intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vật lí lớp 12 - Tiết: 0 CÁC HẠT SƠ CẤP

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

92
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

mục tiêu: a) Về kiến thức: - Nêu được hạt sơ cấp là gì. - Nêu được tên một số hạt sơ cấp. b) Về kỹ năng: c) Về thái độ: 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Chuẩn bị của GV: Một bảng ghi các đặc trưng của các hạt sơ cấp. b) Chuẩn bị của HS: 3

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vật lí lớp 12 - Tiết: 0 CÁC HẠT SƠ CẤP

  1. Vật lí lớp 12 - Tiết: 0 CÁC HẠT SƠ CẤP 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: - Nêu được hạt sơ cấp là gì. - Nêu được tên một số hạt sơ cấp. b) Về kỹ năng: c) Về thái độ: 2. Chuẩn bị của GV và HS: a) Chuẩn bị của GV: Một bảng ghi các đặc trưng của các hạt sơ cấp. b) Chuẩn bị của HS: 3. Tiến trình bài dạy: Hoạt động 1 ( phút): Tìm hiểu về khái niệm các hạt sơ cấp Hoạt động của Hoạt động của Kiến thức cơ
  2. GV HS bản I. Khái niệm các hạt sơ cấp - Y/c HS đọc Sgk - Học sinh đọc và cho biết hạt sơ Sgk để trả lời. 1. Hạt sơ cấp cấp là gì? là gì? - Nêu một vài hạt - Hạt sơ cấp - Phôtôn (), (hạt vi mô, sơ cấp đã biết? êlectron (e-), hay vi hạt) là pôzitron (e+), những hạt có prôtôn (p), kích thước - Y/c Hs đọc Sgk từ nơtrôn (n), vào cỡ kích đó cho biết cách để nơtrinô (). thước hạt - Dùng các máy đi tìm các hạt sơ nhân trở gia tốc hạt cấp? xuống. - Nêu một số hạt sơ nhân. 2. Sự xuất - HS nêu các cấp tìm được? hiện các hạt hạt sơ cấp tìm sơ cấp mới được.
  3. - Để tạo nên các hạt sơ cấp mới, người ta - Hạt muyôn có - HS ghi nhận sử dụng các khối lượng cỡ một số hạt sơ máy gia tốc cấp. 207me. làm tăng vận + - - Hạt  và  có tốc của một khối lượng số hạt và cho 273,2me. chúng bắn vào - Hạt o có khối các hạt khác. lượng 264,2me. - Một số hạt - Các hạt kaôn có sơ cấp: khối lượng cỡ + Hạt muyôn 965me. (-) - 1937. (Xem ở Bảng 40.2: + Hạt + và - Một số hạt sơ cấp) . + Hạt o.
  4. + Các hạt kaôn K- và K o. + Các hạt rất nặng (m > mp): lamđa (o); xicma: o, ; kxi:  o,  -; ômêga: -. Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu các tính chất của các hạt sơ cấp Hoạt động của Hoạt động của Kiến thức cơ GV HS bản II. Tính chất của các hạt sơ cấp - Y/c HS đọc sách - HS đọc Sgk
  5. và cho biết các hạt và ghi nhận sự 1. Phân loại sơ cấp được phân phân loại các loại như thế nào? hạt sơ cấp. Các hạt sơ cấp + Các leptôn (các Phôtôn Các leptôn Các hađrôn hạt nhẹ) có khối Mêzôn Nuclôn Hipêron Barion lượng từ 0 đến 200me): nơ tri nô, êlectron, pôzitron, mêzôn . + Các hađrôn có khối lượng trên 200me.  Mêzôn: , K có khối lượng trên 2. Thời gian 200me, nhưng nhỏ - Là thời gian sống (trung hơn khối lượng từ lúc nó được bình) nuclôn. sinh ra đến khi - Một số ít hạt  Hipêron có khối nó mất đi hoặc
  6. lượng lớn hơn khối biến đổi thành sơ cấp là bền, lượng nuclôn. hạt sơ cấp khác. còn đa số là không bền, - Thời gian sống chúng tự phân của các hạt sơ cấp huỷ và biến là gì? - HS trả lời. thành hạt sơ - Thông báo về cấp khác. thời gian sống của + êlectron (e-) 3. Phản hạt các hạt sơ cấp. và pôzitron (e+) - Mỗi hạt sơ - Ví d ụ : n  p + e - + nơtrinô () và cấp có một + e phản nơtrinô phản hạt n  + + ( ) … tương ứng. -  - Phản hạt của - Y/c Hs đọc Sgk một hạt sơ cấp và cho biết phản có cùng khối hạt là gì? lượng nhưng - Nêu một vài phản điện tích trái - Các hạt piôn hạt mà ta đã biết? dấu và cùng và phôtôn.
  7. - Trường hợp hạt giá trị tuyệt sơ cấp không mang - HS ghi nhận đối. điện như nơtrôn thì đại lượng - Kí hiệu: thực nghiệm chứng momen spin. Hạt: X; tỏ nơtrôn vẫn có Phản hạt: momen từ khác X không  phản hạt của nó có momen từ ngược hướng và 4. Spin cùng độ lớn. - Đại lượng - Y/c HS xem bảng 40.1 và cho biết hạt - HS ghi nhận đặc trưng cho nào là phản hạt của phân loại các vi chuyển động nội tại của hạt chính nó. hạt theo s. vi mô gọi là - Thực nghiệm và momen spin lí thuyết chứng tỏ (hay thông số rằng mỗi hạt vi mô spin hoặc số tồn tại một đại lượng tử spin)
  8. lượng gọi là - Độ lớn của momen spin (hay momen spin thông số spin hoặc được tính theo số lượng tử spin) số lượng tử spin, kí hiệu s. - Phân loại các vi hạt theo s Các hạt sơ cấp Fecmiôn Bôzôn (fecmion) (boson) - Thông báo về số s = 0, 1, 2 … 135 s  , , ... 222 lượng tử spin, từ đó phân loại các vi hạt theo s. Lưu ý: + Các fecmion có s là các số bán nguyên: e-, -, , p, n, …
  9. + Các boson là các số không âm: ,  … Hoạt động 3 ( phút): Tìm hiểu về tương tác của các hạt sơ cấp Hoạt động của Hoạt động của Kiến thức cơ GV HS bản III. Tương tác của các hạt sơ cấ p - Thông báo về các - HS ghi nhận 4 loại tương tác - Có 4 loại cơ tương tác của các bản hạt sơ cấp. cơ bản. 1. Tương tác - Tương tác điện từ - HS đọc Sgk điện từ và trả lời câu là gì? - Tương tác điện từ hỏi. - Là tương tác giữa phôtôn và là bản chất của các các hạt mang
  10. lực Cu-lông, lực điện và giữa điện từ, lực Lo- các hạt mang - HS đọc Sgk điện với nhau. ren… và trả lời câu - Tương tác mạnh hỏi. 2. Tương tác mạnh là gì? - Một trường hợp - Là tương tác - HS đọc Sgk riêng của tương tác và trả lời câu giữa các mạnh là lực hạt hađrôn. hỏi. nhân. 3. Tương tác - Tương tác yếu là yếu. Các gì? leptôn - Là tương tác Ví d ụ : pn+ e+ +  e có các leptôn tham gia. n  p + e- +  e - Có 6 hạt - Các nơtrinô e - HS đọc Sgk leptôn: + luôn đi đối với e và trả lời câu - và e . Sau đó tìm
  11. được 2 leptôn hỏi.  e           ; ;   v   v     e       tương tự như 4. Tương tác êlectron là - và -, hấp dẫn tương ứng với hai - HS đọc Sgk - Là tương tác loại nơtrinô  và để tìm hiểu. giữa các hạt . (các vật) có - Tương tác hấp khối lượng dẫn là gì? khác không. Ví dụ: trọng lực, 5. Sự thống lực hút giữa Trái nhất của các Đất và Mặt Trăng, tương tác giữa Mặt Trời và - Trong điều các hành tinh… kiện năng - Thông báo về sự lượng cực cao, thống nhất của các thì cường độ tương tác khi có của các tương năng lượng cực tác sẽ cùng cỡ cao. Y/c HS đọc
  12. Sgk để tìm hiểu về với nhau. Khi sự thống nhất đó. đó có thể xây dựng một lí thuyết thống nhất các loại tương tác đó. Hoạt động 4 ( phút): Hoạt động của Hoạt động của Kiến thức cơ GV HS bản Hoạt động 5 ( phút): Hoạt động của Hoạt động của Kiến thức cơ GV HS bản Hoạt động 6 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
  13. Hoạt động của Hoạt động của Kiến thức cơ GV HS bản - Nêu câu hỏi và - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. bài tập về nhà. - Yêu cầu: HS - Ghi những chuẩn bị bài sau. chuẩn bị cho bài sau. IV. RÚT KINH NGHIỆM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2