Trắc nghiệm sóng điện từ + đáp án
lượt xem 26
download
Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm sóng điện từ + đáp án', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm sóng điện từ + đáp án
- Tr c nghi m sóng đi n t C. M ch RL ho c RC D. C các Câu 1. Sóng đi n t có b n ch t là. m ch trên A. S bi n thiên c a đi n trư ng và t Câu 6. Cho m t sóng đi n t có f = 3 MHz h i trư ng trng môi trư ng v t ch t sóng trên có bư c sóng là bao nhiêu? B. S lan truy n đi n trư ng và t trư ng A. 1000 m B. 100m C. 10 m trong không gian D.1m C. S bi n thiên c a đi n trư ng và t Câu 6. Sóng dài truy n trong môi trư ng nào là trư ng t t nh t D. C A, B,C A. Không khí B. R n C. Câu 2. Tìm phát bi u sai khi nói v đi n t Nư c D. Như nhau v i m i môi trư ng trư ng Câu 7. Sóng đi n t có tính ch t nào sau đây? A. Đi n trư ng và t trư ng bi n thiên cùng t n A. Ph n x B. Khúc x C. Giao thoa D. C s A,B,C B. Đi n trư ng và t trư ng là các môi trư ng Câu 8. D ng c nào sau đây khác lo i v i các v t ch t d ng c khác C. Đi n trư ng và t trư ng là các môi trư ng A. Đi n tho i di đ ng B. Đi n tho i đ c l p v i nhau bàn D. C A,B,C C. Ti vi D. Đài phát Câu 3. Cho m ch RLC ghép n i tiép v i nhau, thanh sóng đi n t mà m ch có th phát ra có t n s là Câu 9. Cho m t qu c u tích đi n là q dao đ ng bao nhiêu? v i t n s là f. H i t n s c a sóng đi n t mà máy có th phát ra là bao nhiêu? A. f = 2π LC B. f = 1/2π LC A. f B. 2f C. 0 vì không có sóng đi n C. f = LC /2π D. Không có sóng t D. có sóng nhưng không xác đ nh đi n t đư c f Câu 4. Nh ng cách nào sau đây có th phát ra Câu 10. Đi u ki n đ m t đài có th thu đư c sóng đt sóng đi n t phá ra t m t đài phát là: A. Cho m t đi n tích dao đ ng A. Dao đ ng c a đài phát gi ng dao đ ng B. Cho đi n tích chuy n đ ng th ng đ u c a đài thu C. Cho đi n tích đ ng yên B. T n s c a đài thu b ng t n s c a đài D. Cho dòng đi n không đ i phát Câu 5. M ch đi n nào sau đây có th phát ra C. Biên đ sóng c a đài thu b ng biên đ sóng đi n t sóng c a đài phát A. M ch RLC B. m ch LC D. C B và C
- Câu 11. Trong m ch dao đ ng đi n t thì t n s A. Phát sóng đi n t B. Thu sóng đi n t dao đ ng c a m ch b ng bao nhiêu l n t n s C. Phát và thu D. Phá tín hi u c a dao đ ng c a năng lư ng đ i phương A. 1 l n B. 2 l n C. 1/2 Câu 18. M t m ch LC thu đư c sóng đi n t có l n D. không xác đ nh liên h bư c sóng λ, ngư i ta m c m t t C’ b ng C n i Câu 12. Trong m ch dao đ ng đi n t thì năng ti p v i C. H i m ch thu đư c sóng là bao lư ng đi n trư ng và năng lư ng t trư ng bi n nhiêu? thiên A. 2 λ B. 2 λ C. λ/ 2 D. 1/2 A. Vuông pha nhau B. Ngư c pha nhau λ C. Cùng pha D. Có th c A,B,C Câu 19. M t m ch LC thu đư c sóng đi n t có Câu 13. Trong máy thu sóng đi n t thì m i bư c sóng λ, ngư i ta m c m t t C’ b ng C kênh ng v i song song v i C. H i m ch thu đư c sóng là A. M t t n s khác nhau B. M t biên đ bao nhiêu? sóng khác nhau A. 2 λ B. 2 λ C. λ/ 2 C. M t bư c sóng khác nhau D. C D. 1/2 λ B và A Câu 20. Cho m ch m t cu n c m m c n i ti p Câu 14. M t s ki n có th truy n t M v v i m t t đi n C1 thì m ch thu đư c sóng đi n Vi t Nam thông qua sóng đi n t nh t có bư c sóng λ1, thay t trên b ng t C2 thì A. Hi n tư ng ph n x B. nh hi n m ch thu đư c sóng đi n t có λ2. H i m c tư ng khúc x đ ng th i hai t song song v i nhau r i m c vào C. B t bu c ph i nh v tinh D. Do cu n c m thì m ch thu đư c sóng có bư c sóng sóng đi n t truy n th ng là bao nhiêu? Câu 15. Sóng đi n t truy n th ng trong môi A. 2 (λ1 + λ2) B. λ = (λ1 + trư ng nào? A. Nư c B. Khí λ2)1/2 C. l ng D. Môi trư ng đ ng C. λ = (λ1. λ2)1/2 D. λ2 = λ21 + tính, đ ng hư ng λ2 2 Câu 16. M t ngôi nhà g n đài phát, vi c thu Câu 21. Cho m ch m t cu n c m m c n i ti p sóng c a m t đài khác g p r t nh u khó khăn v i m t t đi n C1 thì m ch thu đư c sóng đi n đó là do t có bư c sóng λ1, thay t trên b ng t C2 thì A. Sóng tri t tiêu l n nhau B. Sóng giao m ch thu đư c sóng đi n t có λ2. H i m c thoa đ ng th i hai t n i ti p v i nhau r i m c vào C. Sóng “chèn” nhau D. C A,B,C cu n c m thì m ch thu đư c sóng có bư c sóng Câu 17. Ra đa đ nh v có kh năng là bao nhiêu?
- A. 2 (λ1 + λ2) B. λ = (λ1 + λ2)1/2 lư ng đi n trư ng trong m ch b ng 1/3 l n năng C. λ = (λ1. λ2)1/2 D. λ- 2 = λ- 21 + λ-22 lư ng t trư ng. Câu 22. Cho m ch m t cu n c m m c n i ti p A. U0/ 2 B. U0/2 C. U/2 v i m t t đi n C1 thì m ch thu đư c sóng đi n D.U/ 2 t có t n s f1 , thay t trên b ng t C2 thì m ch Câu 27. Trong m ch LC, hi u đi n th c c đ i thu đư c sóng đi n t có f2. H i m c đ ng th i hai b n t là U0 h i th i đi m nào thì năng hai t song song v i nhau r i m c vào cu n c m lư ng đi n trư ng trong m ch b ng năng lư ng thì m ch thu đư c sóng có t n s là bao nhiêu? t trư ng. A. 2 (f1 + f2) B. f = (f1 + f2)1/2 A. U0/ 2 B. U0/2 C. U/2 C. f = (f1. f2)1/2 D. f - 2 = f - 21 + f - 2 2 D.U/ 2 Câu 23. Cho m ch m t cu n c m m c n i ti p Câu 28. Cho m ch LC đ thu m t d i sóng v i m t t đi n C1 thì m ch thu đư c sóng đi n ngư i ta m c thêm m t t C’ h i ph i m c th t có t n s f1 , thay t trên b ng t C2 thì m ch nào đ d i sóng thu đư c r ng nh t? thu đư c sóng đi n t có f2. H i m c đ ng th i A. M c n i ti p B. M c song song hai t n i ti p v i nhau r i m c vào cu n c m C. có th A ho c B D. không m c đư c thì m ch thu đư c sóng có t n s là bao nhiêu? Câu 29. N u m ch phát và thu sóng đi n t có A. 2 (f1 + f2) B. f = (f1 + f2)1/2 R thì đ duy trì dao đ ng trong m ch ta c n làm C. f = (f1. f2)1/2 D. f 2 = f 21 + f 22 th nào? Câu 24. Cho m ch LC, Bi t cư ng đ dòng A. Cung c p năng lư ng theo t ng đ t ( đi n c c đ i trong m ch là I0, đi n tích c c đ i Ki u thay pin) trên hai b n t là Q0. H i m ch trên có th thu B. Cung c p năng lư ng theo t ng chu kỳ sóng đi n t có t n s góc ω là bao nhiêu? C. Cùng c p 1 l n m t lư ng l n A. I0/Q0 B. I0/Q C. Q/I0 D. Tuỳ cách b sung năng lư ng nào cũng D. Q/I đư c Câu 25. Cho m ch LC, t đi n có d ng ph ng Câu 30. Năng lư ng c a sóng đi n t và t s g m hai b n kim lo i đ t cách nhau m t kho ng liên h theo t l nào đó, ta di chuy n các b n t trên đư ng A. mũ 4 B. mũ 2 C. mũ th ng vuông góc v i m t b n. H i chu kỳ c a 3 D. b c nh t sóng đi n t phát rat hay đ i th nào? Câu 31. M ch dao đ ng lý tư ng : C=50 µF, A. Tăng lên B. Gi m đi L=5mH. Hi u đi n th c c đ i hai đ u b n C. Không đ i D. Có th c A,B c c t là 6(v) thì dòng đi n c c đ i ch y trong Câu 26. Trong m ch LC, hi u đi n th c c đ i m ch là : hai b n t là U0 h i th i đi m nào thì năng A. 0.6 (A). B. 0.7 (A). C. 0.06 (A). D. K t qu khác.
- Câu 32 M ch dao đ ng lý tư ng LC, khi dùng C. q=2.10-9sin(2.10-7t-π/2). D. K t qu t C1 thì t n s là f1=30 kHz, khi dùng t C2 thì khác. t n s riêng f2=40 kHz. Khi dùng t C1 và C2 Câu 37. Sóng đi n t có t n s f=3(MHz) ghép song song thì t n s dao đ ng riêng là : truy n trong thu tinh có n=1.5 thì bư c sóng A. 24 kHz. B. 38 kHz. lan truy n là : C. 50 kHz. D. K t qu A. 40 (m). B. 70 (m). khác. C. 50 (m). D. k t qu khác. Câu 33 M ch ch n sóng trong máy thu thanh có Câu 38. sóng đi n t có t n s f=300(MHz) là : L=5.10-6 (H), A. Sóng dài. B. sóng trung. -8 C=2.10 (F),R=0 thì thu đư c sóng đi n t có C. Sóng ng n D. Sóng c c ng n. bư c sóng b ng bao nhiêu ? (c=3.10-8(m/s), Câu 39. Nguyên t c phát sóng đi n t là ph i : π2=10) A. Dùng m ch dao đ ng LC dao đ ng đi u A. 590 (m). B. 600 (m). hoà. 610 (m). D. K t qu B. Đ t ngu n xoay chi u vào 2 đ u m ch LC. khác. C. K t h p m ch ch n sóng LC v i anten. Câu 34. M ch dao đ ng lý tư ng LC. C=0.5 D. K t h p máy phát dao đ ng đi n t duy trì µF, hi u đi n th c c đ i trên 2 b n t là 6 (v) v i anten thì năng lư ng đi n t c a m ch dao đ ng là : Câu 40 Trong máy phát dao đ ng đi n t duy A. 8.10-6(J). B. 9.10-6(J). trì thì b ph n đi u khi n vi c cung c p năng C. 9.10-7(J). D. K t qu lư ng bù cho m ch LC là b ph n nào ? khác. A. Trandito. Câu 35. M ch dao đ ng LC : L= 1,6.10-4(H), B. Cu n L’ và t C’ C=8µF, R≠0. Cung c p cho m ch m t công su t C. Ngu n đi n không đ i. p=0,625 (mW) thì duy trì hi u đi n th c c đ i D. M ch dao đ ng LC. hai b n c c t là Umax=5(v). Đi n tr thu n c a Câu 41 Câu nói nào không đúng : m ch là : A. Dao đ ng c a con l c lò xo là m t l dao A. 0,1 (Ω). B. 1 (Ω). đ ng t do. C. 0,12 (Ω). D. K t qu khác. B. Dao đ ng c a con l c đơn là 1 dao đ ng t Câu 36. M ch dao đ ng lý tư ng LC : do. C. Dao đ ng c a con l c đơn là m t dao đ ng C=2,5(µF), L=10-4(H). ch n lúc t=0 thì t t d n. Imax=40(mA) thì bi u th c đi n tích trên hai b n D. Dao đ ng c a con l c đ ng h treo tư ng c c t là : là s t dao đ ng. A. q=2.10-9sin(2.10-7t). B. q=2.10- 9 sin(2.10-7t+π/2).
- Câu 42 Dao đ ng đi n t trong m ch LC đóng D. Ngu n dao đ ng đi n t duy trì v i t n s kín khi t đã tích đi n là : riêng c a m ch LC. A. Dao đ ng t do. B. Dao đ ng Câu 46. Dòng đi n xoay chi u đi qua t đi n là đi u hoà. do : C. Dao đ ng cư ng b c. D. S t dao A. Các h t mang đi n t do dao đ ng t b n đ ng. c c này sang b n c c kia. Câu 43. Câu nói nào k t lu n sai v dao đ ng B. Trong t có m t đi n t trư ng bi n thiên đi n t trong m ch dao đông LC lý tư ng ? cùng t n s v i ngu n đi n xoay chi u. A. Năng lư ng c a m ch dao đ ng g m năng C. Ch t đi n môi c a t d n đi n xoay chi u lư ng đi n trư ng t t p trung t đi n và D. Trong t đi n có m t dòng đi n sinh ra nh năng lư ng t trư ng t p trung cu n c m. s d ch chuy n có hư ng c a cá đi n tích. B. Năng lư ng đi n trư ng và năng lư ng t trư ng dao đ ng cùng t n s v i dòng đi n xoay chi u ch y qua cu n c m. C. Khi năng lư ng đi n trư ng gi m thì năng lư ng t trư ng tăng và ng ơc l i. D. m i th i đi m năng lư ng dao đ ng đi n t trong m ch LC không đ i. Câu 44. Sóng đi n t là : A. Sóng lan truy n trong các môI trư ng đàn h i. B. Sóng có đi n trư ng và t trư ng dao đ ng cùng pha cùng t n s . C. Sóng có hai thành ph n đi n trư ng và t trư ng dao đ ng cùng phương. D. Sóng có năng lư ng t l v i bình phương c at ns . Câu 45. M ch LC trong máy phát dao đ ng đi n t duy trì khi ho t đ ng là : A. Ngu n phát sóng đi n t . B. M ch dao đ ng h . C. Ngu ng dao đ ng đi n t duy trì v i m i t ns .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
500 câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý (có đáp án)
49 p | 105 | 372
-
600 Câu trắc nghiệm lý thuyết Vật lý 12
60 p | 893 | 207
-
Đề thi thử và đáp án vật lý 12 năm 2010 (Lần 1)
5 p | 384 | 206
-
500 câu trắc nghiệm Vật lý
49 p | 366 | 160
-
30 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý – Chương IV
7 p | 725 | 61
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 7 năm 2012 đề 11 - THPT Chuyên Sư Phạm Hà Nội - Mã đề 171 (Kèm đáp án)
8 p | 111 | 13
-
Bài tập tự luyện: Bài tập mạch LC, sóng điện từ và thu phát sóng điện từ
0 p | 148 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
3 p | 12 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 11 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
4 p | 8 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2020-2021 có đáp án (Lần 3) - Sở GD&ĐT Thái Bình
11 p | 15 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Duy Xuyên
9 p | 10 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2022-2023 có đáp án - Cụm THPT Thuận Thành - Bắc Ninh
5 p | 13 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
4 p | 7 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức
3 p | 6 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
2 p | 10 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2022 có đáp án (Lần 1) - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Mã đề 132)
6 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn