Page 1
TRC NGHIM VI SINH VT – 39B
Câu 1: Nuôi virus cn đòi hi môi trường gì?
1. Môi trường thch giàu cht dinh dưỡng, vô trùng.
2. Môi trường canh thang cha hng cu.
3. Môi trường có tế bào cm th, vô trùng.
4. Môi trường phi vô trùng, có pH phù hp.
5. Môi trường có cht phát trin.
Câu 2: Tìm y sai v ngoi độc t
1. Ngoi độc t ch vi khun, không có virus.
2. Ngoi độc t do vi khun gii phóng ra khi tế bào vi khun b tan v.
3. T ngoi độc t có th chế thành gii độc t.
4. Mt s ngoi độc t có kháng độc t để điu tr.
5. Ngoi độc t thường gp vi khun gram dương.
Câu 3: Ch ra y đúng v nhim trùng
1. Nhim trùng chc chn dn đến bnh.
2. Trong nhim trùng, vai trò cơ th có y nghĩa quan trng nht.
3. Trong nhim trùng, vai trò vi sinh vt có y nghĩa quan trng nht.
4. Nhim trùng ch xy ra động vt bc cao.
5. Vi sinh vt có độc t mi gây dược bnh nhim trùng.
Câu 4: Chon y sai v độc lc vi sinh vt
1. Mi loài vi sinh vt đều có độc lc.
2. Độc lc là yếu t quyết định đến quá trình nhim trùng.
3. Tính lây bnh ca vi sinh vt ch yếu ph thuc vào độc lc.
4. Đơn v đo độc lc là DLM và DLS.
Câu 5: Tìm y sai nói v độc lc ca vi sinh vt
1. Độc lc có th tăng gim hoc không đổi.
2. Vic hình thành nha bào là cách c định độc lc t nhiên.
3. Rt hiếm khi gp vi sinh vt gim độc lc.
4. Đông khô và bo qun lnh là cách n định độc lc nhân to hiu qu nht.
Câu 6: Chn y đúng v ni độc t
1. Ch yếu có vi khun gram dương.
2. Quá trình nhim trùng được chia làm 4 giai đon.
3. T ni độc t có th chế thuc gii độc t.
4. Ni độc t ch được gii phóng khi tế bào vi khun tan v.
Câu 7: Tìm y sai v nhim trùng
1. Nhim trùng không chc chn dn đến bnh.
2. Quá trình nhim trùng được chia thành 4 thi k: nung bnh, khi phát, toàn
phát và kết thúc.
3. Nhim trùng chc chn dn đến bnh.
4. Nhim trùng được chia thành nhiu th khác nhau tùy theo biu hin ca bnh.
Câu 8: Tìm y đúng nht v cách nhân lên ca vi khun
1. Vi khun sinh sn nhanh cn lượng thc ăn ln.
2. Vi khun sinh sn bng cách sinh nha bào.
Vietnam Military Medical University
Page 2
3. Vi khun nhân lên ch yếu bng cách nhân đôi.
4. Vi khun nhân lên da vào b máy di truyn ca tế bào ch.
5. Vi khun nhân lên lên ch yếu theo th L-form.
Câu 9: Tìm y sai nói v các yếu t ca độc lc
1. Độc lc vi sinh vt do nhiu yếu t gây nên.
2. Kh năng gây bnh xâm nhp và nhân lên ca virus là mt yếu t ca độc lc.
3. Ch có nhng vi sinh vt có độc t mi có độc lc.
4. V là mt yếu t ca độc lc giúp vi khun tránh b cơ th tiêu dit.
5. Vi sinh vt có độc lc mi có kh năng gây bnh.
Câu 10: Chn đim đúng v độc t ca vi sinh vt
1. Độc t có bn cht là gammaglobulin.
2. Độc t là cht chuyn hóa ca virus trong quá trình phát trin.
3. Trên mi loi vi khun có khi có c ni độc t và ngoi độc t.
4. Độc t thường thy các loài virus ti nguy him như virus di, viêm não,
HIV.
Câu 11: Vi khun nào có kh năng gây nhim độc thc ăn
1. Neisseria gonorrhone.
2. Staphylococcus nurreus.
3. Corynerbacrerium diphtheria.
4. Treponema pallidum.
Câu 12: Tìm y đúng v khun lu
1. Neisseria gonorrhone song cu, gram âm.
2. Sc đề kháng cao khó b dit bi hóa cht và thuc sát trùng thông thường.
3. Neisseria meningitides, song cu, gram âm.
4. Không sinh bào t, không có pili.
Câu 13: Chn y đúng v Salmonnella
1. Trc khun gram âm, có lông, có v.
2. Trc khun gram dương, có lông, không có v.
3. Gây bnh thương hàn, gây nhim trùng nhim độc thc ăn.
4. Sc đề kháng kém.
Câu 14: Chn y sai v virus cúm
1. Kháng nguyên v ít có kh năng biến đổi .
2. Lây theo đường hô hp, có th gây thành dch.
3. Có kháng nguyên lõi và v.
4. Gây bnh người và động vt.
5. Gây bnh ln 3 type A, B, C.
Câu 15: Tìm y sai v Campolybacter
1. Phát trin điu kin giàu O2.
2. Phát trin điu kin vi hiếu khí (5% O2 + 10% CO2 + 85% N2).
3. Mt trong nhng tác nhân hay gây a chy tr em.
4. Hay gp khách du lch đến các nước nhit đới.
Câu 16: Tìm y đúng v bênh Zona
1. Tr em tiếp xúc vi người b Zona s b bnh thy đậu.
2. Zona gây viêm sng sau ty sng và các hch thn kinh nên rt đau.
3. Tn thương trong bnh Zona là nhng mn nước dc theo dây thn kinh, rt
đau.
Vietnam Military Medical University
Page 3
Câu 17: Chn y đúng v đường lây ca HBV, VGB
1. Lây theo đường: Thai nhi, máu, hô hp, tình dc.
2. Lây theo đường: Tình dc, máu, thai nhi.
3. Lây theo đường: Máu, tình dc, tiêu hóa.
4. Lây theo đường: Tiêu hóa, hô hp, máu.
Câu 18: Chn y đúng v nh hưởng ca nhit độ vi vi sinh vt
1. Không mt loài vi sinh vt nào phát trin được nhit độ trên 450C.
2. Hu hết vi sinh vt phát trin nhit độ 4 – 450C, mt s có th dưi 40C và
nhit độ cao t 45 – 650C.
3. Tt c các loi vi sinh vt ch phát trin được nhit độ nhit độ 25 – 450C.
4. Tt c các loi vi khun b dit 1000C.
Câu 19: Chn y đúng nht v phương pháp kh trùng Tyndall
1. Ch dit th sinh dưỡng.
2. Ch dit th nha bào.
3. Dit c th sinh dưỡng và nha bào.
4. Không th dit được nha bào.
Câu 20: Hãy chn nhit độ và thi gian nào chc chn dit được nha bào
1. Luc sôi 1000C/ 20 phút.
2. Hp ướt 1100C/ 20 phút.
3. Hp ướt 1210C/ 20 phút.
4. Hp ướt 1210C/ 30 phút.
Câu 21: Tìm y đúng v bnh do phế cu
1. Gây viêm phi, nhim khun tiết niu sinh dc.
2. Gây nhim khun máu, viêm rut a chy.
3. Gây nhim khun phi, phế qun tr nh.
4. Gây bnh dch hch, nht là tr em.
Câu 22: Chn y đúng v đường lây ca HBV
1. Lây theo đường: Hô hp, tiêu hóa, máu.
2. Lây theo đường: Máu, tình dc, tiêu hóa.
3. Lây theo đường: Tình dc, máu, thai nhi.
4. Lây theo đường: Thai nhi, máu, hô hp, tình dc.
Câu 23: Th bnh nào dưới đây không phi do vi khun than
1. Th m da, niêm mc.
2. Th nhim khun phi.
3. Th vàng da, tan huyết.
4. Th nhim khun máu.
Câu 24: Tìm y đúng nht v vaccine
1. Vaccine là kháng nguyên vi sinh vt đã bt hot.
2. Vaccine là kháng nguyên vi sinh vt đã làm mt kh năng gây bnh.
3. Vaccine là kháng nguyên LPS.
4. Vaccine là vi sinh vt đã chết.
Câu 25: Vi khun kháng li kháng sinh ch yếu do
1. Đột biến gen.
2. Ti np gen.
3. Nhân gen kháng thuc.
4. Gia tăng s dng kháng sinh trong chăn nuôi.
Vietnam Military Medical University
Page 4
5. Biến np.
Câu 26: Vi khun kháng li kháng sinh ch yếu do
1. Đột biến gen.
2. Ti np gen.
3. Nhân gen kháng thuc.
4. Gia tăng s dng kháng sinh trong chăn nuôi.
5. Biến np.
Câu 27:
1.
2.
3.
4.
Câu 28: Tìm ý đúng v vaccine
1. Vaccine có th là ni độc t.
2. Vaccine có th là ngoi độc t.
3. Vaccine có th là gii độc t.
4. Vaccine có th là kháng độc t.
Câu 29: Chn y đúng nht v s dng huyết thanh min dch
1. Phòng bnh và điu tr.
2. Điu tr d phòng.
3. Phòng bnh khn cp và điu tr.
4. Phòng bnh.
Câu 30: Chn y đúng v Interferon
1. Tác động trc tiếp lên vi khun.
2. Tác động trc tiếp lên virus.
3. Tác động trc tiếp lên acid nhân ca virus và phá hy chúng.
4. Tác động gián tiếp lên virus, c chế s nhân lên ca chúng.
5. Mang tính đặc hiu cho loài virus gây bnh.
Câu 31: Chn y đúng nht v bn cht ca huyết thanh min dch
1. Gammaglobulin.
2. Protein.
3. Albumin.
4. Glycoprotein.
Câu 32: Tìm y sai nói v th nhim trùng do virus
1. Nhim virus cp.
2. Nhim virus mãn tính.
3. Nhim virus chm.
4. Nhim virus th tim tàng.
5. không có th người lành mang virus.
Câu 33: Vaccine gii độc t chế to t
1. Ni độc t.
2. Kháng độc t.
3. Ngoi độc t.
4. Độc t vi sinh vt.
Câu 34: Chn y sai nói v sinh ly ca vi khun
1. Vi khun sinh sn nhanh cn lượng thc ăn ln.
Vietnam Military Medical University
Page 5
2. Có h enzyme để phân gii thc ăn.
3. Mt s vi khun phi kí sinh bt buc trong tế bào.
Câu 35: Vi khun có các loi hình th cơ bn sau
1. Hình cu, hình que, hình thoi.
2. Hình khi n định,hình cu, hình cong.
3. Hình cong, hình que, hình đinh ghim.
4. Hình cu, hình que, hình cong.
5. Đa hình (si ch, xon, hình thoi,…).
Câu 36: Đơn v đo ca vi khun
1. 1/1000 mm.
2. 1/100000 micromet.
3. 1/1000 m.
4. 1/10000 mm.
Câu 37: Đim nào nói sai v cu trúc vi khun
1. Nhân ca vi khun là mt si AND.
2. Có ÀND, bào tương, màng nhân, nhân, các ribosom,…
3. Vi khun có cu to tế bào nhưng đơn gin.
4. Mt s vi khun có kh năng sinh bào t.
Câu 38: Tìm y đúng nói v hình th vi khun
1. Vi khun có kích thước hin vi, đơn v đo là nanomet.
2. Vi khun có kích thước rt nh, đơn v đo là micromet.
3. Kích thước ca vi khun không thay đổi trong các giai đon phát trin.
4. Mun thy hình th vi khun phi dung kính hin vi 10X.
Câu 39: Tìm y đúng v tính cht bt màu ca vi khun
1. Các vi khun đều bt màu đỏ khi nhum gram.
2. Vi khun nói chung khó bt màu khi nhum gram.
3. Mt s bt màu gram âm, mt s gram dương, mt s khó bt màu gram.
4. Vi khun gram dương bt màu đỏ, vi khun gram âm bt màu tím.
5. Có vi khun không th nhum được bng phương pháp nhum gram.
Câu 40: Chn y sai nói v nha bào vi khun
1. Nha bào tn ti nhiu năm ngoi cnh.
2. Nha bào b dit nhit độ 1000C/30 phút khi hp ướt.
3. Nha bào là mt hình thái bo tn ca vi khun trong điu kin bt li.
4. Nha bào ch mt s vi khun như lao, giang mai, dich hch.
Câu 41: Tìm y đúng v quan sát hình th vi khun
1. Vi khun gây bnh được chn đoán xác định bng quan sát hình th.
2. Không th chn đoán được vi khun bng quan sát hình th.
3. Trong mt s trường hp, quan sát hình th mang li giá tr chn đoán chc
chn nếu kết hp vi lâm sang và v trí ly bnh nhân.
4. Hình th vi khun không thay đổi theo môi trường nuôi cy
Câu 42: Tìm y đúng v cu trúc vi khun
1. Hu hết vi khun gram dương có pili sinh dc.
2. V là yếu t độc lc ca vi khun và không có kháng nguyên.
3. Lông giúp vi khun di động trong môi trường lng.
4. Mi vi khun du có kh năng sinh bào t trong diu kin bt li.
Câu 43: Tìm y đúng nói v cách nhân lên ca vi khun
Vietnam Military Medical University