CHƯƠNG II
NG D NG CNSH
TRONG TR NG TR T
BÀI 1
KHÁI QUÁT V CNSH TH C V T
I. S L C L CH S PHÁT TRI NƠ ƯỢ
Giai đo n I (1902 – 1930): Th nghi m ban đ u;
Giai đo n II (1934 1954): Gautheret đã nuôi thành
công t nào r t (1937). Phát hi n vai trò c a ế
các vitamin, các ch t đi u hoà tăng tr ng; ưở
Giai đo n III (1957 1992): Phát tri n công ngh
gen th c v t.
Giai đo n IV: ng d ng các thành t u vào s n xu t
v i quy mô l n và di n r ng.
II. C S C A NUÔI C Y MÔ T Ơ
BÀO TH C V T
1. Đ nh nghĩa
Ni c y mô, t bào th c v t là ph m trù ế
ki ni m chung cho t t c c lo i nuôi c y
ngun li u th c v t hn toàn s ch c vi
sinh v t trên môi tr ng dinh d ng nhân t o ườ ưỡ
trong đi u ki n vô trùng.
2. C s c a k thu t nuôi c y ơ
mô, t bào th c v tế
a. nh tn năng c a t bào ế
Haberlandt (1902) đã quan ni m r ng m i
t bào b t kỳ c a m t c th đa o đ u ế ơ
kh năng ti m tàng đ phát tri n tnh m t
th hn ch nh.