TUYỂN TẬP BÀI TẬP THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNG
1
CHƯƠNG I:
i 1:
Trọng lượng riêng của nước là = 9810 N/m3; tính khối lượng riêng của nó.
S:
= 1000 kg/m3)
i 2:
Khối lượng rng của thủy ngân tn = 13600 kg/m3, nh trọng lượng riêng
của nó.
S:
tn = 133500 N/m3)
i 3:
Tỷ trọng của nước biển là = 1,03. Tính trọng ợng riêng khối lượng riêng
của nó.
S:
n.b = 1030 kg/m3;
n.b = 10104,3 N/m3)
i 4:
Tính môđun đàn hồi của ớc, nếu khi tăng áp suất lên 5at, thể tích nước ban
đầu là W = 4m3 sẽ giảm đi 1dm3.
S: K
2.109 N/m2)
i 5:
Thể tích nước sẽ giảm đi một lượng bao nhiêu khi áp suất từ 1at n 101at,
nếu thể tích ban đầu W = 50dm3. Cho biết w = 5,1.10-10 (m2/N)
S:
W = 0,25 dm3)
i 6:
Xác định hệ số nhớt động của dầu ( = 8829 N/m3) t = 500C, nếu =
0,00588Ns/m2.
S:
= 0,064 cm2/s)
i 7:
Tính ứng suất tiếp tại mặt trong của một ống dẫn nhiên liệu, cho biết:
Hệ s nhớt động = 7,25.10-5 (m2/s)
Khối lượng riêng = 932 (kg/m3)
Gradien lưu tốc 4
dn
du
S:
= 0,27 N/m2)
TUYỂN TẬP BÀI TẬP THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNG
2
CHƯƠNG II:
i 1:
h1 = 40cm; γd = 7800N/m3; h2 = 50cm
γN = 9810N/m3; h3 = 10cm; γTN = 13,6γN
Tính p0dư?
(ĐS: p0dư = 5316,6 N/m2)
i 2:
γd = 0,8γN
h1 = 3m
AB là hình chữ nhật (0,5x1m)
Tính P AB
du ?
(ĐS: NP AB
du 6,11894; ZD = 3,04 m)
i 3:
h1 = 3m
h2 = 1,2m
b = 2m
γN = 9810N/m3
Xác định áp lực tác dụng lên BC
(Trị số và điểm đặt).
(ĐS: P = 74,15KN; yD = 1,89 m)
i 4:
H = 3m; a = 1,5m;
R = 1,5m; b = 5m.
c định trị số và điểm
đặt áp lực tác dụng lên AB và BC
(PAB PBC)?
(ĐS: PBC = 165,6KN; hD = 2,33 m
PAB = 57,84KN; Tg
= 0,314 )
N
d
d
N
TN
P
0dö
TUYỂN TẬP BÀI TẬP THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNG
3
i 5:
H = 2m
a = 0,5m
h1 = 0,2m
γTN = 13,6γN
Tính:
1. p0dư?
2. Áp lực tác dụng lên AB
(Trị số và điểm đặt)
(ĐS: P0dư = 7036,2N/m2
NP AB
du 2,48314; hD = 2,23m )
i 6:
Cửa chắn nước quay quanh A
có: b = 3m; H1 = 3,0m
H2 = 0,5m
c định A sao cho
cửa chắn cân bằng với = 600
(ĐS: P = 148,67 KN; Đặt cách mặt thoáng 1,02m)
CHƯƠNG III:
i 1:
Ống đẩy quạt gió:
d1 = 200mm; d2 = 300mm
Q = 0,833m3/s
Áp suất dư tại mặt cắt 1 – 1 là 981N/m2; γkk = 11,77N/m3
Bỏ qua sự thay đổi trọng lượng riêng của không khí và sức cản của đoạn ống 1 – 2.
c định áp suất không khí tại mặt cắt 2 – 2.
(ĐS: p2 = 1320N/m2)
P
0dö
TN
O
I
B
A
H
TUYỂN TẬP BÀI TẬP THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNG
4
i 2:
ớc chảy từ bể chứa hở vào không
khí theo ống tròn:
d1 = 50mm; d2 = 40mm; d3 = 25mm.
Q = 2,77(l/s)
Bỏ qua tổn thất cột nước.
1. Xác định chiều cao H;
2. Vẽ đường năng, đường đo áp.
(ĐS: H = 1,63m)
i 3:
ớc chảy từ bình trên xuống bình dưới
(hình vẽ)
d1 = 150mm; d2 = 125mm; d3 = 100mm
H = 2,6m
P0dư = 0,3at
Bỏ qua tổn thất ma sát dọc đường và tổn
thất khi ra khỏi ống.
Biết tổn thất ct nước ở chổ vào là 0,2m
ở mỗi chỗ thu hẹp sau đó 0,4m
1. Xác định lưu lượng nước chảy qua ống
2. Vẽ đường năng, đường đo áp.
(ĐS: Q = 74,6 l/s)
CHƯƠNG IV
i 1:
Q = 1l/s; d1 = 40mm; d2 = 20mm
Dầu = 0,202cm2/s
1. Xác định trạng thái chảy tại mặt cắt
đầu ống (1 – 1) và mặt cắt cuối ống (2 – 2).
2. Muốn chảy ri ở mặt cắt (1 – 1) thì lưu lượng dầu phải là bao nhiêu?
(ĐS: 1. Mặt cắt 1 – 1 chảy tầng; mặt cắt 2 – 2 chảy rối
2. Q
1,47 l/s)
d
3
d
2
d
1
P
0dö
d
1
d
2
d
3
Const
TUYỂN TẬP BÀI TẬP THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNG
5
i 2:
Dầu chuyển qua ống có đường kính d = 150mm
l = 1000m; Q = 2,42l/s
Dầu = 0,20 cm2/s
Tính tổn thất dọc đường trên đoạnng.
(ĐS: hd = 0,395m)
i 3:
Ống dẫn nước
d = 200mm; l = 1000m; Q = 5 l/s
t = 20 0C ( = 0,0101cm2/s)
c định tn thất cột ớc.
(ĐS: hd = 0,153m)
i 4:
ớc chảy từ bo không khí theo
ống ngằn nằm ngang có khóa
H = 16m = Const
d1 = 50mm; d2 = 70mm.
Sức cản của khoá K = 4,0.
Bỏ qua tổn thất dọc đường
(chỉ tính tổn thất cục bộ)
Tính lưu lượng qua ống.
Vẽ đường năng, đường đo áp
(ĐS: Q = 14,2l/s)
i 5:
H = 1m
Podư = 1,4at
l1 = 25m; d1 = 50mm; 1 = 0,025
l2 = 15m; d2 = 150mm; 2 = 0,02
1. Tính Q?
2. Vẽ đường năng, đường đo áp.
(ĐS: Q = 8,44l/s)
Const
d1dd1K
A B C
P
0dö
d
1
d
2