Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
M T S T VI T T T HAY S D NG TRONG BÀI VI T Ộ Ố Ừ Ế Ử Ụ Ắ Ế
1. DNBH : Doanh nghi p b o hi m ệ ể ả
2. GTBH : Giá tr b o hi m ị ả ể
3. STBH : S ti n b o hi m ả ố ề ể
4. HĐBH : H p đ ng b o hi m ể ả ợ ồ
: 5. TTC T n th t chung ấ ổ
: 6. TTR T n th t riêng ấ ổ
: 7. TTTB T n th t toàn b ấ ổ ộ
: 8. TTBP T n th t b ph n ậ ấ ộ ổ
: 9. XNK Xu t nh p kh u ẩ ậ ấ
L p: Q12H 1 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Hi n nay, trên th gi ế ớ ệ ể i hàng hoá xu t nh p kh u (XNK) v n chuy n ấ ậ ẩ ậ
ng bi n chi m kho ng g n 90% t ng kh i l b ng đ ằ ườ ố ượ ể ế ả ầ ổ ủ ng hàng hoá c a
th gi c phí r , l ế ớ i. Do lo i hình v n chuy n này có c ậ ể ạ ướ ẻ ạ ậ ể i v n chuy n
đ c m t kh i l ượ ố ượ ộ ậ ng l n v i đ m i ch ng lo i hàng hoá. Tuy nhiên v n ạ ớ ủ ọ ủ ớ
chuy n b ng đ ể ằ ườ ng bi n th ể ườ ổ ng g p r t nhi u lo i r i ro gây nên t n ạ ủ ề ặ ấ
th t, cho nên đã t lâu b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng đ ấ ừ ể ể ả ậ ằ ườ ng
bi n tr thành t p quán th ng m i qu c t ể ậ ở ươ ố ế ả ậ . B o hi m hàng hóa XNK v n ể ạ
chuy n b ng đ ng bi n ra đ i không ch đáp ng nhu c u đ m b o an ể ằ ườ ứ ể ầ ả ả ờ ỉ
toàn cho các ch hàng mà còn góp ph n thúc đ y m i quan h kinh t ủ ệ ầ ẩ ố ế ố qu c
t gi a các n c. ế ữ ướ
Trong nh ng năm qua n n kinh t ữ ề n ế ướ c ta đã có t c đ tăng tr ố ộ ưở ng
khá cao. Đóng góp vào thành công chung đó không th không k đ n vai trò ể ế ể
c a ho t đ ng XNK hàng hóa. V i đ c đi m đ a lý c a n ủ ạ ộ ớ ặ ủ ể ị ướ ơ c ta có h n
3.000 km b bi n, l trung tâm c a khu v c Đông Nam Á. Đi u này ờ ể i n m ạ ằ ở ủ ự ề
i cho ho t đ ng ngo i th c trên th gi r t thu n l ấ ậ ợ ạ ộ ạ ươ ng v i các n ớ ướ ế ớ ấ i, nh t
là ho t đ ng XNK hàng hóa v n chuy n b ng đ ạ ộ ể ậ ằ ườ ơ ộ ng bi n. Đây là c h i ể
cho các doanh nghi p b o hi m Vi ệ ể ả ệ ộ t Nam nói chung và B o Minh Hà N i ả
ằ nói riêng phát tri n nghi p v b o hi m hàng hóa XNK v n chuy n b ng ể ụ ả ệ ể ể ậ
đ ng bi n. ườ ể
V i ý nghĩa đó, sau m t th i gian th c t p ộ ự ậ ở ớ ờ Công ty B o Minh Hà ả
N i em đã ch n đ tài: " Tình hình tri n khai nghi p v b o hi m hàng hóa ề ộ ọ ệ ụ ả ể ể
ng bi n t xu t nh p kh u v n chuy n b ng đ ậ ể ậ ẩ ấ ằ ườ ể ạ i Công ty B o Minh Hà ả
". N i trong th i gian qua ờ ộ
C u trúc bài vi c chia làm 3 ch ng: ấ t đ ế ượ ươ
Ch ươ ẩ ng I: Lý lu n chung v b o hi m hàng hóa xu t nh p kh u ể ề ả ậ ấ ậ
ng bi n. v n chuy n b ng đ ậ ể ằ ườ ể
2
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
Ch ng II: Tình hình tri n khai nghi p v b o hi m hàng hóa ươ ệ ụ ả ể ể
xu t nh p kh u v n chuy n b ng đ ng bi n ể ằ ẩ ậ ậ ấ ườ ể ở Công ty B o Minh Hà ả
N i trong th i gian qua. ờ ộ
Ch ng III: Ki n ngh và gi i pháp nh m phát tri n nghi p v ươ ế ị ả ệ ụ ể ằ
ng bi n t b o hi m hàng hóa xu t nh p kh u v n chuy n b ng đ ậ ả ẩ ậ ể ể ấ ằ ườ ể ạ i
B o Minh Hà N i. ộ ả
Do th i gian th c t p không nhi u và còn h n ch trong lý lu n cũng ự ậ ề ế ạ ậ ờ
nh kinh nghi m th c t nên đ tài không tránh kh i thi u sót nh t đ nh. ự ế ư ệ ấ ị ề ế ỏ
Em r t mong nh n đ c nh ng đóng góp và ý ki n c a các th y cô. ậ ượ ấ ế ủ ữ ầ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
L p: Q12H 3 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
CH NG I ƯƠ
Ẩ LÝ LU N CHUNG V B O HI M HÀNG HÓA XU T NH P KH U Ề Ả Ậ Ấ Ậ Ể
NG BI N V N CHUY N B NG Đ Ể Ậ Ằ ƯỜ Ể
1. Vai trò c a v n t i bi n và s c n thi t c a b o hi m hàng ủ ậ ả ự ầ ể ế ủ ả ể
ng bi n hóa xu t nh p kh u v n chuy n b ng đ ẩ ậ ể ấ ậ ằ ườ ể
1.1. Vai trò c a v n chuy n b ng đ ng bi n ể ằ ủ ậ ườ ể
ố ớ Vi c thông th ong buôn bán hàng hóa đóng vai trò quan tr ng đ i v i ư ệ ọ
m i qu c gia. Đ v n chuy n hàng hóa xu t nh p kh u ng ể ậ ể ấ ậ ẩ ỗ ố ườ ử ụ i ta s d ng
nhi u thông th ngph ng th c khác nhau nh : đ ng b , đ ề ươ ươ ư ườ ứ ộ ườ ắ ng s t,
đ ng hàng không… Nh ng đ n nay, v n t ườ ng bi n, đ ể ườ i đ ậ ả ườ ư ế ẫ ng bi n v n ể
gi ng th c v n t i hàng hóa. Có đ ữ ộ ị m t v trí quan tr ng trong các ph ọ ươ ứ ậ ả ượ c
vai trò quan tr ng nh v y là do v n t ư ậ ậ ả ọ i bi n có nh ng u đi m v ữ ư ể ể ượ ộ t tr i
nh :ư
- Chi phí cho vi c xây d ng, c i t o, b o d ng các tuy n đ ả ạ ự ệ ả ưỡ ế ườ ng
bi n th p vì h u h t là nh ng tuy n giao thông t nhiên (tr ữ ế ế ể ấ ầ ự ừ ả các c ng
bi n).ể
- Năng l c chuyên ch c a ph ng ti n v n t ở ủ ự ươ ậ ả ệ i bi n th ể ườ ấ ớ ng r t l n:
ch c ch y nhi u chuy n tàu trong cùng m t th i gian m t tuy n có th t ế ể ổ ứ ế ề ạ ộ ộ ờ
ng ti n v n t i bi n có th ch đ cho c hai chi u, đ ng th i ph ề ả ờ ồ ươ ậ ả ệ ể ở ượ ầ c h u ể
ng l n. V n t i b ng đ h t các lo i hàng hóa v i kh i l ế ố ượ ạ ớ ậ ả ằ ớ ườ ng bi n còn t ể ỏ
t có u th trong vi c v n chuy n nhi u lo i hàng hóa khác ra đ c bi ặ ệ ư ề ể ệ ế ậ ạ
nhau, đ c bi t là kh năng s d ng đ v n chuy n các container chuyên ặ ệ ử ụ ể ậ ể ả
d ng.ụ
- C c phí v n chuy n th p h n so v i các ph ng ti n v n t ướ ể ậ ấ ơ ớ ươ ậ ả i ệ
khác, ví d : c ụ ướ ằ c phí trung bình v n chuy n cùng m t lo i hàng hóa b ng ể ậ ạ ộ
đ ng hàng không là 7$/kg, trong khi v n chuy n b ng đ ườ ể ậ ằ ườ ng bi n là ể
0,7$/kg.
4
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
ng bi n góp ph n phát tri n m i quan h - V n chuy n b ng đ ể ậ ằ ườ ể ể ầ ố ệ
kinh t v i các n c, th c hi n đ ng l i kinh t ế ớ ướ ệ ườ ự ố ế ố đ i ngo i c a Nhà n ạ ủ ướ c,
góp ph n tăng thu ngo i t … ạ ệ ầ
1.2. S c n thi ự ầ ế ủ ả ậ t c a b o hi m hàng hóa xu t nh p kh u v n ể ấ ậ ẩ
ng bi n chuy n b ng đ ể ằ ườ ể
- V n t ậ ả ư i bi n ch u tác đ ng c a đi u ki n thiên nhiên nh : m a, ề ủ ư ể ệ ộ ị
bão,lũ l t…vì quãng đ ng di chuy n dài l ụ ườ ể ạ ậ ấ i qua nhi u vùng khí h u r t ề
khác nhau. Các y u t ế ố ậ thiên nhiên di n ra không tuân theo m t quy lu t ễ ộ
nh t đ nh nào. Vì v y, m c dù khoa h c k thu t ngày càng phát tri n và có ọ ỹ ấ ị ể ậ ặ ậ
th d báo th i ti t nh ng r i ro v n có th x y ra. Đ c bi ể ự ờ ế ể ả ủ ư ẫ ặ ệ ề t trong đi u
ki n th i ti t khí h u hi n nay có nhi u bi n đ i b t th ệ ờ ế ổ ấ ệ ề ế ậ ườ ệ ng, các hi n
t ượ ấ ng thiên nhiên x y ra ngày càng nhi u, nh t là các c n bão nên t n th t ề ả ấ ơ ổ
hàng h i cũng d x y ra h n. ễ ả ả ơ
- Trong quá trình v n chuy n đôi khi r i ro đâm ra và tr c tr c k ủ ụ ể ậ ặ ỹ
thu t do sai sót trong vi c thi ng tàu cũng x y ra. ệ ậ ế ế t k ch t o, b o d ế ạ ả ưỡ ả
Các tàu bi n ho t đ ng t ạ ộ ể ươ ớ ng đ i đ c l p gi a vùng không gian r ng l n, ố ộ ậ ữ ộ
n u x y ra s c thì có th vi c c u h , c u n n r t khó khăn. M t khác ế ể ệ ứ ạ ấ ộ ứ ự ố ả ặ
th tr ng hàng h i th ị ườ ả ườ ng r t l n và nh t là hi n nay s l ấ ấ ớ ố ượ ệ ư ng tàu đ a
vào khai thác nhi u, tr ng t i tàu ngày càng l n và giá tr hàng hóa ngày ề ọ ả ớ ị
ng. càng cao, cho nên n u r i ro t n th t là khôn l ế ủ ấ ổ ườ
- Đ ng dài v n t i dài nên các tàu ph i d ng chân ậ ả ườ ả ừ ở ả nhi u c ng ề
khác nhau thu c các qu c gia khác nhau, do đó b nh h ng b i các chính ị ả ộ ố ưở ở
sách pháp lu t c a qu c gia đó. Nh t là qu c gia có chi n tranh, đình công ậ ủ ế ấ ố ố
quan h ngo i giao không t ạ ệ ố ố ớ t đ i v i qu c gia s h u tàu ho c hàng hóa ở ữ ặ ố
chuyên ch trên tàu. ở
- Ng i chuyên ch cũng có th gây ra t n th t cho hàng hóa do sai ườ ể ấ ở ổ
sót. Tuy t đ i b ph n các công ệ ạ ộ ậ ướ ể c v các lo i hàng hóa v n chuy n ề ạ ậ
L p: Q12H 5 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
b ng đ ằ ườ ng bi n và lu t hàng h i các qu c gia trên th gi ả ế ớ ể ậ ố ả i, lu t hàng h i ậ
Vi t Nam, đ u cho phép ng i chuyên ch gi ệ ề ườ ở ớ ồ i h n trách nhi m b i ệ ạ
th ng. Vì v y, các nhà xu t nh p kh u không bù đ p đ c thi ườ ậ ấ ắ ậ ẩ ượ ệ ạ ự t h i th c
t x y ra. ế ả
Đ k p th i kh c ph c nh ng r i ro, t n th t, m t m t ng i ta ngày ể ị ữ ủ ụ ắ ấ ặ ờ ổ ộ ườ
càng hi n đ i hóa, nâng cao ch t l ấ ượ ệ ạ ế ng các đ i tàu, m t khác ph i tính đ n ặ ả ộ
m t bi n pháp h u hi u đ gi i quy t các thi t h i b ng bù đ p kinh t ể ả ữ ệ ệ ộ ế ệ ạ ằ ắ ế ,
đó là thông qua b o hi m - hình th c phân tán r i ro theo nguyên t c s ứ ắ ố ủ ể ả
đông bù s ít.ố
B o hi m hàng hóa xu t nh p kh u ra đ i t r t s m, đ ờ ừ ấ ớ ể ả ấ ậ ẩ ượ ừ c th a
c ng h và phát tri n không ng ng. Đ n nay, b o hi m hàng nh n, đ ậ ượ ủ ừ ể ế ể ả ộ
hóa xu t nh p kh u v n chuy n b ng đ ể ấ ậ ẩ ậ ằ ườ ng bi n đã có b dày lâu năm và ề ể
ng m i qu c t đ n nay đã tr thành t p quán th ế ậ ở ươ ố ế ạ ạ trong ho t đ ng ngo i ạ ộ
th ng. ươ
ậ 2. Các lo i r i ro và t n th t trong b o hi m hàng hóa xu t nh p ạ ủ ổ ể ấ ả ấ
kh u v n chuy n b ng đ ng bi n ẩ ậ ể ằ ườ ể
2.1. Các lo i r i ro ạ ủ
ể R i ro hàng h i là nh ng r i ro do thiên tai, tai n n b t ng trên bi n ữ ủ ủ ả ạ ấ ờ
gây ra làm h h ng hàng hóa và ph ư ỏ ươ ng ti n chuyên ch . ở ệ
Trong ho t đ ng hàng h i có nhi u lo i r i ro khác nhau làm thi ề ạ ộ ạ ủ ả ệ t
ng ti n v n chuy n. Ng h i đ n hàng hóa và ph ạ ế ươ ệ ể ậ ườ ạ i ta có th phân lo i ể
r i ro d a trên các căn c khác nhau: ủ ự ứ
* Căn c vào nguyên nhân gây ra t n th t, r i ro đ c chia ra làm 3 ấ ủ ứ ổ ượ
lo i:ạ
ờ - R i ro do thiên tai gây ra nh bi n đ ng, bão l c, sóng th n, th i ư ể ủ ầ ộ ố
ti t quá x u. ế ấ
ắ - R i ro do tai n n b t ng ngoài bi n nh : bao g m r i ro do m c ư ủ ủ ể ạ ấ ờ ồ
c n, chìm đ m, m t tích, đam va v i tàu khác. ạ ắ ấ ớ
6
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
- R i ro do con ng ủ ườ ế i gây ra: các r i ro nh ăn tr m, ăn c p, chi n ư ủ ắ ộ
tranh, đình công, b t gi , t ch thu… ắ ữ ị
c chia làm 3 lo i: * Căn c vào nghi p v b o hi m, r i ro đ ệ ụ ả ủ ứ ể ượ ạ
Lo i 1: Nh ng r i ro thông th ng đ c b o hi m, bao g m: ữ ủ ạ ườ ượ ả ể ồ
- R i ro m c c n: Tàu b ch m đáy vào ch ng ng i v t nào đó mà ắ ạ ủ ạ ị ướ ạ ậ
không th ti p t c hành trình đ c n a. ể ế ụ ượ ữ
ể - R i ro chìm đ m: Do nguyên nhân nào đó mà tàu b chìm xu ng bi n ủ ắ ố ị
ho c b đ m do sóng th n, bão t , không th ti p t c hành trình đ ặ ị ắ ầ ố ể ế ụ ượ ữ c n a,
hàng hóa trên tàu b h h i. ị ư ạ
- R i ro đâm va: tàu v đâm, va ph i ch ng ng i v t trên bi n (đá ủ ả ị ướ ạ ậ ể
ng m, công trình xây d ng, tàu thuy n khác) d n đ n h h ng, hành trình ề ư ỏ ự ế ầ ẫ
b gián đo n. ị ạ
- R i ro cháy n ủ ổ
- R i ro do thiên tai: là nh ng hi n t ng do thiên nhiên gây ra nh ệ ượ ữ ủ ư
bi n đ ng, bão, l c, sét, th i ti t quá x u… mà con ng i không ch ng l ờ ế ể ộ ố ấ ườ ố ạ i
đ c.ượ
ả Cách phân lo i này giúp cho các ch hàng cũng nh các công ty b o ủ ư ạ
hi m d dàng nh n bi ể ễ ậ ế ả t các lo i r i ro đ đi đ n ký k t h p đ ng b o ế ế ợ ạ ủ ể ồ
hi m.ể
Lo i 2: Nh ng r i ro không đ c b o hi m: Lo i này th ữ ủ ạ ượ ể ả ạ ườ ủ ng là r i
ro x y ra do hành vi c ý c a thuy n tr ng, th y th , bao bì không đúng ủ ề ả ố ưở ủ ủ
quy cách và vi ph m th l XNK… ể ệ ạ
Lo i 3: Nh ng r i ro đ c bi ữ ủ ạ ặ ệ ạ t: chi n tranh, đình công, b o lo n, ế ạ
ng không đ c ướ p bi n th ể ườ ượ ầ c b o hi m, nh ng n u ch hàng có yêu c u, ế ư ủ ể ả
c nh n b o hi m kèm theo r i ro thông th ng đ s đ ẽ ượ ủ ể ậ ả ườ ượ ớ c b o hi m v i ể ả
đi u ki n tr thêm ph phí đ c bi t ch không nh n b o hi m riêng cho ụ ề ệ ả ặ ệ ứ ể ậ ả
các r i ro đ c bi t. ủ ặ ệ
Các r i ro đ ủ ượ ổ c b o hi m ph i là nguyên nhân tr c ti p gây ra t n ự ể ế ả ả
t nguyên nhân tr c ti p hay nguyên nhân gián ti p có vai th t. Vi c phân bi ệ ấ ệ ự ế ế
L p: Q12H 7 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
trò r t quan tr ng đ xác đ nh đ c r i ro gây ra t n th t có ph i là r i ro ể ấ ọ ị ượ ủ ủ ả ấ ổ
đ c b o hi m hay không. Nh ng t n th t nào có nguyên nhân tr c ti p là ượ ả ữ ự ể ế ấ ổ
nh ng r i ro đ c b o hi m gây ra thì m i đ ng. ữ ủ ượ ả ớ ượ ả c b o hi m b i th ể ể ồ ườ
2.2. Các lo i t n th t ấ ạ ổ
ằ T n th t trong b o hi m hàng hóa xu t nh p kh u v n chuy n b ng ể ể ấ ả ấ ậ ẩ ậ ổ
đ ng bi n là nh ng thi t h i h h ng c a hàng hóa đ c b o hi m do ườ ữ ể ệ ạ ư ỏ ủ ượ ể ả
r i ro gây ra. ủ
* Căn c vào quy mô và m c đ c a t n th t: ng ộ ủ ổ ứ ứ ấ ườ ổ i ta chia ra t n
th t b ph n và t n th t toàn b . ộ ấ ộ ậ ấ ổ
• T n th t b ph n: là s m t mát ho c gi m giá tr và giá tr s ự ấ ấ ộ ị ử ậ ặ ả ổ ị
d ng c a hàng hóa nh ng ch a ụ ư ở ứ ộ ấ ổ m c đ m t ho c gi m hoàn toàn. T n ủ ư ặ ả
th t b ph n đ c chia ra 4 tr ấ ộ ậ ượ ườ ng h p sau: ợ
- Gi m v s l ề ố ượ ả ng: Hàng hóa b thi u bao thi u ki n. ế ế ệ ị
- Gi m v tr ng l ng: Hàng hóa còn nguyên bao nh ng b m c rách. ề ọ ả ượ ị ố ư
- Gi m v th tích. ề ể ả
- Gi m v giá tr : S l ng c a hàng hóa có th còn ố ượ ề ả ị ng, tr ng l ọ ượ ủ ể
nguyên nh ng giá tr thì không còn đ c nh lúc đ u, ví d nh tr ư ị ượ ụ ư ườ ư ầ ợ ng h p
ng th c th c ph m b ng m n c d n đ n m c, m… l ươ ự ự ẩ ấ ị ướ ẫ ố ẩ ế
Có hai lo i t n th t toàn b là t n th t toàn b th c t ộ ộ ự ế ạ ổ ấ ấ ổ ấ và t n th t ổ
toàn b c tính. ộ ướ
- T n th t toàn b th c t : là toàn b đ i t ộ ự ế ấ ổ ộ ố ượ ộ ng b o hi m theo m t ể ả
h p đ ng b o hi m b h h ng, m t mát, thi ợ ị ư ỏ ể ả ấ ồ ệ ạ ế t h i ho c b bi n ch t, bi n ặ ị ế ấ
c b o hi m hay b m t đi, b t d ng không còn nh lúc m i đ ạ ớ ượ ư ị ấ ị ướ ể ả ạ c đo t
không l y l c n a. Ch có t n th t toàn b th c t trong 4 tr i đ ấ ạ ượ ữ ộ ự ế ấ ổ ỉ ườ ợ ng h p
sau đây:
+ Hàng hóa b h y ho i hoàn toàn ị ủ ạ
+ Hàng hóa b t c đo t không l y l i đ ị ướ c ấ ạ ượ ạ
+ Hàng hóa không còn là v t th b o hi m ể ả ể ậ
+ Hàng hóa trên tàu đ c tuyên b là m t tích. ở ượ ấ ố
8
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
c tính: là tr ng b o hi m b - T n th t toàn b ấ ộ ướ ổ ườ ng h p đ i t ợ ố ượ ể ả ị
thi t h i, m t mát ch a t i m c đ toàn b th c t , nh ng không th tránh ệ ạ ư ớ ấ ộ ự ế ứ ộ ư ể
kh i t n th t toàn b th c t , ho c n u b thêm chi phí c u ch a thì chi ộ ự ế ỏ ổ ấ ữ ứ ế ặ ỏ
phí c u ch a có th b ng ho c l n h n giá tr b o hi m. Khi g p tr ặ ớ ể ằ ị ả ứ ữ ể ặ ơ ườ ng
t nh t ch hàng s thông báo t h p này t ợ ố ủ ẽ ấ ừ ỏ ả ồ b lô hàng và b o hi m ph i b i ả ể
th ườ ề ả ng t n th t cho các bên và quy n s h u lô hàng này thu c v b o ở ữ ề ấ ổ ộ
hi m.ể
i b o hi m: T n th t đ c chia làm 2 lo i: ứ ề ợ ả ể ổ ạ
* Căn c vào quy n l ấ ượ • T n th t riêng: là lo i t n th t ch gây ra thi ạ ổ ấ ấ ổ ỉ ệ ạ ặ t h i cho m t ho c ộ
m t s quy n l ộ ố ề ợ ủ ổ i c a ch hàng và ch tàu trên m t con tàu. Nh v y, t n ư ậ ủ ủ ộ
th t riêng, ngoài thi ấ ệ ạ ậ ế t h i v t ch t còn phát inh các chi phí liên quan đ n ấ
t n th t riêng nh m h n ch nh ng h h i khi t n th t x y ra. Nh ng chi ổ ấ ả ư ạ ữ ữ ế ấ ằ ạ ổ
phí đó g i là t n th t chi phí riêng. ấ ọ ổ
i b o hi m có N u t n th t riêng thu c ph m vi b o hi m, ng ộ ế ổ ể ấ ạ ả ườ ả ể
trách nhi m ph i b i th ng thi ả ồ ệ ườ ệ ạ ồ t h i cho nh ng t n th t riêng này, đ ng ữ ấ ổ
ữ th i cũng ph i chi tr nh ng chi phí có liên quan đ n t n th t riêng. Nh ng ế ổ ữ ả ả ấ ờ
chi phí này bao g m: chi phí x p d hàng, g i hàng, phân lo i hàng hóa, ỡ ử ế ạ ồ
ấ thay th bao bì đ i v i nh ng lô hàng b t n th t. Nh ng chi phí t n th t ố ớ ị ổ ữ ữ ế ấ ổ
riêng này nh m h n ch và gi m b t t n th t riêng. ớ ổ ế ằ ạ ả ấ
• T n th t chung: là nh ng hy sinh hay chi phí đ c bi ữ ấ ặ ổ t đ ệ ượ ế c ti n
hành m t cách c ý và h p lý nh m m c đích c u tàu và hàng hóa ch tàu ụ ứ ằ ở ộ ố ợ
ổ thoát kh i m t s nguy hi m chung đ i v i chúng. Nói m t cách khác, t n ố ớ ộ ự ể ỏ ộ
th t chung là lo i t n th t liên quan đ n t t c các quy n l i trên m t con ạ ổ ế ấ ả ề ợ ấ ấ ộ
c phân b m t cách chính xác cho t t c các tàu và vì v y nó ph i đ ậ ả ượ ổ ộ ấ ả
quy n l i trên con tàu đó. Đ phân b đ c ph i xác đ nh chính xác giá tr ề ợ ổ ượ ể ả ị ị
ổ t n th t chung. Giá tr t n th t chung bao g m 2 b ph n: giá tr hy sinh t n ổ ị ổ ấ ấ ậ ồ ộ ị
th t chung và chi phí t n th t chung. ấ ấ ổ
L p: Q12H 9 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
ể ứ - Hy sinh t n th t chung: là s hy sinh m t ph n tài s n đ c u ự ấ ầ ả ổ ộ
nh ng tài s n còn l ữ ả ạ ờ i. Hy sinh t n th t chung ph i th a mãn đ ng th i 3 ả ấ ỏ ồ ổ
đi u ki n sau: ệ ề
ổ + Tài s n hy sinh t n th t chung ph i mang tính c ý (c ý gây ra t n ả ấ ả ổ ố ố
c b o hi m). th t nh ng v n đ ư ẫ ượ ả ể ấ
+ H u qu ph i vì s an toàn chung c a các quy n l i trên tàu. ề ợ ự ủ ậ ả ả
+ Hy sinh t n th t chung ph i trong tr ng thái c p bách. ả ấ ạ ấ ổ
- Chi phí t n th t chung: là nh ng chi phí ph i tr cho ng ả ả ữ ấ ổ ườ i th ba ứ
ế ụ trong vi c c u tàu và hàng hóa thoát n n ho c chi phí làm cho tàu ti p t c ệ ứ ạ ặ
ổ hành trình. Chi phí t n th t chung bao g m: chi phí c u n n, chi phí làm n i ứ ạ ấ ổ ồ
t u khi b m c c n, chi phí thuê kéo, lai, d t tàu khi b n n. ầ ị ắ ạ ị ạ ắ
ậ 3. N i dung c b n c a nghi p v b o hi m hàng hóa xu t nh p ệ ụ ả ơ ả ủ ộ ể ấ
kh u v n chuy n b ng đ ng bi n ẩ ậ ể ằ ườ ể
3.1. Đ i t ng và ph m vi b o hi m ố ượ ể ả ạ
a. Đ i t ng b o hi m ố ượ ể ả
Cũng nh các nghi p v khác, vi c xác đ nh đúng đ i t ố ượ ụ ư ệ ệ ị ả ng b o
hi m s cho phép gi ng m t cách thu n l i, nhanh chóng. ẽ ể ả i quy t b i th ế ồ ườ ậ ợ ộ
Trong ho t đ ng xu t nh p kh u thì hàng hóa có nhi u kh năng g p r i ro ặ ủ ạ ộ ề ậ ấ ả ẩ
cho nên các th ươ ằ ng gia ph i mua b o hi m cho hàng hóa v n chuy n b ng ể ể ậ ả ả
đ ng bi n. Nh v y, đ i t ườ ư ậ ố ượ ể ẩ ng c a b o hi m hàng hóa xu t nh p kh u ủ ả ể ấ ậ
ng bi n là các hàng hóa xu t nh p kh u. v n chuy n b ng đ ể ậ ằ ườ ể ậ ấ ẩ
Vi Ở ệ t Nam, căn c vào Quy t đ nh s 254/TCCDBN ngày 25/5/1990 ố ế ị ứ
ủ c a B Tài chính, hàng hóa xu t nh p kh u ho t đ ng trong vòng n i th y ủ ạ ộ ấ ậ ẩ ộ ộ
và hàng h i Vi t Nam không phân bi đ u có th tham ả ệ ệ t thành ph n kinh t ầ ế ề ể
gia b o hi m t i các công ty b o hi m đ c B Tài chính c p gi y phép ể ả ạ ể ả ượ ấ ấ ộ
ho t đ ng. ạ ộ
b. Ph m vi b o hi m ể ạ ả
i h n r i ro đ c b o hi m và cũng là gi Ph m vi b o hi m là gi ả ể ạ ớ ạ ủ ượ ể ả ớ i
h n trách nhi m c a công ty b o hi m. Hàng hóa đ ạ ủ ệ ể ả ượ ả ề c b o hi m theo đi u ể
10
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
ki n nào thì ch nh ng r i ro t n th t qui đ nh trong đi u ki n đó m i đ ấ ỉ ữ ớ ượ c ủ ề ệ ệ ổ ị
ng. Ph m vi trách nhi m càng r ng thì nh ng r i ro đ b i th ồ ườ ữ ủ ệ ạ ộ ượ ả c b o
hi m càng nhi u và kéo theo m c phí l n. ứ ề ể ớ
3.2. Giá tr b o hi m, s ti n b o hi m và phí b o hi m ố ề ả ị ả ể ể ể ả
a. Giá tr b o hi m ị ả ể
Giá tr b o hi m c a hàng hóa là giá tr c a hàng hóa t i c ng đi "C" ị ả ị ủ ủ ể ạ ả
c ng v i b o hi m "I" và c ộ ớ ả ể ướ ằ c phí v n chuy n đ n c ng "F" t c là b ng ứ ế ể ả ậ
giá CIF. Ngoài ra đ th a mãn nhu c u c a ng ầ ủ ể ỏ ườ ằ i tham gia b o hi m nh m ả ể
i c a h . Ng c b o hi m có th b o hi m thêm đ m b o quy n l ả ề ợ ủ ọ ả i đ ườ ượ ể ả ể ể ả
i. c các kho n lãi d tính do vi c xu t, nh p kh u mang l ả ự ệ ả ẩ ậ ấ ạ
Giá tr b o hi m lúc đó s là CIF + 10% CIF ị ả ẽ ể
Công th c xác đ nh giá giá tr theo giá CIF ứ ị ị
Ta có: I = R . CIF
Trong đó
- I: là phí b o hi m ể ả
- R: là t phí l ỷ ệ
- CIF: giá tr c a lô hàng đ ị ủ ượ c nh p v ậ ề
Mà CIF = C + I + F = C + R . CIF + F =
(cid:222) Giá tr b o hi m (V) = giá CIF = ị ả ể
Trong đó:
C (Cost): Giá hàng đ c tính b ng giá FOB c ng đi ượ ằ ở ả
F (Freight): C c phí v n chuy n ể ướ ậ
N u b o hi m c ph n lãi d tính thì: ự ế ể ả ả ầ
V =
Trong đó: a là s % lãi d tính ố ự
b. S ti n b o hi m ố ề ể ả
S ti n b o hi m là s ti n đăng ký b o hi m đ ố ề ố ề ể ể ả ả ượ ợ c ghi trong h p
đ ng b o hi m. Giá tr b o hi m là c s c a s ti n b o hi m, ng ồ ơ ở ủ ố ề ị ả ể ể ể ả ả ườ i
ể tham gia b o hi m có th mua b o hi m b ng giá tr b o hi m (b o hi m ể ị ả ể ể ể ả ả ả ằ
L p: Q12H 11 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
đúng giá tr ) nh h n giá tr b o hi m (b o hi m d i giá tr ) ho c mua ỏ ơ ị ả ể ể ả ị ướ ặ ị
b o hi m v i s ti n b o hi m l n h n giá tr b o hi m (b o hi m trên ả ớ ố ề ị ả ể ể ể ể ả ả ớ ơ
giá tr ).ị
V nguyên t c s ti n b o hi m có th nh h n ho c b ng giá tr ắ ố ề ỏ ơ ề ể ể ằ ả ặ ị
ơ b o hi m, n u s ti n b o hi m l n h n giá tr b o hi m thì ph n l n h n ả ế ố ề ầ ớ ị ả ể ể ể ả ơ ớ
c l th c ch t ch là b o hi m ph n lãi d ki n. Ng ể ự ế ự ấ ả ầ ỉ ượ ạ ế ả i n u s ti n b o ố ề
hi m nh h n giá tr b o hi m t c là ng c b o hi m t ỏ ơ ị ả ứ ể ể i đ ườ ượ ể ả ự ả ể b o hi m
i b o hi m cũng ch b i th ng trong ph m vi s l y m t ph n thì ng ấ ầ ộ ườ ả ỉ ồ ể ườ ạ ố
ng theo t l ti n b o hi m s b i th ể ẽ ồ ề ả ườ ỉ ệ ữ ố ề ị ả gi a s ti n b o hi m và giá tr b o ể ả
hi m.ể
N u đ i t ng b o hi m đ ố ượ ế ể ả ượ ả ộ ủ c b o hi m trùng nghĩa là cùng m t r i ể
i b o hi m t i nhi u công ty thì trách ro cùng m t giá tr b o hi m nh ng l ị ả ư ể ộ ạ ả ể ạ ề
nhi m c a các công ty b o hi m cũng ch gi ỉ ớ ạ ể i h n trong s ti n b o hi m. ố ề ủ ể ệ ả ả
Nh v y, s ti n b o hi m cùng v i đi u ki n b o hi m s gi i h n trách ố ề ư ậ ẽ ớ ạ ề ệ ể ể ả ả ớ
nhi m c a các công ty b o hi m đ i v i các h p đ ng b o hi m. ố ớ ủ ể ể ệ ả ả ồ ợ
c. Phí b o hi m ả ể
i tham gia b o hi m ph i tr Phí b o hi m là m t kho n ti n do ng ộ ể ề ả ả ườ ả ả ể ả
cho ng c b i th ườ ả i b o hi m đ đ ể ể ượ ồ ườ ng khi có t n th t do các r i ro đ ấ ủ ổ ượ c
b o hi m gây ra. ả ể
Phí b o hi m th ng đ ể ả ườ ượ ổ c tính trên c s xác xu t r i ro gây ra t n ấ ủ ơ ở
th t ho c trên c s th ng kê t n th t nh m đ m b o trang r i b i th ơ ở ố ả ồ ặ ấ ấ ằ ả ả ổ ườ ng
ị ả và đ m b o có lãi. Căn c th hai r t quan tr ng khi tính phí là giá tr b o ấ ứ ứ ả ả ọ
hi m ho c s ti n b o hi m, phí b o hi m (P) đ c xác đ nh nh sau: ặ ố ề ể ể ể ả ả ượ ư ị
P = Sb x (a+1) x R
(n u b o hi m có lãi d tính) ự ể ế ả
P = Sb x R
N u không b o hi m lãi d tính ự ế ể ả
Sb là s ti n b o hi m, R là t ả ố ề ể l ỷ ệ phí b o hi m ả ể
12
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
T l phí b o hi m đ ỉ ệ ể ả ượ ỏ c ghi trong h p đ ng b o hi m theo th a ể ả ợ ồ
thu n gi a ng i b o hi m. ữ ậ ườ i tham gia b o hi m và ng ả ể ườ ả ể
3.3. Đi u ki n b o hi m ệ ả ể ề
ủ Đi u ki n b o hi m là nh ng đi u quy đ nh ph m vi trách nhi m c a ữ ề ể ệ ề ệ ả ạ ị
ng i b o hi m đ i v i t n th t hàng hóa. Hàng đ ườ ả ố ớ ổ ể ấ ượ ả ề c b o hi m theo đi u ể
ki n b o hi m nào, ch nh ng r i ro t n th t qui đ nh trong đi u ki n đó ủ ữ ệ ề ệ ể ả ấ ổ ỉ ị
m i đ ớ ượ c b i th ồ ườ ữ ng. Sau đây là các đi u ki n b o hi m c a Vi n nh ng ủ ề ệ ệ ể ả
ng i b o hi m Luân Đôn (Insltitute of London Underwriters - ILU). ườ ả ể
a. Các đi u ki n b o hi m ra đ i năm 1963 ệ ể ề ả ờ
ề a1. Đi u ki n b o hi m FPA (Free from Particularr Average) - (Đi u ệ ể ề ả
ki n b o hi m mi n t n th t riêng) ễ ổ ể ệ ả ấ
Trách nhi m b o hi m c a FPA bao g m: ể ủ ệ ả ồ
- T n th t toàn b do thiên tai, tai n n b t ng trên bi n ho c d ể ấ ạ ấ ặ ộ ổ ờ ỡ
hàng t i c ng lánh n n do r i ro chính đem l i. ạ ả ủ ạ ạ
- M t nguyên li u hàng trong quá trình x p d , chuy n t i. ể ả ệ ế ấ ỡ
ng các chi phí sau: - B i th ồ ườ
+ Chi phí đóng góp t n th t chung ấ ổ
+ Chi phí c u n n ứ ạ
+ Chi phí đ phòng, h n ch t n th t thu c ph m vi b o hi m do ế ổ ể ề ạ ấ ạ ả ộ
ng i th ba không ph i là ng i đ i làm công c a h ườ ứ ả ườ ượ ả c b o hi m hay ng ể ườ ủ ọ
gây nên.
+ Chi phí giám đ nh t n th t n u t n th t này do r i ro đ ấ ế ổ ủ ấ ổ ị ượ ả c b o hi m gây ể
ra.
+ Chi phí t ố ụ t ng khi u n i ế ạ
ệ a1. Đi u ki n b o hi m WA (With Particularr Average) - (Đi u ki n ề ệ ể ề ả
b o hi m t n th t riêng). ổ ả ể ấ
ễ Theo đi u ki n b o hi m này, công ty b o hi m đ ra m c mi n ứ ề ể ể ề ệ ả ả
th ng và gi i quy t theo các nguyên t c sau: ườ ả ế ắ
- Không đ c p m c mi n th ề ậ ứ ễ ườ ng t n th t do r i ro chính, r i do ủ ủ ấ ổ
i gây ra. ế ủ ụ ườ
L p: Q12H chi n tranh, đình công và các r i ro ph do con ng 13 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
- Không c ng tác chi phí đ đ t m c mi n th ể ạ ứ ễ ộ ườ ấ ng, chi tính t n th t ổ
th c t . ự ế
ng. - Đ c tính các t n th t liên ti p x y ra đ đ t m c mi n th ế ể ạ ượ ứ ễ ả ấ ổ ườ
- M i sà lan đ c coi là m t con tàu đ tính m c mi n th ng. ỗ ượ ứ ể ễ ộ ườ
- Ng i đ ng có ườ ượ ả c b o hi m có quy n ch n cách tính m c ti n th ọ ứ ề ề ể ưở
i nh t cho mình đ đ c b i th l ợ ể ượ ồ ấ ườ ng nhi u h n. ề ơ
ọ a3. Đi u ki n b o hi m AR (All Ricks) - (Đi u ki n b o hi m m i ệ ệ ể ề ề ể ả ả
r i ro) ủ
ổ Ph m vi b o hi m c a đi u ki n b o hi m AR ngoài các r i ro t n ủ ủ ề ệ ể ể ạ ả ả
th t và chi phí c a đi u ki n b o hi m WA thì còn m r ng thêm các r i ro ể ở ộ ủ ủ ệ ề ấ ả
i b o hi m không áp d ng m c mi n th ng. ph . Ng ụ ườ ả ứ ụ ễ ể ườ
b. Các đi u ki n b o hi m ra đ i năm 1982 ể ề ệ ả ờ
b1: Đi u ki n b o hi m C (Institute Cargo Clauses C - ICC-C) ể ệ ề ả
ễ Nhìn chung,đi u ki n b o hi m này gi ng đi u ki n b o hi m mi n ệ ể ề ề ể ệ ả ả ố
t n th t riêng (FPA) năm 1963. Nh ng đi u ki n b o hi m ICCC ổ ữ ể ề ệ ấ ả
này không ph i b i th ng t n th t do m t nguyên ki n hàng và cũng ả ồ ườ ệ ấ ấ ổ
không phân bi t TTTB hay TTBP. ệ
b2. Đi u ki n b o hi m B (ICC.B) ả ể ệ ề
Theo đi u ki n b o hi m này, ngoài các r i ro đ ể ủ ề ệ ả ượ c b o hi m theo ể ả
đi u ki n C, công ty b o hi m còn b i th ể ề ệ ả ồ ườ ng t n th t đ i v i hàng hóa ấ ố ớ ổ
đ c sông, h ượ c b o hi m do đ ng đ t, núi l a, sét đánh, n ấ ử ể ả ộ ướ c bi n, n ể ướ ồ
xâm nh p vào h m tàu, vào container ho c n i đ hàng: t n th t nguyên ơ ể ậ ầ ặ ấ ổ
ki n hàng trong quá trình x p d , chuy n t i. ể ả ế ệ ỡ
b3. Đi u ki n b o hi m A (ACC-A) ể ệ ề ả
Đây là đi u ki n b o hi m có ph m vi r ng nh t, b o hi m t ể ề ể ệ ả ấ ạ ả ộ ấ ả t c
p bi n, ch tr nh ng h h ng m t mát c a hàng hóa. K c r i ro c ủ ể ả ủ ư ỏ ữ ấ ướ ỉ ừ ể
nh ng r i ro lo i tr ạ ừ ủ ữ theo qui đ nh và đi u ki n b o hi m này không áp ệ ể ề ả ị
ng. d ng m c mi n th ứ ụ ễ ườ
14
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
ộ ố ề Ngoài nh ng đi u ki n b o hi m c b n nói trên còn m t s đi u ơ ả ữ ề ệ ể ả
ki n đ c bi ệ ặ ệ ể t (các đi u ki n b o hi m b sung) nh đi u ki n b o hi m ư ề ể ệ ệ ề ả ả ổ
chi n tranh, đình công… ế
ể 3.4. H p đ ng b o hi m hàng hóa xu t nh p kh u v n chuy n ợ ồ ể ả ậ ẩ ậ ấ
ng bi n b ng đ ằ ườ ể
a. Khái ni mệ
H p đ ng b o hi m là m t văn b n, trong đó ng ể ả ả ợ ồ ộ ườ ả i b o hi m cam ể
ng cho ng i tham gia b o hi m các t n th t c a hàng hóa k t b i th ế ồ ườ ườ ấ ủ ể ả ổ
theo các đi u ki n b o hi m đã ký k t, còn ng i đ ề ệ ế ể ả ườ ượ ả ế c b o hi m cam k t ể
tr phí b o hi m. ả ể ả
b. Các lo i h p đ ng b o hi m ạ ợ ể ả ồ
H p đ ng b o hi m có 2 lo i: HĐBH chuy n và HĐBH bao. ế ể ả ạ ồ ợ
* HĐBH chuy n: là HĐBH cho m t chuy n hàng chuyên ch t ở ừ ơ n i ế ế ộ
ệ này đ n n i khác ghi trong HĐBH. Công ty b o hi m ch ch u trách nhi m ế ể ả ơ ỉ ị
v hàng hóa trong ph m vi m t chuy n. ề ế ạ ộ
* HĐBH bao (HĐBH m ) là HĐBH cho m t kh i l ố ượ ở ộ ậ ng hàng v n
chuy n trong nhi u chuy n k ti p nhau trong m t th i gian nh t đ nh ế ế ấ ị ế ề ể ộ ờ
(th ườ ng là m t năm) ho c nh n b o hi m cho m t l ậ ộ ượ ể ặ ả ộ ể ng hàng v n chuy n ậ
nh t đ nh (không k đ n th i gian). Đ i v i các ch hàng có kh i l ố ớ ể ế ấ ị ố ượ ng ủ ờ
hàng hóa XNK l n và n đ nh, thông th ổ ớ ị ườ ả ng h ký k t v i công ty b o ế ớ ọ
hi m m t HĐBH bao. ể ộ
Nhìn chung, trong HĐBH th ng có nh ng n i dung ch y u sau: ườ ủ ế ữ ộ
+ Ngày c p đ n b o hi m ơ ể ấ ả
+ Tên và đ a ch c a ng ị ỉ ủ ườ i mua b o hi m ả ể
+ Tên hàng đ c b o hi m ượ ả ể
+ S l ố ượ ng, tr ng l ọ ượ ng c a hàng ủ
+ Tên tàu ho c ph ặ ươ ng ti n v n chuy n ể ậ ệ
+ C ng kh i hành, c ng chuy n t ể ả ả ả ở i và c ng cu i ố ả
+ Ngày kh i hành ở
L p: Q12H 15 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
+ Giá tr b o hi m và s ti n b o hi m ố ề ị ả ể ể ả
+ Đi u ki n b o hi m ệ ể ề ả
+ Phí b o hi m. ả ể
3.5. Giám đ nh và b i th ị ồ ườ ng t n th t ấ ổ
Giám đ nh là vi c làm c a nhà b o hi m, nhà b o hi m có th c ả ể ử ủ ể ể ệ ả ị
nhân viên c a mình đi giám đ nh ho c y quy n cho ng i khác. Trong quá ặ ủ ủ ề ị ườ
trình giám đ nh ph i làm rõ các v n đ sau: ề ả ấ ị
- Nguyên nhân gây ra t n th t có thu c ph m vi b o hi m hay không? ể ả ạ ấ ổ ộ
- Quy mô và m c đ t n th t ấ ứ ộ ổ
- M c mi n th ứ ễ ườ ng (n u có) ế
Đ i v i nh ng hàng hóa đ c ch ng vi c giám đ nh đôi khi khó khăn ố ớ ủ ữ ệ ặ ị
ph c t p. Vì v y m t s nhà b o hi m ph i thuê giám đ nh viên chuyên ể ứ ạ ộ ố ậ ả ả ị
ngành.
ậ Sau khi giám đ nh xong, cán b giám đ nh s c p gi y ch ng nh n ẽ ấ ứ ấ ộ ị ị
giám đ nh cho ch hàng, trong đó ghi đ y đ nh ng thông tin nh th i gian, ầ ủ ữ ư ờ ủ ị
i giám đ nh… đ a đi m giám đ nh, m c đ t n th t, ng ị ứ ộ ổ ể ấ ị ườ ị
ế D a vào biên b n và gi y ch ng nh n giám đ nh nhà b o hi m ti n ứ ự ể ả ả ấ ậ ị
hành b i th ng theo các nguyên t c sau: ồ ườ ắ
+ S ti n b o hi m và giá tr b o hi m là gi ố ề ị ả ể ể ả i h n t ớ ạ ố ủ ố ề i đa c a s ti n
b o hi m. Tuy nhiên ngoài s ti n b o hi m t n th t th c t ố ề ả ự ế ể ể ả ấ ổ ể nhà b o hi m ả
ng các kho n chi phí nh : chi phí c u n n, c u v t hàng hóa, còn b i th ồ ườ ứ ứ ư ả ạ ớ
ép giám đ nh, bán đ u giá hàng hóa. ấ ị
ng b ng ti n, không b i th + B i th ồ ườ ề ằ ồ ườ ng b ng hi n v t, thông ệ ằ ậ
th ng b ng ti n đó. ườ ng n p phí b o hi m b ng ti n nào thì b i th ằ ể ề ả ộ ồ ườ ề ằ
+ Khi tr ti n b i th ả ề ồ ườ ề ng nhà b o hi m s kh u tr các kho n ti n ừ ẽ ể ả ấ ả
mà ng i tham gia b o hi m đã đòi đ ng c ườ ể ả ượ ở ườ i th 3. ứ
16
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
CH NG II ƯƠ
TÌNH HÌNH TRI N KHAI NGHI P V B O HI M Ệ Ụ Ả Ể Ể
NG BI N XU T NH P KH U V N CHUY N B NG Đ Ậ Ấ Ậ Ẩ Ằ Ể ƯỜ Ể
T I CÔNG TY B O MINH HÀ N I Ả Ộ Ạ
1. Vài nét v t ng Công ty B o Minh và Công ty B o Minh Hà ề ổ ả ả
N i ộ
ấ Có th nói l ch s phát tri n c a nghi p v b o hi m hàng hóa xu t ể ủ ụ ả ử ệ ể ể ị
nh p kh u Vi t Nam đ c g n li n v i s ra đ i và phát tri n c a ngành ẩ ở ệ ậ ượ ắ ể ủ ớ ự ề ờ
c ta. K t khi b o hi m Vi t Nam ra đ i cho đ n nay, b o hi m n ả ể ướ ể ừ ể ả ệ ế ờ
ả nghi p v b o hi m hàng hóa xu t nh p kh u luôn là m t lo i hình b o ụ ả ể ệ ẩ ấ ậ ạ ộ
hi m ch y u và chi m t tr ng cao trong t ng phí b o hi m toàn th ủ ế ỉ ọ ế ể ể ả ổ ị
tr ng. B o hi m hàng hóa xu t nh p kh u Vi t Nam có th đ c nhìn ườ ẩ ở ệ ể ả ấ ậ ể ượ
nh n theo hai giai đo n phát tri n. ể ạ ậ
Th i kỳ b o hi m ho t đ ng theo c ch đ c quy n Nhà n c. Giai ạ ộ ế ộ ể ề ả ờ ơ ướ
đo n này ch có m t t ộ ổ ạ ỉ ạ ộ ch c b o hi m duy nh t là b o hi m ho t đ ng ấ ứ ể ể ả ả
ph c v b o hi m hàng hóa xu t nh p kh u theo ngh đ nh th . Qui mô và ậ ụ ụ ả ư ể ẩ ấ ị ị
ủ ph m vi b o hi m c a th i kỳ này còn r t nhi u h n ch , ho t đ ng c a ạ ộ ủ ế ề ể ả ạ ạ ấ ờ
th tr ng không có s c nh tranh. ị ườ ự ạ
Th i kỳ b o hi m ho t đ ng trong n n kinh t ạ ộ ề ể ả ờ th tr ế ị ườ ữ ng: Vào nh ng
năm cu i th p niên 80, v i chính sách kinh t ậ ố ớ ế ở m , cùng v i nh p đ phát ớ ộ ị
tri n c a n n kinh t , ngành b o hi m đã có nh ng b ủ ề ể ế ữ ể ả ướ c phát tri n đáng ể
k . Đ ng tr ứ ể ướ ể c yêu c u đa d ng hóa các lo i hình kinh doanh b o hi m ạ ầ ạ ả
ph c v cho m c tiêu phát tri n kinh t ụ ụ ụ ể ế - xã h i, b o đ m cho n n kinh t ả ề ả ộ ế
phát tri n n đ nh và nh m khai thác t t h n ti m năng b o hi m trong ể ổ ằ ị ố ơ ề ể ả
n l c đ đ u t ướ ể ầ ư ạ ấ i ph c v s nghi p công nghi p hóa - hi n đ i hóa đ t ụ ụ ự ệ ệ ệ ạ
n c. Ngh đ nh 100/CP ngày 18/12/1993 c a Chính ph v ho t đ ng kinh ướ ạ ộ ủ ề ủ ị ị
doanh b o hi m đã đ ể ả ượ ạ ộ c ban hành. Sau khi Ngh đ nh này ra đ i, ho t đ ng ị ờ ị
ng th tr ng m trên th tr kinh doanh b o hi m theo h ả ể ướ ị ườ ị ườ ở ể ng b o hi m ả
L p: Q12H 17 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
Vi t Nam đã b t đ u phát tri n, nhi u công ty b o hi m m i ra đ i trên th ệ ắ ầ ể ề ể ả ớ ờ ị
tr ườ ng đã có s c nh tranh gay g t gi a các công ty b o hi m đ giành ữ ự ạ ể ể ắ ả
ấ ậ khách hàng và tăng doanh thu phí. Nhi u v n đ m i n y sinh và b t c p ề ớ ả ề ấ
trong th i kỳ n y đã nh h ả ả ờ ưở ể ng đ n ho t đ ng c a các công ty b o hi m. ạ ộ ủ ế ả
ch c tham Nh m b o v quy n và l ệ ề ả ằ ợ i ích h p pháp c a các cá nhân và t ủ ợ ổ ứ
gia b o hi m, đ y ho t đ ng kinh doanh b o hi m, góp ph n thúc đ y và ạ ộ ể ể ẩ ẩ ả ả ầ
duy trì s phát tri n b n v ng c a n n kinh t ề ữ ủ ự ề ể ế - xã h i. Lu t kinh doanh ậ ộ
c Qu c h i thông qua ngày 09/12/2000, có hi u l c thi b o hi m đã đ ể ả ượ ệ ự ố ộ
hành t ngày 01/4/2004. Sau khi Lu t này đ c ban hành, Chính ph và B ừ ậ ượ ủ ộ
Tài chính đã ban hành nh ng văn b n thi hành Lu t nh m phát huy t i đa ữ ả ậ ằ ố
hi u qu c a Lu t kinh doanh b o hi m. ả ủ ể ệ ậ ả
c đ u tiên đ B o Minh là công ty b o hi m g c c a Nhà n ả ủ ể ả ố ướ ầ ượ c
ả thành l p sau Ngh đ nh 100/CP. Ra đ i trên c s là m t chi nhánh c a B o ờ ơ ở ủ ậ ộ ị ị
Vi thành ph H Chí Minh, Công ty b o hi m thành ph H Chí Minh t t ệ ạ ố ồ ố ồ ể ả
(g i t t là B o Minh) đã chính th c đi vào ho t đ ng t ngày 01/01/1995, ọ ắ ạ ộ ứ ả ừ
đ c phép ho t đ ng trên ph m vi c n c và qu c t , đ m nh n kinh ượ ạ ộ ả ướ ạ ố ế ả ậ
doanh m i lo i hình nghi p v b o hi m. ệ ụ ả ể ạ ọ
T năm 1995 đ n nay, th tr ng b o hi m Vi t Nam có nhi u thay ị ườ ừ ế ể ả ệ ề
t là th tr đ i khi có chính sách m c a hoàn toàn, đ c bi ổ ở ử ặ ệ ị ườ ể ng b o hi m. ả
Thách th c l n đ i v i các công ty b o hi m trong n c là ph i có đ kh ố ớ ứ ớ ể ả ướ ủ ả ả
năng c nh tranh qu c t ố ế ạ ể . Nh m m c tiêu t o ra m t t ng công ty b o hi m ộ ổ ụ ằ ạ ả
phi nhân th m nh nh t th tr ọ ạ ị ườ ấ ể ng có đ kh năng đó, Công ty b o hi m ủ ả ả
thành ph H Chí Minh (B o Minh) đã chính th c chuy n đ i t doanh ố ồ ổ ừ ứ ể ả
nghi p Nhà n ệ ướ ậ c thành T ng công ty B o Minh theo Gi y phép thành l p ả ấ ổ
và ho t đ ng s 27 GP/KDBH ngày 08/9/2007 c a B Tài chính. Đây là ạ ộ ủ ố ộ
ớ m t công ty c ph n g m 11 c đông sáng l p g m các T ng Công ty l n ầ ậ ộ ổ ồ ổ ồ ổ
c nh : T ng Công ty Hàng không, T ng Công ty Sông Đà, c a Nhà n ủ ướ ư ổ ổ
T ng Công ty Hàng h i Vi ả ổ ệ ự t Nam, T ng Công ty xu t nh p kh u xây d ng ấ ậ ẩ ổ
Vi ệ t Nam, T ng Công ty B u chính Vi n thông Vi ư ễ ổ ệ ộ t Nam v.v.. Ti p đó, H i ế
18
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
t đ ng Qu n tr c a T ng Công ty c ph n B o Minh đã ban hành đi u l ổ ồ ề ệ ổ ị ủ ả ầ ả ổ
ch c và ho t đ ng c a Công ty B o Minh Hà N i (g i t t là B o Minh Hà ạ ộ ọ ắ ủ ứ ả ộ ả
N i) là công ty thành viên c a T ng Công ty c ph n B o Minh (g i t t là ọ ắ ủ ầ ả ộ ổ ổ
T ng Công ty) theo s 1063/2007-BM/HĐQT ngày 01/10/2007. ố ổ
ộ Công ty B o Minh Hà N i trong quá trình ho t đ ng đã đóng góp m t ạ ộ ả ộ
ạ ộ ph n không nh vào s phát tri n c a T ng Công ty. Hi u qu ho t đ ng ể ủ ự ệ ầ ả ỏ ổ
c th hi n b ng s đóng góp doanh thu phí vào t ng doanh c a Công ty đ ủ ượ ể ệ ự ằ ổ
thu phí c a toàn T ng Công ty là 20 đ n 21%. Hi n nay v i h n 60 cán b ớ ơ ủ ế ệ ổ ộ
công nhân viên, c c u t ch c c a Công ty đ c chia thành 6 phòng ban, 8 ơ ấ ổ ứ ủ ượ
phòng khai thác và đ m nh n 21 lo i hình nghi p v b o hi m khác nhau, ụ ả ể ệ ả ậ ạ
ể trong đó có nghi p v b o hi m hàng hóa xu t nh p kh u v n chuy n ụ ả ệ ể ậ ẩ ậ ấ
ng bi n. Nghi p v b o hi m hàng hóa xu t nh p kh u là b ng đ ằ ườ ụ ả ể ể ệ ẩ ấ ậ
nghi p v truy n th ng nh ng v n đ c Công ty quan tâm phát tri n. ệ ụ ẫ ượ ư ề ố ể
L p: Q12H 19 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
ị Đ ng đ u Công ty là Giám đ c (do T ng giám đ c b nhi m), ch u ứ ệ ầ ố ổ ổ ố
trách nhi m toàn b ho t đ ng kinh doanh, t ch c qu n lý. Hai phó giám ạ ộ ệ ộ ổ ứ ả
ố đ c qu n lý t ng ph n nghi p v c a các phòng ban, giúp đ Giám đ c ố ụ ủ ừ ệ ầ ả ỡ
gi ả i quy t các v vi c liên quan t ng ph n nghi p v . ệ ụ ụ ệ ừ ế ầ
Nghi p v b o hi m hàng hóa xu t nh p v n chuy n b ng đ ụ ả ể ể ệ ấ ậ ậ ằ ườ ng
bi n B o hi m Hà N i do phòng Hàng hóa đ m nhi m. ể ở ả ể ệ ả ộ
* Phòng Hàng h i có các nhi m v sau: ụ ệ ả
ả - H ng d n và ch đ o khai thác các nghi p v b o hi m hàng h i ụ ả ỉ ạ ướ ệ ể ẫ
nói trên cho các phòng thu c T ng Công ty theo phân c p c a T ng Giám ủ ấ ộ ổ ổ
đ c.ố
t c các - Ki m tra qu n lý toàn b đ n b o hi m hàng h i do t ộ ơ ể ể ả ả ả ấ ả
phòng, c p g i đ n. ấ ử ế
ổ - T ng h p, báo cáo t ng k t công tác b o hi m hàng h i toàn T ng ế ể ả ả ổ ợ ổ
Công ty hàng năm.
ế - Thông qua công tác qu n lý, ch đ o, ki m tra, phát hi n nh ng y u ỉ ạ ữ ể ệ ả
kém, s h , vi ph m trong kinh doanh, ki n ngh v i Giám đ c bi n pháp ơ ở ị ớ ế ệ ạ ố
x lý, c i ti n doanh nghi p. ử ả ế ệ
- Th c hi n các bi n pháp đ phòng h n ch t n th t, qu n lý r i ro ế ổ ự ủ ệ ề ệ ấ ạ ả
b o hi m hàng h i. ả ể ả
ệ - Tham m u cho Giám đ c xây d ng k ho ch doanh thu các nghi p ự ư ế ạ ố
v b o hi m hàng h i. ể ụ ả ả
ậ 2. Tình hình tri n khai nghi p v b o hi m hàng hóa xu t nh p ệ ụ ả ể ể ấ
kh u v n chuy n b ng đ ng bi n Công ty B o Minh Hà N i trong ẩ ậ ể ằ ườ ể ở ộ ả
th i gian qua ờ
2.1. Công tác khai thác b o hi m ể ả
ộ Khai thác b o hi m là khâu đ u tiên c a quy trình tri n khai m t ủ ể ể ả ầ
nghi p v b o hi m. Nó có ý nghĩa quy t đ nh đ n s thành b i c a doanh ệ ụ ả ế ự ạ ủ ế ị ể
nghi p b o hi m nói chung và t ng nghi p v b o hi m nói riêng, đ c bi ệ ụ ả ừ ể ể ệ ả ặ ệ t
là nh ng nghi p v b o hi m m i tri n khai, nh ng s n ph m m i tung ra ể ệ ụ ả ữ ữ ể ả ẩ ớ ớ
20
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
th tr ị ườ ng. Xu t phát t ấ ừ ả nguyên t c chung c a ho t đ ng kinh doanh b o ạ ộ ủ ắ
ủ ớ hi m là "l y s đông bù s ít" nh m t o l p ngu n qu b o hi m đ l n ấ ố ạ ậ ỹ ả ể ể ằ ồ ố
ch c t t khâu đ d dàng san s r i ro, doanh nghi p b o hi m ph i t ể ễ ẻ ủ ả ổ ệ ể ả ứ ố
khai thác (khâu bán hàng). K t qu khâu này th hi n ch y u các ch ủ ế ở ể ệ ế ả ỉ
tiêu nh : s l c ký ư ố ượ ng khách hàng tham gia b o hi m (s HĐBH đã đ ả ể ố ượ
c… N u công ty k t, s đ n b o hi m đã c p), s phí b o hi m thu đ ấ ế ố ơ ể ể ả ả ố ượ ế
làm t t khâu này thì công ty s có nhi u khách hàng, mang l i doanh thu phí ố ẽ ề ạ
i nhu n, chi m lĩnh th ph n, nâng b o hi m cao. Đây là c s đ tăng l ả ơ ở ể ể ợ ế ầ ậ ị
cao v th c a mình trên th tr ị ế ủ ị ườ ọ ng b o hi m. Chính vì tính ch t quan tr ng ể ả ấ
c a khâu này mà h u h t các công ty b o hi m ph i l p ra các chi n l ủ ả ậ ế ượ c ế ể ầ ả
khai thác. Công vi c khai thác càng tr nên khó khăn h n trong đi u ki n th ở ệ ệ ề ơ ị
tr ng c nh tranh ngày càng gay g t, tr c tình hình đó đòi h i các công ty ườ ạ ắ ướ ỏ
ph i th c hi n t ự ệ ố ả t khâu khai thác. Đ i v i B o Minh Hà N i m c tiêu và ả ố ớ ụ ộ
cũng là th ướ ộ c đo hi u qu c a khâu khai thác là xây d ng và phát tri n m t ả ủ ự ể ệ
th tr ị ườ ng b o hi m hàng hóa xu t nh p kh u n đ nh lâu dài và tăng ậ ẩ ổ ể ả ấ ị
tr ng cao. ưở
Đ th c hi n t ể ự ệ ố t khâu khai thác B o Minh Hà N i th ả ộ ườ ng ti n hành ế
theo các b c: l p k ho ch, xác đ nh các bi n pháp khai thác, t ch c khai ướ ế ệ ậ ạ ị ổ ứ
thác, đánh giá rút kinh nghi m.ệ
Tr c h t, vào đ u năm phòng hàng h i ti n hành thu th p thông tin ướ ả ế ế ầ ậ
v kim ng ch XNK nh ch ng lo i hàng hóa, s l ư ủ ề ố ượ ạ ạ ủ ừ ng hàng hóa c a t ng
công ty XNK t ạ i Hà N i. T đó s t p h p s li u đ l p k ho ch khai ợ ố ệ ẽ ậ ể ậ ừ ế ạ ộ
thác và đ nh m c thu phí trong năm cho t ng đ i t ng. ố ượ ừ ứ ị
- Khách hàng là y u t ế ố ấ ạ ủ quy t đ nh đ n s thành công hay th t b i c a ế ự ế ị
công ty b o hi m. Khách hàng c a công ty th ng có 2 lo i: Khách hàng cũ ủ ể ả ườ ạ
và khách hàng m i.ớ
Đ i v i khách hàng cũ, các khách hàng truy n th ng, các nhân viên ố ớ ề ố
c h ti p t c h p đ ng m t cách t ph i thuy t ph c đ ế ụ ả ượ ọ ế ụ ợ ồ ộ ự nguy n, l ệ ượ ng
ổ khách hàng truy n th ng này s đ m b o cho công ty m t doanh thu n ẽ ả ề ả ố ộ
L p: Q12H 21 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
ng khách hàng truy n th ng chi m t đ nh. M t công ty b o hi m có l ị ể ả ộ ượ ế ề ố ỷ ệ l
cao ch ng t ng d ch v c a công ty là r t t t và bi u phí phù h p. ứ ch t l ỏ ấ ượ ụ ủ ấ ố ị ể ợ
Đ i v i khách hàng m i thì các cán b ph i tìm cách ti p c n đ tìm ố ớ ể ế ả ậ ộ ớ
ơ hi u v lo i hàng và nhu c u tham gia b o hi m c a h , giúp h hi u h n ủ ọ ề ạ ọ ể ể ể ầ ả
ả v s n ph m mà công ty có th cung c p. T đó thuy t h tham gia b o ề ả ế ọ ừ ể ẩ ấ
hi m cho nh ng hàng hóa XNK đó, nh ng khách hàng m i này s giúp công ữ ữ ẽ ể ớ
ng b o hi m. ty tăng doanh thu, t ng th ph n trên th tr ừ ị ườ ầ ị ể ả
Khi nh n đ ậ ượ ấ c gi y yêu c u b o hi m c a khách hàng. Vi c c p ủ ể ệ ấ ầ ả
c ti n hành theo trình t sau: đ n b o hi m đ ơ ể ả ượ ế ự
a. Ki m tra ch ng t và đánh giá r i ro ứ ể ừ ủ
- Đánh giá r i ro là b c nghiên c u đ d ki n m c đ r i ro có th ủ ướ ứ ể ự ế ứ ộ ủ ể
x y ra đ i v i lô hàng và tàu trong su t hành trình. Đ i v i tàu ch hàng, ả ố ớ ố ớ ố ở
các cán b khai thác c a công ty ph i xem xét k các y u t sau: ế ố ủ ả ộ ỹ
c có đ an + Qu c t ch c a tàu và ch tàu: Vì đ i tàu c a m i n ủ ố ị ỗ ướ ủ ủ ộ ộ
toàn là khác nhau.
+ N u tàu ch hàng tham gia c b o hi m v t ch t thân tàu t ả ả ể ế ấ ậ ở ạ ả i B o
Minh thì ki m tra xem t ng giá tr c a tàu và hàng tham gia b o hi m có ị ủ ể ể ả ổ
v t quá phân c p 11 tri u USD hay không? N u v t quá ph i thông báo ượ ệ ế ấ ượ ả
cho phòng tái b o hi m đ thu x p nh ng tái. ế ể ể ả ượ
ế + Kh năng tài chính c a ch tàu, tu i c a tàu, c ng đi, c ng đ n, ổ ủ ủ ủ ả ả ả
i… c ng chuy n t ả ể ả
- Ki m tra ch ng t : Tr ứ ể ừ ướ c h t cán b b o hi m ph i ki m tra tính ể ộ ả ế ể ả
i yêu c u b o hi m, chi khi ng h p lý c a ng ợ ủ ườ ể ầ ả i đ ườ ượ c b o hi m khai ể ả
c coi là h p l báo rõ các thông tin trong gi y yêu c u b o hi m m i đ ấ ớ ượ ể ầ ả ợ ệ .
N u khách hàng khai thi u các thông tin c b n sau: Tên m t hàng, giá tr ơ ả ế ế ặ ị
ả b ohi m, tuy n hành trình, đi u ki n b o hi m thì cán b b o hi m ph i ả ộ ả ề ệ ể ể ể ế ả
yêu c u khách hàng b sung ngay. ầ ổ
b. Xem xét ch p nh n, t ch i b o hi m ấ ậ ừ ố ả ể
22
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
- T ch i b o hi m: Sau khi ki m tra n u th y ch ng t ừ ố ả ứ ế ể ể ấ ừ ợ không h p
l ệ ả và không th căn c vào đó đ c p đ n b o hi m, khai thác viên b o ể ấ ứ ể ể ả ơ
hi m s t ch i ngay b ng cách l p công văn t ẽ ừ ố ể ằ ậ ừ ố ch i và g i b ng fax hay ử ằ
qua đ ng b u đi n kèm theo các tài li u gi i thích cho khách hàng hi u. ườ ư ệ ệ ả ể
ể - Ch p nh n b o hi m: Sau khi ki m tra h s yêu c u b o hi m, ồ ơ ể ể ả ậ ấ ầ ả
phân tích s li u th ng kê, phân tích kh năng tài chính c a khách hàng, ố ệ ủ ả ố
ể đánh giá r i ro n u th y đ t yêu c u thì Công ty quy t đ nh b o hi m, ầ ế ị ủ ế ấ ạ ả
đ ng th i th a thu n th i gian giao k t h p đ ng chính th c. ồ ế ợ ứ ậ ỏ ờ ờ ồ
c. C p đ n b o hi m ể ả ấ ơ
ả Khi đã đ ng ý b o hi m, khai thác viên vào s c p đ n, s đ n b o ố ơ ổ ấ ể ả ồ ơ
c l y theo s th t hi m đ ể ượ ấ ố ứ ự ả trong s . Ti p theo ti n hành tính s ti n b o ế ố ề ế ổ
phí b o hi m, ng hi m, t ể l ỷ ệ ể ả i đ ườ ượ ể c b o hi m có th yêu c u b o hi m ể ể ả ả ầ
theo m t trong các giá tr : FOB, CF, CIF và thêm vào đó t lãi c tính. ộ ị l ỷ ệ ướ
Công ty B o Minh Hà N i đ c phép ch d ng nh n b o hi m cho ộ ượ ả ủ ộ ể ậ ả
nh ng hàng hóa xu t nh p kh u có s ti n b o hi m d ố ề ữ ể ậ ấ ả ẩ ướ i 6 tri u USD. ệ
Khi áp d ng các đi u kho n bi u phí, quy đ nh, h ụ ể ề ả ị ướ ủ ng d n hi n hành c a ệ ẫ
T ng Công ty, n u th y c n đi u ch nh cho phù h p v i tình hình th c t ỉ ự ế ế ề ấ ầ ổ ớ ợ
công ty s trình đ n xin ý ki n ch đ o c a T ng Công ty và ch đ ỉ ạ ủ ỉ ượ ế ẽ ơ ổ ự c th c
hi n khi T ng Công ty ch p nh n ệ ấ ậ ổ
Vi c xác đ nh t phí không ch d a vào k t qu c a tính toán, ệ ị l ỷ ệ ả ủ ỉ ự ế
i, mà đ đáp ng đ c yêu th ng kê hay các quy đ nh ph bi n trên th gi ị ổ ế ế ớ ố ứ ể ượ
, chi nhánh còn th c u c a tình hình th c t ầ ự ế ủ ườ ự ế ng xuyên theo dõi s bi n
ng, khách hàng nh m đ a ra m c phí c nh tranh h p lý. đ ng c a th tr ủ ộ ị ườ ư ứ ằ ạ ợ
Vi c đi u ch nh này không nh ng đ m b o đ ữ ề ệ ả ả ỉ c l ượ ợ ủ i ích kinh doanh c a
ệ công ty mà còn nâng cao ý th c trách nhi m cũng nh hi u su t công vi c ư ệ ứ ệ ấ
ể c a cán b làm công tác b o hi m hàng hóa xu t nh p kh u v n chuy n ủ ể ả ậ ấ ẩ ậ ộ
ng bi n. M t khác đ m b o quy n l i cho khách hàng. Có th b ng đ ằ ườ ề ợ ể ặ ả ả ể
l phí thông qua b ng sau: th y s thay đ i linh ho t c a t ổ ạ ủ ỷ ệ ấ ự ả
L p: Q12H 23 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
ẩ ậ B ng 1: Doanh thu phí b o hi m hàng hóa xu t nh p kh u v n ể ả ấ ậ ả
chuy n b ng đ ng bi n t ể ằ ườ ể ạ ả i B o Minh Hà N i ộ
Năm
2004
2005
2006
2007
2008
Ch tiêu ỉ
Đ n vơ ị
1.480.789
1.661.052
1.925.945
2.393.611
2.118.000
ả S ti n b o ề
ố
Tri uệ
hi mể Doanh thu phí
5.627
6.312
7.126
8.617
7.413
đ ngồ Tri uệ
đ ngồ %
T l
phí bình
0,38
0,38
0,37
0,36
0,35
ỷ ệ
quân
(Ngu n: S li u th ng k c a B o Minh Hà N i) ố ệ ế ủ ả ộ ố ồ
ụ Qua b ng trên cho th y doanh thu và s ti n b o hi m tăng liên t c ố ề ể ả ấ ả
trung bình c a doanh thu phí là 15% , năm 2007 là năm trong đó t c đ tăng ố ộ ủ
cao nh t là 21% so v i năm 2006. Nh ng đ n năm 2008 thì doanh thu phí ư ế ấ ớ
2008 ch b ng 86% so v i năm 2007. S gi m sút v doanh thu phí năm ự ả ỉ ằ ề ớ
2008 là do nh ng nguyên nhân sau đây: ữ
phí năm 2008 là th p nh t nh ng do s c nh tranh gay - M c dù t ặ l ỷ ệ ự ạ ư ấ ấ
g t c a các công ty b o hi m khác trên th tr ả ắ ủ ị ườ ể ng, đã làm gi m doanh thu ả
phí c a công ty. ủ
- M c dù kim ng ch xu t nh p kh u hàng hóa tăng cao nh ng tình ư ạ ặ ẩ ấ ậ
ể hình th c s không m y kh quan đ i v i các doanh nghi p b o hi m ự ự ố ớ ệ ấ ả ả
trong n ướ ặ c. Kim ng ch hàng xu t tăng v n ch y u t p trung vào các m t ẫ ủ ế ậ ạ ấ
hàng chi n l c c a n nh d u thô, th y s n, d t may… mà t ế ượ ủ ủ ả ư ầ ệ ấ ả ặ t c các m t
i quy t đ nh đ i v i các d ch hàng này h u h t phía ng ầ ế ườ i mua đ u là ng ề ườ ố ớ ế ị ị
v v v n t ụ ề ậ ả i và b o hi m. ả ể
ề Nghi p v b o hi m hàng nh p v n đ t th p so v i k ho ch đ ra ẫ ớ ế ụ ả ệ ể ậ ạ ấ ạ
cho phòng Hàng H i ch a có s n l c đ u t , quan tâm thích đáng vào ự ỗ ự ầ ư ư ả
vi c m r ng quan h tìm ki m nh ng khách hàng nh p kh u m i . ở ộ ữ ệ ế ệ ậ ẩ ớ
- Phí thu b o hi m c a phòng Hàng H i t p trung ch y u vào các ả ậ ủ ế ủ ể ả
khách hàng cũ truy n th ng mà các khách hàng này trong năm 2008 khó ề ố
24
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
khăn trong vi c xu t nh p kh u. Trong khi đó doanh thu phí c a nghi p v ủ ệ ệ ậ ấ ẩ ụ
này các phòng khai thác khu v c chi m t l ở ự ế ỷ ệ ấ ủ r t nh so v i doanh thu c a ớ ỏ
c th hi n thông qua b ng s li u sau: phòng Hàng H i. Đi u này đ ả ề ượ ể ệ ố ệ ả
L p: Q12H 25 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
B ng 2: Doanh thu phí b o hi m hàng hóa xu t nh p kh u tính theo ể ả ậ ấ ẩ ả
các phòng t ạ ả i B o Minh Hà N i ộ
Đ n v : Tri u đ ng ệ ồ ơ ị
Doanh thu T l ỷ ệ ớ % năm 2008 so v i
STT Phòng năm 2007
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 phí 2007 7.678 0,489 0,011 0 0 0,063 0,353 0,033 0 0 8.627 2008 4.789 0,860 0.026 0,436 0,083 0,234 0,160 0,150 0,657 0,018 7.413 62% 292% 236% - - 371% 45% 454% - - 86% Phòng Hàng H iả Phòng TS và KT Phòng phi HH Phòng khai thác 3 Phòng khai thác 4 Phòng khai thác 5 Phòng khai thác 6 Phòng khai thác 7 Phòng khai thác 8 Phòng khai thác 9 T ng c ng ổ ộ
(Ngu n: báo cáo ho t đ ng kinh doanh năm 2008 c a B o Minh Hà N i) ạ ộ ủ ả ồ ộ
Qua b ng trên cho th y doanh thu phí c a nghi p v này ch y u là ủ ế ụ ủ ệ ả ấ
do phòng Hàng H i khai thác. Năm 2007 phòng Hàng h i chi m 80% doanh ế ả ả
thu phí c a nghi p v này, năm 2008 là 65%. cho nên, m c dù năm 2008 ụ ủ ệ ặ
phòng TS và KT; phòng phi Hàng h i và doanh thu phí c a nghi p v này ủ ụ ệ ở ả
các phòng khai thác đ u tăng cao nh ng do s gi m sút m nh v doanh thu ư ự ả ề ề ạ
phí c a phòng Hàng h i đã làm cho doanh thu c a nghi p v này công ty ụ ủ ủ ệ ả ở
năm 2008 ch b ng 86% so v i năm 2007. ỉ ằ ớ
d. Thu phí và theo dõi sau khi c p đ n b o hi m ể ấ ả ơ
Đây có th coi là m t trong các khâu quan tr ng nh t c a quy trình ấ ủ ể ộ ọ
khai thác có tác đ ng tr c ti p đ n vi c hoàn thành k ho ch thu phí và ự ế ệ ế ế ạ ộ
ti n đ thu phí, doanh s thu. Đ ng th i nó cũng ph thu c nhi u vào kh ụ ề ế ộ ố ộ ờ ồ ả
ộ ả năng tài chính c a khách hàng cũng nh m c đ khéo léo c a cán b b o ư ứ ộ ủ ủ
ứ hi m khi giao k t h p đ ng và trong quá trình thu phí. Hi n nay hình th c ế ợ ệ ể ồ
ặ thu phí c a chi nhánh r t linh ho t, có th thu tr c ti p b ng hóa đ n ho c ự ủ ể ế ấ ằ ạ ơ
26
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
thu qua chuy n kho n b ng gi y báo n . Th i gian thu phí là t ấ ể ả ằ ờ ợ ừ ợ khi ký h p
i khi k t thúc hành trình. Vi c quy đ nh th i h n kéo dài nh đ ng cho t ồ ớ ờ ạ ệ ế ị ư
v y đã t o đi u ki n thu n l ề ậ ậ ợ ệ ạ i và có tác d ng khuy n khích khách hàng. ế ụ
Riêng đ i v i h p đ ng b o hi m bao khách hàng có th thanh toán phí ố ớ ợ ể ể ả ồ
ng là 1 năm), theo kỳ, do h p đ ng có hi u l c trong m t th i gian dài (th ệ ự ợ ồ ờ ộ ườ
ng xuyên và có uy tín, s d ng cho khách hàng l n, xu t nh p kh u th ử ụ ậ ấ ẩ ớ ườ
thông th ườ ớ ng s phí b o hi m đã đóng thành 3 ho c 4 l n trong năm (v i ể ả ặ ầ ố
đi u ki n khi v n chuy n t ng chuy n thì ph i báo cho công ty bi t). Hình ể ừ ệ ế ề ậ ả ế
ể th c thu phí c a B o Minh cũng theo hai cách thu ti n m t ho c chuy n ủ ứ ề ả ặ ặ
kho n.ả
ể 2.2. Công tác giám đ nh hàng hóa xu t nh p kh u v n chuy n ậ ẩ ấ ậ ị
ng bi n t i Công ty b o hi m B o Minh b ng đ ằ ườ ể ạ ể ả ả
ậ Giám đ nh hàng hóa nói chung và hàng hóa xu t nh p kh u v n ậ ấ ẩ ị
chuy n b ng đ ng bi n nói riêng là m t khâu đ c B o Minh quy đ nh ể ằ ườ ể ộ ượ ả ị
ch t ch theo m t trình t nh t đ nh nh m ti n hành đánh giá, giám đ nh ẽ ặ ộ ự ấ ị ế ằ ị
t n th t x y ra m t cách chính xác, hi u qu và ti ổ ấ ả ệ ả ộ ế ề t ki m, b o đ m quy n ệ ả ả
i c a c hai bên: bên b o hi m và bên đ c b o hi m. l ợ ủ ả ể ả ượ ả ể
Tr c h t, khi có t n th t x y ra, B o Minh (c th đây là Công ty ướ ế ụ ể ở ấ ả ả ổ
ủ B o Minh Hà N i) s xem xét t n th t là bao nhiêu? Nguyên t c chung c a ấ ẽ ả ắ ộ ổ
Công ty khi ti n hành giám đ nh l i: ế ị ạ
ụ - B o đ m k p th i, đ y đ , trung th c và khách quan, b o đ m ph c ầ ủ ự ả ả ả ả ờ ị
t nh t cho vi c b i th ng c a Công ty. v t ụ ố ệ ồ ấ ườ ủ
- B o Minh Hà N i có th tr c ti p giám đ nh ho c có th nh các ế ể ự ể ả ặ ờ ộ ị
B o Minh ả ở các khu v c khác giám đ nh h ho c ch đ nh đ i lý c a mình ộ ủ ự ạ ặ ị ỉ ị
trong và ngoài n c. ở ướ
Xu t phát t nh ng nguyên t c này, quy trình giám đ nh c a Công ty ấ ừ ủ ữ ắ ị
đ c giám đ nh nh sau: ượ ư ị
a. Nh n yêu c u giám đ nh ầ ậ ị
L p: Q12H 27 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
Khi phát hi n có t n th t ho c nghi ng có t n th t ng ệ ặ ấ ấ ổ ờ ổ i đ ườ ượ ả c b o
hi m ph i g i ngay yêu c u giám đ nh đ n B o Minh Hà N i, yêu c u ban ả ử ế ể ầ ầ ả ộ ị
đ u có th b ng đi n tho i nh ng sau đó ph i b sung ngay b ng gi y yêu ầ ả ổ ể ằ ư ệ ạ ấ ằ
c u chính th c có th l u trong t p h s giám đ nh. ầ ồ ơ ể ư ứ ậ ị
ỡ ủ Ti p theo, cán b giám đ nh s đ ngh có s ph i h p, giúp đ c a ố ợ ẽ ề ự ế ộ ị ị
ng ườ ầ i yêu c u giám đ nh trong su t quá trình giám đ nh, đ ng th i yêu c u ầ ố ồ ờ ị ị
c n thi t sau: h cung c p các gi y t ấ ọ ấ ờ ầ ế
+ H p đ ng b o hi m ể ả ồ ợ
+ V n đ n đ ơ ườ ậ ng bi n ể
+ Hóa đ n th ơ ươ ng m i ạ
+ Quy cách đóng gói
+ Các ch ng t nh n hàng hóa gi tàu và c ng. ứ ừ ậ ữ ả
b. Ti n hành th c hi n vi c giám đ nh ự ế ệ ệ ị
c th c hi n t Công vi c này đ ệ ượ ệ ạ ơ ả i n i x y ra tai n n. Cán b giám ạ ự ộ
đ nh c a Công ty s th c hi n các công vi c sau: ị ẽ ự ủ ệ ệ
+ Giám đ nh bên ngoài ki n hàng, so sánh đ i chi u v i s miêu t ớ ự ệ ế ố ị ả
trong ch ng t v n chuy n. ứ ừ ậ ể
+ Giám đ nh bên trong ki n hàng. ệ ị
+ Xác đ nh m c đ t n th t. ứ ộ ổ ấ ị
Trong quá trình giám đ nh, cán b giám đ nh luôn chú ý rõ s l ố ượ ng ộ ị ị
hàng b thi u, s l ố ượ ế ị ồ ng t ng lo i b h h ng và m c đ h h ng. Đ ng ạ ị ư ỏ ộ ư ỏ ừ ứ
th i c tính các kho n chi phí kh c ph c, s a ch a, t gi m gía và gía ờ ướ l ữ ỷ ệ ả ử ụ ả ắ
tr còn l i c a hàng hóa đ có th xác đ nh m c đ t n th t h p lý. ị ạ ủ ứ ộ ổ ấ ợ ể ể ị
+ Xác đ nh nguyên nhân t n th t. ấ ổ ị
Đ có th tìm ra nguyên nhân, đòi h i các cán b giám đ nh ph i có ể ể ả ộ ỏ ị
kh năng quan sát và phán đoán h t s c nh y bén cũng nh trình đ chuyên ế ứ ư ả ạ ộ
môn cao, ph i hi u rõ đ c tính c a hàng hóa b o hi m, đ c bi ủ ể ể ả ặ ặ ả ệ ủ ế t c a tuy n
hành trình, đi u ki n khí h u th y văn, tr ng thái k thu t c a con tàu, ý ậ ủ ủ ệ ề ậ ạ ỹ
th c và trình đ c a s quan th y th , thuy n viên. ộ ủ ỹ ủ ủ ứ ề
28
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
+ Phân đ nh d ng t n th t: Hàng hóa v n chuy n b ng đ ể ạ ấ ằ ậ ổ ị ườ ể ng bi n
có th g p ph i các t n th t nh : m t mát hao h t, h ng do n ể ặ ư ụ ả ấ ấ ổ ỏ ướ c ng m, b ấ ị
c, v g y, bao ki n b m c rách, hàng b ô nhi m mùi cong, b p, méo, x ẹ ướ ỡ ẫ ị ố ễ ệ ị
v ho c b l m b n, b m c, ôi thiu, b cháy, han r … ị ặ ị ấ ị ố ẩ ị ỉ
ấ + M i d ng t n th t có th phát sinh do nhi u nguyên nhân có xu t ỗ ạ ề ể ấ ổ
x khác nhau, vì th đã tìm ra nguyên nhân gây ra t n th t thì c n ph i xác ứ ế ấ ả ầ ổ
đ nh rõ c ngu n g c phát sinh ra nguyên nhân. ị ả ố ồ
ả Ch ng h n khi xác đ nh nguyên nhân t n th t là do cháy thì c n ph i ẳ ạ ấ ầ ổ ị
phân tích xem cháy là do đ c tính c a hàng hóa t b c cháy hay do hành vi ủ ặ ự ố
s su t c a thuy n viên. Ho c khi xác đ nh nguyên nhân t n th t là do va ơ ấ ủ ề ặ ấ ổ ị
trên cao xu ng, b đ p thì ph i xem xét r ng va đ p là do hàng hóa b r i t ạ ị ơ ừ ả ằ ậ ố ị
đè n ng, chèn ép hay do sóng l n gây ra ch n đ ng đ v … ổ ỡ ặ ấ ớ ộ
c. L p biên b n giám đ nh ả ậ ị
Sau khi hoàn t ấ t vi c giám đ nh, giám đ nh viên ch n l c các chi ti ị ọ ọ ệ ị ế t
ng vào m t văn c b n đ ph n ánh nh ng gì đã ch ng ki n t ữ ơ ả ế ạ ứ ể ả i hi n tr ệ ườ ộ
b n g i là "biên b n giám đ nh". Đây là k t qu c a quá trình giám đ nh và ả ả ủ ế ả ọ ị ị
cũng là c s pháp lý đ khi u n i ng ơ ở ế ể ạ ườ ấ i có trách nhi m v i v t n th t ớ ụ ổ ệ
đó.
N i dung c a biên b n giám đ nh ph i đ m b o các yêu c u trung ả ả ủ ầ ả ả ộ ị
ớ th c, chính xác, rõ ràng, c th , các s li u trên biên b n ph i phù h p v i ụ ể ố ệ ự ả ả ợ
th c t t n th t và th ng nh t v i các tài li u liên quan đ n chuy n hành ự ế ổ ấ ớ ế ế ệ ấ ố
trình. Đi m quan tr ng nh t, cũng là n i dung chính c a biên b n giám ủ ể ấ ả ọ ộ
đ nh là ph i ghi rõ m c đ và nguyên nhân gây ra t n th t đó. ị ứ ộ ả ấ ổ
d. Cung c p biên b n giám đ nh và thu phí giám đ nh ấ ả ị ị
Sau khi lên biên b n giám đ nh, cán b giám đ nh c a B o Minh s ủ ả ả ộ ị ị ẽ
i ho c t cung c p cho ng ấ ườ ặ ổ ch c yêu c u giám đ nh. Vi c c p thêm biên ị ệ ấ ứ ầ
i nào khác đ c s đ ng ý c a ng b n cho b t c ng ả ấ ứ ườ ượ ự ồ ủ ườ i yêu c u giám ầ
đ nh b ng văn b n và ph i tính thêm chi phí n u c n. ị ế ầ ả ả ằ
L p: Q12H 29 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
Đ i v i các chi phí và công lao đ ng đã th c hi n trong quá trình ố ớ ự ệ ộ
giám đ nh theo yêu c u c a ng ủ ầ ị ườ i nh n hàng, giám đ nh viên có th ghi ị ể ậ
thêm vào biên b n giám đ nh và ph i ghi thêm vào ch ng t ứ ả ả ị ừ ầ , hóa đ n đ y ơ
đ v các chi phí đó. ủ ề
V nguyên t c, chi phí giám đ nh ch đ c thu tr c ti p t ng i yêu ỉ ượ ề ắ ị ự ế ừ ườ
i B o Minh thì c u giám đ nh n u lô hàng không tham gia. N u b o hi m t ầ ế ể ế ả ị ạ ả
phí gi m đ nh đ c tính vào s ti n hàng b i th ả ị ượ ố ề ồ ườ ng ho c B o Minh t ả ặ ự
ch u trong tr ị ườ ng h p t n th t không thu c trách nhi m c a mình. ộ ợ ổ ủ ệ ấ
Ngoài ra trong tr ườ ng h p B o Minh Hà N i giám đ nh h các đ n v ộ ả ộ ơ ợ ị ị
khác trong công ty thì giám đ nh đ c tính vào s ti n b i th ị ượ ố ề ồ ườ ố ề ng, s ti n
này đ n v nh giám đ nh s ph i tr cho B o Minh Hà N i. ả ả ẽ ả ờ ơ ộ ị ị
Quy trình trên không ch đ c áp d ng ỉ ượ ụ ở ộ Công ty B o Minh Hà N i ả
mà còn t ở ấ ả t c các đ n v khác trong T ng công ty. Trong m t s tr ổ ộ ố ườ ng ơ ị
h p, tùy theo đi u ki n đã th a thu n trong đ n b o hi m thì khi x y ra ậ ợ ệ ể ề ả ả ơ ỏ
ch c giám đ nh t n th t, B o Minh Hà N i có th ph i h p v i m t t ổ ố ợ ộ ổ ể ấ ả ộ ớ ứ ị
khác đã đ c ch đ nh trong đ n đ cùng tham gia giám đ nh. Do giám đ nh ượ ể ơ ị ị ị ỉ
là m t công vi c r t khó khăn ph c t p, đòi h i giám đ nh viên ph i có ứ ạ ệ ấ ả ộ ỏ ị
trình đ k thu t nghi p v cao, am hi u sâu s c v nhi u lĩnh v c nh ộ ỹ ự ụ ề ể ề ệ ậ ắ ư
v t lý, hóa h c, sinh h c, tâm lý h c, c khí nên đ đ m b o tính chính xác ậ ể ả ả ọ ọ ơ ọ
và công b ng trong khâu giám đ nh, hi n nay công ty th ng thuê các ệ ằ ị ườ
chuyên viên giám đ nh v t n th t hàng hóa có uy tín nh : Công ty giám ề ổ ư ấ ị
c (Vinacontrol) hay Công ty liên doanh giám đ nh là Công ty đ nh Nhà n ị ướ ị
ấ Davidcontrol và FCC. Căn c vào biên b n mà các chuyên gia cung c p, ứ ả
Công ty s lên biên b n chính th c và t đó làm căn c gi ứ ẽ ả ừ ứ ả ế ồ i quy t b i
th ng cho nh ng hàng hóa đ c b o hi m. ườ ữ ượ ả ể
30
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
B ng 3: Chi giám đ nh và chi b i th ng cho nghi p v b o hi m ồ ườ ả ị ệ ụ ả ể
hàng hóa xu t nh p kh u v n chuy n b ng đ ng bi n. ẩ ậ ể ấ ậ ằ ườ ể
Chi phí giám Chi phí giám đ nhị ồ Th c thi b i ự T ng chi đ nh thu c trách ộ ị ổ Năm th ngoài trách nhi mệ ngườ ng ồ nhi m b i ệ b i th ồ ườ ng b i th ồ ườ th ng
1 2004 2005 2006 2007 2008 2 31 42 48 52 63 ườ 3 210 247 269 288 275 4 2.363 2.714 2.992 3.364 2.742 5=3+4 2.573 2.941 3.251 3.632 2.988
(Ngu n: S li u t ng k t c a B o Minh Hà N i) ố ệ ổ ế ủ ả ồ ộ
ồ Qua b ng trên cho th y, chi phí giám đ nh thu c trách nhi m b i ệ ả ấ ộ ị
th ng tăng qua các năm. Đi u này là do s v t n th t c n giám đ nh tăng ườ ố ụ ổ ấ ầ ề ị
v s l ề ố ượ ứ ng và quy mô. M t khác, tính ch t các v t n th t ngày m t ph c ấ ụ ổ ặ ấ ộ
t p đòi h i ph i t n nhi u th i gian, ti n c a h n, ph i b thêm chi phí đ ạ ề ủ ơ ả ỏ ả ố ề ỏ ờ ể
ồ thuê các chuyên gia giám đ nh t n th t nên chi phí thu c trách nhi m b i ấ ệ ổ ộ ị
th ng, đây ườ ng tăng lên. Đ i v i các kho n chi ngoài trách nhi m b i th ả ố ớ ệ ồ ườ
ạ ừ là kho n chi chi cho các v t n th t có nguyên nhân là các r i ro lo i tr . ụ ổ ủ ả ấ
Các kho n chi này là không l n so v i t ng chi b i th ng và t ớ ổ ả ồ ớ ườ ươ ố ổ ng đ i n
đ nh. ị
Do th c t Công ty, s ti n giám đ nh các v t n th t thu c trách ự ế ở ố ề ụ ổ ấ ộ ị
nhi m b i th ng đ c tính g p vào ti n b i th ng nên có s phân bi ệ ồ ườ ượ ề ộ ồ ườ ự ệ t
gi a chi phí giám đ nh thu c trách nhi m b i th ng và chi phí giám đ nh ữ ệ ộ ồ ị ườ ị
không thu c trách nhi m b i th ng cũng nh gi a chi phí th c b i th ệ ộ ồ ườ ự ồ ư ữ ườ ng
và t ng chi b i th ng. ồ ổ ườ
2.3. Công tác gi ng ả i quy t khi u n i b i th ế ạ ồ ườ ế
Trên tinh th n nguyên t c tăng c ng quy n h n và ý th c trách ầ ắ ườ ứ ề ạ
nhi m c a công ty khu v c cũng nh nh m ph c v khách hàng m t cách ư ụ ụ ủ ự ệ ằ ộ
L p: Q12H 31 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
nhanh chóng và hi u qu nh t, t ng công ty B o Minh đã quy đ nh phân ấ ổ ệ ả ả ị
ng cho các công ty. B o Minh Hà N i là công ty c p I và cũng c p b i th ồ ấ ườ ả ấ ộ
là công ty l n nh t mi n B c nên đ ấ ề ắ ớ ượ ứ c T ng công ty quy đ nh h n m c ạ ổ ị
ng đ i v i nghi p v này là 15.000 USD/v (t phân c p b i th ấ ồ ườ ụ ươ ng ụ ệ ố ớ
đ ng 230 Tr.đ). Trong tr ươ ườ ng h p có nh ng h s v ữ ồ ơ ượ ợ t phân c p, công ty ấ
ph i thu nh p đ y đ h s b i th ng theo quy đ nh kh n tr ng làm báo ầ ủ ồ ơ ồ ậ ả ườ ẩ ị ươ
cáo có ý ki n c a đ n v g i v t ng công ty đ xem xét b i th ng. ị ử ề ổ ế ủ ơ ể ồ ườ
Quy trình gi ng B o Minh Hà N i cũng đ ả i quy t b i th ế ồ ườ ở ả ộ ượ ế c ti n
hành theo các b c sau: ướ
a. Ti p nh n h s khi u n i: ồ ơ ế ế ậ ạ
ậ B h s khi u n i đ i v i t n th t hàng hóa xu t nh p kh u v n ạ ố ớ ổ ộ ồ ơ ế ẩ ấ ậ ấ
chuy n b ng đ ể ằ ườ ng bi n có: ể
+ H p đ ng b o hi m và gi y s a đ i b sung (n u có) ấ ử ổ ổ ế ể ả ợ ồ
+ V n đ n đ ng bi n (b n g c) ơ ườ ậ ể ả ố
+ Phi u đóng gói (b n g c) ế ả ố
+ Biên b n giám đ nh (b n g c) ả ả ố ị
+ Các ch ng t giao nh n hàng c a c ng ho c c quan ch c năng ứ ừ ủ ả ặ ơ ứ ậ
+ Thông báo t n th t. ấ ổ
+ H p đ ng v n chuy n ể ậ ợ ồ
+ Hóa đ n biên lai các chi phí khác ơ
+ Các ch ng t liên quan (n u t n th t phát sinh do l i c a ng ứ ừ ế ổ ấ ỗ ủ ườ i
th ba). ứ
b. Ki m tra ch ng t ứ ể ừ
Khi ti p nh n, cán b làm công tác gi ế ậ ộ ả i quy t b i th ế ồ ườ ng c a chi ủ
nhánh s ki m tra c n th n tính đ y đ và h p pháp c a b ch ng t ủ ộ ứ ầ ủ ẽ ể ậ ẩ ợ ừ ế . N u
có thi u sót, nh m l n thì ph i yêu c u khách hàng b sung ho c hi u đính ầ ệ ế ẫ ầ ả ặ ổ
l i.ạ
c. Xác minh phí:
32
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
Ki m tra xem ng ể i đ ườ ượ c b o hi m có th c hi n và th c hi n đúng ệ ự ự ể ệ ả
nghĩa v đóng phí c a mình không, đây là m t trong các bi n pháp ngăn ụ ủ ệ ộ
ng a tình tr ng gian l n trong b o hi m có ý đ tr c l i cho riêng mình. ồ ụ ợ ừ ể ạ ậ ả
d. Giám đ nh t n th t. ị ấ ổ
Lúc này cán b làm công tác b i th ng làm rõ nh ng v n đ sau: ộ ồ ườ ữ ề ấ
+ Ng i khi u n i có quy n l ườ ề ợ ả i b o hi m không? ể ế ạ
ể + T n th t x y ra có trong th i h n hi u l c c a h p đ ng b o hi m ệ ự ủ ợ ấ ả ờ ạ ả ổ ồ
không?
+ T n th t có ph i do nh ng r i ro lo i tr gây ra không? ạ ừ ủ ữ ả ấ ổ
+ T n th t có đ ấ ổ ượ c b o hi m theo các đi u ki n b o hi m nh đã ề ư ệ ể ể ả ả
th a thu n không? ậ ỏ
Ch c n không đáp ng đ c m t trong các câu h i trên thì có nghĩa ỉ ầ ứ ượ ỏ ộ
ẽ ậ là nó đã n m ngoài ph m vi trách nhi m b o hi m. Khi đó chi nhánh s l p ệ ể ạ ằ ả
công văn g i ng i khi u n i (b ng fax ho c g i qua b u đi n) đ t ử ườ ặ ử ể ừ ố ch i ư ệ ế ạ ằ
vi c b i th ng t n th t mà anh ta yêu c u. Trong công văn ph i nêu tóm ệ ồ ườ ấ ả ầ ổ
t t s vi c và lý do kh trách nhi m b o hi m sao cho có tình có lý ắ ự ệ c t ướ ừ ệ ể ả
nh t.ấ
ồ N u t n th t thu c ph m vi trách nhi m b o hi m thì cán b xét b i ế ổ ể ệ ấ ả ạ ộ ộ
th trình ườ ng lúc này ph i tính đ n s ti n d tính b i th ế ố ề ự ả ồ ườ ng, r i làm t ồ ờ
đ trình lãnh đ o theo phân c p b i th ể ạ ấ ồ ườ ề ệ ng xem xét và cho ý ki n v vi c ế
ng. b i th ồ ườ
e. Thanh toán b i th ng. ồ ườ
Giai đo n cu i cùng trong quá trình gi ạ ố ả i quy t b i th ế ồ ườ ệ ng là vi c
thanh toán b i th ồ ườ ệ ồ ng. Sau khi lãnh đ o xem xét và đ ng ý phê duy t b i ạ ồ
th ng ph i g i thông báo s ti n b i th ng đ ườ ng, cán b xét b i th ộ ồ ườ ả ử ố ề ồ ườ ể
l y ý ki n ch p nh n t ấ ậ ừ ế ấ phía khách hàng đ ng th i chu n b h s đ đòi ờ ị ồ ơ ể ẩ ồ
ng i th ba n u có. Khi nh n đ ườ i nh n tái b o hi m hay đòi h i ng ể ả ậ ỏ ườ ứ ế ậ ượ c
L p: Q12H 33 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
ý ki n ch p nh n c a khách hàng s ti n b i th ng s đ ố ề ủ ế ấ ậ ồ ườ ẽ ượ ể c chuy n
kho n theo s tài kho n c a khách hàng. ả ủ ả ố
Bên c nh ho t đ ng khai thác, thu phí thì xét gi ạ ộ ạ ả i quy t b i th ế ồ ườ ng
cũng là m t khâu then ch t tác đ ng đ n s lãi th c thu c a chi nhánh nói ế ố ự ủ ộ ố ộ
ể chung và trong nghi p v b o hi m hàng hóa xu t nh p kh u v n chuy n ụ ả ệ ể ấ ậ ẩ ậ
ng bi n nói riêng, n u hi u qu c a công tác gi b ng đ ằ ườ ả ủ ế ệ ể ả ế i quy t khi u ế
đó tăng l n i b i th ạ ồ ườ ng nâng lên thì góp ph n gi m kho n chi, t ầ ả ả ừ ợ ậ i nhu n
và cũng là hi u qu kinh doanh. ệ ả
B ng 4: T l ng c a nghi p v b o hi m hàng hóa b i th ỷ ệ ồ ườ ả ệ ụ ả ủ ể
xu t nh p kh u v n chuy n b ng đ ẩ ậ ể ấ ậ ằ ườ ng bi n B o Minh Hà N i ộ ể ả
ổ Năm
2004 2005 2006 2007 2008 T ng doanh thu phí (tri u đ ng) ệ ồ 5.627 6.312 7.126 8.627 7.413 ồ ườ ng Chi b i th (tri u đ ng) ệ ồ 2.363 2.714 2.992 3.364 2.742 ỷ ệ ồ b i T l ng (%) th ườ 45 43 42 39 37
(Ngu n: S li u th ng kê c a B o Minh Hà N i) ố ệ ủ ả ồ ố ộ
Qua s li u trên cho th y s ti n chi b i th ng tăng lên qua các năm ấ ố ề ố ệ ồ ườ
nh ng t c đ tăng nh h n t c đ tăng c a doanh thu phí b o hi m và t ỏ ơ ố ủ ư ể ả ố ộ ộ ỷ
l ng có xu h ng gi m qua các năm, t ệ chi b i th ồ ườ ướ ả ừ ố 45% năm 2004 xu ng
còn 37% năm 2008. Đi u này cho th y công tác đ phòng h n ch c a công ế ủ ề ề ấ ạ
t, đ ng th i các công đo n t khai thác giám ty đã th c hi n ngày càng t ệ ự ố ạ ừ ồ ờ
ng đ c nâng cao, nó đ m b o h p lý quy n l i c a ng đ nh b i th ị ồ ườ ượ ề ợ ủ ả ả ợ ườ i
đ c b o hi m. T đó nâng cao uy tín cho công ty cũng nh t ng công ty ượ ư ổ ừ ể ả
thu hút thêm khách hàng đ n v i công ty ngày càng nhi u ề ế ớ
ậ 3. K t qu kinh doanh nghi p v b o hi m hàng hóa xu t nh p ệ ụ ả ể ế ả ấ
kh u v n chuy n b ng đ ng bi n công ty B o Minh Hà N i ẩ ậ ể ằ ườ ể ở ộ ả
3.1. K t qu kinh doanh ả ế
ẩ Sau 10 năm tri n khai nghi p v b o hi m hàng hóa xu t nh p kh u ụ ả ể ệ ể ấ ậ
v n chuy n b ng đ ể ậ ằ ườ ng bi n trên đ a bàn Hà N i. Nghi p v này đã thu ộ ụ ể ệ ị
34
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
đ c nhi u k t qu , doanh thu phí tăng liên t c qua các năm. Doanh thu phí ượ ụ ế ề ả
t ừ ệ nghi p v này hàng năm chi m kho ng 40% doanh thu phí nhóm nghi p ả ụ ế ệ
ầ v Hàng H i và chi m 10% t ng doanh thu phí toàn công ty, góp ph n ụ ế ả ổ
không nh vào vi c tăng l ệ ỏ ợ ợ i nhu n c a công ty trong các năm qua. L i ủ ậ
nhu n t i tăng liên t c qua các năm t 2004 -> ậ ừ nghi p v này mang l ụ ệ ạ ụ ừ
c th hi n r t rõ trong b ng sau: 2008. Đi u này đ ề ượ ể ệ ấ ả
L p: Q12H 35 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
B ng 5: K t qu kinh doanh nghi p v hàng hóa xu t nh p kh u v n chuy n b ng đ ng bi n t i B o Minh ệ ụ ẩ ậ ế ể ằ ả ả ậ ấ ườ ể ạ ả
Hà N iộ
Đ n v :Tri u đ ng ệ ơ ồ ị
Chi đề L iợ L iợ Chi Thuế Doanh Chi hoa phòng Chi Chi Chi b iồ T ngổ nhu nậ nhu nậ Năm giám thu thu phí th khác tr chi sau ngườ h ngồ h n chạ ế qu n lýả cướ đ nhị nh pậ t n th t ấ ổ thuế thuế
8 4 5 6 7 9=8-1 10 11=9-10 0 1 2 3
613 658 694 722 723 210 247 269 288 276 926 965 1.218 1.985 1.634 308 345 322 537 352 620 738 840 867 931 =2+3+7 5.007 5.574 6.286 7.760 6.482 124 147 168 173 186 496 591 672 694 745 2004 2005 2006 2007 2008 5.627 6.312 7.126 8.627 7.413 2.363 2.714 2.992 3.364 2.741 587 645 791 864 756
(Ngu n: S li u th ng kê c a B o Minh Hà N i) ố ệ ủ ả ố ồ ộ
L p: Q12H 36 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
M t đi u ki n quan tr ng h n n a đ đ t đ ọ ữ ể ạ ượ ế c k t qu tăng tr ả ề ệ ộ ơ ưở ng
cao nh hi n nay là d a vào ch t l ư ệ ấ ượ ự ng và thái đ ph c v khách hàng chu ụ ụ ộ
đáo nhi t tình c a Công ty, t ệ ủ ừ đó t o đ ạ ượ ố ớ c lòng tin c a khách hàng đ i v i ủ
công ty và T ng công ty. Vi c gi i quy t khi u n i đòi b i th ệ ổ ả ế ế ạ ồ ườ ấ ng t n th t ổ
ố ắ cho khách hàng cũng ngày m t đ n gi n và nhanh chóng. Nh ng c g ng ộ ơ ữ ả
này không ch thúc đ y vi c tái t c h p đ ng v i các khách hàng cũ mà còn ụ ợ ệ ẩ ớ ồ ỉ
ả thu hút các khách hàng m i đ n v i Công ty. Đi u này làm gi m các kho n ớ ế ề ả ớ
chi và làm tăng l i nhu n cho công ty, t o nh ng b ợ ữ ậ ạ ướ c phát tri n nhanh và ể
v ng ch c, d n d n kh ng đ nh v th c a công ty trên th tr ữ ị ế ủ ị ườ ầ ầ ắ ẳ ị ả ng b o
hi m trong n c. ể ướ
3.2. Nh ng thu n l ậ ợ ữ ể i và khó khăn c a B o Minh Hà N i khi tri n ủ ộ ả
khai nghi p v này ệ ụ
a. Nh ng thu n l i ậ ợ ữ
- N n kinh t c ta có t c đ tăng tr ng cao trong các năm qua, ề n ế ướ ố ộ ưở
qu c t quá trình h i nh p kinh t ộ ậ ế ố ế ạ ngày càng sâu r ng. Năm 2008 km ng ch ộ
xu t kh u trên đ a bàn Hà N i tăng 23,8%, trong đó xu t kh u đ a ph ẩ ấ ẩ ấ ộ ị ị ươ ng
tăng 37% chia theo thành ph n kinh t Nhà n c tăng 14%, kinh t ngoài ầ ế ướ ế
Nhà n c tăng 17,6% và kinh t n ướ ế có v n đ u t ố ầ ư ướ ộ c ngoài tăng 48,9%. M t
t Nam) s ngành hàng xu t kh u tăng là: máy in phun (công ty Canon Vi ố ấ ẩ ệ
tăng 104,7%, hàng xăng d u (t m nh p, tái xu t , tăng 51,8%, hàng đi n t ậ ệ ử ầ ấ ạ
ớ tăng 23,1%… kim ng ch nh p kh u trên đ a bàn năm 2008 tăng 21% so v i ạ ẩ ậ ị
năm tr ng tăng 26,4%. Chia theo thành ướ c, trong đó nh p kh u đ a ph ậ ẩ ị ươ
ph n kinh t thì kinh t Nhà n c tăng 18,4%, kinh t ngoài Nhà n c tăng ầ ế ế ướ ế ướ
17,2%, kinh t n c ngoài tăng 40,7%. Đây là c h i cho các ế có v n đ u t ố ầ ư ướ ơ ộ
doanh nghi p b o hi m nói chung và B o Minh Hà N i nói riêng đ phát ể ể ệ ả ả ộ
ằ tri n nghi p v b o hi m hàng hóa xu t nh p kh u v n chuy n b ng ụ ả ệ ể ể ể ẩ ấ ậ ậ
đ ng bi n. ườ ể
- Khung pháp lý v b o hi m ngày càng hoàn thi n và c ch thông ề ả ế ể ệ ơ
t Nam thoáng h a h n s phát tri n cho ngành b o hi m Vi ể ứ ẹ ự ể ả ệ
L p: Q12H 37 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
b. Nh ng khó khăn ữ
Bên c nh nh ng thu n l ậ ợ ữ ạ ả i trên thì khi tri n khai nghi p v này B o ụ ể ệ
Minh Hà N i g p m t s khó khăn sau: ộ ặ ộ ố
- Trên th tr ả ng có s c nh tranh gay g t c a nhi u công ty b o ắ ủ ự ạ ề
c ngoài nh B o Vi t, Pjico, PVIC, Alliaze… ị ườ c và n ể ướ ư ả ệ
hi m trong n - T l ướ hàng hóa xu t nh p kh u c a Vi t Nam đ c b o hi m t ỷ ệ ẩ ủ ấ ậ ệ ượ ể ả ạ i
c còn th p. Đ i v i hàng nh p kh u là các công ty b o hi m trong n ả ể ướ ố ớ ấ ậ ẩ
kho ng 45% và ch kho ng 7% đ i v i hàng xu t kh u. Các khách hàng ố ớ ả ả ẩ ấ ỉ
t Nam th c a doanh nghi p xu t nh p kh u Vi ủ ệ ấ ậ ẩ ệ ườ ng mua b o hi m t ả ể ạ i
c h ho c các công ty b o hi m đ c x p h ng t công ty b o hi m n n ả ể ướ ọ ể ả ặ ượ ế ạ ố t
trên th gi ế ớ ể i. Đây cũng là khó khăn chung c a các doanh nghi p b o hi m ủ ệ ả
Vi t Nam. ệ
- Ngu n nhân l c c a phòng hàng hóa còn thi u ch a đ ồ
ng tìm ra đ c b sung ổ c k ho ch phát tri n và tăng ướ ượ ư ượ ể ế ạ ế ư ờ
ự ủ k p th i. Phòng ch a đ nh h ị ị doanh thu.
L p: Q12H 38 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
CH NG III ƯƠ
KI N NGH VÀ GI I PHÁP NH M PHÁT TRI N NGHI P V Ệ Ụ Ằ Ả Ế Ể Ị
Ằ B O HI M HÀNG HÓA XU T NH P KH U V N CHUY N B NG Ẩ Ậ Ấ Ả Ậ Ể Ể
Đ NG BI N T I CÔNG TY B O MINH HÀ N I ƯỜ Ộ Ả Ạ Ể
1. Ph ng h ươ ướ ờ ng, m c tiêu c a B o Minh Hà N i trong th i ủ ụ ộ ả
gian t iớ
- Ph n đ u đ t k ho ch v doanh thu năm 2006 là 100,5 t đ ng, ạ ế ề ấ ấ ạ ỷ ồ
ng trên 20%, l i nhu n kinh doanh đ t 15 t đ ng. v i t c đ tăng tr ộ ớ ố ưở ợ ạ ậ ỷ ồ
ấ Trong đó, doanh thu phí năm 2006 c a nghi p v b o hi m hàng hóa xu t ủ ụ ả ể ệ
nh p kh u v n chuy n b ng đ ng bi n là 8,5 t đ ng. ể ậ ẩ ằ ậ ườ ể ỷ ồ
ể - M r ng và ph kín đ a bàn 14 qu n huy n c a Hà N i. Phát tri n ệ ủ ở ộ ủ ậ ộ ị
h th ng đ i lý đa d ng và r ng kh p. Ban hành các chính sách tài chính h ắ ệ ố ạ ạ ộ ỗ
ộ tr đ i lý khai thác. Đ y m nh công tác đào t o nâng cao trình đ cho đ i ợ ạ ẩ ạ ạ ộ
ngũ khai thác viên và đ i lý. ạ
- Kh c ph c nh ng m t t n t i c a công ty: đ ng th i c ng c và ặ ồ ạ ủ ờ ủ ụ ữ ắ ồ ố
hoàn thi n b máy t ch c. Nâng cao ch t l ệ ộ ổ ứ ấ ượ ớ ng ph c v khách hàng v i ụ ụ
ph ươ ng châm "B o minh t n tình ph c v ". Áp d ng công ngh thông tin ụ ụ ụ ệ ả ậ
vào qu n lý và ph c v kinh doanh. ụ ụ ả
B ng 6: K ho ch kinh doanh theo nhóm nghi p v c a ệ ụ ủ ế ạ ả
B o Minh Hà N i năm 2006 ộ ả
Đ n v : T đ ng ị ỷ ồ ơ
STT Nghi p vệ ụ
1 2 3 4
K ho ch ế ạ 2008 23 35 28 9 95 Th c hi n ệ ự 2008 17,866 34,539 23,021 4,362 82,788 K ho ch ế ạ 2006 20 40 30 10,5 100,5 Hàng h iả TS-KT i Xe c gi ơ ớ iườ Con ng T ng c ng ộ ổ
(Ngu n: Báo cáo ho t đ ng kinh doanh c a B o Minh Hà N i năm 2008) ạ ộ ủ ả ồ ộ
L p: Q12H 39 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
2. Ki n ngh ế ị
Vi c lu t kinh doanh b o hi m đ ể ệ ậ ả ượ ứ c Qu c h i khóa X, kỳ h p th 8 ố ộ ọ
ế thông qua ngày 09/12/2000 là m t thành công cua các nhà lu t pháp. Ti p ậ ộ
c a B Tài chính th hi n s theo đó là ngh đ nh c a Chính ph , thông t ủ ủ ị ị ư ủ ể ệ ự ộ
quan tâm c a Nhà n ủ ướ ề c đ i v i ho t đ ng kinh doanh b o hi m, t o đi u ạ ộ ố ớ ể ả ạ
ạ ộ ki n và c s pháp lý đ y đ cho các doanh nghi p b o hi m ho t đ ng ơ ở ủ ệ ể ệ ầ ả
cũng nh t o s bình đ ng, đ m b o l ư ạ ự ả ợ ẳ ả ữ i ích chính đáng và h p pháp gi a ợ
nh ng ng i tham gia b o hi m. Tuy nhiên, các văn ữ ườ ả i b o hi m và ng ể ườ ể ả
b n pháp quy này ph i đ a vào th c hi n m t cách hoàn ch nh. ả ả ư ự ệ ộ ỉ
c 2.1. Đ i v i Nhà n ố ớ ướ
Cùng v i vi c m c a c a th tr ng b o hi m, s c nh tranh trên ở ử ủ ị ườ ệ ớ ự ạ ể ả
th tr ng b o hi m Vi t Nam tuy không dài nh ng m c đ và tính ch t đã ị ườ ể ả ệ ứ ộ ư ấ
di n ra r t gay g t th m chí nhi u lúc mang tính tiêu c c. Vì th s can ế ự ự ề ễ ấ ắ ậ
c nh m đ nh h ng cho ngành b o hi m n c ta liên thi p c a Nhà n ủ ệ ướ ằ ị ướ ể ả ướ
ạ t c phát tri n m t cách b n v ng và lành m nh đ có th đ s c c nh ụ ể ủ ứ ữ ề ể ể ạ ộ
tranh v i các công ty b o hi m 100% v n n ể ả ớ ố ướ ệ c ngoài trong giai đo n hi n ạ
nay là r t c n thi t. ấ ầ ế
- Đ tránh tình tr ng h phí làm nh h ể ạ ạ ả ưở ể ng đ n t c đ phát tri n ế ố ộ
ng, Nhà n c (c th là B Tài chính) c n đ a ra m c phí sàn c a th tr ủ ị ườ ướ ụ ể ư ứ ầ ộ
đ i v i t ng s n ph m b o hi m. ố ớ ừ ể ả ẩ ả
Tăng c ng các bi n pháp qu n lý ch t ch các ho t đ ng kinh ườ ẽ ệ ả ặ ạ ộ
doanh c a doanh nghi p b o hi m, tái b o hi m và môi gi ủ ệ ể ể ả ả ớ ả ể i b o hi m
đang ho t đ ng trên th tr ng Vi t Nam, đ ng th i khuy n khích các công ạ ộ ị ườ ệ ế ồ ờ
trong n c tr c khi tái ra n c ngoài. M t th c t ty tái b o hi m ả ể ở ướ ướ ướ ự ế ệ hi n ộ
nay là t tái b o hi m cho các công ty n l ỷ ệ ể ả ướ ả c ngoài r t cao, ph n tái b o ấ ầ
hi m cho VINARARE h u nh ch v a đ theo quy đ nh c a Nhà n ỉ ừ ư ủ ủ ể ầ ị ướ c.
Th c tr ng này b t ngu n t nhi u nguyên nhân, trong đó ph i k đ n: ồ ừ ự ạ ắ ả ể ế ề
c ngoài, do ti m l c tài chính c a các công - Khi tái b o hi m ra n ả ể ướ ự ủ ề
c ngoài r t m nh nên các công ty b o hi m c a Vi ty tái b o hi m n ả ể ướ ủ ể ấ ạ ả ệ t
L p: Q12H 40 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
Nam t c ngoài thì hoa ỏ ra yên tâm h n, đ ng th i khi tái b o hi m ra n ờ ể ả ơ ồ ướ
c thông th h ng công ty nh n đ ồ ậ ượ ườ ể ng l n h n so v i khi tái b o hi m ớ ả ớ ơ
trong n c.ướ
c ngoài, các công ty b o hi m còn có th - Khi tái b o hi m ra n ả ể ướ ể ả ể
tranh th đ c công ngh , k thu t cao c a các công ty đó. Đ c bi ủ ượ ệ ỹ ủ ậ ặ ệ ữ t nh ng
tr ng h p x y ra t n th t có tính ch t ph c t p ho c tranh ch p liên quan ườ ứ ạ ả ấ ấ ặ ấ ợ ổ
đ n ph m vi qu c t ế ố ế ạ thì vi c gi ệ ả ể i quy t thông qua các công ty tái b o hi m ế ả
đó th ng hi u qu h n. ườ ả ơ ệ
Vì nh ng lý do trên nên hi n nay t tái b o hi m ra n c ngoài ữ ệ l ỷ ệ ể ả ướ
trong nghi p v xu t nh p kh u v n chuy n b ng đ ng bi n c ta ụ ệ ể ấ ậ ẩ ậ ằ ườ n ể ở ướ
là r t cao, gi i quy t v n đ này c n có s đ nh h ấ ả ế ấ ự ị ề ầ ướ ắ ng phát tri n đúng đ n ể
cũng nh nh ng chính sách nh t quán t phía Nhà n c. ư ữ ấ ừ ướ
ặ So v i các lu t khác, lu t b o hi m v n còn ch a hoàn ch nh. M c ể ậ ả ư ậ ẫ ớ ỉ
dù lu t kinh doanh b o hi m ra đ i là b ể ậ ả ờ ướ c ngo t quan tr ng trong ngành ọ ặ
t Nam nh ng nó ch là đi u ch nh v m t kinh doanh thành b o hi m Vi ể ả ệ ề ặ ư ề ỉ ỉ
l p và ki m tra c a Nhà n ậ ủ ể ướ c. Vi c gi ệ ả i quy t các t ế ố ụ ể t ng trong b o hi m ả
c xét đ n. v n ch a đ ẫ ư ượ ế
- Pháp lu t c n xác đ nh rõ Tòa án nào có th m quy n xét x các v ậ ầ ử ề ẩ ị ụ
ki n trong b o hi m. ể ệ ả
Vi c b t gi tàu n c ngoài gây thi ệ ắ ữ ướ ệ ạ ậ t h i cho hàng hóa xu t nh p ấ
kh u b ng đ ng bi n tham gia t i công ty quá khó khăn, làm cho doanh ằ ẩ ườ ể ạ
c s ti n đã b i th i đ ng. nghi p b o hi m không đòi l ể ệ ả ạ ượ ố ề ồ ườ
Do đó, Nhà n c c n xem xét b sung lu t t ướ ầ ậ ố ụ ể t ng trong b o hi m ả ổ
và có các ch ng trình đào t o ki n th c v b o hi m cho quan tòa. ươ ứ ề ả ế ể ạ
2.2. Đ i v i B o Minh Hà N i và T ng công ty ố ớ ả ộ ổ
a. V m t nghi p v : ệ ụ ề ặ
(*) Công tác khai thác và d ch v chăm sóc khách hàng ị ụ
Tr ướ ứ c s c ép c nh tranh t ạ ừ ầ phía các công ty b o hi m khác, th ph n ể ả ị
ả c a toàn T ng công ty B o Minh s b san s , nên T ng công ty c n ph i ẽ ị ủ ẻ ả ầ ổ ổ
L p: Q12H 41 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
ể tìm ki m thêm khách hàng cho mình. S an toàn trong ho t đ ng b o hi m ạ ộ ự ế ả
ph thu c vào phí thu đ c, mà s phí thu đ ụ ộ ượ ố c l ượ ạ i ph thu c vào kh ộ ụ ả
năng khai thác c a các đ i lý và các chính sách khách hàng. Chính sách ủ ạ
khách hàng t i t ng công ty B o Minh nói chung và Công ty B o Minh Hà ạ ổ ả ả
N i nói riêng đ ộ ượ c th c hi n nh sau: ệ ư ự
- H ng năng, hàng quý công ty có th t ể ổ ằ ch c h i ngh khách hàng. ị ứ ộ
Đây là d p t t đ công ty t o nên n t ng c a mình v i khách hàng. Ngoài ị ố ể ấ ượ ạ ủ ớ
ra còn giúp góp ph n h n ch r i ro trong kinh doanh. ế ủ ầ ạ
- Phân lo i khách hàng th ạ ườ ng xuyên đ có nh ng chính sách thích ữ ể
ữ h p, khuy n khích, u đãi khách hàng v phía có u tiên đ i v i nh ng ợ ố ớ ư ư ế ề
khách hàng l n và khách hàng truy n th ng c a công ty. ủ ề ớ ố
- Tuyên truy n ph bi n chính sách khách hàng đ n t t c các nhân ổ ế ế ấ ả ề
ấ ớ viên trong công ty, có quy trình v trách nhi m, có s k t, có đ xu t v i ơ ế ề ề ệ
ấ lãnh đ o, đ đ a công tác khách hàng không ng ng phát tri n v ch t ể ư ừ ể ề ạ
l ượ ng ph c v . ụ ụ
* C ng c và phát tri n đ i lý, c ng tác viên ể ủ ạ ố ộ
H th ng đ i lý, c ng tác viên c a T ng công ty có đ m b o thì ủ ệ ố ạ ả ả ộ ổ
T ng công ty m i hoàn thành t c k ho ch đ ra. T ng công ty và ớ ổ t đ ố ượ ế ề ạ ổ
công ty B o Minh Hà N i nh n th y t m quan tr ng c a h th ng đ i lý, ấ ầ ủ ệ ố ả ạ ậ ộ ọ
c ng tác viên trong vi c kinh doanh b o hi m nên đã không ng ng phát ộ ừ ệ ể ả
ạ tri n và m r ng h th ng đ i lý, đ ng th i nâng cao trình đ c a các đ i ồ ệ ố ộ ủ ở ộ ể ạ ờ
lý. T ng công ty, công ty B o Minh Hà N i đã t ch c các l p b i d ng, ả ổ ộ ổ ứ ồ ưỡ ớ
đào t o các đ i lý. Song c n t p trung vào vi c xây d ng quy trình phát ầ ậ ự ệ ạ ạ
ả tri n h th ng đ i lý m i. Các đ n v trong toàn T ng công ty c n ph i ệ ố ể ạ ầ ớ ơ ổ ị
th y đ ấ ượ ầ ạ ộ c t m quan tr ng c a đ i lý và th c s quan tâm đ n ho t đ ng ủ ạ ự ự ế ọ
c a đ i lý, c ng tác viên. Th c hi n t ủ ệ ố ự ạ ộ t các quy đ nh v qu n lý tài chính ề ả ị
đ i v i đ i lý, c ng tác viên: n ch , hóa đ n, thu n p phí… ấ ố ớ ạ ộ ơ ộ ỉ
* Ch ng trình tái b o hi m ươ ể ả
L p: Q12H 42 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
Tái b o hi m cũng là m t công vi c quan tr ng trong các nghi p v ệ ể ệ ả ọ ộ ụ
b o hi m, n u các công ty b o hi m tính toán đúng các ph ả ả ể ể ế ươ ng th c và t ứ ỷ
l tái không nh ng s giúp cho T ng công ty tránh đ ệ ữ ẽ ổ ượ ổ c phá s n khi có t n ả
th t quá l n x y ra mà còn giúp T ng công ty tăng l ả ấ ớ ổ ợ ả i nhu n. Đ i v i B o ố ớ ậ
Minh và công ty B o Minh Hà N i các ch ng trình tái cũng đã đ ả ộ ươ ượ ổ c T ng
công ty quan tâm đáng k nh ng cũng c n ph i chú ý đ n m t s v n đ ộ ố ấ ư ế ể ả ầ ề
sau:
- T p trung h ng d n giúp đ lãnh đ o, cán b nghi p v k toán ậ ướ ụ ế ệ ẫ ạ ỡ ộ
ng trình tái, t th ng kê c a các đ a ph ủ ố ị ươ ng n m v ng n i dung các ch ộ ữ ắ ươ ỷ ệ l
nh ng tái, thu hoa h ng nh ng tái… ượ ồ ượ
- Thông báo k p th i tình hình tái cho các đ n v đ làm c s tính ơ ở ị ể ờ ơ ị
toán hi u qu . ả ệ
- Tăng c ng trách nhi m c a phòng tái v đòi b i th ườ ủ ệ ề ồ ườ ồ ng, hoa h ng
tái b o hi m. t ừ ể ả
b.v m t qu n lý: ề ặ ả
(*) Công tác k ho ch th ng kê: ế ạ ố
Th c hi n tri t đ đ nh h ng kinh doanh: hi u qu là m c tiêu hàng ự ệ ệ ể ị ướ ụ ệ ả
đ u, xây d ng ch tiêu doanh thu thu n và kho n đ nh m c theo ch tiêu này. ầ ầ ứ ự ả ỉ ị ỉ
Tăng c ườ ệ ng ki m tra theo dõi công tác th c hi n k ho ch và có bi n ự ể ế ệ ạ
pháp ch n ch nh k p th i. ỉ ấ ờ ị
(*) Công tác tài chính k toán: ế
- Nhanh chóng hoàn ch nh và tri n khai ph n m m qu n lý tài chính ể ề ầ ả ỉ
t quy trình quy t toán tài chính cho k toán FAST. Xây d ng và th c hi n t ế ệ ố ự ự ế
các đ n v quy t toán nhanh các công trình xây d ng c b n hoàn thành. ơ ả ự ế ơ ị
- Tăng c ng công tác ki m tra qu n lý tài chính, h ng d n chi tiêu ườ ể ả ướ ẫ
phù h p v i s đ i m i c a T ng công ty. H ng d n các bi n pháp ti ớ ự ổ ớ ủ ưỡ ệ ẫ ợ ổ ế t
ki m chi phí qu n lý. ệ ả
(*) Phát tri n b máy nhân s : ự ộ ể
L p: Q12H 43 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
ầ ớ S thành công c a vi c kinh doanh b o hi m ph thu c ph n l n ụ ự ủ ệ ể ả ộ
vào trình đ nghi p v c a các cán b trong T ng công ty nói chung và ụ ủ ệ ộ ộ ổ
trong t ng đ n v nói riêng. Các cán b trong t ng công ty c n ph i am ừ ừ ả ầ ơ ộ ị
ng t n các nghi p v b o hi m, các đi u lu t liên quan và có kh hi m t ể ườ ệ ụ ả ể ề ậ ậ ả
năng phân tích m i đi u kho n c a các b lu t, các văn b n chuyên ngành ả ủ ộ ậ ề ả ọ
và các văn b n liên quan ph c v cho công vi c nh : phân tích cho khách ụ ụ ư ệ ả
hàng nh ng th c m c c a h , gi ắ ủ ọ ữ ắ ả i quy t các yêu c u c a khách hàng đúng ầ ủ ế
lu t, t o nên uy tín trong khách hàng v đ i ngũ nhân viên am hi u v ậ ạ ề ộ ể ề
nghi p v và các v n đ có liên quan. ấ ệ ụ ề
- B sung thêm ki n th c cho nhân viên trong toàn công ty v các lĩnh ứ ề ế ổ
ầ v c nh : tin h c, ngo i ng , công ngh m i trong các ngành. Công ty c n ự ệ ớ ữ ư ạ ọ
ki m tra đ nh kỳ các nhân viên c a mình v k năng nghi p v c a h ụ ủ ề ỹ ủ ệ ể ị ọ
nh m s p x p công vi c phù h p cho nhân viên c a mình t o năng su t và ủ ệ ế ắ ằ ấ ạ ợ
hi u qu làm vi c cao nh t. ệ ệ ấ ả
- Công ty nên có ch đ khen th ng h p lý đ i v i nh ng nhân viên ế ộ ưở ố ớ ữ ợ
có thành tích t t trong công tác, ph i phê bình nghiêm kh c đ i v i các nhân ố ắ ố ớ ả
viên vi ph m các quy ch c a công ty, c a T ng công ty. công ty có th t ế ủ ể ổ ủ ạ ổ
ch c m t bu i h p khen th ng và phê bình, đi u này là r t t t vì nh th ổ ọ ứ ộ ưở ấ ố ề ư ế
t h n đ đ t đ c nh ng thành tích s thúc đ y các nhân viên làm vi c t ẽ ệ ố ơ ể ạ ượ ẩ ữ
t trong công vi c. t ố ệ
ộ - T ng công ty và Công ty c n đ t ra ch đ thi tuy n nhân viên r ng ế ộ ể ặ ầ ổ
rãi kh p toàn qu c nh m thu hút ng ằ ắ ố ườ i tài, có năng l c v làm vi c trong ự ề ệ
T ng công ty, công ty. ổ
- Công ty c n t ch c các l p b i d ầ ổ ứ ồ ưỡ ớ ặ ng nâng cao trình đ m i m t ộ ọ
c p nh t th ậ ậ ườ ớ ng xuyên các ki n th c thông tin cho cán b . T ch c các l p ộ ổ ứ ứ ế
hu n luy n nghi p v cho nhân viên theo k p yêu c u c a công tác m i. ệ ụ ầ ủ ệ ấ ớ ị
3. Gi i pháp ả
3.1. V công tác khách hàng ề
L p: Q12H 44 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
Đây là khâu quan tr ng trong chi n l ế ượ ọ ệ c Marketing c a doanh nghi p ủ
nói riêng và trong c ch th tr ng khi mà cung luôn v ế ị ườ ơ ượ ụ t quá c u. M c ầ
tiêu thu hút khách hàng luôn đ t ra đ i v i các doanh nghi p b o hi m. ố ớ ệ ể ặ ả
Tr c h t ph i k đ n vi c nghiên c u th tr ng và khách hàng. ướ ả ể ế ị ườ ứ ế ệ
Đây là công vi c c n làm tr c chính sách ệ ầ ướ c khi ho ch đ nh các chi n l ị ế ượ ạ
và đ ra k ho ch cho năm nghi p v , nh m xác đ nh đ ệ ụ ế ề ạ ằ ị ượ ậ c nh ng b ph n ữ ộ
th tr ng m c tiêu mà doanh nghi p có th ho t đ ng v i nhi u l i th ị ườ ạ ộ ề ợ ụ ệ ể ớ ế
ủ ạ nh t, m t khách giúp doanh nghi p hi u rõ v khách hàng, đ i th c nh ệ ể ề ặ ấ ố
tranh, tình hình th tr ị ườ ng. Đ làm đ ể ượ ầ c đi u này hàng năm công ty c n ề
ph i có k ho ch thu nh p các thông tin v h n ng ch xu t nh p kh u cho ề ạ ế ạ ậ ả ạ ấ ậ ẩ
ng xu t nh p kh u trong năm. Công ty t ng m t hàng n m đ ừ ặ ắ ượ c đ nh h ị ướ ấ ậ ẩ
c n c các nhân viên xu ng g p g v i các công ty xu t nh p kh u đ có ỡ ớ ầ ử ể ặ ấ ậ ẩ ố
th t v n cho h v vi c mua b o hi m c a công ty mình. M t khác cũng ể ư ấ ọ ề ệ ủ ể ả ặ
ủ thông qua ti p c n v i khách hàng tìm hi u nhu c u xu t nh p kh u c a ế ể ậ ầ ấ ậ ẩ ớ
t ng đ n v đ phân chia khách hàng thành t ng nhóm: nhóm khách hàng có ừ ị ể ừ ơ
ng xuyên, nhóm có nhu c u không th ng xuyên hay nhóm các nhu c u th ầ ườ ầ ườ
khách hàng chuyên xu t m t hàng g o, nông th y s n hoa qu , hàng th ạ ủ ả ấ ặ ả ủ
công m ngh … nhóm khách hàng chuyên nh p các m t hàng ph c v cho ụ ụ ệ ậ ặ ỹ
ầ s n xu t nh xi măng, s t thép, phân bón… đ ng th i căn c vào nhu c u ả ứ ư ấ ắ ồ ờ
th c t c a t ng đ n v đ có th thành l p m t b ng k ho ch chi ti ự ế ủ ừ ộ ả ị ể ể ế ậ ạ ơ ế t
ố ớ trong đó có s phân nhóm rõ ràng và k ho ch ti p c n, khai thác đ i v i ự ế ế ạ ậ
ng. Công ty có th phân chia khách hàng theo nhóm khách hàng t ng đ i t ừ ố ượ ể
ư truy n th ng và nhóm khách hàng m i đ có th có nh ng chính sách u ớ ể ữ ề ể ố
đãi phù h p.ợ
Bên c nh vi c nghiên c u th tr ị ườ ứ ệ ạ ấ ng, khách hàng thì v n đ cao ch t ề ấ
ng cũng là m t đi u c n bàn. Nh chúng ta đã bi l ượ ề ầ ư ộ ế ả ể t s n ph m b o hi m ẩ ả
là m t d ch v tài chính vô hình khách hàng r t khó c m nh n đ i ích ộ ị ụ ấ ả ậ c l ượ ợ
c a nó thông qua các giác quan. Chính vì v y mà chúng ta ph i nâng cao ủ ậ ả
ch t l ng ph c v khách hàng đ tăng tính h u hình c a s n ph m. C ấ ượ ủ ả ữ ụ ụ ể ẩ ụ
L p: Q12H 45 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
th là công ty c n ph i có nh ng n i quy rõ ràng đ h ng d n các nhân ể ướ ữ ể ả ầ ộ ẫ
viên trong vi c ti p xúc khách hàng, gi ệ ế ả ấ i quy t khi u n i, thu phí. M y ạ ế ế
năm v a qua v n đ này đ c B o Minh Hà N i quan tâm gi ừ ề ấ ượ ả ộ ả i quy t, cho ế
đ n nay k t qu đã th y rõ r t. ả ế ệ ế ấ
M t th c tr ng trong ho t đ ng xu t nh p kh u hàng hóa c ta ạ ộ ự ạ ấ ậ ẩ ộ n ở ướ
hi n nay chính là vi c các doanh nghi p ti n hành xu t nh p kh u hàng ế ệ ệ ệ ẩ ậ ấ
ề hóa theo đi u ki n CIF. Đi u này đ ng nghĩa v i vi c chúng ta giành quy n ệ ệ ề ề ồ ớ
c ngoài. Đây chính v n chuy n và b o hi m hàng hóa cho phía đ i tác n ậ ể ể ả ố ướ
là nguyên nhân khi n cho hàng năm chúng ta làm th t thoát m t kh i l ố ượ ng ế ấ ộ
ra n c ngoài. Nhi m v c a doanh nghi p b o hi m đây là l n ngo i t ớ ạ ệ ướ ụ ủ ể ở ệ ệ ả
ng vào ch t l t o d ng cho khách hàng s tin t ạ ự ự ưở ấ ượ ụ ủ ổ ng ph c v c a t ng ụ
công ty, căn c vào tình hình th c t c a doanh nghi p đ t v n cho ự ế ủ ể ư ấ ứ ệ
ấ doanh nghi p v các đi u ki n xu t và nh p hàng, khuy n khích h xu t ệ ế ề ệ ề ậ ấ ọ
kh u theo giá CIF và nh p theo giá đ c đ t ra đ i v i FOB.T t nhiên, ậ ẩ ượ ố ớ ấ ặ
trong tình hình th c t c a cá doanh nghi p Vi ự ế ủ ệ ệ ộ t Nam hi n nay, đây là m t ệ
c nh v y thì hàng năm chúng v n đ khó khăn nh ng n u không làm đ ư ấ ế ề ượ ư ậ
ta v n ph i ch p nh n m t kh i l ố ượ ẫ ả ấ ậ ộ ng kh ng l ổ ồ ẩ hàng hóa xu t nh p kh u ấ ậ
các công ty n c ngoài. c a chúng ta tham gia b o hi m ủ ể ở ả ướ
M t khác, hàng luôn mong mu n đ ặ ố ượ c b i th ồ ườ ấ ả ng khi t n th t x y ổ
ra đ i v i phí b o hi m th p nh t. Vì v y đôi khi h mua b o hi m không ố ớ ể ể ả ậ ấ ả ấ ọ
phù h p v i hàng hóa. B o Minh Hà N i c n tránh nh ng v t ộ ầ ụ ừ ữ ả ợ ớ ố ồ ch i b i
th i ích và t o tin t ng cho khách hàng. ườ ng đáng ti c đ đ m b o l ế ể ả ả ợ ạ ưở
Th nh t: Lúc ký h p đ ng, cán b khai thác c n ph i d a trên tính ộ ả ự ứ ấ ầ ợ ồ
ch t, đ c đi m c a hàng, cách đóng gói bao bì, cách th c x p hàng trên tàu, ứ ế ủ ể ặ ấ
kh năng x y ra các r i ro đ t v n đi u ki n thích h p cho khách hàng. ể ư ấ ủ ề ệ ả ả ợ
Ví d :ụ
ể - Các m t hàng nh qu ng, g , s t, thép, xăng d u ch c n b o hi m ỗ ắ ỉ ầ ư ặ ặ ầ ả
theo đi u ki n C. ề ệ
L p: Q12H 46 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
- Lo i hàng đ ạ ượ ề c v n chuy n trên boong tàu và lo i hàng c ng k nh ể ậ ạ ồ
nh s t thanh, g tròn, than đá, b t và b p nên đ ư ắ ắ ỗ ộ ượ ề c b o hi m theo đi u ể ả
ki n B. ệ
, hàng d - Các m t hàng quý có giá tr cao, d v , nh hàng đi n t ị ễ ỡ ệ ử ư ặ ễ
h thi u h t thu c men, g o, lúa mỳ, đ ư ụ ế ạ ố ườ ả ả ng, hóa ch t, phân bón ph i b o ấ
hi m theo đi u ki n A. ệ ề ể
Ngoài ra m t s lo i hàng không nh t thi ộ ố ạ ấ ế t ph i mua b o hi m theo ả ể ả
ả đi u ki n A mà có th mua ban hành theo đi u ki n C hay B r i mua b o ệ ệ ề ể ề ồ
hi m thêm m t s r i ro ph hay x y ra đ i v i hàng đó. Ví d : ụ ộ ố ủ ố ớ ụ ể ả
- Bông thô: đi u ki n A c ng v i đi u kho n h h ng t n i xu t x ư ỏ ệ ề ề ả ớ ộ ừ ơ ấ ứ
nh h h ng gây ra do m a, bùn tr c khi gi hàng. ư ư ỏ ư ướ ữ
- Than: do đ c tính d b t l a và t b c cháy, ng ễ ắ ử ặ ự ố i đ ườ ượ ể c b o hi m ả
nên mua đi u ki n b o hi m C và c ng thêm đi u ki n b o hi m nóng. ộ ể ề ể ệ ệ ề ả ả
N u tr m c p hay x y ra trên hành trình, khách hàng có th mua thêm ế ể ắ ả ộ
r i ro tr m c p, không giao hàng. ủ ắ ộ
Th hai: c n h ng d n khách hàng l p nh ng ch ng t c n thi ứ ầ ướ ứ ữ ậ ẫ ừ ầ ế t
i th ba đ đ m b o quy n đ ch ng minh t n th t và khi u n i ng ấ ứ ế ạ ổ ườ ể ả ứ ề ả ượ c
ng c a khách hàng. b i th ồ ườ ủ
3.2. M c phí b o hi m ứ ể ả
Nh chúng ta đã bi t s n ph m b o hi m là m t lo i hình d ch v ư ế ả ể ẩ ạ ả ộ ị ụ
đ c bi ặ ệ ả t đó là m t c ch chuy n giao r i ro v i đ c tính là có hi u qu rê ủ ộ ơ ế ớ ặ ệ ể
đ o ng c. Vì th ng i mua khó nh n bi d ch và có chu trình kinh t ị ế ả ượ ế ườ ậ ế ề t v
i ích kinh doanh c a nó, h th ng quan tâm t l ợ ọ ườ ủ ớ ả ủ ả i m c phí (giá c c a s n ứ
ph m b o hi m). Phí b o hi m không th quá cao làm cho khách hàng tham ể ể ể ả ả ẩ
gia b o hi m c quá th p vì ph i còn ể ở ả công ty khác, nh ng cũng không đ ư ượ ấ ả
ng các khi u n i d tính trong su t th i gian b o hi m và đ đ b i th ủ ể ồ ườ ạ ự ể ế ả ờ ố
trang tr i các chi phí nh : hoa h ng, chi phí qu n lý, trích l p d phòng ự ư ả ậ ả ồ
ữ nghi p v , T ng công ty c n ph i có nh ng chính sách gi m phí cho nh ng ệ ụ ổ ữ ả ả ầ
ả khách hàng truy n th ng, có s ti n b o hi m l n. Phí b o hi m c n ph i ả ố ề ể ể ề ả ầ ố ớ
L p: Q12H 47 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
đ c xây d ng trên c s th ng kê r i ro, t n th t qua các năm t đó xác ượ ơ ở ố ủ ự ấ ổ ừ
đ nh đ ị ượ ế c phí thu n, sau khi c ng thêm m t s chi phí nh : chi phí ký k t ộ ố ư ầ ộ
c phí th h p đ ng, chi phí qu n lý… Ta s đ ợ ẽ ượ ả ồ ươ ng m i. Đ có m c phí ể ứ ạ
h p lý công ty ph i căn c vào m t s y u t … th tr ứ ợ ộ ố ế ố ị ườ ả ố ng, khách hàng, đ i
th c nh tranh… r i sau đó m i đ a ra đ c bi u phí cho khách hàng. ớ ư ủ ạ ồ ượ ể
Ngoài ra công ty c n ph i th ng xuyên theo dõi nh h ng c a m c phí ầ ả ườ ả ưở ứ ủ
ng quan v i m c phí c a các công đ n tâm lý khách hàng cũng nh s t ế ư ự ươ ủ ứ ớ
ty khác đ có s đi u ch nh k p th i. ự ề ể ờ ỉ ị
3.3. V công tác đ phòng, h n ch t n th t ấ ế ổ ề ề ạ
V i nh ng đ c đi m c a mình, v n t ể i đ ậ ả ườ ủ ữ ặ ớ ng bi n th ể ườ ả ng g p ph i ặ
nhi u nguyên nhân khác nhau. Vì th , đ r t nhi u r i ro b t ngu n t ấ ề ủ ồ ừ ắ ế ể ề
công tác đ phòng, h n ch t n th t có hi u qu thì công tác này c n đ ấ ế ổ ề ệ ạ ả ầ ượ c
th c hi n nay t ệ ự ừ khi x p hàng lên tàu và ti p t c duy trì trong su t hành ế ụ ấ ố
trình cho đ n khi d hàng t i c ng đ n. ế ỡ ạ ả ế
Hi n nay vi c đ phòng h n ch t n th t đang đ ế ổ ệ ề ệ ạ ấ ượ ự c công ty th c
hi n b ng cách ch đ nh m t công ty khác c a b o hi m t ủ ả ể ệ ằ ộ ị ỉ ạ ế ả ặ i b n c ng ho c
ố thu c đ n v chuyên trách ti n hành quá trình b c x p hàng hoá lên, xu ng ế ế ộ ơ ố ị
tàu nh m ngăn ch n nh ng công nhân b c x p không làm đúng theo quy ữ ế ằ ặ ố
ng ti n không thích h p trong vi c b c x p hàng hóa. cách ho c dùng ph ặ ươ ệ ố ế ệ ợ
ấ ồ T nh ng bi n pháp này, công ty đã h n ch s v t n th t b i ế ố ụ ổ ữ ừ ệ ạ
th ng c a công ty trong th i gian qua. Công ty đã tăng c ng công tác đ ườ ủ ờ ườ ề
phòng h n ch t n th t qua vi c tăng chi cho công tác này. Năm 2005, công ế ổ ệ ấ ạ
ty đã tăng chi cho công tác đ phòng h n ch t n th t 1,53% trong t ng chi ế ổ ề ạ ấ ổ
nghi p v . Hi u qu đ ả ượ ụ ệ ệ ự c th hi n là trong năm 2006 và năm 2007, th c ể ệ
ng c a T ng công ty đã gi m rõ r t. Công ty nên ti p t c phát chi b i th ồ ườ ế ụ ủ ệ ả ổ
huy và làm t ố ơ t h n m t s v n đ nh : ề ư ộ ố ấ
ấ Đ i v i lu ng v n chuy n, t ng chuy n hành trình công ty v n ừ ể ế ậ ồ ớ ố
nghiên c u k nh ng đ c đi m c a c ng đi, c ng đ n, c ng chuy n t ủ ả ể ả i, ứ ữ ế ể ặ ả ả ỹ
c ng lánh n n (n u có), nh ng r i ro có th x y ra… Đ ng th i v i các ả ờ ớ ể ả ủ ữ ế ạ ồ
L p: Q12H 48 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
con tàu v n chuy n cho t ng chuy n hàng, công ty cũng c n xem xét,tìm ừ ể ế ậ ầ
hi u các đ c tính nh c p h n tàu, tu i tàu c h n tàu, ch tàu… Trên c ỡ ạ ư ấ ủ ể ặ ạ ổ ơ
ng d n đ i v i khách hàng mua s đó phòng hàng h ng s l p ra b n h ả ở ẽ ậ ả ướ ố ớ ẫ
ụ b o hi m cho hàng hóa xu t nh p kh u bao g m: M t b n chung áp d ng ẩ ả ộ ả ể ậ ấ ồ
cho t t c nh ng khách hàng trong đó ghi thông tin v t ấ ả ề ấ ả ể t c các đ c đi m ữ ặ
i khuyên nên ch n nhóm c a t ng v n chuy n, t ng nhóm tàu kèm theo là l ừ ủ ừ ể ậ ờ ọ
tàu nào và bi n pháp cho vi c phòng tránh r i ro. M t b n khác s đ c s ộ ả ẽ ượ ử ủ ệ ệ
d ng trong t ng tr ụ ừ ườ ồ ng h p c th đ i v i t ng khách hàng và h p đ ng ụ ể ố ớ ừ ợ ợ
ả c th trên đó phân tích các đ c tính c a tàu, c a lô hàng tham gia b o ụ ể ủ ủ ặ
hi m và kèm theo các khuy n cáo v phòng tránh r i ro, t n th t. ủ ế ề ể ấ ổ
ộ Đ i v i khách hàng tham gia h p đ ng b o hi m B o Minh Hà N i ố ớ ể ả ả ợ ồ
nên đ ngh khách hàng thông báo g i v cho công ty tr ử ề ề ị ướ ế c m i chuy n ỗ
hành trình, ph i ghi th t đ y đ , c th các đ c đi m c a chuy n theo đó ủ ụ ể ậ ầ ủ ể ế ả ặ
công ty s thông báo l i cho khách hàng v con tàu nên thuê cách th c đóng ẽ ạ ứ ề
gói, b c, d , ch t x p hàng c n làm…. ấ ế ầ ố ỡ
ặ Bên c nh đó công ty cũng lên tham m u cho khách hàng v các m t: ư ề ạ
đi u ki n b o hi m t t nh t, ch t l ể ề ệ ả ố ấ ượ ấ ệ ng hàng, bao bì đóng gói, đi u ki n ề
b c d , đóng gói, tình tr ng tàu, tình tr ng tài chính c a tàu. ố ỡ ủ ạ ạ
N u nh lô hàng có giá tr l n, s l ị ớ ố ượ ư ế ộ ng ti n nhi u, chi m m t ế ề ề
kho ng không gian đáng k trong h m tàu thì ch hàng nên đ ngh ch tàu ị ủ ủ ể ề ả ầ
ti n hành vi c nâng hàng và chăm sóc hàng ngay t đ u. ệ ế ừ ầ
Trong tr ng h p khách hàng l n, th ườ ợ ớ ườ ấ ng xuyên ti n hành hàng xu t ế
nh p kh u và hay b c d t i m t c ng nào đó thì công ty cũng nên đ ỡ ạ ẩ ậ ố ộ ả ể
khuy n cáo khách hàng c n có đ xu t v i c ng ch p nh n ph ng án sau. ấ ớ ả ề ế ầ ậ ấ ươ
N u trong m t th i gian nh t đ nh (có th là m t quý ho c m t năm). Các ấ ị ể ế ặ ộ ờ ộ ộ
ấ lô hàng hóa xu t nh p kh u trong quá trình b c x p không may x y ra m t ố ế ẩ ậ ấ ả
mát, hao h t, tr l ả ạ ụ ứ ộ ấ i ho c x y ra nh ng v i đi u ki n nh h n m c đ n ề ỏ ơ ư ệ ặ ả ớ
c th ng m t kho n ti n t ng x ng. Còn n u ng đ nh thì cũng s đ ị ẽ ượ ưở ề ươ ả ộ ứ ế ượ c
l t m c cho phép thì c ng ph i tr cho ạ i thì các giá tr t n th t x y ra v ị ổ ấ ả ượ ả ả ứ ả
L p: Q12H 49 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
ch hàng m t s ti n t l ộ ố ề ỷ ệ ớ v i giá tr t n th t. B ng cách này s nâng cao ằ ị ổ ủ ẽ ấ
đ t n th tnhi m c a c ng đ i v i hàng hóa, qua đó có th gi m đ ượ ổ ủ ả ể ả ố ớ ệ ấ ượ c
đáng k các t n th t khi b c d và x p hàng. ố ỡ ế ể ấ ổ
3.4. V công tác giám đ nh ề ị
ả Qua s li u t ng k t c a công ty trong th i gian g đây ta th y kho n ố ệ ổ ế ủ ầ ấ ờ
chi cho giám đ nh hàng hóa tăng lên. Đi u này có th lý gi ề ể ị ả ữ i là do nh ng
năm đ u s v t n th t còn ít nên h u h t các v đ u do cán b c a công ầ ầ ố ụ ổ ụ ề ộ ủ ế ấ
ty ho c T ng công ty giám đ nh.Song càng v sau s v t n th t càng tăng ố ụ ổ ề ặ ấ ổ ị
lên theo s l ng h p đ ng trong khi đó s l ố ượ ố ượ ợ ồ ả ng cán b phòng hàng h i ộ
ng t t c các khâu t khai c a B o Minh là quá m ng, l ủ ả ỏ ạ i ph i đ m đ ả ả ươ ấ ả ừ
thác đ n b i th ế ồ ườ ng nhi u nghi p v : b o hi m tàu bi n, b o hi m tàu ể ụ ả ề ể ể ệ ả
phà sóng bi n, đ ng th i tính ch t ph c t p c a t n th t cũng tăng lên vì ủ ổ ứ ạ ể ấ ấ ờ ồ
th công ty ph i thuê các chuyên gia giám đ nh có uy tín đ th c hi n. Do ể ự ệ ế ả ị
đó đã làm chi phí giám đ nh tăng lên. ị
Đ tăng c ng ch t l ể ườ ấ ượ ả ng công tác giám đ nh đ ng th i đ m b o ờ ả ồ ị
ti t ki m chi phí, m t m t công ty c n ph i không ng ng đào t o nâng cao ế ừ ệ ặ ạ ả ầ ộ
trình đ cho cán b giám đ nh, m t khác nên đ chuyên món hóa khâu giám ể ặ ộ ộ ị
đ nh b ng cách m i cán b phòng hàng h i ch u trách nhi m giám đ nh cho ị ệ ằ ả ỗ ộ ị ị
m t s m t hàng c th nào đó. Có nh v y thí m i có th đi sâu nghiên ộ ố ặ ụ ể ư ậ ể ớ
c u và chuyên môn hóa trong lĩnh v c c a mình đ nh m h n ch b t các ự ủ ứ ế ớ ể ạ ằ
chi phí phát sinh và nâng cao hi u su t c a công vi c. ấ ủ ệ ệ
3.5. Công tác b i th ng: ồ ườ
Hi u qu công tác b i th ng ph thu c r t l n vào vi c tri n khai ệ ả ồ ườ ộ ấ ớ ụ ệ ể
bi n pháp đ phòng, h n ch t n th t và đ n gi n hóa các th t c trong ấ ủ ụ ế ổ ệ ề ạ ả ơ
quá trình xét gi i quy t khi u n i, đòi b i th ả ế ế ạ ồ ườ ấ ng. Vì th , đ nâng cao ch t ế ể
ng công tác này, T ng công ty và Công ty không ch c n làm t l ượ ỉ ầ ổ ố ế t các y u
trên mà còn ph i có nh ng bi n pháp ngăn ng a nh ng gian l n có th t ố ữ ừ ữ ệ ả ậ ể
ng. x y ra trong quá trình khi u n i đòi b i th ả ế ạ ồ ườ
L p: Q12H 50 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
Đ ngăn ng a nh ng gian l n có th x y ra t n th t khi xem xét ể ả ữ ừ ể ấ ậ ổ
khi u n i đòi b i th ng t n th t, công ty c n tìm hi u và xác đ nh rõ các ế ạ ồ ườ ể ấ ầ ổ ị
t n th t kinh nghi m th c t ổ ự ế ệ ấ ộ ủ và trình đ chuyên môn c a các cán b c a ủ ộ
công ty nên đ ra nh ng chu n m c và các đi m chú ý c n thi t trong quá ự ữ ể ề ầ ẩ ế
trình gi t c các cán b phòng hàng h i c a công ả i quy t khi u n i cho t ế ế ạ ấ ả ả ủ ộ
ty. M t khác, công ty c n đ ra nh ng yêu c u đ i v i khách hàng v tinh ố ớ ữ ề ề ầ ặ ầ
th n trung th c cũng nh thi n chí khi ký k t h p đ ng, đ c bi ế ợ ự ư ệ ầ ặ ồ ệ ố ớ t là đ i v i
nh ng khách hàng m i. N u h vi ph m nh ng th a thu n đó thì công ty ữ ữ ế ậ ạ ớ ỏ ọ
x ph t tùy theo m c đ n ng nh . Có th c hi n đ ử ạ ứ ộ ặ ệ ượ ự ẹ ớ ạ c nh trên thì m i t o ư
đ ượ c nh ng hi u qu thi ệ ữ ả ế ả t th c trong vi c ngăn ng a gian l n trong b o ừ ự ệ ậ
hi m hàng hóa xu t nh p kh u chuyên ch b ng đ đó góp ở ằ ể ậ ấ ẩ ườ ng bi n, t ể ừ
ph n nâng cao ch t l ng công tác gi ng đ ấ ượ ầ ả i quy t khi u n i b i th ế ạ ồ ế ườ ườ ng
đó góp ph n nâng cao ch t l ng công tác gi bi n, t ể ừ ấ ượ ầ ả ạ i quy t khi u n i ế ế
ng c a công ty cũng nh T ng công ty. b i th ồ ườ ư ổ ủ
3.6. V công tác cán b ề ộ
Hi n nay ệ ở công ty B o Minh Hà N i, đ i ngũ cán b công tác trong ộ ả ộ ộ
phòng hàng h i đ u r tâm huy t v i công vi c và có trình đ chuyên môn ả ề ấ ế ớ ệ ộ
ằ cao trong lĩnh v c b o hi m hàng hóa xu t nh p kh u v n chuy n b ng ự ể ể ả ẩ ậ ấ ậ
đ ng bi n. Nh ng cán b này đ ườ ữ ể ộ ượ c đào t o các ki n th c v chuyên ế ứ ề ạ
ngành b o hi m, hàng h i, ngo i th ng, lu t trong các tr ể ả ả ạ ươ ậ ườ ng đ i h c có ạ ọ
ấ uy tín. Ngoài ra hàng năm các cán b này còn tham gia nhi u khóa hu n ộ ề
luy n h i th o trong n ệ ả ộ ướ c cũng nh ngoài n ư ướ ố c (Anh, M , Hàn Qu c). ỹ
M t khác, đa ph n trong s h đ u làm vi c cho công ty ngay t đ u thành ố ọ ề ệ ầ ặ ừ ầ
l p nên r t am hi u th c tr ng c a công ty, v th c a công ty trên th ậ ị ế ủ ủ ự ể ấ ạ ị
tr ng, khách hàng truy n th ng… đây có th nói là nh ng thu n l ườ ậ ợ ủ i c a ữ ể ề ố
công ty v m t nhân s , có nh h ng t i s tăng tr ng c a công ty trong ề ặ ự ả ưở ớ ự ưở ủ
th i gian qua. ờ
Tuy nhiên hi n nay cán b trong phòng hàng h i c a công ty còn ít so ả ủ ệ ộ
ng đ s c a công vi c và th v i kh i l ớ ố ượ ồ ộ ủ ệ ườ ệ ng xuyên ph i th c hi n ả ự
L p: Q12H 51 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
nh ng chuy n công tác dài ngày đ giám đ nh b i th ữ ể ế ồ ị ườ ậ ng t n th t . Vì v y ấ ổ
xin đ ngh v i T ng công ty cũng nh công ty l u tâm h n đ n ch đ đãi ư ị ớ ổ ế ộ ư ề ế ơ
ng cũng nh l ng, th ư ươ ộ ưở ế ng đ i v i cán b phòng b o hi m đ khuy n ố ớ ể ể ả ộ
khích h ngày càng làm vi c t ệ ố ơ t h n và hi u qu h n. ệ ả ơ ọ
L p: Q12H 52 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
K T LU N Ậ Ế
N n kinh t c ta đang trong quá trình h i nh p v i kinh t trong ề n ế ướ ậ ộ ớ ế
khu v c cũng nh n n kinh t i. Chính vì v y, ho t đ ng thông ư ề ự th gi ế ế ớ ạ ộ ậ
th ng buôn bán qu c t ươ ố ế ế đang di n ra nh n nh p góp ph n thúc đ y ti n ễ ầ ẩ ộ ị
trình h i nh p c a n n kinh t c ta. ậ ủ ề ộ n ế ướ
ả V i vai trò là t m lá ch n cho các doanh nghi p trong ho t đ ng s n ạ ộ ệ ấ ắ ớ
ậ xu t kinh doanh, b o hi m hàng hóa nói chung và b o hi m hàng v n ể ể ả ấ ả
chuy n b ng đ ể ằ ườ ầ ng bi n nói riêng đã không ng ng phát tri n và góp ph n ừ ể ể
vào s phát tri n chung c a n n kinh t ủ ề ự ể . ế
ng Vi t Nam. Cũng nh các doanh nghi p b o hi m khác trên th tr ệ ị ườ ư ể ả ệ
B o Minh Hà N i cũng đã và đang tri n khai nghi p v b o hi m hàng hóa ể ệ ụ ả ể ả ộ
ng bi n và đã n m gi xu t nh p kh u v n chuy n b ng đ ậ ể ẩ ậ ấ ằ ườ ể ắ ữ ộ ầ m t th ph n ị
không nh đ i v i nghi p v này, đóng góp chung vào k t qu c a c ỏ ố ớ ả ủ ụ ế ệ ả
T ng công ty. Vì v y, v n đ đ t ra cho các công ty b o hi m trong n ề ặ ể ấ ậ ả ổ ướ c
cũng nh B o Minh là ph i t ư ả ả ự ạ hoàn thi n mình, nâng cao kh năng c nh ệ ả
tranh trên th tr ng, c i ti n các s n ph m cho phù h p h n v i các yêu ị ườ ả ế ẩ ả ớ ơ ợ
c u c a khách hàng. V phía Nhà n ầ ủ ề ướ c cũng c n có nh ng bi n pháp h ữ ệ ầ ỗ
tr đ hàng hóa xu t nh p kh u c a Vi t Nam đ c b o hi m t i th ợ ể ủ ấ ậ ẩ ệ ượ ể ả ạ ị
tr ng trong n c nh m thúc đ y ngành b o hi m phát tri n cũng nh ti ườ ướ ư ế t ể ể ằ ẩ ả
ki m ngo i t ph c v cho công cu c xây d ng và phát tri n đ t n c. ạ ệ ụ ụ ấ ướ ự ể ệ ộ
Sau m t th i gian th c t p công ty B o Minh Hà N i, v i s giúp ự ậ ở ờ ộ ớ ự ả ộ
t tình c a các anh ch phòng B o hi m Hàng h i, s h đ nhi ỡ ệ ả ự ướ ủ ể ả ị ẫ ậ ng d n t n
tình c a th y giáo Hà Văn S em đã hoàn thành chuyên đ c a mình, v i hy ề ủ ủ ầ ớ ỹ
v ng góp ph n ph n nh vào vi c hoàn thi n nghi p v b o hi m hàng ọ ụ ả ệ ệ ệ ể ầ ầ ỏ
hóa xu t nh p kh u v n chuy n b ng đ ng bi n, trong th i gian t i đáp ể ậ ậ ẩ ấ ằ ườ ể ờ ớ
ng t ứ ố ơ ầ t h n cho nhu c u c a ch hàng khi tham gia b o hi m và góp ph n ầ ủ ủ ể ả
ả ơ vào s phát tri n chung c a công ty. M t l n n a em xin chân thành c m n ộ ầ ữ ủ ự ể
nh ng ng i đã nhi t tình giúp đ em hoàn thành chuyên đ này. ữ ườ ệ ề ỡ
L p: Q12H 53 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
L p: Q12H 54 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1. Giáo trình Kinh t ế ả ố B o hi m, TS. Nguy n Văn Đ nh, NXB Th ng ể ễ ị
kê - 2007.
2. Giáo trình Qu n tr kinh doanh B o hi m, TS. Nguy n Văn Đ nh, ể ễ ả ả ị ị
NXB Th ng kê - 2007. ố
3. B o hi m nguyên t c và th c hành (Insurance Principle and ự ể ả ắ
Practice) - H c vi n Hoàng Gia Anh. ệ ọ
4. Các t p chí thông tin th tr ị ườ ạ ng b o hi m, tái b o hi m, VINARE. ả ể ể ả
5. T p chí b o hi m ể ạ ả
6. T p chí c a phòng b o hi m Hàng h i - Công ty B o Minh Hà N i ộ ủ ể ạ ả ả ả
7. Báo cáo t ng k t tình hình ho t đ ng kinh doanh c a B o Minh Hà ạ ộ ủ ế ả ổ
N i các năm 1998 - 2007. ộ
8. Báo cáo năng l c c a B o Minh (12/2007) ự ủ ả
9. Website: www.baominh.com.vn
10. Báo cáo ho t đ ng kinh doanh c a B o Minh Hà N i năm 2008 ạ ộ ủ ả ộ
L p: Q12H 55 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
M C L C
Ụ
Ụ
Danh m c t t t t vi ụ ừ ế ắ
L p: Q12H 56 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ
Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ
NH N XÉT C A Đ N V TH C T P Ủ Ơ Ị Ự Ậ Ậ
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
L p: Q12H 57 Hoàng Th B ch D ng ị ạ ươ ớ