F. Extra reading (Page 71)

A (/B) => Có th dùng t

A ho c t

B.

ặ ừ

Evaluating a loan request

Xác đ nh nhu c u xin vay (Đ nh giá kho n cho vay)

Translate into Vietnamese

ị D ch sang ti ng Vi

t

ế

cướ và ệ ệ ậ ả ị nhu c u xin vay Ngân hàng ph i ả xác đ nhị ầ c ch p nh n. Vi c xác đ nh l ngượ li u kho n vay có đ ấ ượ này bao g m 6 C, g m các đi u kho n tín d ng nh sau: ề ụ ư ả ồ ồ The bank must evaluate the loan request and determine if a loan will be granted. This evaluation involves the 6 C’s of credit as follows:

(/kh năng tr n )

ủ 1. Uy tín khách hàng (Đ c đi m cá nhân c a ng ặ ể ộ ẵ ự ậ 1. Character (personal characteristics of the borrower; honesty and attitudes about willingness and commitment to pay debts) ả ợ (s thành công i đi ườ vay, tính trung th c, thái đ s n sàng và t n tình tr n ) ả ợ ả ự 2. Kh năng tài chính

c a ho t đ ng kinh doanh) ủ ố ệ ậ ả ầ 2. Capacity (the success of business) 3. Capital (financial condition) 4. Collateral (pledged assets) 5. Conditions (economic conditions) 6. Compliance (laws and regulations) ế ề ề ệ

ả ự ề ả ậ ị ạ ộ 3. V n (Đi u ki n tài chính) ề 4. V t th ch p (Nh ng tài s n c m c ) ố ữ ấ 5. Các đi u kho n (Các đi u ki n kinh t ) ế 6. Đi u kho n th c hi n (Lu t và các quy đ nh) ệ

ặ • Đ c đi m khách hàng ể Ngân hàng ph i ả “bi ế ề ủ ọ tr t v khách hàng c a h ” ế ề ặ c đ u đ ngân hàng ti n hành cho vay. ả ể cướ t v đ c đi m khách ể ế ừ uy tín khách hàng và uy ư • Character Bank must “know their customers” before they make loans, and knowing their character is the place to start. To some extent, the words character and reputation overlap in meaning. We use the term character to refer to a borrower’s honesty, responsibility, integrity, and consistency on which we can determine their willingness to repay loans. c hi u nh nhau. Chúng ta th ườ i ể ể ể ệ qua đó ta có th ng ị ự ậ Character is the most important of the 6 C’s. khi h c p các kho n vay, và bi ọ ấ hàng là b ầ ướ Trong ch ng m c nào đó, t ự ừ tín đ ậ ng dùng thu t ượ đ ch t ng đ c đi m khách hàng ỉ ớ m t s trung ữ ặ ộ ự ủ th c, có trách nhi m, chính tr c, và kiên đ nh c a ự ự s t n tình ng c l ườ ể ướ ượ c a h đ hoàn tr các kho n n . ợ ủ i đi vay ọ ể ả ả

ẩ t, nh ng ch a đ ố ư ả ể ự ư ộ Good character is a necessary, but not sufficient condition on which to base a loan. If a borrower is dishonesty, do not lend to that person or firm. The dishonest person will find a way to cheat you. ề ế ệ ộ ự

Uy tín khách hàng là quan tr ng nh t trong tiêu chu n 6C. ấ ọ ủ t là đi u c n thi Uy tín khách hàng t ế ầ ề đi u ki n đ d a vào đó làm c s cho m t kho n vay. ơ ở N u m t khách hàng không trung th c, không nên cho vay dù là cá nhân hay công ty. Khách hàng không trung th cự s luôn tìm cách đ l a đ o b n. ẽ ể ừ ả ạ

ằ ứ khách hàng có uy tín tiêu bi u ể trong m tộ ủ ấ ệ ộ Evidence of character traits can be found in a firm’s credit record, which reveals if they pay bills on time. Credit records may be obtained from other banks, from credit bureaus, and from credit agencies… ơ nh ng ngân hàng các văn c t ượ ừ ụ ừ ừ ẩ B ng ch ng báo cáo tín d ng c a m t ngân hàng cho th y li u khách ụ hàng có chi tr hoá đ n đúng h n hay không. Các b n ả ả ẹ báo cáo tín d ng này có th có đ ể ữ ụ khác, t các công ty th m đ nh tín d ng, và t ị phòng tín d ng…ụ • Capacity Capacity refers to the success of the ả • Kh năng tài chính ả ạ Kh năng tài chính ám ch s thành công trong ho t ỉ ự ườ ệ ộ ề ủ ự ả ế ẫ ữ ụ ng lai c a ng ươ ủ ị ườ ớ ướ ườ ả borrower’s business as reflected in its financial condition and ability to meet financial obligations. Bank credit analysts evaluate a prospective borrower’s financial condition before the loans are granted. In the case of a small business, capacity depends on the borrower’s managerial experience, knowledge, and past accomplishments running a business. i đi vay t và đ ng kinh doanh c a ng i đi vay, ph n ánh trên các ệ đi u ki n và năng l c tài chính d n đ n các trách nhi m tài chính. Nh ng nhân viên phân tích tín d ng ngân hàng i đi vay xác đ nh tình tr ng tài chính t ạ ộ ng h p v i m t tr ợ doanh nghi p nh , kh năng tài chính ph thu c vào ộ ụ , s hi u bi kinh nghi m qu n lý c a ng ế ự ể c khi c p kho n vay. Trong tr ả ỏ ả ấ ệ ệ ườ ủ

ự ứ ủ ườ i Capacity also refers to one’s legal capacity nh ng thành t u trong quá kh khi kinh doanh c a ng ữ đi vay.

Kh năng tài chính cũng ch t ả ỉ ớ ộ ầ ộ ể ố to borrow funds. That is, a borrower representing a corporation or partnership must have their written authorization to make a loan on their behalf. ả ườ ệ ố ị ệ ự ủ ậ i m t ph n kh năng tài chính pháp đ nh đ vay v n. Nghĩa là, m t ng i đi vay đang đ i di n cho m t công ty hay quan h đ i tác ộ ạ c xác nh n c a công ty, đ c p ph i có s cho phép đ ể ấ ượ kho n vay trên s đ i di n c a công ty đó. ệ ự ạ ả ả ủ • Capital Capital represents the amount of equity

ổ ố ể ệ • V nố V n th hi n d ố ở ữ ẵ i ph n ầ v n góp c ph n ố ả ủ ự ả ệ ợ ổ ổ ướ ầ ả ầ ả ự ợ. Nó cũng có nghĩa t ị ổ ị ủ ươ hay giá tr s sách ự ả ố ữ giá tr s sách c a tài s n ủ ỉ ể ượ ng t . Có s khác nhau t ả , giá tr th tr ả . Giá tr s sách th ị ổ c dùng đ ch giá tr c a m t tài s n ghi trong ả ị ủ ườ ự ữ ứ ể ượ ấ ị ấ

ả ả i đó ng ậ c n u nh ế có ậ ượ bán đ u giá b t bu c capital that a firm has which can be liquidated for payment if all other means of collection of the debt fail. Equity capital is equal to total assets less total liabilities. It is also referred to as net worth or book value. There may be considerable differences between the book value of assets, the market value and the liquidation value. Book value is used to represent the value of an asset in financial reporting and is usually based on historical cost. The book value of certain assets may be overvalued or undervalued. Market value is the price on which willing buyers and sellers of an assets can agree. Liquidation value is the amount that one would receive in a forced sale. In spite of the problems of valuing the book value, bankers consider it as a cushion of assets in the event of a loan default. ắ ị ổ ấ ị ả ộ ấ ộ ườ ợ ầ mà m tộ công ty s h u và ph n v n đó s n sang th c hi n thanh toán n u các kho n đ m b o khác c a kho n n không ả ế ổ còn. V n góp c ph n b ng T ng tài s n tr đi T ng ừ ằ ố ư giá tr tài các kho n nả nh ị ươ ng s n ròng ị ườ ng đ i gi a ị ổ ườ và giá tr thanh lý c a tài s n ng ị đ báo ộ ng d a trên các phát sinh trong cáo tài chính và nó th quá kh . Giá tr s sách c a nh ng tài s n nh t đ nh có ị ổ ủ ả ơ ị ự ho c ặ th p h n c xác đ nh cao h n giá tr th c th đ ơ ị ng là m c giá mà t ị ự Giá tr th tr giá tr th c. ườ i ứ ạ ị ườ ị i bán ch p nh n bán. mua s n sàng mua tài s n và ng ấ ườ ả ẵ Giá tr thanh lý tài s n là kho n ti n nh n đ ư ị ượ ề ộ . M c dù tài s n đó đ c ả ặ nhi u r c r i đ xác đ nh giá tr s sách, các ch ngân ề ắ ố ể ủ ả ư m t t m đ m tài s n đ m ng xem nó nh hàng th ệ ườ b oả trong tr ng h p c a m t kho n cho vay theo tiêu ả ủ chu n.ẩ

ấ ậ ế c dùng d c m c ế ể ầ ả • Collateral Collateral refers to assets that are pledged for security in a credit transaction. Borrowers want to get as much credit as possible without giving any more collateral than it necessary. In contrast, banks want as much collateral as possible to protect their interests. ả ườ ộ ị ấ ượ ể ố Banks also take personal guarantees and ấ ả c l ượ ạ ấ ể ả ề ế ấ ậ • V t th ch p V t th ch p ch các tài s n đ ố ượ ấ ậ ỉ i đi vay luôn b o đ m trong m t giao d ch tín d ng. Ng ụ ả ố c nhi u nh t có th mà không ph i c m c mu n vay đ ả ầ ề thêm b t kỳ tài s n liên quan nào. Ng i, các ngân hàng mu n nhi u nh t các v t th ch p đ b o toàn l ợ i nhu n c a h . ọ ố ủ ậ

m t bên th ba, ví d nh m t c ừ ộ Các ngân hàng cũng s d ng các b o đ m cá nhân ử ụ ứ ấ ả ụ guarantees from a third party, such as a government agency. Bankers prefer collateral that is tangible, durable, and easily identifiable, such as shopping center. A/cs receivable and inventories are also widely used as collateral. ủ ề ủ ữ ễ ả ậ ả c s d ng r ng ra nh m t tài s n th ả ư ộ ượ ử ụ ế ả ộ ả ư ộ ơ và gi y b o lãnh t ả quan chính ph . Các ch ngân hàng thích v t th ch p là ậ ấ ế ụ ộ ế , ví d m t t các tài s n h u hình, b n và d nh n bi trung tâm mua s m. ắ Các kho n ph i thu và hàng t nồ kho cũng đ ch p.ấ • Conditions Conditions refers to external factors that are beyond the control of a film, but may affect their ability to repay debts. ả Các đi u kho n ch • Các đi u kho n ề ả không khách quan ỉ các nhân t ố ng đ n kh năng c, nh ng có th nh h ả ế ưở ể ả ề ki m soát đ ượ ư tr các kho n n c a khách hàng. ợ ủ ả ể ả

ự • Đi u kho n th c hi n ệ ả ị ự ề ề ả ệ ậ ở các đi u lu t, ề (/c quan có ủ Đi u kho n th c hi n quy đ nh b i các quy đ nh và các quy t đ nh c a toà án ị th m quy n)

ơ (/tính pháp lý)

• Compliance Compliance with laws, regulations, and court decisions is an increasingly important consideration in lending. Under some circumstances, lenders may be liable for borrower’s acts of pollution. Therefore, lender must encourage borrower to comply with environmental laws. Lenders must monitor

ề nh m tăng thêm s quan tr ng

ế ị ự ằ ọ

(/tr

ườ

ng ộ ố borrowers to ensure compliance with such laws. ể i môi tr ớ ưở

ườ ệ ườ ng ng. i đi vay đ ch c ch n các đi u kho n đ ắ iườ ng h p), ợ i các ho t đ ng nh ả ệ ạ ộ i cho i đi vay. Vì v y, ng các ườ ả giám Ng ự c th c ườ ậ i đi vay tuân theo i cho vay ph i ườ ượ ả ề ườ ể trong cho vay. Trong m t s hoàn c nh ả cho vay có th ph i có trách nhi m t ả ớ ng c a ng ng t h ủ ườ ả khuy n khích vay bu c ph i ế ộ đi u lu t b o v môi tr ậ ả ề sát ng ắ hi n đúng nh cam k t. ệ ư ế

Balance sheet (B ng cân đ i k toán)

ố ế

ể ấ ố ế ụ ả ạ T v b ng cân đ i k toán và các kho n m c ra, các b n nhìn vào có th th y rõ h n ơ ớ ẽ ả bài đ c trên: ọ

Bài đ c nói là: V n góp c ph n b ng T ng tài s n tr đi T ng các kho n n ọ ừ ổ ổ ố ổ ầ ằ ả ả ợ

ư ậ ổ ợ ổ ả V n góp c ph n = T ng TS (Total Assets) - T ng các kho n n (Liabilities) . Nh v y cái V n góp c ph n Owner equity (kho n m c B2) đây cũng chính là ổ ổ ố ố ầ ầ ụ ả ở

A =

B A. Total assets

B. Total resources (= Owner equity + Liabilities)

(= Current assets + Non-current assets) 1. Current assets 1. Liabilities (<= H mu n vay kho n này) ọ ả ố

a) Cash and cash equivalents a) Current liabilities

b) Short-term financial investments b) Long-term liabilities

c) Short-term receivables

- Accounts Receivable

2 cái có th ể c dùng đ ượ đ làm TS ể th ch p

ế

- Advances to suppliers

- Inter-company receivables

- Other receivables

- Provision for doubtful debts

d) Inventories

- Inventories

- Provision for devaluation in inventories

e) Other short-term assets

ủ ử ữ 2. Long-term assets (Non-current khách hàng đã t c b ng kho n này) 2. Owner equity (Ngu n v n ch s h u <= ồ ả ố tài tr đ ợ ượ ự ằ assets) a) Owner’s equity a) Long-term receivables b) Other resources and other funds

b) Fixed assets

c) Investment property

d) Long-term financial investments

e) Other none-current assets