1
Ộ
Ệ
Ch đ 6
ủ ề : VĂN HÓA CÁC DÂN T C VI T NAM
Ụ Ầ A.M C ĐÍCH, YÊU C U
ườ ọ ứ ầ ữ ế ề ộ ị Trang b cho ng ế i h c nh ng ki n th c c n thi t v văn hóa t c ng ườ i,
ộ ệ ự ạ ả ả ồ văn hóa các t c ng ườ ở i Vi t Nam; th c tr ng và gi i pháp b o t n, phát huy
ố ẹ ủ ộ ườ ộ ồ ố ị các giá tr văn hóa t t đ p c a các t c ng ộ i trong c ng đ ng qu c gia dân t c
ệ ọ ậ ơ ở ứ ạ ườ Vi t Nam. Làm c s cho h c t p, nghiên c u t i tr ư ng, cũng nh quá trình
ự th c hành công tác sau này.
Ộ B. N I DUNG
Ộ Ệ Ề ƯỜ I. QUAN NI M V VĂN HÓA T C NG I.
Ộ ƯỜ Ở Ệ II. VĂN HÓA CÁC T C NG VI T NAM. I
Ự Ạ ƯƠ ƯỚ Ồ Ả Ể III. TH C TR NG, PH NG H NG B O T N, PHÁT TRI N VĂN
Ộ ƯỜ Ở Ệ Ệ HÓA CÁC T C NG VI T NAM HI N NAY. I
Ờ C. TH I GIAN: 4 ti ế t
ƯƠ Ả Ạ D. PH NG PHÁP GI NG D Y
ụ ứ ế ễ ả ấ Thuy t trình, nêu ví d ch ng minh, di n gi i, pháp v n
ử ụ ươ ệ ế ế S d ng ph ng ti n trình chi u (n u có)
Ả Ệ E. TÀI LI U THAM KH O
ộ Giáo trình Dân t c hoc, Nxb QĐND. H 2001
ộ ọ ạ ươ ụ Dân t c h c đ i c ng, Nxb Giáo d c. H 1997
ơ ở ượ ầ ố ệ Tr n Qu c V ng, C s văn hóa Vi t Nam, Nxb GD, H 1998
ặ ệ ộ ườ ạ Đ ng Ngiêm V n, Văn hóa Vi t Nam đa t c ng i, Nxb GD, H 2009
2
Ộ
Ệ
VĂN HÓA CÁC DÂN T C VI T NAM
Ộ Ệ Ề I. QUAN NI M V VĂN HÓA T C NG ƯỜ I
1. Khái ni m.ệ
ộ ườ * Văn hóa và văn hóa t c ng i.
ủ ả ẩ ườ ả ủ ự ế ệ Văn hóa là s n ph m c a con ng ạ i, là h qu c a s ti n hóa nhân lo i.
ộ ườ ườ Không có văn hóa ngoài xã h i loài ng i và cũng không có loài ng i không có
ờ ườ ở ế ớ ộ ậ văn hóa. Nh có văn hóa mà con ng i tr nên đ c đáo trong th gi i sinh v t và
ệ ế ớ ộ ữ ậ ớ khác bi ậ t so v i nh ng con v t khác trong th gi ể ể i đ ng v t. Tuy nhiên, đ hi u
ệ ế ề ế ẫ ề v khái ni m văn hóa đ n nay v n còn nhi u ý ki n khác nhau.
ộ ố ủ ị ượ ườ Do v trí c a Văn hóa trong cu c s ng, nên Văn hóa đ ề c nhi u ng i quan
ướ ứ ư ề ộ ị ộ tâm nghiên c u và đ a ra hàng trăm đ nh nghĩa v Văn hóa. D i góc đ Dân t c
ế ượ ả ẫ ả ọ h c, ý ki n đ ề c nhi u tác gi trích d n tham kh o là c a ủ E.B.Tylor (1832 – 1917,
ườ ẩ ủ Văn hóa nguyên th y – 1871 ng i Anh) trong tác ph m “ ”:
ướ ộ ộ ọ ượ ổ i góc đ dân t c h c đ c xem là t ng th ể “ Văn hóa hay văn minh, d
ứ ạ ứ ưỡ ứ ệ ậ ắ ạ ồ ph c t p bao g m tri th c, tín ng ậ ng, ngh thu t, các quy t c đ o đ c, lu t
ệ ấ ứ ỹ ụ ườ ớ ư l , phong t c và b t c k năng hay thói quen do con ng i, v i t ộ cách là đ ng
ộ ạ ộ ậ v t xã h i, t o ra và lĩnh h i thông qua quá trình h c ọ ”.
Ư ể u đi m:
ỉ ườ ạ ả ọ ứ ả + Ch rõ văn hóa do con ng ế i t o nên và ph i h c ch không ph i do ti n
ộ ự ượ ế ườ hóa hay m t l c l ng siêu nhiên nào mang đ n cho con ng i.
ướ ư ệ ặ ạ ọ + Đóng vai trò b ọ c ngo t trong ngành nhân h c hi n đ i, đ a Nhân h c –
ộ ướ ộ ể ằ ớ ỉ ườ ọ dân t c h c lên m t b c phát tri n m i: ch ra r ng con ng ủ ể i là ch th sáng
ữ ả ọ ọ ạ t o ra văn hóa, thay vì nh ng gi ầ i thích mang tính th n h c hay sinh h c.
ế ạ H n ch :
ư + Ch a phân bi ệ ượ t đ ớ c Văn hóa v i văn minh.
ượ ụ ể ồ ộ ư + Ch a nêu đ c c th Văn hóa và văn minh có bao g m toàn b các tri
ứ ậ ấ ầ ộ th c văn hóa v t ch t, tinh th n, và xã h i hay không.
3
ư ị ượ ỉ ồ ạ ở ộ ườ ẳ + Ch a kh ng đ nh đ c Văn hóa ch t n t i xã h i loài ng i hay còn
ậ ồ ạ ở ữ t n t i ộ nh ng loài đ ng v t khác.
ẫ ượ ữ ế ọ ầ ị ạ Tuy còn nh ng h n ch , đây v n đ c xem là đ nh nghĩa khoa h c đ u tiên
ố ượ ừ ượ ề ả ứ ề v Văn hóa. T đó, đ i t ng Văn hóa đ c nhi u tác gi nghiên c u d ướ i
ộ ủ ề ẹ ề ọ ộ nhi u góc đ c a nhi u ngành khoa h c khác nhau, r ng h p khác nhau, nên có
ề ị ế đ n hàng trăm đ nh nghĩa v văn hóa.
ấ ả ể Năm 1952, A.L. Kroeber và Kluckhohn xu t b n quy n sách “Culture, a
ể ạ ằ critical review of concept and definitions” (Văn hóa, đi m l i b ng cái nhìn phê
ệ ả ụ ả ị ị phán các khái ni m và đ nh nghĩa), trong đó tác gi đã trích l c kho ng 160 đ nh
ư ề ọ ở ướ nghĩa v văn hóa do các nhà khoa h c đ a ra ề nhi u n ề c khác nhau. Đi u
ứ ạ ệ ấ ấ này cho th y, khái ni m “Văn hóa” r t ph c t p.
ộ ọ ố ớ ệ ứ ề ố Đ i v i ngành Dân t c h c Vi ế t Nam, đa s các nhà nghiên c u đ u đi đ n
ấ ố ườ ượ ể th ng nh t, Văn hóa th ng đ c hi u theo 2 nghĩa:
ẹ ườ ủ ẩ Theo nghĩa h p (Tr ng chinh trong tác ph m: Ch nghĩa Mác và văn hóa
ệ ề ấ ớ ộ ấ ệ ả ồ ọ ậ Văn hóa là m t v n đ r t l n, bao g m c văn h c, ngh thu t, Vi t Nam): “
ế ọ ọ khoa h c, tri ụ t h c, phong t c, tôn giáo… ” nghĩa là văn hóa tinh th n.ầ
ể ủ ủ ư ầ ồ ẽ Vì l ồ sinh t n cũng Theo nghĩa đ y đ (nh cách hi u c a H Chí Minh): “
ộ ố ư ụ ủ ườ ạ ớ nh m c đích c a cu c s ng, loài ng i m i sáng t o và phát minh ra ngôn
ữ ế ữ ứ ệ ạ ậ ọ ng , ch vi ậ t, đ o đ c, pháp lu t, khoa h c, tôn giáo, văn hóa, ngh thu t,
ạ ằ ặ ở ữ ụ ề ươ nh ng công c cho sinh ho t h ng ngày v ăn, m c, và các ph ng ti n s ệ ử
ứ ữ ạ ộ ụ d ng. toàn b nh ng sáng t o và phát minh đó t c là văn hóa ư ậ ”. Nh v y văn
ộ ữ ẽ ồ ộ ườ ạ hóa s bao g m toàn b toàn b nh ng gì do con ng i sáng t o và phát minh ra,
ả ậ ấ ầ ồ bao g m c văn hóa v t ch t và văn hóa tinh th n.
ớ ố ượ ứ ứ ị ộ ọ ủ Đ nh nghĩa th hai này đáp ng v i đ i t ng c a ngành Dân t c h c.
ữ
ậ
ườ
ả
ấ
ừ
ữ
ủ
ậ
Thu t ng văn hóa mà chúng ta th
ng dùng không ph i xu t phát t
thu t ng Văn hóa c a Trung Hoa
ấ
ừ
ậ
ố
ồ
ọ
ộ
ị
ổ ư c x a, mà xu t phát t
ữ thu t ng latinh
cultura, nghĩa g c là tr ng tr t. Năm 45 tr.CN Cicéron m t chính tr gia
ở ộ
ẩ
ộ
ổ ế n i ti ng, trong tác ph m Les Tusculanes m r ng n i dung văn hóa theo hai nghĩa:
ẫ
ọ
ồ 1. V n dùng theo nghĩa đen là tr ng tr t các loài cây (cultura agri).
4
ứ
ồ
ồ
ồ
ọ
ọ
ồ
2. Theo nghĩa bóng là tr ng tr t các linh h n (cultura animi, animi là linh h n – âme) t c là tr ng tr t tinh
ư ồ
ể
ầ
ồ
ườ
th n (có th nói nh H Chí Minh là tr ng ng
i).
ừ ấ
ấ ượ
ủ
ệ
ấ
ắ
ầ
ộ
ọ
ứ
ề
ướ
ệ T đ y, xu t hi n m t quan ni m ng n g n và đ y đ nh t đ
c nhi u nhà nghiên c u văn hóa n
c ta
ạ ơ
ữ
ễ
ẫ
ớ
ấ ả
ữ
ườ
ạ
trích d n tuy v i nh ng di n đ t h i khác nhau: Văn hóa là t
t c nh ng gì con ng
i sáng t o ra, là nhân hóa.
ấ ả
ả ủ ự
ữ
ệ
ườ ớ
ậ
Văn hóa là t
t c nh ng gì không ph i c a t
nhiên. Văn hóa là cái phân bi
t con ng
i v i các sinh v t khác, là
ườ
ườ ạ
ố ậ
ớ ự
ầ cái ph n môi tr
ng do con ng
i t o ra. Văn hóa là đ i l p v i t
nhiên…
ứ ừ ễ ừ ộ Riêng Nguy n Đ c T Chi xem xét Văn hóa t hai góc đ :
ộ ẹ
ứ ủ
ế
ườ
ư
ặ
ộ
Góc đ h p – góc nhìn báo chí
: Văn hóa là ki n th c c a con ng
i và xã h i. Nh ng, ông không m n mà
ư ế
ể
ể
ườ
ộ
ỏ
ư
ế
ữ ẫ
ị
không
ớ v i cách hi u này vì hi u nh th thì ng
i nông dân cày ru ng gi
i nh ng không bi
t ch v n b xem là “
ẩ
ở
ứ
ế
ẩ
ở
ướ
có văn hóa” do tiêu chu n văn hóa
đây là tiêu chu n ki n th c sách v . Ngày nay, văn hóa d
i góc nhìn “báo chí”
ướ
ề ố ố
ề ế
ứ
ơ
ả
ố ố
ế
ấ
ằ
ộ
đã h
ng v l
i s ng h n là v ki n th c. (mà theo tác gi
là l
ủ ữ i s ng g p, đ ng sau nh ng bi n đ ng nhanh c a
xã h i)ộ
ộ ộ
ớ
ượ
ộ ộ ố
Góc đ r ng hay “góc nhìn dân t c h c
ộ ọ ”: V i góc nhìn này, văn hóa đ
c xem là toàn b cu c s ng – c
ả
ủ ừ
ủ ừ
ấ
ầ
ộ
ồ
ộ
ồ
ộ
ộ
ườ ẽ
ế
ậ v t ch t, xã h i, tinh th n – c a t ng c ng đ ng; và văn hóa c a t ng c ng đ ng t c ng
i s khác nhau n u nó
ượ
ở
ữ
ộ
ườ
ữ
ườ
ẽ ị
ố
đ
c hình thành
nh ng t c ng
i khác nhau trong nh ng môi tr
ố ng s ng khác nhau. Văn hóa s b chi ph i
ẽ ở ự ể
ủ
ạ
ộ
ổ ứ
ộ
m nh m b i s ki m soát c a xã h i thông qua gia đình và các t
ch c xã h i, trong đó có tôn giáo.
ộ ộ ề ắ ớ ườ ộ ố ờ Văn hóa g n li n v i dân t c t c ng ầ i, nên th i gian g n đây, m t s nhà
ứ ệ ể ả ướ ườ ụ ế ậ nghiên c u Vi t Nam và k c n c ngoài th ủ ng v n d ng ý ki n c a
ổ ễ ể ổ ố Feredico Mayor, t ng giám đ c UNESCO phát bi u trong bu i l ộ phát đ ng
ế ớ ậ ể ứ ở Th p niên th gi i phát tri n Văn hóa đ ượ ổ c t ch c Paris ngày 21/01/1988:
ể ệ ả ặ ộ ổ ố ộ ọ ộ Văn hóa ph n ánh và th hi n m t cách t ng quát s ng đ ng m i m t cu c
ườ ứ ư ễ ễ ủ ố s ng c a con ng ệ i đã di n ra trong quá kh , cũng nh đang di n ra trong hi n
ạ ộ ệ ố ế ỷ ề ấ ố ị t i, qua hàng bao th k , nó c u thành m t h th ng các giá tr truy n th ng,
ẩ ỹ ố ố ả ắ ừ ự ẳ ị th m m và l ủ ộ i s ng, mà d a vào đó t ng dân t c kh ng đ nh b n s c riêng c a
mình.
ỗ ị ề ệ ấ ạ ị Nhìn chung, các đ nh nghĩa v văn hóa hi n nay r t đa d ng. M i đ nh
ề ậ ứ ữ ự ữ ế ạ ặ nghĩa đ c p đ n nh ng d ng th c ho c nh ng lĩnh v c khác nhau trong văn
ư ị ủ ủ ậ ồ ợ hóa. Nh đ nh nghĩa c a Tylor và c a H Chí Minh thì xem văn hóa là t p h p
ữ ồ ạ ể ự nh ng thành t u mà con ng ườ ạ ượ i đ t đ c trong quá trình t n t i và phát tri n, t ừ
ữ ứ ứ ế ạ ạ ậ ị tri th c, tôn giáo, đ o đ c, ngôn ng ,… đ n âm nh c, pháp lu t… Còn các đ nh
ủ ứ ừ ổ ứ ấ ả ễ nghĩa c a Nguy n Đ c T Chi, t ch c UNESCO… thì xem t ữ t c nh ng lĩnh
ườ ộ ố ơ ở ộ ự ạ ượ ủ v c đ t đ c c a con ng i trong cu c s ng là văn hóa. Trên c s đó, b môn
5
ệ ằ ậ ọ ộ ị ệ Nhân h c – ĐHQGHN đã xác đ nh m t khái ni m văn hóa riêng nh m thu n ti n
ự ệ ứ ệ ậ ị ượ cho vi c thu th p và phân tích d li u khi nghiên c u. Đ nh nghĩa này đ c đa
ộ ọ ừ ậ ố s các nhà Dân t c h c th a nh n:
ủ ả ẩ ườ ượ ạ Văn hóa là s n ph m c a con ng i đ c t o ra trong qua trình lao
ừ ộ ộ ế ượ ố ở ộ đ ng (t lao đ ng trí óc đ n lao đ ng chân tay), đ c chi ph i b i môi
ườ ự ủ ừ ộ tr ng (môi t ộ nhiên và xã h i) xung quanh và tính cách c a t ng t c
ườ ờ ườ ở ệ ớ ng i. Nh có văn hóa mà con ng i tr nên khác bi ộ t so v i các loài đ ng
ượ ườ ậ v t khác; và do đ ố ở c chi ph i b i môi tr ộ ng xung quanh và tính cách t c
ườ ở ỗ ộ ườ ẽ ặ ư ữ ng i nên văn hóa m i t c ng i s có nh ng đ c tr ng riêng.
ủ ả ẩ ườ Văn hóa là s n ph m c a con ng i:
ố ở ượ ườ ự ộ Đ c chi ph i b i môi tr ng t nhiên và xã h i:
ủ ừ ụ ộ ộ ườ Ph thu c vào tính cách c a t ng t c ng i:
ộ ị ườ ể Là tiêu chí đ xác đ nh t c ng i:
ớ * L p văn hóa:
ề ơ ả ứ ộ ườ ườ ườ V c b n, khi nghiên c u văn hóa t c ng i, ng i ta th ng xem xét d ướ i 3
l p:ớ
ứ ấ ớ ượ ề ậ ệ L p th nh t, hay đ ấ c đ c p nh t, giúp phân bi ộ ạ t xã h i b n đang
ớ ộ ố s ng v i xã h i khác.
ư
ụ
ế
ậ
ố
ườ
ườ
ộ ộ
ề ậ
ế
ồ
Ví d nh khi nói đ n văn hóa Nh t hay Trung Qu c, ng
i ta th
ng đ c p đ n m t c ng đ ng nói
ữ
ề
ộ
ố
ưỡ
ộ
ồ
ệ ớ ộ
chung m t ngôn ng , có chung truy n th ng, tín ng
ng làm cho c ng đ ng đó khác và riêng bi
ồ t v i c ng đ ng
ệ
khác.(Vi
t Nam – Pháp)
ớ ườ ượ ề ậ ư ế ứ L p th hai, th ng đ ể c đ c p đ n nh là ti u văn hóa hay là văn hóa
nhóm.
ệ ượ
ườ
ượ
ắ ộ
ế ừ
ư
ấ
ộ
ề
Hi n t
ng này th
ng đ
c th y trong các xã h i đa s c t c, trong đó c dân đ n t
nhi u vùng khác
ọ ườ
ữ ộ
ủ ọ
ữ
ứ
ề
ề
ầ
ố
ố
nhau, và h th
ng gìn gi
ả ắ m t ph n văn hóa truy n th ng c a h : ngôn ng , truy n th ng, th c ăn…B n s c
ệ ọ
ầ
ạ ủ
ụ ể
ộ
ộ
riêng này tách bi
ỏ t h ra kh i ph n còn l
ỹ ồ ớ i c a xã h i. Ví d đi n hình cho l p văn hóa này là xã h i M g m
ề ắ ộ
ư
ự
ệ
ớ
ữ
ủ
ể
nhi u s c t c dân di c . Khi mà s khác bi
t hay ranh gi
i văn hóa gi a các thành viên c a ti u văn hóa và các
ố ờ
ồ ạ
ủ
ế
ể
ẽ
ấ
ố
thành viên c a văn hóa đa s m đi và cu i cùng bi n m t, thì các ti u văn hóa s không còn t n t
i, đó là khi
ố ồ
ể
ị
các ti u văn hóa b văn hóa đa s đ ng hóa.
6
ợ ủ ứ ậ ẫ ớ ượ L p th 3 là t p h p c a các khuôn m u hành vi có đ c thông qua quá
ỉ ồ ạ ọ ộ ườ trình h c ch t n t i trong xã h i loài ng i.
ả ữ VD: kh năng ngôn ng , hôn nhân, gia đình…
ủ ộ ể ặ ườ 2. Đ c đi m c a Văn hóa t c ng i.
ướ ộ ộ ọ ộ ậ D i góc đ Dân t c h c, văn hóa t c ng ườ ượ i đ c nhìn nh n nh m t h ư ộ ệ
ể ố ị ượ ụ ẻ ề th ng các giá tr , ni m tin và quan đi m đ ố ề c chia s và truy n th trong su t
ồ ạ ủ ừ ể ộ ườ ưở ớ quá trình t n t i và phát tri n c a t ng t c ng ả i; nó nh h ng t i và góp
ủ ứ ậ ầ ố ộ ị ồ ph n đ nh hình nh n th c, chi ph i hành vi c a các thành viên trong c ng đ ng
ườ ộ ườ ể ộ t c ng i. Do đó văn hóa t c ng ặ i có các đ c đi m sau:
ượ ườ ế ệ Tính truy n thề ị ụ: các giá tr văn hóa đ c ng ề i này, th h này truy n
ườ ế ệ ề ả ọ cho ng i khác, th h khác. Nó không ph i do di truy n sinh h c mà đ ượ c
ề ạ ế ệ ữ ế ậ truy n l i và ti p nh n gi a các th h .
ẻ ữ ượ ộ i Đ c chia s gi a các thành viên trong t c ng ề ườ (trong n n văn hóa đó):
ơ ẻ ộ ự ượ ả ộ ề không m t cá nhân đ n l ể nào có th xây d ng đ c c m t n n văn hóa.
ộ ộ ủ Tính khuôn m uẫ : các thành viên c a cùng m t t c ng ườ ư i t ố duy và s ng
ấ ị ữ ẫ theo nh ng khuôn m u nh t đ nh.
ượ ộ ấ ả ồ ộ ườ Đ c c ng đ ng xây d ng ự : T t c các thành viên trong t c ng i tham gia
ự ươ ớ vào quá trình xây d ng văn hóa thông qua quá trình t ng tác v i các thành viên
khác.
ữ ượ ự ự ng Tính bi u t ể ượ : văn hóa, t ư ưở t ng và ngôn ng đ c xây d ng d a trên
ể ượ các bi u t ng và ý nghĩa đi kèm
ự ậ ự ụ ộ nhiên (nhân t o): Phi t ạ không ph thu c vào quy lu t t nhiên, ng ượ ạ i c l
ườ ớ ư ộ ườ ự do con ng i – v i t cách là thành viên t c ng i xây d ng.
ẹ ở ỗ ề ề ẩ VD: tiêu chu n v cái đ p m i n n văn hóa là khác nhau.
ứ ộ ườ ủ 3. Ch c năng c a Văn hóa t c ng i.
7
ừ ữ ề ệ ộ ườ ứ ơ ả T nh ng khái ni m c b n v Văn hóa t c ng i, các nhà nghiên c u Dân
ấ ủ ơ ả ứ ằ ọ ố ộ ộ t c h c cho r ng ch c năng c b n, bao trùm c t lõi nh t c a Văn hóa t c
ườ ự ồ ạ ể ủ ộ duy trì s t n t i và phát tri n c a t c ng ng i là ườ Vì: i.
ứ ệ ấ ườ ỹ Văn hóa cung c p tri th c, k năng, kinh nghi m…cho con ng i trong
ể ệ ạ ộ ả ấ ạ ộ ộ các ho t đ ng lao đ ng s n xu t và sinh ho t ( th hi n trong thái đ , hành vi
ử ủ ứ ườ ố ớ ườ ự ộ cách ng x c a con ng i đ i v i môi tr ng t nhiên – xã h i).
ế ể ố ế ấ ợ ộ Văn hóa là ch t keo, s i dây liên k t đ c k t các thành viên trong t c
ng i.ườ
ề ả ể ộ ườ ự ồ ạ ủ ẳ Văn hóa là n n t ng đ các t c ng ị i kh ng đ nh s t n t i c a mình
ệ ớ ộ ố ườ trong m i quan h v i t c ng i khác.
ơ ở ể ộ ườ ề ữ ể ậ Văn hóa là c s đ các t c ng i hòa nh p và phát tri n b n v ng trong
ộ ườ ầ ộ ườ m t môi tr ng toàn c u hóa đa t c ng i, đa văn hóa.
ự ồ ạ ơ ở ứ ủ ộ ườ Trên c s ch c năng duy trì s t n t ể i và phát tri n c a t c ng i, Văn
ườ ụ ệ ộ hóa t c ng i có 3 nhi m v chính:
ả ắ ả ồ ộ ườ ể ố ạ ữ ả ưở B o t n b n s c Văn hóa t c ng i đ ch ng l i nh ng nh h ng có
ấ ặ ặ tính áp đ t ho c có tính l n át.
ộ ườ ả ư ủ ữ ằ ố ị + Các t c ng ề ề i b o l u nh ng giá tr truy n th ng c a mình b ng nhi u
ủ ế ứ ọ ế hình th c khác nhau, ch y u thông qua kho tàng Văn h c (dân gian, vi t): các pho
ộ ử ữ ụ ệ ề ế ơ truy n thuy t, các b s thi, các áng truy n th và kho tàng t c ng , ca dao, dân
ặ ắ ư ủ ẩ ả ả ớ ị ườ ca…(v i các tác ph m đ c s c nh : Kh m h i, Nam Kim Th Đan c a ng i Tày;
ẻ ấ ẻ ướ ủ ườ ườ ụ ủ ườ Đ đ t đ n c c a ng i M ng; Sóng ch xon sao c a ng i Thái; Đam săn,
ủ ườ ả ưỡ ễ ộ Xing nhã c a ng i Êđê) và trong c tín ng ng, l h i dân gian.
ả ồ ạ ộ ộ ườ + Qua ho t đ ng b o t n, làm cho Văn hóa t c ng ạ ị ứ i không b đ t m ch
ự ế ừ ế ệ ụ ề ể ề ố ị mà có s k th a phát tri n liên t c qua nhi u th h trong su t chi u dài l ch
ườ ử ủ ộ s c a t c ng i.
ượ ề ả ề ể ố ị ả ồ + B o t n đ c các giá tr Văn hóa truy n th ng là n n t ng đ trên c s ơ ở
ủ ộ ế ớ ướ ơ ạ ụ g n đ c kh i trong ộ đó ti p thu cái m i m t cách ch đ ng theo h ng .
8
ọ ọ ế ố ạ ộ ể Ch n l c các y u t ộ Văn hóa ngo i t c đ làm giàu thêm cho văn hóa t c
ng i.ườ
ả ắ ớ ể ư ế ậ ộ ị + Giao l u, h i nh p, ti p thu giá tr văn hóa m i đ làm giàu b n s c văn
ườ ế ấ ế ộ hóa t c ng i là xu th t t y u.
ọ ọ ế ố ạ ộ + Quá trình ch n l c các y u t ể văn hóa ngo i t c đ làm giàu thêm cho
ộ ườ ự ễ ẩ văn hóa t c ng i mình di n ra d a trên hai tiêu chu n:
ọ ọ ứ ữ ể ớ ả : ch n l c nh ng cái m i, cái có ý nghĩa phát tri n ch không ph i M t làộ
ạ ạ ạ ả ở ự ể cái l (cái l có khi l i c n tr s phát tri n)
ệ ượ
ể
ạ
ớ
ườ
ớ ẻ
ộ
VD: hi n t
ng nh c Rok – cái m i có ý nghĩa phát tri n – làm cho con ng
i (gi
ơ i tr ) năng đ ng h n,
ệ ượ
ư
ệ
ạ
ạ
ự
ể
ứ đáp ng đ
ượ ố ố c l
ạ i s ng hi n đ i. Nh ng hi n t
ắ ng “ l c” l
i là cái l
kìm hãm s phát tri n, làm suy thoái c
ả
ạ ả ộ
ế ệ ế
ư
ể
ầ
ượ
ờ
ị
ề ể ấ v th ch t và tinh th n, có th còn làm băng ho i c m t th h n u nh không đ
ặ c ngăn ch n k p th i.
ọ ọ ể ạ ự ữ ậ ộ ộ ự Hai là: ch n l c nh ng cái có th t o nên s hài hòa, h i nh p m t cách t
nhiên.
ữ
ề
ề
ả
ằ
ố
ị
ượ
ố ị
ử
ệ B n thân Văn hóa – b ng các h giá tr truy n th ng b n v ng, đ
c hình thành trong su t l ch s phát
ể ủ
ỗ ộ
ườ
ứ ề
ỗ ộ
ạ
ườ
ạ
ấ
tri n c a m i t c ng
i, nó t o ra s c đ kháng cho m i t c ng
ế i trong quá trình dung n p, dung ch p, ti p
ậ
ả
ớ
ạ
ể
ố
ượ
nh n cái m i và đào th i cái l
không th cùng chung s ng đ
c.
ế ờ ố ừ ươ ộ ồ ồ ị ề Đi u ti t đ i s ng Văn hóa c ng đ ng v a t ề ổ ng đ ng n đ nh b n
ư ộ ừ ể ậ ữ v ng, v a giao l u h i nh p và phát tri n.
ộ ề ờ ế ố ề + M t n n Văn hóa bao gi ứ cũng hàm ch a nhi u y u t , trong đó y u t ế ố
ộ ườ ế ố ữ ộ ủ ề ọ Văn hóa t c ng i là m t trong nh ng y u t quan tr ng c a n n Văn hóa có
ầ ộ ề ườ ư ề ệ nhi u thành ph n t c ng i nh n n Văn hóa Vi t Nam.
ộ ườ ệ ẳ ọ ị + Văn hóa t c ng ả ắ i có vai trò quan tr ng trong vi c kh ng đ nh b n s c
ộ ề ộ ộ ườ Văn hóa dân t c ( trong m t n n văn hóa đa t c ng i)
ệ ố ế ề ạ ằ ưỡ ằ ề + B ng huy n tho i, truy n thuy t, h th ng tín ng ng, tôn giáo, b ng h ệ
ố ị ướ ố ố ử ủ ứ ườ ị th ng giá tr … đ nh h ng l i s ng, hành vi, cách ng x c a con ng i trong
ệ ộ ạ ộ ố ườ ệ ớ ố ộ ườ m i quan h n i t i t c ng i và m i quan h v i các t c ng i xung quanh.
ề ế ờ ố ừ ả ư ề ộ ồ ố ị Qua đó đi u ti t đ i s ng văn hóa c ng đ ng v a b o l u giá tr truy n th ng,
ử ủ ứ ể ậ ộ ườ ộ ừ v a h i nh p và phát tri n ( thái đ , hành vi, cách ng x c a con ng ủ i, c a
9
ỗ ộ ườ ứ ị ườ ộ ị ả b n thân m i t c ng i quy đ nh cách th c, c ứ ộ ả ệ ng đ , nh p đi u, m c đ b o
ậ ộ ư l u và h i nh p…)
ủ ề ộ ố ộ + Trên n n Văn hóa chung c a m t qu c gia đa t c ng ườ ự ồ ạ ủ i c a i, s t n t
ộ ườ ạ ế ố ừ ự ạ ả ắ b n s c Văn hóa t c ng i t o nên s đa d ng phong phú, v a có y u t ph ổ
ế ố ặ ừ ế bi n, v a có y u t đ c thù.
ỗ ộ ủ ề ườ ữ ở + N n Văn hóa riêng c a m i t c ng i đã tr thành nh ng thành ph n h u c ầ ữ ơ
ệ ự ư ữ ế ế ủ ề c a n n Văn hóa Vi ộ t Nam. Thông qua s giao l u, ti p bi n văn hóa gi a các t c
ườ ể ạ ề ế ủ ự ế ộ ườ ố ớ ề ng i đ t o nên s liên k t và đi u ti t c a Văn hóa t c ng i đ i v i n n Văn hóa
dân t c.ộ
ộ ố ể ư ứ ộ ườ * M t s đi m l u ý khi nghiên c u Văn hóa t c ng i:
ệ ộ ườ ủ ộ ườ Phân bi t Văn hóa t c ng i và Văn hóa c a t c ng i.
ộ ể ồ ộ ỉ + Văn hóa t c ng i ộ ộ ườ : dùng đ ch văn hóa c a riêng c ng đ ng m t t c ủ
ườ ử ớ ị ằ ứ ộ ớ ố ng ữ i trong ng x v i thiên nhiên v i nh ng giá tr h ng s . Là toàn b các giá
ủ ể ị ậ ầ ấ ạ ườ ứ tr v t ch t và tinh th n mà ch th sáng t o, ng i mang ch a (ng ườ ả ư i b o l u
ữ ườ ệ ể ộ ườ gi gìn), ng ườ ưở i h ụ ng th và ng i bi u hi n nó chính là t c ng i đó.
ủ ộ ế ố ạ ủ ệ + Văn hóa c a t c ng i ườ : là các y u t ộ ộ văn hóa hi n đ i c a m t t c
ườ ả ế ố ề ộ ng i nào đó, trong đó có c y u t ố văn hóa truy n th ng – văn hóa t c ng ườ i
ủ ộ ườ ượ ư ế ậ và văn hóa c a t c ng i khác đ c ti p nh n qua quá trình giao l u văn hóa.
ế ố ủ ộ ườ ẽ ở ể ế ộ Các y u t văn hóa c a t c ng i có th đ n m t lúc nào đó s tr thành văn
ườ ộ hóa t c ng i.
ư ậ ộ ườ ữ ầ ố Nh v y văn hóa t c ng ủ ộ i là nh ng cái ban đ u, cái g c; còn văn hóa c a t c
ượ ở ự ế ư ớ ộ ng ườ ườ i th ng là văn hóa đ c làm giàu thêm b i s ti p xúc, giao l u v i các t c láng
gi ng.ề
ủ ươ ố ị Ch nghĩa v văn hóa và t ng đ i văn hóa:
ị ủ ề ử ụ ủ ể + V văn hóa : s d ng các tiêu chí c a n n Văn hóa c a mình đ đánh giá
ọ ự ệ ề ề ấ ơ ề n n Văn hóa khác. M i s khác bi ị t v Văn hóa đ u b coi là th p h n.
ờ ỳ
ủ
ủ
ề
ể
ề
ớ
ọ
ầ Ch nghĩa này đi li n v i th i k phát tri n ban đ u c a Nhân h c, khi mà các n n Văn hóa Âu – M
ỹ
ượ
ướ
ứ
ế
ặ
ả
ẫ
ố
ố
ị
đ
c xem là th
c đo đánh giá. M c dù b đa s các nhà nghiên c u ph n đ i song cho đ n nay nó v n còn ph
ổ
10
ế ở ộ ố
ằ
ố
ớ
ả
ủ ọ
ứ
ề
ạ
ố
bi n
m t s qu c gia, cho r ng v i cách gi
i thích theo truy n th ng – văn hóa c a h là đúng, là đ o đ c, h
ọ
ỳ ạ
ậ
ố
xem các hành vi không gi ng v y là k l
ộ hay mông mu i
ươ ố ượ ạ ớ ủ ị ươ + T ng đ i văn hóa : ng i v i V văn hóa, ch nghĩa t c l ố ng đ i văn
ụ ể ố ề ằ ử hóa cho r ng khi đánh giá các n n Văn hóa c th (l ả ứ i hành vi, ng x ) ph i
ượ ặ ủ ề ố ả ứ ả ằ đ c đ t trong b i c nh c a n n văn hóa đó, ch không ph i đánh giá b ng tiêu
ủ ề chí c a n n Văn hóa khác.
ạ
ứ
ủ
ề
ơ
Theo ch nghĩa này, không có n n Văn hóa nào cao h n, không có tiêu chí đ o đ c chung mang tính ph
ổ
ủ
ườ
ứ ủ
ọ ề
ả ượ
ắ
ạ
ư
ọ
quát c a loài ng
i. Các quy t c đ o đ c c a m i n n Văn hóa ph i đ
ế c tôn tr ng nh nhau. Tuy nhiên, n u
ứ
ượ ế
ạ
ủ theo cách đánh giá này thì ch nghĩa phát xít Đ c cũng đ
ớ ề c x p ngang hàng v i n n văn minh Hi L p.
ứ ộ ườ ầ ươ ậ ị Khi nghiên c u Văn hóa t c ng i c n tránh ph ng pháp lu n có tính phi l ch s ử
là:
ệ ạ ấ ư ườ ạ ể ệ ả + Hi n đ i hóa quá kh ứ: là l y t ủ duy c a ng i hi n đ i đ lý gi ữ i nh ng
ệ ượ ứ ư ạ ệ ạ ủ ứ ề ị ầ hi n t ng văn hóa c a quá kh . Hi n đ i hóa quá kh đ a l ử i sai l m v l ch s ,
ườ ấ ứ ề ữ ể ấ th ộ ệ ng th y trong cách hi u nh ng khái ni m xu t x v sau này gán cho xã h i
ổ ư c x a.
ổ ư ể ả ấ ứ ệ ị + Quá kh hóa hi n đ i ạ : l y các giá tr Văn hóa c x a đ gi i thích cho
ệ ạ ờ ố đ i s ng Văn hóa hi n t i.
ạ ư ế ứ ệ ỗ ệ ữ ư ữ ị Quá kh hóa hi n đ i đ a đ n ch mi t th nh ng c dân vì nh ng nguyên
ả ơ ử ả ố ộ ị ự nhân l ch s ph i r i vào sinh s ng trong m t hoàn c nh t ề nhiên khó có đi u
ậ ợ ể ề ệ ể ệ ấ ế ki n phát tri n, mà không th y, n u có đi u ki n phát tri n thu n l ọ i, h cũng
ể ằ ớ ườ ủ có th ngang b ng v i ng ộ i c a xã h i văn minh.
ộ
ố
ộ
ộ
ớ
ườ
ể
ề
ộ
ồ
V i m t qu c gia dân t c đa t c ng
ộ i, trình đ phát tri n xã h i không đ ng đ u nh
ư ở ướ n
c ta, t
ư
ưở
ế
ầ
ả
ẫ
ở
ọ
ộ
ườ
ể
ậ
ộ
t
ng này c n c nh giác b i nó d n đ n không tôn tr ng các t c ng
i có trình đ ch m phát tri n. T t
ư ưở ng
ế ư ưở
ộ ẹ
ả
ưở
ố ạ
ế
ế
ộ
ộ ẽ ẫ ạ đ i dân t c s d n đ n t
t
ng dân t c h p hòi, nh h
ng đ n kh i đ i đoàn k t toàn dân t c.
ế ề ơ ả ữ ộ ấ ậ trên đây là toàn b nh ng v n đ c b n có tính khái quát, K t lu n:
ề ả ứ ữ ứ ể ệ ề ế ể ậ nh ng ki n th c n n t ng đ qua đó nghiên c u, tìm hi u, nh n di n v Văn
ườ ư ộ ệ ể ộ hóa t c ng i cũng nh Văn hóa các dân t c Vi t Nam. Đ phác h a đ ọ ượ ứ c b c
ộ ề ủ ả ộ ườ ộ ỏ tranh toàn c nh c a m t n n Văn hóa t c ng i – dân t c đòi h i ng ườ ọ i h c
ụ ữ ể ệ ắ ả ữ ầ c n ph i tìm hi u, n m v ng thêm nh ng khái ni m công c khác mà trong
ủ ề ệ ả ạ ấ ph m vi c a bài gi ng không có đi u ki n cung c p.
11
Ộ ƯỜ Ệ II. VĂN HÓA CÁC T C NG I VI T NAM.
ươ ộ ọ ạ 1. Các ph ng pháp phân lo i văn hóa trong dân t c h c.
ươ ộ ườ ố ề a. Ph ạ ng pháp phân lo i văn hóa t c ng i truy n th ng
ừ ọ ở ộ ậ ọ ộ Ngay t ộ khi dân t c h c tr thành m t ngành khoa h c đ c l p, ph ươ ng
ượ ử ụ ể ộ ườ pháp này đã đ ứ c s d ng đ nghiên c u văn hóa các t c ng i. Theo ph ươ ng
ộ ậ ả ấ ộ pháp này, văn hóa t c ng ườ ượ i đ c chia thành 4 b ph n: văn hóa s n xu t, văn
ấ ầ ậ ộ hóa v t ch t, văn hóa tinh th n, văn hóa xã h i.
ả ấ Văn hóa s n xu t
ử ủ ộ ứ ả ộ ườ ớ ứ + Là văn hóa ph n ánh cách th c tác đ ng, ng x c a t c ng i v i môi
ườ ự ộ ể ự ả ả ả ấ ồ ộ tr ng t ể nhiên, xã h i đ lao đ ng s n xu t, b o đ m s sinh t n và phát tri n
ườ ủ ộ c a t c ng i.
ườ ị ự ồ ự ị ỗ ộ + M i t c ng ủ i do ch u s quy đ nh c a không gian sinh t n t nhiên, xã
ấ ả ề ộ h i khác nhau mà hình thành n n văn hóa s n xu t khác nhau.
ậ ấ Văn hóa v t ch t
ư ặ ả ộ ồ ị + Bao g m toàn b các giá tr văn hóa, đ c tr ng văn hóa, di s n văn hóa
ể ướ ạ ậ ủ ộ c a t c ng ườ ồ ạ i t n t i và phát tri n d ể i d ng v t th .
ứ ề ậ ấ ậ ộ ọ ứ + Văn hóa v t ch t là b ph n quan tr ng, phong phú v hình th c, ch a
ả ắ ộ ề ộ ườ ự đ ng nhi u n i dung mang b n s c t c ng i.
Văn hóa tinh th nầ
ể ả ạ ồ ổ ị + Bao g m t ng th các giá tr văn hóa ph n ánh quá trình sáng t o tinh
ầ ổ ứ ờ ố ầ ủ ộ ườ th n và t ch c đ i s ng tinh th n c a các t c ng i.
ề ẩ ầ ả ộ ớ + Văn hóa tinh th n là m t m ng văn hóa ti m n trong trí nh con ng ườ i,
ỉ ộ ủ ườ ờ ộ ch phát l ạ ộ thông qua ho t đ ng c a con ng ấ ả i trong m t kho ng th i gian nh t
ứ ự ế ố ề ả ắ ủ ộ ố ườ ị đ nh, ch a đ ng nhi u y u t ề mang b n s c truy n th ng c a t c ng i.
Văn hóa xã h iộ
ể ể ể ậ ậ ả ổ ị + Là t ng th các giá tr văn hóa v t th và phi v t th ph n ánh trình đ t ộ ổ
ứ ờ ố ủ ộ ồ ộ ườ ch c đ i s ng c ng đ ng c a t c ng i.
12
ụ ậ ư ồ ộ ị ế + Bao g m toàn b các giá tr văn hóa nh phong t c t p quán, thi ế t ch ,
ể ế ụ ế ả ộ ỷ th ch qu n lý xã h i, hôn nhân, gia đình, t c hi u h …
ộ ủ ộ ứ ườ ấ ượ + Nghiên c u văn hóa xã h i c a t c ng i giúp ta th y đ ả ắ c b n s c văn
ườ ư ữ ự ậ ộ ườ ủ ộ hóa c a t c ng i, nh n ra s giao l u văn hóa gi a các t c ng i…
ươ ộ ườ ự ị ử b. Ph ạ ng pháp phân lo i văn hóa t c ng ộ i theo khu v c l ch s dân t c
h c.ọ
ự ị ử ộ ọ ổ ộ ộ Khu v c l ch s dân t c h c là m t vùng lãnh th mà trên đó các t c
ườ ụ ể ố ươ ố ổ ộ ị ng i cùng sinh s ng và phát tri n liên t c, t ờ ng đ i n đ nh trong m t th i
ố ộ ườ ế ố ữ ạ gian dài. Quá trình sinh s ng các t c ng i đã sáng t o ra nh ng y u t văn
ủ ả ự hóa chung c a c khu v c.
ự ị ữ ử ể ặ ộ ọ ộ ả ắ Trong m t khu v c l ch s dân t c h c, ngoài nh ng đ c đi m, b n s c
ủ ừ ộ ườ ế ố ữ ể ặ văn hóa riêng c a t ng t c ng i, thì còn có nh ng đ c đi m và y u t văn hóa
ủ ả ự ượ ườ ử ụ chung c a c khu v c, đ ộ c các t c ng i cùng s d ng.
ươ ạ ộ ệ Theo ph ng pháp phân lo i này, văn hóa các t c ng ườ ở i Vi t Nam
ườ ượ ệ ắ ắ th ng đ c chia thành các vùng văn hóa: Vi ổ ắ ộ t B c, Tây B c, Châu th B c b ,
ộ ườ ơ Trung b , Tr ộ ng S n – Tây Nguyên, Nam B .
ươ ữ ộ ạ ườ c. Ph ng pháp phân lo i văn hóa theo ngôn ng t c ng i.
ườ ộ ườ ệ ầ ữ ề Thông th ng các t c ng ồ i có quan h g n gũi v ngôn ng thì đ ng
ữ ể ặ ờ ươ th i cũng mang nh ng đ c đi m văn hóa t ồ ng đ ng.
ộ ọ ườ ữ ế Trong dân t c h c, ng ồ i ta xem xét và x p các ngôn ng có cùng ngu n
ữ ệ ộ ộ ố g c vào m t ng h do đó văn hóa các t c ng ườ ượ i đ ữ ệ c chia theo các ng h ,
các nhóm ngôn ng …ữ
ứ ế ạ ộ Theo cách phân lo i này, các nhà nghiên c u x p các t c ng ườ ở i Vi ệ t
ữ ệ ả ố ớ ố Nam vào b n dòng văn hóa l n theo b n ng h là: Nam Á, Thái, Nam Đ o, Hán
ữ ệ ạ ừ ạ T ng. Trong văn hóa t ng ng h l ữ i chia thành 8 nhóm văn hóa ngôn ng .
ộ ố Ngoài ra còn m t s cách phân chia khác.
ộ ố ộ ộ ườ ở ệ ơ ả ủ 2. M t s n i dung c b n c a văn hóa các t c ng Vi i t Nam.
13
ấ ả a. Văn hóa s n xu t.
ộ ườ ở ệ ọ ế ồ Các t c ng Vi i ạ t Nam ch n lo i hình kinh t ọ tr ng tr t là chính
ậ ố ệ ớ ậ ợ + Do s ng trong vùng khí h u nhi t đ i gió mùa, thu n l i cho kinh t ế
ồ ộ ọ ườ ạ ọ ế ồ tr ng tr t, nên các t c ng i ch n lo i hình kinh t ọ tr ng tr t là chính.
ộ ườ ư ở ồ ư ự ề ằ ớ + Các t c ng i c trú ọ đ ng b ng, quanh l u v c các tri n sông l n ch n
ấ ồ ả ạ ướ ổ ế lo i hình s n xu t tr ng lúa n c là ph bi n.
ườ VD: ng i Kinh, Chăm, Khme, Hoa…
ộ ườ ư ở ồ ươ ẫ + Các t c ng i c trú ọ vùng cao ch n tr ng lúa n ng r y là chính.
ườ VD: ng i Dao, Hà Nhì, Hmông…
ụ ả ủ ấ ố ộ ườ ề ơ ả ề Công c s n xu t truy n th ng c a các t c ng i v c b n dùng cày,
ế ợ ứ cu c,ố dao phát… k t h p s c kéo gia súc
ộ ườ ư ướ Các t c ng i có chăn nuôi gia súc nh ng theo h ng t ự ấ ự c p t túc là
ủ ế ch y u.
ệ ở ộ ố ộ ủ ấ ệ Th công nghi p đã xu t hi n m t s t c ng ườ i
ườ ề ủ ệ ả ể ố ộ ố ộ M t s t c ng ủ i có ngh th công khá phát tri n: d t v i, làm g m c a
ườ ủ ườ ề ố ủ ườ ng ề i Kinh, ngh rèn c a ng i Hmông, ngh g m c a ng i Chăm.
ườ ẫ ử ụ ươ ượ ứ ộ ố ộ M t s t c ng i v n còn s d ng ph ắ ng th c săn b t, hái l m (ch ủ
ụ ằ ứ ấ ế y u cung c p th c ăn ph h ng ngày)
ấ ủ ệ ộ ườ ữ ế ả Hi n nay, văn hóa s n xu t c a các t c ng i đã có nh ng bi n đ i c ổ ơ
ướ ả ấ ướ ề ạ ả b n theo h ng s n xu t hàng hóa. Xu h ể ng đa d ng hóa ngành ngh , chuy n
ừ ế ướ ể ổ ơ ấ đ i c c u kinh t …đang t ng b c hình thành, phát tri n.
ả ờ ố ả b. Văn hóa đ m b o đ i s ng.
ệ ự ệ ớ ớ ề Do đi u ki n t ộ ủ ư nhiên – xã h i c a c dân vùng nhi t đ i gió mùa v i văn
ướ ữ ờ ố ủ ả ả ố ồ hóa tr ng lúa n c gi vai trò chi ph i mà văn hóa đ m b o đ i s ng c a các
ườ ệ ừ ừ ể ặ ộ ộ t c ng i Vi t Nam v a có đ c đi m chung, v a có nét đ c đáo riên.
ừ ự ề ẩ ộ ế ự ế Văn hóa m th c có nhi u nét đ c đáo, v a thi ừ t th c, v a tinh t ị thú v .
14
ơ ấ ộ ộ ấ ấ ủ ề ữ + C c u b a ăn b c l ệ ố rõ d u n c a truy n th ng văn hóa nông nghi p
ướ ề ự ậ ơ ấ ữ lúa n c – c c u b a ăn thiên v th c v t.
ơ ả ủ ự ể ặ ẩ ổ ợ ố + Đ c đi m c b n c a văn hóa m th c là tính t ng h p (l ợ ổ i ăn t ng h p
ể ệ ế ế th hi n trong cách ch bi n, cách ăn…)
ồ ượ ề ự ẩ ộ + Tính c ng đ ng đ c đ cao trong văn hóa m th c.
ở ủ ộ ườ ệ ợ ớ Văn hóa c a các t c ng i Vi t Nam khá phong phú, phù h p v i môi
ườ ự ộ ế ố ấ ả ả ọ tr ng t nhiên, xã h i. Nhà ở ượ đ c coi là y u t quan tr ng nh t đ m b o cho
ộ ố ổ ị cu c s ng n đ nh.
ư ặ ệ ắ ớ ườ ủ + Đ c tr ng c a ngôi nhà Vi ề t Nam g n li n v i môi tr ng sông n ướ c,
ệ ớ ậ khí h u nhi t đ i gió mùa.
ệ ọ ướ ướ ể ệ ấ ấ ọ + Vi c ch n h ng nhà, h ng đ t có ý nghĩa r t quan tr ng, th hi n văn
ử ớ ứ ườ ự hóa ng x v i môi tr ng t nhiên.
ủ ế ượ ấ ẵ ậ ệ ự + Nguyên v t li u làm nhà ch y u đ c l y s n trong t nhiên.
ờ ố ủ ứ ụ ọ ấ Trang ph c, trang s c có ý nghĩa r t quan tr ng trong đ i s ng c a các
ườ ể ệ ử ớ ộ ứ ừ ườ ự ộ t c ng i, v a th hi n thái đ ng x v i môi tr ng t ừ nhiên, v a mang ý
ắ ộ nghĩa xã h i sâu s c.
ự ậ ấ ệ ủ ế ặ ẩ ả ố ồ ủ + Ch t li u may m c ch y u có ngu n g c th c v t và là s n ph m c a
ề ồ ọ ngh tr ng tr t.
ứ ứ ớ ớ ườ ự ụ + Cùng v i ch c năng ng phó v i môi tr ng t nhiên, trang ph c trang
ướ ớ ụ ẹ ườ ứ s c còn h ng t i m c đích làm đ p cho con ng i.
ươ ớ ị ể ề ệ ắ ạ ề V ph ng ti n di chuy n đa d ng phong phú, g n li n v i đ a hình c ư
ủ ừ ộ ườ trú c a t ng t c ng i.
ế ở ộ ữ ư ệ ộ ườ Hi n nay, trong xu th m r ng giao l u gi a các t c ng ố i trong qu c
ố ế ư ặ ở ạ ủ ộ gia và giao l u qu c t , văn hóa ăn, m c, , đi l i c a các t c ng ườ ở i Vi ệ t
ổ ớ ữ ế Nam đã có nh ng bi n đ i l n.
c. Văn hóa tinh th n.ầ
ề ề ệ ự ự ấ ị ử ị Do s khác nhau v đi u ki n t ộ nhiên, l ch s xã h i nh t đ nh nên các
ườ ờ ố ạ ộ ộ t c ng ầ i cũng có đ i s ng văn hóa tinh th n đa d ng, phong phú, đ c đáo.
15
ưỡ Tín ng ng, tôn giáo
ộ ệ ề ế ớ ề ệ ố + Các t c ng ườ ở i Vi t Nam có quan ni m truy n th ng v th gi ầ i th n
ơ ả ự ữ ể ắ ớ ớ linh v i nh ng đi m chung c b n là s tôn sùng, g n bó v i thiên nhiên.
ể ệ ưỡ ự ầ ạ Th hi n qua tín ng ng sùng bái t ậ ệ nhiên theo quan ni m đa th n, v n v t
ờ ữ h u linh, có th có thiêng, có kiêng có lành…
ệ ộ ệ ề ố ồ + Hi n nay, đa s đ ng bào các t c ng ườ ở i Vi t Nam tin theo nhi u hình
ứ ưỡ th c tín ng ng tôn giáo khác nhau.
ưỡ ộ ệ ợ + Tín ng ủ ng tôn giáo c a các t c ng ườ ở i Vi t Nam có tính dung h p, đan
ồ xen, hòa đ ng cao.
ưỡ ở ệ + Tín ng ng tôn giáo Vi t Nam có tính tr i c a y u t ộ ủ ế ố ữ n .
ệ ưỡ ủ ệ ữ ế ớ + Hi n nay, tín ng ng tôn giáo c a Vi t Nam có nh ng bi n thái m i.
Văn hóa dân gian.
ộ ườ ả ả + Các t c ng ờ i có kho tàng văn hóa dân gian phong phú, ph n nh đ i
ấ ủ ộ ờ ố ả ạ ườ ố s ng sinh ho t, đ i s ng s n xu t c a t c ng i mình.
ế ộ ủ ề ể ặ ườ ề ị + Đ c đi m chung c a các truy n thuy t t c ng ẳ i là đ u kh ng đ nh các
ệ ệ ầ ồ ố ộ t c ng ườ ở i Vi ộ ồ t Nam hi n nay cùng chung ngu n g c, g n gũi, đ ng cam c ng
ự ố ổ ướ kh trong su t quá trình d ng n c và gi ữ ướ n c.
ộ ườ Tính cách t c ng i
ộ ệ ữ ề + Các t c ng ườ ở i Vi ầ t Nam đ u có nh ng tính cách chung: thông ninh, c n
ạ ỏ ự ặ ộ ồ ị ị cù, sáng t o, gi ề i ch u đ ng, anh hùng, v tha, đ cao tính c ng đ ng, n ng tình
ơ h n lý.
ề ị ự ư ự ả ồ ị + Do s khác nhau v đ a v c c trú, không gian sinh t n, hoàn c nh l ch s ử
ộ ộ ườ ấ ị ữ xã h i nên các t c ng i cũng có nh ng tính cách khác nhau nh t đ nh v l ề ố i
ụ ậ ố s ng, phong t c, t p quán.
ầ ủ ờ ố ệ ộ ườ Hi n nay, đ i s ng văn hóa tinh th n c a các t c ng i ngày càng đ ượ c
ủ ộ ườ ượ ả ư ữ nâng cao. Văn hóa dân gian c a các t c ng c b o l u, dìn gi i đ .
ưỡ ủ ộ ả ả ạ Sinh ho t tín ng ng c a các t c ng ườ ượ i đ ạ ộ c b o đ m, các ho t đ ng
ừ ị ụ ắ mê tín d đoan t ng b ướ ượ c đ c kh c ph c.
16
ệ ượ ề ẫ ố ộ ị Tuy nhiên, hi n t ễ ng mai m t các giá tr văn hóa truy n th ng v n di n
ộ ố ủ ụ ầ ủ ạ ộ ườ ẫ ra; m t s h t c trong sinh ho t văn hóa tinh th n c a các t c ng ư i v n ch a
ượ ụ ắ đ c kh c ph c tri ệ ể t đ .
d. Văn hóa xã h i.ộ
ệ ụ ậ ắ ứ ề ộ Các t c ng ườ ở i Vi ử t Nam đ u có phong t c, t p quán, nguyên t c ng x ,
ế ế ươ ướ ậ ụ ể ươ ồ các thi t ch , h ng ừ c, lu t t c v a có đi m t ừ ng đ ng, v a có nét khác
bi t.ệ
ủ ụ ề ộ ố ệ Phong t c hôn nhân truy n th ng c a các t c ng ườ ở i Vi t Nam luôn
ấ ộ ộ ồ ợ ồ mang tính c ng đ ng cao, xu t phát t ừ ợ l i ích c ng đ ng, l ể ậ i ích t p th .
ủ ệ ườ ạ ậ + Vi c hôn nhân tuy là c a hai ng ư i nh ng l ệ i kéo theo vi c xác l p quan
ề ợ ủ ứ ợ ủ ộ ồ ộ ệ ữ h gi a hai gia t c, đáp ng quy n l i c a làng xã, l i ích c a c ng đ ng.
ề ợ ủ ậ ồ ượ ứ ế + Khi các quy n l ể ộ i c a t p th c ng đ ng đã đ c tính đ n và đáp ng,
ườ ế ầ ớ ấ lúc y ng i ta m i tính đ n nhu c u riêng t ư .
ể ệ ụ ả ộ ồ ế Phong t c tang ma cũng th hi n rõ tính c ng đ ng, ph n ánh tri t lý
ế ớ ủ ộ ườ ệ nhân sinh quan, th gi i quan c a các t c ng i Vi t Nam.
ệ ậ L t ễ ế ễ ộ t, l ấ ấ ủ ư h i mang đ m d u n c a c dân nông nghi p.
ượ ả ố ờ ố + Đ c phân b theo th i gian trong năm xen vào các kho ng tr ng trong
ờ ụ ị l ch th i v .
ế ố ồ ọ ủ ư ệ ượ ả ắ + Y u t tr ng tr t c a c dân nông nghi p đ c ph n ánh sâu s c trong
ễ ộ ừ ờ ứ ế ễ l h i: t th i gian, cách th c ti n hành, các nghi l …
ự ủ ộ ườ ở ệ ể ượ Văn hóa quân s c a các t c ng Vi i t Nam có th đ ộ c coi là m t
ố ủ ổ ứ ộ thành t c a văn hóa t ch c xã h i.
ộ ệ ạ + Các t c ng ườ ở i Vi ự ặ ộ ề t Nam đã sáng t o ra m t n n văn hóa quân s đ c
ệ ộ ả ắ s c, đ c đáo, hi u qu .
ộ ề ự ớ ộ + Đó là m t n n văn hóa quân s v i tính dân t c, tính nhân dân, tính nhâ
văn sâu s c.ắ
ư ộ ặ ườ ở ệ 2. Đ c tr ng văn hóa các t c ng Vi i t Nam.
17
ộ ệ ể ờ Văn hóa các t c ng ườ ở i Vi t Nam có quá trình phát tri n lâu đ i trên
ả ị ề ả n n t ng văn hóa b n đ a.
ộ ở ề ệ ể ừ ử ị ư + N n văn hóa các dân t c Vi t Nam có l ch s phát tri n t xa x a.
ổ ọ ứ ứ ệ ề ả ằ B ng tài li u kh o c h c, các nhà nghiên c u đã ch ng minh n n văn hóa
ộ ệ ể ừ ử ị ư các dân t c Vi t Nam có l ch s phát tri n t xa x a.
ơ ỳ ồ ề ở ậ ọ ỳ N n văn s k đ đá cũ Núi Đ , Thanh Hóa; văn hóa trung k và h u k ỳ
ơ ọ ồ đ đá cũ: S n Vi, Phú Th .
ờ ỳ ồ ữ ỉ Th i k đ đá gi a có di ch văn hóa Hòa Bình.
ờ ỳ ồ ắ ớ ơ ỉ Th i k đ đá m i có di ch văn hóa B c S n.
ờ ạ ồ ồ ệ ể ạ Th i đ i đ đ ng Vi t Nam phát tri n qua 3 giai đo n: Phùng Nguyên (S ơ
ể ệ ự ố ế ừ ồ ậ ậ ồ ỳ ỳ ỳ K ), Đ ng Đ u ( trung k ), Gò Mun (h u k ) th hi n s n i ti p t đ đá sang
ờ ạ ồ ắ ổ ế ơ ề ồ ồ đ đ ng. Th i đ i đ s t có n n văn hóa Đông S n n i ti ng.
ệ ấ ả ộ ồ + Đã xu t hi n di s n văn hóa thành văn, bao g m m t kho tàng văn hóa dân
ặ ắ gian phong phú, đ c s c.
ộ ệ ử ư Các b sách Lĩnh nam chích quái, Vi ệ ử ượ t s l ạ c, Đ i Vi t s ký toàn th …
ể ạ ự ủ ề ẩ ớ cùng nhi u tác ph m l n khác c a các danh nhân trên các lĩnh v c đã đ l i cho
ộ ồ ệ ộ ộ ộ c ng đ ng các dân t c Vi ể ệ ứ t Nam m t kho tàng văn hóa đ c đáo, th hi n s c
ủ ộ ộ ệ ố s ng n i sinh c a văn hóa dân t c Vi t Nam.
ộ ệ ư Văn hóa các t c ng ườ ở i Vi ủ t Nam là văn hóa c a các c dân nông
ự ệ ệ ớ nghi p khu v c nhi t đ i gió mùa Đông Nam Á.
ị ớ ề ổ ạ ể ạ ả ớ + L p văn hóa b n đ a v i n n Nam Á và Đông Nam Á c đ i đã đ l i cho
ệ ữ ể ặ ọ văn hóa Vi t Nam nh ng đ c đi m quan tr ng.
ề ờ ố ấ ậ ồ ướ ớ ỹ V đ i s ng v t ch t có văn hóa tr ng lúa n ậ ụ c v i công c và k thu t
canh tác phù h p.ợ
ặ ở ấ ấ ủ ậ Văn hóa ăn, m c, mang đ m d u n c a văn hóa Đông Nam Á.
ớ ề ệ ề ắ ồ ướ ư ặ + Văn hóa g n li n v i n n nông nghi p tr ng lúa n ủ c là đ c tr ng c a
ườ ự ộ các t c ng i khu v c Đông Nam Á.
18
ướ ầ ầ ồ ộ Văn hóa lúa n c yêu c u tính c ng đ ng cao, tinh th n đoàn k t, t ế ươ ng
ươ ể ợ ứ ủ ợ ố thân t ng ái đ h p s c ch ng thiên tai, làm th y l i…
ướ ỏ ộ ườ ứ ả Văn hóa lúa n c đòi h i các t c ng ậ i trong văn hóa nh n th c ph i chú
ệ ạ ấ ố ọ ờ ố ố tr ng các m i quan h ( trông tr i, trông đ t…) t o nên l i s ng bình quân, hài
ấ ươ ư ổ ư ề ị hòa (nh t là hài hòa âm d ộ ng, nh ng cũng thiên v âm tính), a n đ nh tr i
ể ơ ư h n a phát tri n.
ế ệ ả ọ ơ ộ ầ Trong giao ti p và quan h xã h i coi tr ng tình c m h n lý trí, tinh th n
ơ ự ấ ư ậ ạ ạ ạ ố ề ơ h n v t ch t, a kín đáo h n s rành m ch thô b o, trong đ i ngo i thì m m
ế ơ ọ ẻ d o, hi u hòa, tr ng văn h n võ.
ệ ẫ ế ố ứ ử ạ ọ ố Do chú tr ng các m i quan h d n đ n l ộ i ng x năng đ ng, linh ho t, có
ứ ả kh năng thích ng, thích nghi cao.
ộ ườ Văn hóa các t c ng ợ i có tính dung h p, dung tích cao.
ộ ườ ở ệ ư ớ ự Văn hóa các t c ng Vi i t Nam có s giao l u v i văn hóa Hán và văn
ộ Ấ hóa n Đ .
ể ạ Ấ ự ư ớ ộ ề + S giao l u v i văn hóa Hán và văn hóa n Đ đã đ l ấ ấ i nhi u d u n
ệ ậ đ m nét trong văn hóa Vi t Nam.
ệ ậ ấ ộ ườ ế Trên bình di n văn hóa V t ch t, các t c ng i chúng ta đã ti p nh n t ậ ừ
ộ ố ạ ồ ắ ệ ắ ậ ậ ỹ ỹ văn hóa Hán k thu t luy n s t, cùng m t s lo i đ s t, vũ khí, k thu t làm
ộ ố ị ụ ấ ố gi y, m t s v thu c, trang ph c…
ậ ừ ế ệ ầ Trên bình di n văn hóa tinh th n chúng ta ti p nh n t văn hóa Hán ngôn
ữ ự ứ ọ ng , văn t , các tôn giáo, tri th c khoa h c…
ể ạ Ấ ộ ể ể ế ấ ấ ề ệ Văn hóa n Đ cũng đ l ậ i nhi u d u n, có th k đ n vi c du nh p
ậ Ph t giáo và Balamon giáo…
ự ư ề ả ưở ừ + Đây là s giao l u hai chi u, có nh h ng t Ấ văn hóa Hán và văn hóa n
ộ ệ ả ưở ế Đ và ng ượ ạ c l i văn hóa Vi t Nam cũng có nh h ng đ n văn hóa Hán.
ư ấ ữ ữ + Quá trình giao l u cũng là quá trình đ u tranh gi ả ắ v ng b n s c văn hóa
ộ ườ ộ ủ ừ c a t ng t c ng ư ủ ả i cũng nh c a c dân t c.
19
ộ ườ ở ệ ư ự ế ế ớ Văn hóa các t c ng Vi i t Nam có s giao l u, ti p bi n v i văn hóa
ươ ph ng Tây.
ự ư ế ế ớ ươ ể ạ ề + S giao l u, ti p bi n v i văn hóa ph ng Tây đã đ l ấ ấ i nhi u d u n
ộ ệ trong văn hóa các t c ng ườ ở i Vi t Nam.
ấ ả ậ ưở ể ể ấ ị Văn hóa v t ch t: nh h ng đáng k nh t là trong phát tri n đô th , công
ệ nghi p và giao thông
ệ ượ ữ ầ Văn hóa tinh th n: ngoài Ki – tô giáo là nh ng hi n t ng khác trong các
ự ụ ữ ệ ậ ọ ọ ự lĩnh v c văn t , ngôn ng , báo chí, văn h c, ngh thu t, giáo d c, khoa h c, t ư
t ng…ưở
ộ ậ ớ ự ủ ự ề ả ầ + V i tinh th n đ c l p, t ch và lòng t ủ ắ hào v b n s c văn hóa c a
ộ ệ ắ ọ ủ ữ ế mình, các t c ng ườ ở i Vi t Nam đã ti p thu, ch t l c nh ng tinh hoa c a văn
ươ ể ụ ụ ệ ấ ướ ự ả ộ hóa ph ng Tây đ ph c v cho công cu c xây d ng, b o v đ t n c.
ổ ậ ủ ể ấ ạ ặ ố ộ Th ng nh t trong đa d ng là đ c đi m n i b t c a văn hóa các t c ng ườ i
ở ệ Vi t Nam.
ệ ự ề ệ ậ ộ + Do cùng chung đi u ki n t ộ nhiên và xã h i, chung v n m nh dân t c,
ự ố ầ ạ ấ ủ ờ ố ộ chung s ng lâu đ i… đã góp ph n t o nên s th ng nh t c a văn hóa các t c
ệ ng ườ ở i Vi t Nam.
ự ố ấ ủ ộ ườ ở ướ ề + S th ng nh t c a văn hóa các t c ng n i ộ c ta do đ u có chung m t
ề ộ ử ủ ố ị ồ ơ ầ c t ng văn hóa Đông Nam Á, chung ngu n g c l ch s c a nhi u t c ng ườ i
ệ ườ ể ộ ế (Vi t – M ng, Tày – Thái, Môn – Khme), chung trình đ phát tri n kinh t xã
ự ủ ư ế ế ệ ậ ộ ộ h i, chung v n m nh dân t c, có s giao l u ti p bi n văn hóa c a nhau.
ả ắ ờ ệ ậ ớ + Các b n s c văn hóa không tách r i nhau, bi ắ t l p v i nhau mà luôn g n
ộ ộ ẽ ớ ạ ặ ấ ố ồ bó ch t ch v i nhau t o thành m t c ng đ ng văn hóa th ng nh t.
ừ ướ ớ ộ ệ ề ự ị + T tr c t i nay, các t c ng ườ ở i Vi t Nam đ u t xác đ nh cho mình các
ấ ố ế ố y u t văn hóa chung th ng nh t, đó là:
20
ườ ề ố ộ ộ ộ Các t c ng ố i do sinh s ng trong m t qu c gia dân t c, có đi u ki n t ệ ự
ộ ươ ệ ề ậ ồ ộ nhiên – xã h i t ng đ ng, chung v n m nh dân t c nên đ u có chung m t h ộ ệ
ị ị ướ ể ạ t ư ưở t ng chính tr đ nh h ng phát tri n trong quá trình sáng t o văn hóa.
ộ ệ ề ộ ồ Văn hóa các t c ng ườ ở i Vi ủ ộ ộ t Nam đ u thu c m t c ng đ ng văn hóa c a
ủ ế ộ ỹ ủ ệ ậ ớ ư c dân nông nghi p v i trình đ k thu t th công là ch y u.
ệ ữ ề ầ ộ Các t c ng ườ ở i Vi ị t Nam đ u có nh ng giá tr tinh th n chung, đó là: tinh
ố ế ộ ế ầ ồ ố ố ươ ườ ư ể ươ th n đoàn k t, c k t c ng đ ng, l i s ng th ng ng i nh th th ng thân,
ấ ầ ẩ ả ạ ị ph m ch t c n cù, ch u khó, gan d dũng c m, nhân nghĩa khoan dung, yêu
ứ ự ộ ộ chu ng hòa bình, ý th c t hào dân t c.
ổ ế ể ạ ặ ổ ậ ủ ể + Tính đa d ng, phong phú là đ c đi m đi n hình và ph bi n, n i b t c a
ộ ệ văn hóa các t c ng ườ ở i Vi t Nam.
ự ệ ề ị ố ộ ư ậ ườ Do s khác bi t v đ a bàn c trú, khí h u, phân b t c ng ự i, s khác
ử ộ ề ị ườ ệ ộ ườ ự ạ nhau v l ch s t c ng i, quan h t c ng ạ i…đã t o ra s phong phú đa d ng
ộ ệ ủ c a văn hóa các t c ng ườ ở i Vi t Nam.
ườ ề ầ ạ ữ ắ ỗ ộ M i t c ng i đ u có ngôn ng và s c thái văn hóa riêng góp ph n t o nên
ệ ạ ề n n văn hóa Vi t Nam đa d ng phong phú.
ụ ậ ế ả ặ ấ ộ ỗ Văn hóa lao đ ng s n xu t, ki n trúc, ăn, m c…phong t c t p quán m i
ườ ề ữ ộ ộ ườ ề ộ t c ng i đ u có nh ng nét riêng đ c đáo. Các t c ng i đ u có kho tàng văn
ậ ớ ệ ị hóa dân gian phong phú và có giá tr ngh thu t l n.
Ự Ạ ƯƠ ƯỚ Ồ Ả Ể III. TH C TR NG, PH NG H NG B O T N, PHÁT TRI N VĂN HÓA
Ộ Ệ Ệ CÁC DÂN T C VI T NAM HI N NAY.
ế ố ầ ả ồ ộ ậ ệ 1. Nh n di n các y u t ể c n tác đ ng trong quá trình b o t n, phát tri n
ộ ệ văn hóa các dân t c Vi t Nam.
ế ố ữ ự ể ạ a. Nh ng y u t ở văn hóa không gây tr ng i cho s phát tri n.
ờ ố ế ố ề ấ ộ Nhìn vào đ i s ng văn hóa các dân t c, ta th y nhi u y u t ề văn hóa truy n
ể ồ ạ ệ ẫ ố ự ể ạ ở th ng hi n nay v n có th t n t i mà không gây tr ng i cho s phát tri n.
ụ
ứ
ậ
ấ
ồ
Văn hóa v t ch t: nhà sàn, y ph c, đ trang s c…
21
ưỡ
ụ
ờ
ổ
ờ
ờ
ườ
ầ Văn hóa tinh th n: tôn giáo tín ng
ng – t c th cúng t
tiên, th thành hoàng làng, th ng
có công,
ộ ố
ưỡ
ế
ề
ố
ộ
ườ
ế
ồ
ọ
m t s tín ng
ng liên quan đ n truy n th ng t c ng
i, đ n văn minh tr ng tr t.
ủ
ọ
ộ
ưở
ữ
ể
ả
ạ
Văn hóa xã h i: vai trò c a dòng h , già làng, tr
ng b n không nh ng vô h i mà còn có th phát huy trong s
ự
ắ ế ộ
ụ ậ
ữ
ự
ụ
ệ
ế
ạ
ộ
ồ
ứ nghi p xây d ng đ i đoàn k t dân t c. Nh ng phong t c t p quán mang ý nghĩa g n k t c ng đ ng, giáo d c cách ng
x …ử
ữ ị ỗ ự ể ờ ở b. Nh ng giá tr cũ đã l ạ i th i, gây tr ng i cho s phát tri n.
ộ ướ ề ố ữ Trong văn hóa truy n th ng các dân t c n c ta, có không ít nh ng y u t ế ố
ể ủ ớ ự ợ ộ không phù h p v i s phát tri n c a xã h i.
ấ ố
ậ
ệ ố
ề ồ
ư
ệ
ề
ố
ố
Văn hóa v t ch t: l
i canh tác du canh du c , ngh tr ng thu c phi n, vi c b trí truy n th ng trong nhà
ở ể ệ ự ấ
ộ ố ậ ụ ề
ặ ở ạ ậ ầ
ữ
ẳ
ầ
th hi n s b t bình đ ng nam n , m t s t p t c v ăn, m c,
ạ ỏ ả ầ l c h u c n ph i d n d n lo i b .
ộ ố
ầ
ưỡ
ấ ặ
ề ở
ữ
ề
ị
Văn hóa tinh th n: m t s hình thái tín ng
ng , kiêng c nhi u mê tín d đoan còn r t n ng n
ề nhi u
ậ ụ ư
ể ủ
ự ả
ự
ư
ứ
ộ
ộ
vùng dân t c đang là l c c n cho s phát tri n c a các dân t c, nh : ma thu t, t c x ng Vua (Vàng Ch ), các trò
ạ ộ
ụ
ữ
ẻ
ị
mê tín d đoan trong các ho t đ ng, các t c kiêng c trong hôn nhân, sinh đ …
ề
ổ
ắ ủ
ậ ụ
ứ
ạ
ọ
ộ Văn hóa xã h i: quá đ cao t
ch c dòng h , các hình ph t hà kh c c a các lu t t c…các t p t c l
ậ ụ ỗ i
ậ ụ ặ
ề ạ
ư ủ
ữ
ủ
ữ
ề
ẻ
ậ
ờ
th i trong sinh đ , nh ng tàn d c a hình thái hôn nhân nguyên th y, nh ng t p t c n ng n , l c h u v tang
l …ễ
ể ụ ụ ả ả ự ữ ế ể ầ ị c. Nh ng giá tr cũ c n ph i c i bi n đ ph c v cho s phát tri n.
ữ ủ ề ẳ ố ị ộ Truy n th ng văn hóa c a các dân t c, có nh ng giá tr không h n đã l ỗ i
ế ượ ả ự ế ể ờ th i, n u đ ể ụ ụ c c i bi n thì có th ph c v cho s phát tri n
ế ố ợ
ậ
ấ
ấ
ọ
ế
ề ủ
ề
ố
Văn hóa v t ch t: sàng l c các y u t
ả h p lý trong s n xu t kinh t
, các ngh th công truy n th ng.
ầ
ễ ộ
ạ ỏ
ế ố
ị
Văn hóa tinh th n: l
h i văn hóa dân gian sau khi đã lo i b đi các y u t
ứ ế mê tín d đoan, nghi th c ti n
ự ể
ắ ọ
ụ
ế
ậ
ấ
ầ
ố
ộ
ồ
ướ
hành đ m ch t phong ki n, ch t l c cái c t lõi tích c c đ giáo d c tính c ng đ ng, tinh th n yêu n
c, yêu lao
đ ng.ộ
ố ớ
ưỡ
ế ố
ữ
ự
ự
ề
ẳ
Đ i v i tín ng
ắ ọ ng dân gian: ch t l c nh ng y u t
tích c c v tính nhân ái, tính bình đ ng, s công
ỷ ươ
ằ b ng, tính k c
ng…
ả ụ ế
ả ộ
ữ
ư
ề
ạ
ố
ộ
ị
ổ ứ
ườ
Văn hóa xã h i: nh ng giá tr truy n th ng nh gia ph , t c ph , t c k t ch , các t
ch c ph
ộ ng h i
ụ ộ ả
ụ
ế
ả
ắ
ị
ị
ươ
ở ộ
ệ
ố
ộ
ớ
sau khi c i bi n kh c ph c tính c c b , b n v , đ a ph
ng m r ng thành các m i quan h xã h i m i.
ụ ệ
ế
ạ ỏ
ế ố ạ
ầ
ậ
ị
Các t c l
liên quan đ n nghi l
ễ ưở tr
ng thành c n lo i b các y u t
ộ l c h u, mê tín d đoan trong n i
ứ
ụ
ố
ườ ế
ổ ưở
ố
ụ
dung, nghi th c, phát huy cái c t lõi là giáo d c con ng
i đ n tu i tr
ng thành làm t
t nghĩa v công dân…
ử ữ ề ố ộ ị d. Nh ng giá tr văn hóa có tính vĩnh c u trong truy n th ng văn hóa các dân t c.
ỹ ể ệ
ị ẩ
ữ
ử
ậ
ộ
ọ
ỹ
ị
Trong văn hóa các dân t c, có nh ng giá tr vĩnh c u, đó là các giá tr th m m th hi n trong văn h c, m thu t, âm
ầ ượ ả ồ
ế
ề
ạ
ả
ố
ố
ộ
nh c, ki n trúc…c n đ
ạ ể c b o t n trong v n văn hóa truy n th ng đ làm giàu cho văn hóa dân t c và c nhân lo i.
ạ ụ
ị ị
ử
ử
ề
ả
ạ
ố
ộ
ố
ồ
ị
ờ ư Truy n th ng văn hóa dân t c có giá tr l ch s lâu dài nh gia ph , sách l ch s , các lo i nh c c …tr ng đ ng th i
ả ượ
ớ
ọ
ượ
ư ậ
ủ
ộ
ị gian càng lâu – giá tr càng l n càng ph i đ
c nâng niu, quý tr ng, đ
ạ c coi nh v t báu c a dân t c và nhân lo i.
ử ủ ồ
ể ố
ị ạ
ứ
ử
ứ
ộ
ẳ Các giá tr đ o đ c có tính vĩnh c u c a đ ng bào dân t c thi u s có tính vĩnh c u: đ c tính ngay th ng
ẫ ử ạ
ự
ư
ế
ậ
ấ
ả
ả
th t thà, trung th c ch t phác, hi u khách, dũng c m…tình c m nh tình yêu, tình m u t
, b n bè…v a đ
ừ ượ c
22
ả ả
ừ ượ
ọ
ủ ồ
ộ ố
ể ệ
ữ
ph n nh trong kho tàng văn h c dân gian, v a đ
c th hi n ngay trong cu c s ng c a đ ng bào là nh ng giá
ị ạ ứ ầ ượ ả ồ
tr đ o đ c c n đ
c b o t n và phát huy.
ả ồ ự ể ạ 2. Th c tr ng b o t n, phát tri n văn hóa các dân t c ộ ở ướ n ệ c ta hi n nay.
ữ ự a. Nh ng thành t u:
ữ ế ủ ộ ượ ế ọ Ti ng nói và ch vi t c a các dân t c đ c tôn tr ng.
ữ
ượ
ạ ở
ườ
ữ
ạ
ượ
ấ ả
ạ
Ch Chăm đã đ
c d y
các Tr
ng PTCS, sách giáo khoa d y ch đã đ
ớ c biên so n, xu t b n. V i
ườ
ọ
ỉ
ườ
ệ ạ
ữ ượ
ổ
ộ
ọ
ở
ng
i Khme các t nh đã chú tr ng xây các tr
ng Ph thông n i trú. Vi c d y song ng đ
c chú tr ng
ề nhi u
ở ớ ự ị
ạ
ọ
ộ
ơ n i, m l p d b đào t o cho h c sinh các dân t c…
ề
ươ
ươ
ở ộ
ủ
ở
ộ
Đài phát thanh, truy n hình Trung
ị ng, đ a ph
ng m r ng vùng ph sóng
các vùng dân t c và phát
ươ
ư
ế
ằ
ộ
các ch
ng trình b ng ti ng dân t c nh : H`mông, Khme, Chăm, Thái, Ê – đê…
ộ ượ ả ồ ọ Văn hóa dân gian các dân t c đ ư ầ c chú tr ng, s u t m, b o t n:
ọ ổ ổ ứ
ư ầ
ề ủ
ụ
ộ
ộ
ố S u t m các v n văn h c c , t
ề ch c ngày h i văn hóa các dân t c, khôi ph c các ngh th công truy n
ề ễ ộ
ề
ố
ưỡ
ụ ự th ng, ph c d ng nhi u l
h i, nhi u công trình tín ng
ng, tôn giáo…
ồ ạ ữ ặ b. Nh ng m t còn t n t i:
ườ ạ ế ứ ệ ộ ị ườ Môi tr ng văn hóa b xâm h i đ n m c báo đ ng, vi c môi tr ng sinh
ườ ộ ả ộ ị ưở ữ thái và môi tr ng xã h i b xáo tr n nh h ế ng đ n gi ề gìn và phát huy truy n
ố ộ th ng văn hóa dân t c.
ế ề ạ ộ ồ ị Sinh ho t văn hóa c ng đ ng b suy y u do nhi u nguyên nhân.
ề ậ ấ ố ộ ị Nét văn hóa v t ch t truy n th ng b mai m t.
ề ủ
ệ
ầ
ỏ
ồ
ụ ướ ứ
ủ ơ ế ị ườ
Đ ng bào b nhà sàn, làm nhà tr t, các ngh th công d n tàn l
i s c ép c a c ch th tr
i d
ng…
ắ ị ươ ằ S c thái văn hóa đ a ph ơ ị ng có nguy c b cào b ng.
ở ễ ộ
ề
ườ
ụ ệ ư
ạ
ớ
Do lâu không m l
h i, nhi u ng
i không còn nh các t c l
ọ x a, nay l i ganh đua h c đòi cách tân nên có xu
ở ễ ộ
ứ ế ễ
ề
ố
ấ
ơ
ộ
ướ h
ng làng nào cũng m l
h i gi ng nhau v nghi th c, t
l
, trò ch i…gây nhàm chán, làm m t nét đ c đáo và đa
d ng.ạ
ờ ỳ ớ ộ ố ủ ị ợ ị ị ờ ữ Sang th i k m i, m t s giá tr cũ b ph đ nh, không còn h p th i n a,
ế ố ư ặ ị ư ớ ữ nh ng nh ng y u t văn hóa m i thì ch a hình thành ho c đ nh hình, làm cho s ự
ộ ị ụ ẫ ứ ể ạ phát tri n văn hóa các dân t c b h t h ng, đ t đo n.
ả ở ạ ự ả ự ụ ồ ự ể ị ộ Mê tín d đoan có s ph c h i và n y n , t o l c c n cho s phát tri n. M t
ể ệ ể ộ ồ ố s tôn giáo có bi u hi n phát tri n không bình th ườ ở ng vùng đ ng bào dân t c ít
ng i.ườ
23
ụ ị ử ẹ ề ề ệ ố ớ ị Vi c giáo d c l ch s truy n th ng văn hóa b xem nh , đi li n v i nó là
ố ố ướ ạ l i s ng h ng ngo i, lai căng.
ả ồ ư ệ ế ệ ọ ộ ỉ Vi c b o t n văn hóa các dân t c ch a toàn di n, ch chú tr ng đ n các
ủ ể ườ ế ố ạ ế ố ụ ể ủ y u t c th c a văn hóa, còn ch th ng i sáng t o ra các y u t văn hóa
ạ ị có khi l i b lãng quên.
c. Nguyên nhân:
* Khách quan:
ự ế ổ ế ộ Do s bi n đ i kinh t xã h i.
ướ ộ ộ ề ư ả + Tr ộ c 8/1945 xã h i các t c ng ườ ướ i n c ta là xã h i ti n t b n, văn hóa
ườ ế ố ổ ư ề ộ các t c ng i mang nhi u y u t c x a.
ế ố ữ ớ ả ạ ả ự + Sau 8/1945 nh ng y u t văn hóa m i n y sinh l i không ph i do t thân
ầ ự ộ ủ ế ộ ừ ừ ế ộ ậ v n đ ng m t cách tu n t mà ch y u do tác đ ng t bên ngoài, t ki n trúc
ượ ị ướ ầ ủ ấ ướ ể th ể ng t ng đ theo k p b c phát tri n chung c a đ t n c.
ư ạ ẩ ư ề ố ố Phân b dân c toàn qu c có nhi u thay đ i ự ổ , đ y m nh s giao l u văn
ướ ồ ự ộ ố ộ ườ ư hóa, nh ng xu h ng đ ng hóa t nhiên làm cho m t s dân t c ít ng ấ i m t đi
ủ ủ ữ ộ nh ng nét riêng trong văn hóa c a mình. Trong văn hóa chung c a dân t c, cái
ẹ ạ ủ ộ ị ở ộ ộ ộ ọ g i là văn hóa c a dân t c b thu h p l i, văn hóa dân t c ngày m t m r ng ra,
ẳ ừ ộ ị ứ ủ ạ ộ ể ự s chuy n h n t văn hóa dân t c thành văn hóa c a dân t c b đ t đo n
ứ ề ả ồ ủ ậ * Ch quan: nh n th c v văn hóa, b o t n văn hóa, phát huy văn hóa còn
ữ ế nh ng thi u sót.
ư ầ ủ ứ ề ả ắ ậ Nh n th c v văn hóa, b n s c văn hóa ch a đ y đ , rõ ràng, ch a đ u t ư ầ ư
ệ ư ầ ả ệ ệ ố ổ ế ể ị có h th ng cho vi c s u t m, ki m kê, b o v và ph bi n các giá tr văn hóa dân
t c.ộ
ủ ư ứ ậ ắ ầ ị ủ Ch a nh n th c đúng đ n, đ y đ vai trò, v trí c a văn hóa trong s ự
ủ ả ấ ướ ể ủ ệ ộ ỉ ấ ề nghi p phát tri n c a các dân t c và c a c đ t n ộ c. Ch th y m t chi u văn
24
ả ủ ự ứ ư ế ể ấ ườ hóa là k t qu c a s phát tri n ch ch a th y môi tr ộ ng văn hóa còn là đ ng
ể ự ự l c cho s phát tri n.
ệ ữ ề ố ứ ề ề ậ ạ ố ề ệ Nh n th c v truy n th ng và hi n đ i, v m i quan h gi a truy n
ệ ả ồ ệ ể ạ ố ộ th ng và hi n đ i trong vi c b o t n và phát tri n văn hóa các dân t c thi u s ể ố
ế ạ ế còn thi u sót và h n ch .
ứ ề ấ ị ư ế ậ Nh n th c v giao l u văn hóa cũng còn thi u sót nh t đ nh, nên quá trình t ổ
ệ ự ự ư ứ ặ ặ ch c th c hi n s giao l u này lúc thì áp đ t, lúc thì ngăn ch n, lúc thì buông trôi,
ượ ự ư ủ ể ị ộ b đ ng…không phát huy đ c vai trò c a giao l u văn hóa trong s phát tri n.
ụ ả ệ ả ồ ộ ệ 3. Nhi m v , gi ể i pháp b o t n, phát tri n văn hóa các dân t c Vi t nam.
ồ ạ ữ ể ắ ữ ệ ả ờ ồ ụ Đ kh c ph c nh ng t n t i trên đ ng th i phát huy hi u qu nh ng giá tr ị
ộ ệ ệ ổ ự ự ệ ả ố văn hóa các dân t c Vi t Nam trong s nghi p xây d ng và b o v t qu c, trên
ữ ươ ướ ủ ể ả ướ ơ ở c s nh ng ph ng h ng quan đi m chung c a Đ ng, Nhà n ỉ ạ c ch đ o v ề
ả ồ ủ ể ề ộ công tác dân t c, chính ph đã ban hành đ án “ B o t n, phát tri n văn hóa các
ể ố ộ ệ ế dân t c thi u s Vi t Nam đ n năm 2020”
ụ ổ a. M c tiêu t ng quát.
ủ ứ ể ằ ộ ộ ạ Huy đ ng s c m nh c a toàn xã h i ộ nh m phát tri n văn hóa dân t c, góp
ầ ủ ự ự ề ả ừ ụ ể ầ ộ ừ ph n đ văn hóa th c s là n n t ng tinh th n c a xã h i, v a là m c tiêu v a
ự ể ộ ế ả ả ả ộ ố là đ ng l c phát tri n kinh t ả xã h i, đ m b o an ninh qu c phòng, b o đ m
ủ ẹ ổ ố ề toàn v n ch quy n lãnh th qu c gia.
ả ắ ả ồ ủ ề ố ộ B o t n, phát huy b n s c văn hóa truy n th ng c a các dân t c thi u s ể ố
ặ ợ ớ ệ ọ ộ ị phù h p v i tình hình th c t ự ế, đ c bi t chú tr ng đ a bàn các dân t c có nguy c ơ
ộ ấ ạ ườ ệ ự ả ề ị ế b bi n d ng văn hóa cao (các dân t c r t ít ng i không có đi u ki n t b o v ệ
ể ố ạ ả ồ ủ ể ộ văn hóa c a mình; b o t n và phát tri n văn hóa các dân t c thi u s t ự i khu v c
ớ ả ả ư ủ ủ ự ệ biên gi ị i, h i đ o, khu v c tái đ nh c c a các th y đi n). Phát huy vai trò c aủ
ủ ể ủ ể ề ộ ố các ch th văn hóa trong phát tri n văn hóa truy n th ng c a các dân t c.
25
ề ố ị ố ẹ ủ ộ Tôn vinh các giá tr văn hóa truy n th ng t ể t đ p c a các dân t c thi u
ệ ầ ự ầ ả ạ ị ố s ; khích l sáng t o các giá tr văn hóa m i ệ ớ . Góp ph n gi m d n s chênh l ch
ưở ữ ụ ế ắ ộ ề ứ ố v m c s ng và h ữ ng th văn hóa gi a các vùng, các dân t c, g n k t gi a
ế ớ ả ồ ộ ể phát tri n kinh t ể v i b o t n và phát tri n văn hóa các dân t c.
ườ ầ ư ủ ướ ẩ ạ ộ ng đ u t c a Nhà n c, đ y m nh xã h i hóa Tăng c ạ ộ các ho t đ ng
ồ ự ả ồ ể ộ ọ ộ văn hóa, huy đ ng m i ngu n l c cho b o t n và phát tri n văn hóa các dân t c
ệ ữ ụ ế ể ắ ế ớ ể ể ố thi u s Vi ệ t Nam, g n k t gi a nhi m v phát tri n kinh t v i phát tri n văn
ể ọ ộ ị ặ hóa, đ c bi ệ ạ t t ồ i các đ a bàn tr ng đi m: Vùng đ ng bào dân t c, vùng sâu, vùng
ặ ệ ớ xa, vùng đ c bi t khó khăn, biên gi ả ả i, h i đ o.
ụ ọ ệ b. Nhi m v tr ng tâm:
ả ồ ố ấ ể ẩ ấ ộ ố B o t n kh n c p văn hóa các dân t c thi u s r t ít ng i ườ (có s dân
ướ ườ ể ố ạ ư ự ự d i 10.000 ng ộ i) các dân t c thi u s t ủ ị i các khu v c tái đ nh c d án th y
ế ố ệ ệ ớ ươ ự đi n liên thông, k t n i toàn di n v i các ch ng trình, d án có liên quan.
ờ ố ự ườ ồ ộ ng văn hóa vùng đ ng bào dân t c Xây d ng đ i s ng văn hóa và môi tr
ạ ộ ờ ố ự ữ ẽ ế ể ắ ặ thi u s . ớ ố G n k t ch t ch nh ng ho t đ ng xây d ng đ i s ng văn hóa v i
ụ ể ệ ế ự ừ ớ ừ ộ ợ nhi m v phát tri n kinh t ừ xã h i phù h p v i t ng khu v c, t ng vùng, t ng
ộ dân t c, tôn giáo.
ủ ể ế ừ ự ộ ồ ộ Ch th văn hóa , c ng đ ng k th a và th c hành văn hóa có m t vai trò
ớ ố ả ồ ế ị ệ ả to l n và là nhân t quy t đ nh trong vi c b o t n và phát huy di s n văn hóa
ủ ề ộ ố ể ố truy n th ng c a các dân t c thi u s .
ổ ự ứ ệ ươ ch c th c hi n các ch ề ả ồ ng trình v b o t n, phát huy ọ Coi tr ng và t
ữ ề ố ị ố ẹ ự ữ ể nh ng giá tr truy n th ng t t đ p và xây d ng, phát tri n nh ng giá tr m i v ị ớ ề
ệ ậ ặ ọ ệ ỗ ợ ự ữ văn hóa, văn h c, ngh thu t, đ c bi ể t là h tr s phát tri n ngôn ng , ch vi ữ ế t
ể ố ộ ủ c a các dân t c thi u s .
ầ ư Ư ệ ữ ệ ạ ậ cho vi c gi gìn và phát huy u tiên đ u t ể các lo i hình ngh thu t bi u
ụ ồ ể ễ ề ộ ố ể ố ư ầ di n truy n th ng các dân t c thi u s ; s u t m, ph c h i và phát tri n m t s ộ ố
ơ ấ ề ệ ề ậ ạ ố lo i hình ngh thu t truy n th ng có nguy c th t truy n.
26
ả ồ ạ ộ ạ ẩ Đ y m nh các ho t đ ng b o t n và phát huy ả ắ b n s c văn hóa các dân t cộ
ế ợ ớ ươ ế ố k t h p v i các ch ng trình phát tri n thi u sể ể kinh t ể , phát tri n ngh th ề ủ
ế ợ ề ả ố ộ ớ ị ồ công truy n th ng, du l ch c ng đ ng k t h p v i xóa đói gi m nghèo.
ể ạ ạ ướ ạ ệ Phát tri n và hi n đ i hóa m ng l i thông tin đ i chúng , nâng cao ch tấ
ượ ả ẩ ẩ ạ ợ l ệ ng các s n ph m văn hóa, thông tin phù h p. Đ y m nh và phát huy hi u
ụ ề ả ồ ộ ợ ể ố qu công c phát thanh, truy n hình phù h p vùng đ ng bào dân t c thi u s .
ấ ượ ự ồ ạ ộ ủ ệ ả ộ Xây d ng đ ng b và nâng cao ch t l ng, hi u qu ho t đ ng c a các
ế ủ ộ ự ự ế ộ ồ thi t ch văn hóa c ng đ ng ồ , th c s phát huy vai trò c a c ng đ ng trong t ổ
ả ự ự ủ ạ ộ ứ ệ ộ ồ ế ch c các ho t đ ng c ng đ ng phát huy hi u qu th c s c a các thi ế t ch văn
hóa.
ườ ạ ộ ư ươ ề ng các ho t đ ng giao l u văn hóa Tăng c ấ ị c p đ a ph ng, vùng, mi n và toàn
qu c.ố
ạ ộ ứ ự ế ư ầ Xây d ng các chính sách khuy n khích ho t đ ng nghiên c u, s u t m,
ề ạ ả ớ ể ủ ộ ậ ả ả b o qu n, truy n d y và gi i thi u ồ ệ di s n văn hóa phi v t th c a c ng đ ng
ể ố ộ ệ các dân t c thi u s Vi t Nam.
ể ế ệ ế ế ệ ố Hoàn thi n h th ng th ch và thi t ch văn hóa.
ộ ỉ ố ề ể ố ệ ộ ể Ban hành b ch s v phát tri n văn hóa các dân t c thi u s Vi t Nam.
ả ệ c. Gi ự i pháp th c hi n:
ả * Gi ộ i pháp đ t phá:
ạ ả ồ ộ ở ố ự nòng c t cho b o t n, phát huy văn hóa dân t c các Đào t o nhân l c
ộ ớ ả ồ ể ệ ắ ỉ ể ấ c p huy n, t nh. G n b o t n, phát tri n văn hóa dân t c v i phát tri n kinh t ế
ộ ị ở ị ươ ữ ả ả ố xã h i trên đ a bàn, đ a ph ể ệ ng; đ m b o m i quan h hài hòa gi a phát tri n
ế ữ ả ồ ể văn hóa và kinh t ; hài hòa gi a b o t n, phát huy và phát tri n.
ủ Ủ ỉ ươ ch ẩ ấ ả ồ ng trình b o t n kh n c p, Chính ph và y ban nhân dân các t nh có
ự ự ả ệ ướ ủ ơ ộ nâng cao năng l c t b o v tr ộ c nguy c mai m t văn hóa c a các dân t c
ể ố ấ ườ thi u s r t ít ng i.
27
ươ ễ ộ ễ ể ệ ng trình ho t đ ng ự Xây d ng các ch ạ ộ , l ậ h i, bi u di n văn hóa, ngh thu t
ộ ấ ỉ ạ ả ố ỳ ị các dân t c c p t nh, vùng và qu c gia đ nh k hàng năm và c giai đo n 2011 2020.
ồ ộ ừ ướ ừ ộ ngân sách nhà n c, t xã h i hóa, các Huy đ ng ngu n tài chính t
ế ể ệ ề ệ ợ ồ ổ ngu n vi n tr chính th c ạ ứ ; khuy n khích và t o đi u ki n đ các t ứ ch c, cá
ợ ầ ư ạ ộ ệ ể nhân tham gia tài tr , đ u t trong vi c tri n khai các ho t đ ng có liên quan
ế ụ ầ ư ề ạ ộ ủ ệ ế đ n Đ án; ti p t c đ u t ả và phát huy có hi u qu ho t đ ng c a Làng Văn
ộ ị ệ hóa Du l ch các dân t c Vi t Nam.
ườ ề ườ ng công tác thông tin, truy n thông Tăng c : Tăng c ề ng công tác tuyên truy n
ế ủ ộ ề ả ồ ể ố ể ộ ạ ự ể t o s hi u bi ố ợ t c a xã h i v b o t n, phát tri n văn hóa dân t c thi u s ; ph i h p
ữ ề ệ ế ệ gi a Đài Truy n hình Vi t Nam, Đài Ti ng nói Vi t Nam và các Đài Phát thanh và
ề ạ ươ ự Truy n hình t ị i các đ a ph ề ề ả ồ ụ ng xây d ng các chuyên m c tuyên truy n v b o t n,
ể ố ư ử ụ ữ ế ủ ữ ể ộ ộ phát tri n văn hóa dân t c thi u s , u tiên s d ng ngôn ng , ch vi t c a dân t c.
ế ố ồ ữ ươ ề ng trình d án K t n i, l ng ghép gi a các ch ể ự v phát tri n văn hóa các dân
ể ố ươ ể ế ộ ớ ươ ụ ộ t c thi u s và các ch ng trình phát tri n kinh t xã h i v i ch ng trình m c tiêu
ữ ề ề ố ớ ươ ự ể qu c gia v văn hóa; gi a Đ án v i các ch ng trình, d án đã và đang tri n khai.
ả ồ ự ệ ế ặ ơ ờ Xây d ng c ch chính sách đ c thù cho vi c b o t n và nâng cao đ i
ộ ố s ng văn hóa cho vùng các dân t c thi u s ể ố. Trong đó chú ý các chính sách, chế
ề ế ệ ế ả ớ ộ đ khuy n khích các ngh nhân trao truy n di s n văn hóa, khuy n khích l p tr ẻ
ư ế ả ồ ớ ti p thu các di s n văn hóa. Chính sách này l ng ghép v i các chính sách u đãi
ư ệ ệ ở ộ ố ớ đ i v i ngh nhân u tú và ngh nhân nhân dân các dân t c.
Ậ Ế K T LU N
ộ ệ ự ế ả ộ Văn hóa các dân t c Vi ạ t Nam là s k t tinh thành qu lao đ ng, sáng t o
ộ ườ ệ ố ị ủ c a nhân dân các t c ng i Vi ề t Nam trong su t chi u dài l ch s đ t n ử ấ ướ c.
ừ ư ừ ạ ấ ặ ả ố ộ ự Th ng nh t trong đa d ng v a là đ c tr ng, v a là tài s n vô giá, là đ ng l c
ự ộ ộ ố ệ ả ồ ố trong quá trình xây d ng m t qu c gia dân t c Vi ấ t Nam th ng nh t. B o t n và
ề ố ị ố ẹ ủ ừ ụ ộ phát huy các giá tr truy n th ng t t đ p c a 54 dân t c anh em v a là m c tiêu,
28
ụ ủ ự ượ ệ ấ ủ ừ v a là nhi m v c a các c p, các ngành, các l c l ng, c a toàn dân mà tr ướ c
ủ ệ ả ạ ộ ộ ế h t là trách nhi m c a chính b n thân các dân t c trong đ i gia đình các dân t c
ệ Vi t Nam.