứu của ĐH Michigan, phong cách lãnh đạo định hướng nhân viên có các biểu hiện dưới đây TRỪ: a. Đạt được nhiệm vụ của nhóm với nỗ dò thái độ cấp dưới b. Nhà quản trị ra quyết định và thông lực cao nhất b. Xây dựng nhóm trong đó tất cả các báo c. Nhà quản trị nêu vấn đề, tiếp nhận đề xuất d. Nhà quản trị xác lập giới hạn, yêu cầu thành viên tin tưởng lẫn nhau, c. Quan tâm đến lợi ích của cấp dưới d. Quan tâm chủ yếu đến nhiệm vụ của nhóm ra quyết định nhóm e. Nhà quản trị cho phép cấp dưới hành e. Năng suất của nhóm cao
động trong giới hạn 173. Phong cách lãnh đạo nào dưới đây thể
hiện mức độ tự chủ cao nhất của cấp dưới: a. Nhà quản trị nêu quyết định và thăm 178. Theo Hersey và Blanchard, việc xác định vai trò và nói cho nhân viên biết phải làm gì, làm như thế nào… là phong cách lãnh đạo: dò thái độ cấp dưới b. Nhà quản trị ra quyết định và thông báo c. Nhà quản trị nêu vấn đề, tiếp nhận đề a. Chỉ đạo b. Tham vấn c. "Bán" d. Uỷ quyền e. Hỗ trợ xuất d. Nhà quản trị xác lập giới hạn, yêu cầu nhóm ra quyết định e. Nhà quản trị cho phép cấp dưới hành 179. Theo Hersey và Blanchard, việc cho phép cấp dưới tham gia vào quá trình ra quyết định là phong cách lãnh đạo: động trong giới hạn 174. Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc về
phong cách lãnh đạo chuyên quyền: a. Ra quyêt định đơn phương a. Chỉ đạo b. Tham vấn c. "Bán" d. Uỷ quyền e. Hỗ trợ
14
185. Theo thuyết đường lối - mục tiêu, phong cách lánh đạo hỗ trợ sẽ làm tăng sự thoả mãn của nhân viên khi: 180. Theo Hersey và Blanchard, nhà lãnh đạo sẽ sử dụng phong cách uỷ quyền khi nhân viên: a. không có kỹ năng và không có động cơ thực hiện công việc b. không có kỹ năng và sẵn sàng thực a. Cấu trúc nhiệm vụ rõ ràng b. Cấp dưới có kinh nghiệm và năng lực c. Hệ thống quyền hạn chính thức rõ hiện công việc ràng c. có kỹ năng và sẵn sàng thực hiện d. Quan hệ trong nhóm tốt e. Nhân viên có khả năng tự chủ cao công việc d. có kỹ năng và thiếu động cơ thực hiện công việc 186. Theo thuyết đường lối - mục tiêu, phong cách lánh đạo tham vấn sẽ làm tăng sự thoả mãn của nhân viên khi:
a. Cấu trúc nhiệm vụ rõ ràng b. Cấp dưới có kinh nghiệm và năng lực c. Hệ thống quyền hạn chính thức rõ e. Nỗ lực thực hiện công việc cao 181. Theo Hersey và Blanchard, nhà lãnh đạo sẽ sử dụng phong cách chỉ đạo khi nhân viên: a. không có kỹ năng và không có động ràng cơ thực hiện công việc b. không có kỹ năng và sẵn sàng thực d. Quan hệ trong nhóm tốt e. Nhân viên có khả năng tự chủ cao hiện công việc c. có kỹ năng và sẵn sàng thực hiện công việc d. có kỹ năng và thiếu động cơ thực 187. Theo thuyết đường lối - mục tiêu, phong cách lánh đạo định hướng thành tựu sẽ làm cho nhân viên kỳ vọng vào việc nỗ lực cao sẽ dẫn đến kết quả cao hơn khi: hiện công việc
a. Cấu trúc nhiệm vụ không rõ ràng b. Cấp dưới có kinh nghiệm và năng lực c. Hệ thống quyền hạn chính thức rõ ràng e. Nỗ lực thực hiện công việc cao 182. Theo Hersey và Blanchard, nhà lãnh đạo sẽ sử dụng phong cách tham gia khi nhân viên: a. không có kỹ năng và không có động d. Quan hệ trong nhóm tốt e. Nhân viên có khả năng tự chủ cao cơ thực hiện công việc b. không có kỹ năng và sẵn sàng thực hiện công việc c. có kỹ năng và sẵn sàng thực hiện 188. Khả năng nhận thức về các giá trị và mục tiêu của mỗi người thuộc về phẩm chất/kỹ năng: công việc d. có kỹ năng và thiếu động cơ thực hiện công việc
a. Khả năng đồng cảm b. Biết mình c. Kỹ năng xã hội d. Kỹ năng nhân sự e. Định hướng thành tựu 189. Nhà lãnh đạo tao ra môi trường tin cậy và trung thực là nhờ vào: e. Nỗ lực thực hiện công việc cao 183. Theo Hersey và Blanchard, nhà lãnh đạo sẽ sử dụng phong cách "BÁN" khi nhân viên: a. không có kỹ năng và không có động cơ thực hiện công việc b. không có kỹ năng và sẵn sàng thực hiện công việc c. có kỹ năng và sẵn sàng thực hiện a. Khả năng đồng cảm b. Khả năng tự chủ c. Khả năng biết mình d. Kỹ năng xã hội e. Động cơ mạnh mẽ công việc 190. Sự lạc quan của người lãnh đạo xuất phát d. có kỹ năng và thiếu động cơ thực từ: hiện công việc
a. Khả năng đồng cảm b. Khả năng tự chủ c. Khả năng biết mình d. Kỹ năng xã hội e. Động cơ mạnh mẽ e. Nỗ lực thực hiện công việc cao 184. Theo thuyết đường lối - mục tiêu, phong cách lánh đạo chi phối sẽ làm tăng sự thoả mãn của nhân viên khi: 191. Kỹ năng nào dưới đây là yếu tố tổng hợp của các kỹ năng còn lại: a. Cấu trúc nhiệm vụ không rõ ràng b. Cấp dưới có kinh nghiệm và năng lực c. Hệ thống quyền hạn chính thức rõ ràng
d. Quan hệ trong nhóm tốt e. Nhân viên có khả năng tự chủ cao a. Khả năng đồng cảm b. Khả năng tự chủ c. Khả năng biết mình d. Kỹ năng xã hội e. Động cơ mạnh mẽ
15
192. Trong quản lý nhóm, hoạt động nào dưới đây thuộc về hoạt động hoạch định: a. Đảm bảo các thành viên hiểu rõ mục 198. Dưới đây là những công cụ/biện pháp được sử dụng kết hợp để động viên nhân viên TRỪ: a. Các phần thưởng phù hợp với cá tiêu nhân b. Kết nối các phần thưởng với kết quả công việc
b. Xác định rõ quyền hạn của nhóm c. Xác định cấu trúc nhóm: chỉ định hay các thành viên tự thiết kế d. Đánh giá thành tích của nhóm e. Sử dụng hệ thống đãi ngộ bằng cách c. Đảm bảo sự công bằng của hệ thống d. Sử dụng tiền e. Tạo động cơ hiệu quả chia lợi nhuận 193. Trong quản lý nhóm, hoạt động nào dưới
199. Dưới đây là những công cụ/biện pháp được sử dụng kết hợp để động viên nhân viên TRỪ: đây thuộc về hoạt động tổ chức: a. Xác định mục tiêu b. a. Sử dụng mục tiêu thách thức b. Đảm bảo các thành viên hiểu rõ mục tiêu Chú trọng đến khía cạnh kỹ thuật của công việc
c. Xác định rõ quyền hạn của nhóm d. Đánh giá thành tích của nhóm e. Sử dụng hệ thống đãi ngộ bằng cách c. Đảm bảo rằng các mục tiêu được nhận thức là có thể đạt được d. Kết nối các phần thưởng với kết quả chia lợi nhuận công việc 194. Trong quản lý nhóm, hoạt động nào dưới e. Đảm bảo sự công bằng của hệ thống đây thuộc về hoạt động lãnh đạo: a. Đảm bảo các thành viên hiểu rõ mục 200. Biện pháp nào dưới đây không được sử tiêu dụng để động viên nhân viên:
b. Xác định rõ quyền hạn của nhóm c. Xác định cấu trúc nhóm: chỉ định hay các thành viên tự thiết kế
d. Giải quyết xung đột thế nào e. Sử dụng hệ thống đãi ngộ: chia lợi a. Thừa nhận sự khác biệt cá nhân b. Sử dụng đúng người đúng việc c. Sử dụng mục tiêu khó d. Nới lỏng sự giám sát e. Sử dụng tiền 201. Biểu hiện nào dưới đây không phải là đặc nhuận (gainsharing) 195. Trong quản lý nhóm, hoạt động nào dưới đây thuộc về hoạt động kiểm soát: a. Đảm bảo các thành viên hiểu rõ mục điểm của một nhóm hiệu quả: a. Các mục tiêu rõ ràng b. Quan hệ giữa các thành viên dựa trên tiêu tình cảm tốt c. Các thành viên có kỹ năng giao tiếp tốt d. Các thành viên có kỹ năng đàm phán b. Xác định rõ quyền hạn của nhóm c. Xác định cấu trúc nhóm: chỉ định hay các thành viên tự thiết kế tốt d. Giải quyết xung đột thế nào e. Đánh giá thành tích của nhóm e. Hỗ trợ bên trong và bên ngoài 196. Trong quản lý nhóm, hoạt động nào dưới 202. Biểu hiện nào dưới đây không phải là đặc đây thuộc về hoạt động kiểm soát: điểm của một nhóm hiệu quả: a. Đảm bảo các thành viên hiểu rõ mục a. Mỗi thành viên có mục tiêu riêng và tiêu rõ ràng
b. Xác định rõ quyền hạn của nhóm c. Xác định cấu trúc nhóm: chỉ định hay các thành viên tự thiết kế b. Các kỹ năng liên quan c. Tin tưởng lẫn nhau d. Cam kết thống nhất e. Lãnh đạo phù hợp d. Giải quyết xung đột thế nào e. Sử dụng hệ thống đãi ngộ: chia lợi nhuận (gainsharing) 203. "Khi một nhu cầu được thoả mãn nó không còn là động cơ thúc đẩy" là quan điểm của:
197. Dưới đây là những công cụ/biện pháp được sử dụng kết hợp để động viên nhân viên TRỪ:
a. Maslow b. Herberg c. Vroom d. Clayton e. Thuyết tổng quát về sự thoả mãn nhu cầu a. Thừa nhận sự khác biệt cá nhân b. Sử dụng đúng người đúng việc c. Sử dụng mục tiêu thách thức d. Chú trọng đến khía cạnh kỹ thuật của công việc 204. Theo Herberg, yếu tố làm dưới đây có tác dụng ngăn chặn sự bất mãn của nhân viên:
e. Đảm bảo rằng các mục tiêu được nhận thức là có thể đạt được a. Được công nhận, b. Bản thân công việc, c. Trách nhiệm,
16
d. Tiến bộ e. An toàn 205. Theo Herberg, yếu tố nào dưới đây làm tăng sự thoả mãn công việc của nhân viên: e. Xác định rõ các nhiệm vụ thực hiện 211. Theo nghiên cứu của ĐH Michigan, phong cách lãnh đạo định hướng sản xuất có các biểu hiện: a. Xây dựng nhóm trong đó tất cả các
thành viên tin tưởng lẫn nhau, b. Quan tâm đến lợi ích của cấp dưới c. Quan tâm chủ yếu đến sự hoàn thành a. Chính sách của công ty b. Bản thân công việc, c. Tiền lương d. Quan hệ với đồng nghiệp e. Địa vị nhiệm vụ của nhóm d. Tin tưởng cấp dưới và trao quyền tự 206. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về phong chủ rộng rãi cách lãnh đạo chuyên quyền: a. Giám sát chặt chẽ quá trình thực hiện e. Đạt được nhiệm vụ của nhóm với nỗ các quyết định. lực cao nhất b. Tham khảo ý kiến của cấp dưới khi ra 212. Trong hệ thống kiểm soát, việc tập trung quyết định
vào các hoạt động, sản xuất và sự kiện quan trọng của doanh nghiệp là đặc điểm của tiêu chí đánh giá: c. Khuyến khích cấp dưới tự xác định mục tiêu và biện pháp thực hiện. d. Mức độ thoả mãn của nhân viên cao nhất. e. Cho phép cấp dưới tham gia vào quá trình ra quyết định a. Kịp thời b. Đa tiêu chí c. Tin cậy và chính xác d. Tập trung vào các vấn đề chiến lược e. Nhấn mạnh đến sự ngoại lệ 207. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về phong cách lãnh đạo dân chủ:
a. Ra quyêt định đơn phương b. Quyền hạn của nhà quản trị được sử 213. . Trong hệ thống kiểm soat, việc xác định mức kiểm soát tối thiểu để đạt được kết quả mong muốn là đặc điểm của tiêu chí: dụng tối đa
c. Giao nhiệm vụ theo kiểu mệnh lệnh d. Cấp dưới được phép đưa ra một số quyết định e. Giám sát chặt chẽ quá trình thực hiện các quyết định. 208. Theo thuyết Lưới quản trị, việc tạo điều a. Kinh tế b. Linh hoạt c. Dễ hiểu d. Hành động hiệu chỉnh e. Tính hợp lý của các tiêu chí 214. Chức năng nào dưới đây sẽ giúp cho nhà quản trị thực hiện việc uỷ quyền tốt hơn:
kiện thuận lợi để tăng hiệu suất công việc và tinh thần làm việc của nhân viên là biểu hiện của phong cách:
a. Hoạch định b. Tổ chức c. Quản trị nhân sự d. Lãnh đạo e. Kiểm soát 215. Trong hoạt động kiểm soát, nhà quản trị sẽ phải điều chỉnh tiêu chuẩn khi: a. Quản trị nghèo nàn b. Quản trị công việc: c. Quản trị CLB: d. Quản trị thoả hiệp e. Quản trị tổ đội a. Tiêu chuẩn không được hoàn thành b. Sai lệch giữa tiêu chuẩn và thực tế
không được chấp nhận c. Tiêu chuẩn không hợp lý d. Đồng thời xảy ra cả ba trường hợp b, 209. Theo thuyết Lưới quản trị, duy trì sự cân bằng giữa hiệu suất công việc cần thiết và tinh thần làm việc là biểu hiện của phong cách: c và d
e. Tiêu chuẩn đã được hoàn thành 216. Trong hoạt động kiểm soát, nhà quản trị sẽ phải điều chỉnh hoạt động khi: a. Quản trị nghèo nàn b. Quản trị công việc: c. Quản trị CLB: d. Quản trị thoả hiệp e. Quản trị tổ đội a. Tiêu chuẩn không được hoàn thành b. Sai lệch giữa tiêu chuẩn và thực tế không được chấp nhận 210. Theo nghiên cứu của ĐH Michigan, phong cách lãnh đạo định hướng nhân viên có các biểu hiện: c. Tiêu chuẩn hợp lý d. Đồng thời xảy ra cả ba trường hợp b, a. Chú trọng đến quan hệ với cấp dưới b. Chú trọng đến khía cạnh kỹ thuật của c và d công việc c. Quan tâm chủ yếu đến sự hoàn thành nhiệm vụ của nhóm d. Coi nhân viên là phương tiện để đạt e. Tiêu chuẩn đã được hoàn thành 217. Trong hoạt động kiểm soát, phương pháp đo lường nào dưới đây cung cấp ít thông tin nhất cho nhà quản trị a. Quan sát cá nhân đến mục tiêu
17
b. Báo cáo thống kê c. Báo cáo trực tiếp d. Báo cáo bằng văn bản e. Báo cáo thống kê và báo cáo trực tiếp 218. Trong hoạt động kiểm soát, phương pháp nào dưới đây hiệu quả nhất nếu sử dụng theo mẫu:
a. Quan sát cá nhân b. Báo cáo thống kê c. Báo cáo trực tiếp d. Báo cáo bằng văn bản e. Báo cáo thống kê và báo cáo bằng văn bản
219. Dựa trên chi phí kiểm tra và chi phí khắc phục vấn đề, phương pháp kiểm soát nào có hiệu quả nhất
a. Kiểm soát phòng ngừa b. Kiểm soát tại chỗ (quá trình) c. Kiểm soát dựa trên thông tin phản hồi d. Kiểm soát đầu vào e. Kiểm soát kết quả
220. Phương pháp nào dưới đây có cung cấp thông tin phát hiện vấn đề kém thườngchính xác nhất:
a. Kiểm soát phòng ngừa b. Kiểm soát tại chỗ (quá trình) c. Kiểm soát dựa trên thông tin phản hồi d. Kiểm soát quá trình e. Kiểm soát kết quả 221. Phương pháp nào dưới đây có chi phí khắc phục vấn đề cao nhất:
a. Kiểm soát phòng ngừa b. Kiểm soát tại chỗ (quá trình) c. Kiểm soát dựa trên thông tin phản hồi d. Kiểm soát đầu vào e. Kiểm soát quá trình
222. Tiêu chuẩn nào dưới đây KHÔNG sử dụng để đánh giá hiệu quả của một hệ thống kiểm soát:
a. Tính chính xác b. Tính kinh tế c. Tính kịp thời d. Tính khả thi e. Tính dễ hiểu