CHÖÔNG 5
Caùc vector & söï taïo doøng
rDNA không ph i là nhân b n đ ng v t ậ
ả
ả
ộ
ỹ
ổ ợ
ậ ạ ụ
ứ
ấ
ủ
ự
K thu t t o DNA tái t h p là công c tìm hi u c u trúc, ch c ể năng, và s đi u hòa c a các ề gene và s n ph m c a gene. ẩ
ủ
ả
• Các m c đích c a k thu t t o DNA tái t
h p g m:
ậ ạ
ủ
ỹ
ổ ợ
ồ
ụ ậ
ạ
ề
ỉ
– Nh n d ng các gene – Tách các gene – Đi u ch nh các gene – Tái bi u hi n các gene ệ
ể
ở
sinh v t ho c c th ể
ậ
ặ
ơ
ch khác
ủ
• Cho phép các nhà khoa h c:ọ
– Xác đ nh các gene mã hóa và s n ph m c a
ủ
ả
ẩ
ị
chúng (breast cancer, retino-blastoma, và neurofibromatosis)
(cystic fibrosis, rheumatoid arthritis,
– Đi u tr các b nh do gene
ệ
ề
ị
– S n xu t l
vascular disease, và certain cancers) ấ ượ ớ ấ
ng l n hormones, vaccines, và các ọ (Insulin,
ả ợ
ọ
h p ch t sinh h c khác mà Y h c quan tâm growth hormone, follicle-stimulating hormone)
Vector Plasmid
DNA mang DNA ngo i lai vào t
bào
Vector t o ạ dòng là 1 phân t
ử
ạ
ế
ch , sao chép trong t
bào vi khu n ho c n m men đ t o ra nhi u
ủ
ế
ể ạ
ề
ẩ
ặ
ấ
b n sao ho c tao ra s n ph m protein c a DNA ngo i lai. ẩ
ủ
ạ
ả
ặ
ả
Đ c tr ng chính c a các vector t o dòng:
ư
ủ
ặ
ạ
• Có trình t
cho phép s t
sao chép trong vi khu n hay n m men
ự
ự ự
ẩ
ấ
• Có v trí đ chèn DNA ngo i lai. H u h t các vector có trình t
c t
ể
ế
ạ
ầ
ị
ự ắ
i h n (MCS)
duy nh t c a nhi u enzyme c t gi ề
ấ ủ
ắ
ớ ạ
ng là
• M t ph ộ
ươ
ng pháp đ nh n bi ể
ậ
t t ế ế
bào có ch a vector, th ứ
ườ
các marker ch n l c tính kháng kháng sinh.
ọ ọ
Các lo i vector ạ
• Plasmid – DNA d ng vòng t sao chép nhân đôi trong t bào vi ạ ự ế
khu n. Kh năng dòng hóa: 0.1-10 kilobases (kb) ả ẩ
• Phage – d n xu t c a bacteriophage lambda; phân t DNA có ấ ủ ẫ ử th ng ẳ
th đ c thay th b ng DN không làm gián đo n vòng ể ượ ế ằ A ngo i lai mà ạ ạ
đ i c a nó . Kh năng dòng hóa: 8-20 Kb ờ ủ ả
• Cosmids – DNA d ng vòng k t h p các tính năng c a plasmid và ạ ủ ế ợ
phage. Kh năng dòng hóa: 35-50 Kb ả
• Nhi m s c th nhân t o – d a trên mini-plasmid F ạ vi khu n (BAC) ẩ ễ ể ắ ự
75-300 Kb c a ủ vi khu n. ẩ Kh năng dòng hóa: ả
• Nhi m s c th nhân t o n m men (YAC) – m t nhi m s c th nhân ễ ể ạ ấ ắ ễ ể ắ ộ
t o có ch a telomeres, ngu n g c c a sao chép ạ ủ ứ ố ồ (ori), centromere c a ủ
n m men ấ , và marker để l a ch n xác đ nh các t ự ọ ị ế bào n m men ấ . Kh ả
năng dòng hóa: 100-1000 Kb
Plasmid Vectors
Đi n di trên gel agarose plasmid t
nhiên
ệ
ự
ạ
ầ
Plasmid nhân t o đ u tiên pBR322 (High-Copy-Number)
Plasmid t
nhiên (low copy number) pSC101
ự
Plasmid t
nhiên ColE1
ự
The pUC 18 or 19 Cloning Vector (Very high copy number)
Lac Z α
RE Sites in blue occur only once in the plasmid
Promotor Site
Origin of Replication
Antibiotic Resistance Gene
Multiple Cloning Site
MCS – Multi Cloning Site
ị
ắ
ễ
ạ
ắ
Các v trí c t duy nh t ấ Chèn/c t đo n DNA ngo i lai d dàng Subcloning d dàng h n
ạ ễ
ơ
Ch c năng
sao chép không đ
c mã hóa trên
ứ
ượ
plasmid. Nó s d ng ch c năng
các
ụ
ứ
ử
t ừ
DNA polymerase I và III, DNA-RNA polymerase c a ủ
t ế
bào ch . ủ
Có th c ch s t ng h p protein v i thu c kháng ợ
ế ự ổ
ể ứ
ớ
ố
sinh (chloramphenicol, spectinomycin). V y s sao
ự
ậ
chép c a plasmid có x y
ra không khi
ủ
ả
chloramphenicol hi n di n trong t
bào?
ệ
ệ
ế
Replicons ki m soát kh năng
ể
ả
t ươ
ng thích c a plasmid ủ
ươ
• Kh năng t ả
c a pủ
lasmid: kh năng ả i trong ồ ạ
ng thích c a hai plasmid khác nhau cùng t n t ủ cùng m t ộ TB chủ
sao chép
ử ụ
ệ ố
i trong cùng
ể
ồ ạ
• Plasmid s d ng các h th ng giong nhau không th cùng t n t m t t
bào vi khu n
ộ ế
ẩ
• Các plasmid mang cùng replicon thu c ộ nhóm
không t
ng thích
ươ
S không t
ự
ươ
ng thích c a plasmids ủ
cùa cùng 1
ế ố
ẽ b máy sao chép
Khi 2 plasmid cùng chia s các y u t ộ
S có s c nh tranh ự ạ
ẽ
ọ ọ
Không th cùng t n t ồ ạ ể trong môi tr
ng nuôi vi khu n
i khi không có s ch n l c ườ
ự ẩ
ng thích
☞ Cùng replicon nhóm không t
ươ
không th duy trì trong cùng 1 vi khu n
ể
ẩ
H n 30 nhóm không t
ng thích đ
c bi
ơ
ươ
ượ
t ế
Plasmid
Replicon Copy Number
pBR 322 and its derivatives pMB1
15-20
pUC vectors
pMB1
500-700
pACYC and its derivatives
p15A
10-12
pSC101 and its derivatives
pSC101 ~5
ColE1
ColE1
15-20
S an toàn c a plasmid
ủ
ên có th đ
ể ượ
ể
ự
ộ ố
c chuy n conjugation
ự M t s plasmid t cho TB giao Conjugation đòi h i ba y u t
nhi khác b ng ằ ế ố: trans-acting (mob)
ị
ụ ể b đ t m ch (nicked) b i c th ạ
ị ứ
ở mob
ị
ỏ – M t gen linh đ ng ộ ộ – M t ộ y u tế ố cis-acting (bom) – M t ộ v trí (nic) ộ ố ố ộ
cũ nh pBR322 b thi u mob ư pUC thi u nic / ớ
ư ơ
ế ế
M t s plasmid M t s vector m i h n nh bom và không th ể linh đ ngộ
Asilomar Conference
i ta tin r ng "an toàn" c a các ch ng vi khu n, vi ủ
ủ
ằ
ẩ
Ng ườ rút và vect
có th đ
c th c hi n trong m t vài tu n
ơ
ể ượ
ự
ệ
ầ
ộ
NIH thành l p Ban t
v n
h p (RAC)
ậ
ư ấ v ề DNA tái t
ổ ợ
ấ tiên
ướ EK2)
c khi đã
dòng "an toàn" E.coli ra.
đ
Ph i m t năm 1 (1976) tr ả đ u ầ
(lo i ạ
c ượ
t o ạ
ắ
ộ
Năm đó, RAC phát hành m t b nguyên t c đòi h i ỏ ộ vi c s d ng các vi khu n an toàn
ệ ử ụ
ẩ
NIH Guidelines
Self Regulation in Science Milestone
Contents
Specified handling and construction processes
Microorganisms containing recombinant DNA were
prohibited outside of the laboratory
Vectors that sexually move to “unsafe” bacteria
was prohibited
Subsequent modifications
1986 expanded to include animals and plants, and
4 biosafety levels
1994 officially relinquished control of GMO plants in
the environment to EPA and APHIS
ng ti p theo là phát tri n plasmid nh
ế
ể
ỏ
ệ
i
ả ủ ạ
ả
ắ
ớ
Xu h ướ u đi m Ư ể • Tăng hi u qu c a bi n ế n pạ • D dàng h n ơ t o b n đ enzyme c t gi ồ ễ h nạ • S l
ng plasmid
cao h nơ
ố ượ
Gi
ớ ạ
i h n chính c a t o dòng s ử ủ ạ d ng plasmid
i đa c a kích th
c DNA t o dòng là 10
i h n t ớ ạ ố
ướ
ạ
ụ ủ
• Gi kb ầ
ị
ế
ả ạ
bào ch kh n p ủ
ạ t đ t o ra trình t
thích h p
ả ầ
ự
ợ
ớ
• C n chu n b các t ẩ • Không hi u qu khi t o genomic libraries vì các ệ vùng trùng l p c n thi ặ ế ể ạ • Thích s l ng clone nh đ bi n n p ạ ố ượ • T o ra các vùng gene l n nh ng r i r c ờ ạ • N u b gene c a
ủ E. coli ch a 4,639,221 bp, c n
ạ ế
ầ
ộ
i h n liên quan
ớ ạ
ỏ ể ế ư ứ ả ộ ể ạ • N u là vector bi u hi n thì các gi ể đ n bi u hi n protein c a eukaryote
bao nhiêu clone đ t o dòng c b genome? ệ ủ
ế ế
ệ
ể
Bacteriophage lambda (λ)
1971
Alan In Campbell showed that the central third of the genome was not required for lytic People growth. started to replace it with E. coli DNA
http://phage.bocklabs.wisc.edu/Virus.htm
Các vector t o dòng là phage • Vector phage có th ể ch a đo n DNA ngo i lai l
ạ ứ
ạ
ạ
ên đ n 23 ế
KB
• Phage Lambda là ph bi n nh t ấ
ổ ế
t cho con đ
ng lytic.
ủ
• 60% c a b gen c n thi ộ
ầ ị ạ ỏ
ườ ả
ộ
Các đo n ạ ữ ượ gi c
ế c a DNA Lambda b lo i b và m t m nh stuffer đ ủ iạ l
• Đo n stuffer
ạ
c chèn vào vector
ữ cho kích th đ ạ
c ướ vector đúng và có mang , marker ượ
này gi gen marker. Khi DNA ngo i lai ạ . b b t ho t
ị ấ
• Ví d : Charon 4A Lambda
ụ
ả ứ
xanh lam. Khi các đo n DN
ẩ
ạ
ạ
ạ
Khi Charon 4A Lambda là còn nguyên v n, beta-galactosidase ph n ng v i X-gal và các ớ ẹ khu n l c có màu A ngo i lai chèn vào khu v c stuffer, gen lac mã hóa cho beta- ự galactosidase b b t ho t ị ấ
ạ , và các khu n l c có màu
tr ng.ắ
ẩ ạ
Lambda genome is approximately 49 kb in length.
Only 30 kb is required for lytic growth.
Thus, one could clone 19 kb of “foreign” DNA.
Packaging efficiency 78%- 100% of the lambda genome.
A complete animation of the lytic cycle: http://www.blackwellpublishing.com/trun/artwork/Animations/Lambda/lambda.html
Bacteriophage lambda
Lysis
Head
Replication
ori
Tail
Circularized lambda
Lysogeny
COS site: Cohesive “sticky” ends
Không ph i Bacteriophage lambda
ả
ạ
t ế
ầ
Lo i các ph n DNA ko c n thi Có th chèn đo n DNA l n (~ 20 kb)
ầ ớ
ể
ạ
COS
Lysis
Head
Replication ori
Tail
Lambda t
t :ố
ạ
ướ
ễ
ằ
ả ơ
ệ
ạ
c đo n chèn l n Kích th ớ Chuy n phage DNA vào E.coli b ng nhi m v i ớ ể phage hi u qu h n bi n n p plasmid DNA vào ế E.coli
Nhưng:
ả
ớ
Ph i thao tác v i các vòng tan khu n l c (plaque)
ẩ ạ
Cosmids
Vector
lai: plasmids mang cos
ori
DNA ngo i lai (~ 33-48 kb) đ
bacteriophage lambda ạ
ượ
21.5 kb
c dòng hóa, đóng gói vào virus và c cho nhi m vào virus đ
E.coli
ượ
ễ
TetR
ể
cos
ẩ t o các khu n ạ
ẩ
EcoRI
i h n sao cho
c gi
ớ ạ
ượ có th nh i vào v c a phage
Cosmid có th sao chép trong TB vi khu n do đó các TB nhi m phát ễ tri n l c bình ạ ể ngườ th DNA chèn đ ể
ỏ ủ
ồ
ầ
Không n đ nh, khó duy trì ị
ổ
ỉ ế t cho vi c đóng ệ
Ch Cos site c n thi gói vào phage
• Cosmids t ng t nh phage vector: s d ng lambda, nh ng lo i b t ươ ự ử ụ ư ư ạ ỏ ấ
ả ừ ị ọ ọ t in vitro t o thành 1 ạ
E. coli.
ẩ
c tr v trí cos, ori, và marker ch n l c. Đóng gói plasmid l n (50 kb) trong t t ế ừ ượ c c t v i cùng enzyme c t gi ượ ớ • Cosmids đ c tách chi • DNA ngo i lai cũng đ ạ ắ ớ
i h n ớ ạ ắ i h n và tr n v i ộ ớ ạ c đóng gói vào virus và cho nhi m vi khu n và c t v i enzyme c t gi ắ ớ ắ ớ h p đ ổ ợ ượ ễ
Shown above is a 50,000 base-pair long DNA molecule bound with six EcoRI molecules, and imaged using the atomic force microscope. This image clearly indicates the six EcoRI "sites" and allows an accurate restriction enzyme map of the cosmid to be generated.
http://homer.ornl.gov/cbps/afmimaging.htm
• cosmid đã c t. Cosmid tái t ắ vào vi khu n.ẩ rcosmid s p x p t o vòng và sao chép nh 1 plasmid. ế ạ ư ắ
Các vector khác
• Nhi m s c th nhân t o vi khu n – BACs (Bacterial
ẩ
ắ
ễ
ể
ng th p (có ori và marker ch n l c)
ọ ọ
ấ
ế
b gen vì đo n chèn có kích th
c 100
ữ
ố ượ E. coli ự ộ
ạ
ướ
ạ artificial chromosomes) – Là plasmid l n nh ng có s l ớ ư – Có th đi n bi n n p vào ạ ể ệ – H u d ng trong gi i trình t ả ụ - 300kb ắ ễ
ạ
• Nhi m s c th nhân t o n m men – YAC (Yeast Artificial ấ
ể Chromosome) – Có th sao chép trong ể – Là chromosome thu nh (ch a ori, marker ch n l c, 2 telomeres, và
E.coli và Yeast ỏ
ọ ọ
ứ
i trình t
1 centromere ể
ậ
ữ
ụ
ả
ự
– Có th nh n 200 kb -1000 kb; h u d ng trong gi ể
ự
ể ể
• Ti plasmids: đ chuy n gen vào th c v t ậ • Các vector bi u hi n ệ • Vector con thoi (shuttle vector): có th sao chép
2 loài khác
ể
ở
nhau
Yeast Artificial Chromosomes
ộ
sao chép t
ọ
ọ
ườ
ấ
• M t chromosome th ng, có ẳ telomeres, ARS centromere, đ ng – (trình t ự ộ ự autonomously replicating sequence), marker ch n l c trong n m men (th ng là các gene sinh t ng h p uracil hay ợ ổ tryptophan).
ọ ọ
ể
ạ
ể
• Cũng có E. coli ori và marker ch n l c, nên có th sao chép c ượ trong E. coli. Sau đó đ t, tinh s ch, n i v i tách chi ớ ố ế DNA ngo i lai và chuy n vào ạ trong n m men. ấ
Vector bi u hi n
ệ
ể
T o RNA và protein t
ạ
ạ
đo n DNA chèn vào. ừ ứ
– Ch t o RNA: vector ch a T7 promoter tr ướ
ứ ứ
ỉ ạ ể ả ế ủ ị ả ứ ợ ứ ấ ả ổ
c v trí chèn và 1 gene có th c m ng mã hóa cho T7 polymerase. C m ng b ng gen c ằ ch c a lac operon và ch t c m ng t ng h p IPTG (isopropyl thiogalactoside).
– T o polypeptide ho c m nh c a polypeptide: có th t o trong ủ
ể ạ c promoter. C n ki m tra l ầ E. coli i ạ ể ướ ạ ằ ả ắ
ặ b ng cách thêm v trí g n ribosome tr ị khung đ c.ọ
ổ ắ ỏ ể ệ ầ ặ ị
ầ
ở poly-A), m t marker ch n l c ho t đ ng trong eukaryote. – Bi n đ i sau d ch mã ho c protein c t b intron: c n trong bi u hi n ế TB eukaryote. C n promoter c a eukaryote, polyadenylation (thêm ủ ạ ộ ọ ọ ộ
Example Expression Vector
•
•
•
•
•
For eukaryotic expression, this vector (from Invitrogen) has a cauliflower mosaic virus promoter (PCMV), a bovine growth hormone polyadenlyation site (BGHpA). The DNA inserted at “hORF” gets fused to a short peptide called an epitope, for which very specific anitbodies exist. It also gets fused to 6 histidines, which allow easy purification on a column that has nickel ions bound to it (an affinity tag). For growth in mammalian cells, it has an SV40 viral origin of replication (SV40ori), and a zeocin resistance gene (Zeocin, with SV40 promoter/enhancer and SV40 poly A site). For growth in E. coli it has the ColE1 replicon. Zeocin works as a selectable marker in bacteria as well as in eukaryotic cells. There is also a T7 promoter for making RNA from the inserted gene, and an f1 origin of replication for making single stranded DNA (useful for sequencing).
Laøm gi aøu vect or t aùi t oå hôï p baèng Al kal i ne Phosphat ase
Dephosphorylation cuûa caùc vector dang thaúng (linearized vector) baèng Alkaline Phosphatase
Bi n n p và ch n l c ọ ọ
ế
ạ
White White Blue Dead
Screening
Bieán naïp DNA taùi toå hôïp vaøo teá
baøo
Hoùa bieán naïp - DNA taùi toå hôïp ñöôïc uû vôùi soá löôïng lôùn teá baøo vi khuaån chöa coù plasmid, coù khaû naêng dung naïp (competent) - Xöû lí CaCl2 laïnh, keøm soác nhieät (Ex: 420C, 2’) theå bieán naïp (transformants) (Ex: 105-106 transformants/1 mg DNA)
theå ñeán 109-1010
Ñieän bieán naïp (electrotransformation hay electroporation) - Söû duïng doøng ñieän cao theá cuïc boä theo xung (pulse) - Hieäu quaû bieán naïp cao coù transformants/1mg DNA. - Ñoaïn DNA bieán naïp coù kích thöôùc lôùn (25-135kb) - Tæ leä teá baøo cheát ñaùng keå
C CH Đi U HÒA Bi U Hi N GEN
Ơ Ế Ề
Ể
Ệ
Z = beta galactosidase, Y = lactose permease. A = thiogalactoside transactylase, lacI = repressor, Pi = promoter for the lac repressor, P and O = promoter and operator
lac operon khi có lactose
lac operon khi không có lactose
Saøng loïc döïa treân Vector
Blue/White Screening • E. coli normally produces b -galactosidase • Production is under control by the lac operon • Ch ng ủ E. coli ch b xóa vùng N-terminus c a
ủ ị
ủ lacZ
gene
• Vector có P, O, và 58 amino acids đ u tiên c a
ủ
ầ
• Khi vector bi n n p vào ch ng đ t bi n m t alpha
ế
ấ c beta-
ủ ẽ ả
ế ộ ấ ượ
ủ
lacZ (alpha peptide) ạ (ex. JM109), ch ng này s s n xu t đ galactosidase
b
-galactosidase: a
4; 1023 aa
E. coli lacZ‘ (aa 1-146) fi
Lac- phenotype
E. coli lacZD M15 (aa 11-41) fi
Lac- phenotype
E. coli lacZ‘ + lacZD M15 fi
Lac+ phenotype =
a
-complemention
Nguyeân taéc boå sung a (Complementationa )
ấ ả ứ
• Ch t c m ng ISOPROPYL-ß-D- THIOGALACTOPYRANOSIDE (IPTG)
ỉ
ị
ấ
• Ch t ch th màu 5-Bromo-4-chloro- 3-indoxyl-beta-D-galactopyranoside (X-gal), khu n l c hóa xanh ẩ ạ
ạ
ữ
ự
ẩ
ạ ứ ẽ
ạ
• Khi chèn DNA ngo i lai vào mã hóa alpha gi a trình t peptide trên vector ho c ặ lacZ, c t o ra. Do peptide không đ ượ đó các khu n l c ch a vector ạ và DNA ngo i lai s có màu tr ngắ
- Teá baøo vi khuaån khoâng nhaän
ñöôïc plasmid
- Teá baøo nhaän ñöôïc plasmid khoâng
coù gene laï vaøo
- Teá baøo vi khuaån nhaän ñöôïc ñuùng
plasmid taùi toå hôïp
C ô ch aát cu û a b G alactosid ase
Chaát caûm öùng Operon lac
Cheøn Baát
hoaït
Cheøn Baát hoaït
(tieáp theo)
Lai treân khuaån laïc (Colony) vaø treân ñóa (Plaque)
Làm th nào đ xác đ nh và t o dòng
ế
ạ
ị c quan tâm?
gen đ
ể ượ
• Sàng l c DNA library:
ọ – Genomic – cDNA
• Dùng Polymerase Chain Reaction (PCR) đ t o dòng
ể ạ
gen đ
c quan tâm
ượ
c v i DNA library?
ượ ớ ổ
ổ ế
ứ
ẩ
Làm gì đ • Dùng b sung cho 1 đ t bi n (ph bi n trong nghiên c u vi khu n) ế ộ • S d ng trong lai khu n l c (colony hybridization) ẩ ạ
ử ụ
Thö vieän DNA (genomic library) • Toaøn boä DNA cuûa moät sinh vaät ñöôïc caét ñoaïn nhoû baèng laéc cô hoïc hay bôûi caùc RE roài gaén vaøo caùc vector
Phân tích tên gel agarose DNA b gene c t không ắ ộ hoàn toàn
Xác đ nh n ng đ enzyme t
i u
ồ
ộ
ị
ố ư
Genomic Library
53
ố ượ
ư ệ ộ
ng clone/th vi n b gene ạ
ố ượ ấ
ng clones, P = xác su t DNA ngo i lai tìm th y ấ c DNA ư ệ ướ
S l N = ln (1-P) / ln (1-f), N = s l trong th vi n, f = t n su t c a DNA ngo i lai trong th vi n = kích th ấ ủ ạ ầ ư ệ c DNA b gen (Kb) ngo i lai (Kb)/ kích th ộ
ướ ạ
ng clone c n thi ể ể ầ ả
t đ có th 99% tìm th y 1 clone mang m nh ấ c 4.7 x 10 3 ố ượ ạ ế ư ệ ướ ộ
Tính s l DNA ngo i lai 5 Kb trong th vi n DNA b gen E.coli có kích th Kb.
Thö vieän cDNA
Reverse transcriptase toång hôïp c
DNA maïch ñôn (complementary DNA)
töø khuoân mRNA
DNA polymerase toång hôïp c-DNA
keùp
Gaén c-DNA keùp vaøo plasmid
Bieán naïp vaøo vi khuaån
cDNA library
Polymerase Chain Reaction (PCR)
Screening libraries by colony hybridization
BÀI T PẬ
ả ứ ể ớ
ế ậ ộ ệ ị
Thi ồ ố ắ ầ ằ
ử ụ ượ
Bài t p 1. t l p ph n ng RE v i th tích 50 microlit. Cho biet enzyme ậ RE g c có n ng đ 20.000 unit/microlit, dung d ch đ m g c cho enzyme là ố ố 10X, DNA g c là 10 microgram/microlit. Cho r ng ph n ng c n c t 1 ả ứ ng DNA này c n s d ng 20 unit microgram DNA và đ c t hoàn toàn l ầ enzyme, dung d ch đ m 1X. ể ắ ệ ị
ả ứ ạ ộ ắ
ớ ớ
ớ ớ
ả ứ ắ
Tính toán ph n ng c t DNA v i 2 RE. RE A ho t đ ng 100% Bài t p 2. ớ ậ v i buffer 1 và 75% v i buffer 2. RE B ho t đ ng 50% v i buffer 1 và 100% ạ ộ v i buffer 2. Có bao nhiêu cách t o ph n ng c t? ạ N u c t đ ng th i v i 2 RE, buffer nào t ờ ớ t nh t? ấ ắ ồ ế ố
. Tìm xem trong nh ng RE sau, nh ng c p enzyme nào có th ể ữ ữ ặ
Bài t p 3ậ t o ra các đ u t ạ ầ ươ ng h p: ợ
Sau3AI : /GATC ; AluI : AG/CT ; EcoRI : G/AATTC ; XmaI : C/CCGGG ; PstI : CTGCA/G ; BamHI : G/GATCC ; SmaI : CCC/GGG ; SspI : AAT/ATT.
. Tính kho ng cách trung bình (lý thuy t) (đ n v nucleotide) gi a ị ơ ế ữ
2 đi m nh n bi ả t c a các RE sau: ậ
ầ
ề ệ ế
ế v i đi u ki n đo n DNA có thành ph n GC chi m ự ớ ế ằ ấ
ầ c trung bình c ướ ể ủ
Bài t p 4ậ ể ế ủ Sau3AI (GATC) EcoRI (GAATTC) SmaI (CCCGGG) SspI (AATATT) NotI (GCGGCCGC) 4.1. Cho r ng: đo n DNA có thành ph n GC chi m 50%. ạ ằ ng t 4.2. Cũng tính t ươ ạ ng h p b gene t bào n m men). Cho r ng kích th ộ bào n m men là 1.5 kb, vector plasmid có th chèn đ ữ ợ ộ ế ớ ạ
ấ c t ướ ố ạ ể ạ ượ ụ ả
38% (tr ườ c a gene thu c t đo n gene v i kích th d ng đ t o dòng các đo n DNA trên, gi trong ph n ng c t hoàn toàn hay t ng ph n? ượ i đa là 15 kb; nh ng enzyme RE nào có th s ể ử c s d ng i thích c th RE đ ử ụ ụ ể ầ ả ứ ừ ắ
ả ế ậ ệ ớ ượ ự ệ ồ
t l p b n đ RE: 4 thí nghi m đ ư t v i ử ụ ề
ả ệ ế ố
MM
HpaI PvuII PstI
ScaI
6660
6030
4630
4360
3800
3400
2320
2610
1350
2030
c th c hi n riêng bi Bài t p 5ậ . Thi ệ cùng 1 lo i DNA, các đi u ki n ph n ng nh nhau, ngo i tr các RE s d ng ả ứ ạ ừ ệ ạ HpaI, PvuII, PstI và ScaI. K t qu đi n di trong 4 ng là khác nhau, l n l t là: ầ ượ trên gel agarose s n ph m c a ph n ng c t cho k t qu nh hình sau: ả ả ứ ủ ư ế ả ẩ ắ
l c a b gene phage ng phân t marker ử ủ ượ ộ
ượ
ọ c c t b ng ắ ằ HindIII. ạ ủ ạ ấ ẳ ậ
Molecular Mass (MM): thang tr ng l (DNA m ch đôi) đ ạ 5.1. Suy lu n c u hình c a đo n DNA trên: m ch th ng hay d ng vòng? V i ớ m i lo i RE, cho bi t c a RE đó? ạ t có bao nhiêu đi m nh n bi ế ủ ế ể ậ ạ ỗ
ể t l p m t cách chính xác h n b n đ RE c a đo n DNA này, ả ạ ơ ồ ộ
ệ ế
BamHI
PstI
ClaI
PstI + ClaI
BamHI + PstI
BamHI + ClaI
13.2
7.2
7.2
6.2
6.2
6.0
5.4
5.4
4.4
4.2
3.6
3.6
3.6
1.8
1.8
1.8
1.6
1.6
1.6
Đ có th thi ế ậ các ph n ng c t b ng 2 RE đ ượ ắ ằ s n ph m các ph n ng c t này đ ự c minh h a trên hình sau: ể ả ứ ẩ ả ứ ủ c th c hi n. K t qu đi n di trên gel agarose ả ệ ượ ắ ả ọ
ượ ữ ả ớ c suy lu n v c u ậ ề ấ
5.2. K t qu này có phù h p v i nh ng gi ả trúc c a đo n DNA? Thi ạ thuy t đã đ ợ ế t l p b n đ RE c a đo n DNA này. ạ ủ ế ậ ế ủ ả ồ
. Đo n DNA m ch đôi, d ng th ng đ c c t b i các RE. K t qu ả ượ ạ ạ
BamHI
PstI
ClaI
PstI + ClaI
BamHI + PstI
BamHI + ClaI
13.2
7.2
7.2
6.2
6.2
6.0
5.4
5.4
4.4
4.2
3.6
3.6
3.6
1.8
1.8
1.8
1.6
1.6
1.6
ế c minh h a trong hình sau: Bài t p 6ậ đi n di s n ph m c t trên gel agarose đ ắ ả ắ ở ọ ẳ ượ ạ ẩ ệ
Thi ế ậ t l p b n đ RE c a đo n DNA này. ủ ạ ả ồ
HIV Gene Delivery System?
Shelley M. Martineau Jessica A. Matthews Catherine C. Miller Carol D. Riley Institute of TIP Productions, Inc.
that make some The characteristics retroviruses dangerous pathogens, are the very characteristics that make them an excellent gene transfer system
Retrovirus Characteristics
Retroviruses exist as proviruses in the hosts genome
Retroviruses have powerful promoters
genomes
can
accommodate
Retroviral changes to its configuration
are Retroviruses the only animal that viruses integrate into the hosts genome
The virus that causes aids may one day be used in gene therapy
WHY?
Because it is an lentivirus
What is a Lentivirus?
Lentiviruses are a subfamily of retroviruses – HIV is a lenitivirus
Why is a lentivirus necessary?
Lentiviruses can introduce a gene of interest into cells that do not divide – simple retroviruses cannot
This ability makes them ideal for a delivery system because most of our cells, like hemopoietic stem cells, do not divide
Why use HIV?
A genetically stripped down amalgam of HIV components can be fashioned with a molecular switch system that turns them off in response to a common antibiotic
This type of control allows doctors to control gene expression in people who are treated with gene therapy - If something goes wrong, the expression can be turned off
Adenoviruses are often used as a vector in gene therapy research but they do not have the capacity to integrate their genome into the hosts genome
The advantage to using a retrovirus is that you don’t lose the genomic sequence that is incorporated into the host DNA following cell division
Co-expression with Duet vectors
Lab of Molecular Genetics Yong-wook, Choi (2003. 4. 10)
Co-expression in E.coli
• Multi-component protein
· Important in many cellular processes · Elucidation & their mechanism of action
☞ cloning, expression & reconstitution of the
complex in a defined system • E.coli : Popular system used to generate the protein complex → easy usage & high expression
Why Co-expression ?
• Separated components of a complex ☞ Often, not soluble
hydrophobic not soluble mostly due to hydrophobic
patches that are exposed to the solvent.
patches involved in and These patches are usually involved in and protected by the binding to the other protected component(s) of the complex.
higher expression level of soluble protein higher expression level of soluble protein complex complex
Applications of Co-expression
• Protein-Protein interaction
• Analysis of complex multimeric assemblies
• Analysis of multi-subunit complexes
• Identification & characterization of the inter-
acting subunits in multi-protein complexes
• Analysis of biochemical pathways
Co-expression methods • Co-expression from different vectors
· For plasmid stability...
selectable markers Different selectable markers
origins of replication Different origins of replication
· Often the copy numbers for the vectors will
not be the same → Expression levels
· should be cloned into the different vectors
→ If possible, under the control of different promoters
incompatibility of plasmid cf. incompatibility of plasmid
Co-expression methods
• Co-expression from one vector
· The genes are…
same vector cloned into the same vector
one or more promoters expressed from one or more promoters
· If cloned under the regulation of one promoter
☞ the order in which the genes are cloned,
usually affects the expression levels of the
proteins.
Co-expression methods
Co-expression
from different different
vectors vectors
Co-expression
from one one vector vector
Dual gene expression vectors
• pETDuet-1 & pACYCDuet-1
· Cloning & expression of two target genes · T7lac promoter
pET Vector System
Summary
• Two target genes for independent transcription
from T7lac promoters
• Compatible each other → Enable coexpression
→ Four proteins in the same cell
• Protein complex analysis
Protein-Protein interactions
Enzymatic pathways
Take home message
• Các vector t o dòng: plasmid, phage,
ạ
cosmid, BAC, YAC,…
ạ
ặ
ư
ế
Ứ
ụ
• Đ c tr ng c a t ng vector t o dòng ủ ừ • Lac operon: c chơ • White/Blue screening • • Tính toán s clone c n đ t o th vi n
ng d ng c a t o dòng ủ ạ ầ ố
ư ệ
ể ạ
DNA
References
• http://www.rvc.ac.uk/Extranet/DNA_1/DNA_1_intro.htm • http://library.thinkquest.org/24355/data/light/details/media/recombinantanim.html • http://www.organoninc.com/products/consumer/