146
U BCH MCH
(Lymphangioma)
I. ĐỊNH NGHĨA
U ba ch ma ch la t di da ng bâ m sinh (Congenital Malformation) của mạch
bạch huyết lành tính thƣờng gặp ở vùng đầu - cô , hay gặp ơ ca c tre em.
II. NGUYÊN NHÂN
Không xác định đƣợc nguyên nhân, thực châ t la mô t di da ng bâ m sinh ma ch
bạch huyết.
III. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác đnh
1.1. Lâm sàng
Có khi u vùng lƣi, má, trên mt, vùng i hàm, bên c với các đc đim sau:
- Mu da, niêm mc trên u gần nhƣ bình thƣờng.
- U có ranh gii không rõ, bóp không xẹp, không đau.
- U hay b bi nhim.
- U có thy ri loạn chƣ c năng nhƣ nuô t vƣơ ng, nuô t kho , cảm giác khó
thơ ... nếu u m trong vu ng ho ng - miê ng.
1.2. Cn lâm sàng
- Siêu âm: có vùng gim âm, ranh gii không rõ.
- CT Scanner: có hình nh khi u ranh gii không rõ.
2. Chẩn đoán phân bit
- U máu: Da và niêm mc trên u sm mu, bóp xẹp, đôi khi sờ thy mch đập.
IV. ĐIỀU TR
1. Nguyên tc
Gây xơ hóa và phẫu thut ct b khi u.
2. Điu tr c th
Điu tr qua 2 giai đon
- Điu tr m xơ hóa khi u.
+ Vô cm.
147
+ Dùng kim chuyên dụng cho các thủ thuật mạch máu (angiocatheter) đâm
xuyên qua da va o ca c nang.
+ Hút dịch chứa trong nang càng sạch càng tốt.
+ Bơm thuô c gây xơ hóa va o nhiu v trí ca khối u đê la m xơ hóa toàn b
khi u.
- Phâ u thuâ t cắt b khi u
+ Vô cm.
+ Rch da hoc niêm mc.
+ Tách bóc bc l khi u.
+ Ct b khi u.
+ Kim soát vùng phu thut.
+ Đặt dẫn lƣu.
+ Khâu phc hi.
+ Kháng sinh.
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1. Tiên lƣng
- Nếu không điều tr u, có thy biến dng mt.
- Nếu điều tr phu thut ly b đƣợc toàn b u thì kết qu tt. Nếu u to, phu
thut không trit đ, thì u tiếp tc phát trin.
2. Biến chng
- Biến dng mt.
- Bi nhim.
VI. PHÒNG BNH
Khám kim tra tr sơ sinh và tr nh để phát hin sớm và điều tr kp thi.