
TR NG Đ I H C NÔNG LÂM THÀNH PH H CHÍ MINHƯỜ Ạ Ọ Ố Ồ
KHOA TH Y S NỦ Ả
B MÔN:QU N LÝ CH T L NG N CỘ Ả Ấ ƯỢ ƯỚ
ỚLLd
Đ TÀI:Ề
NH H NG C A CÁC Y U T Đ KI M VÀẢ ƯỞ Ủ Ế Ố Ộ Ề
Đ C NG T I NUÔI TR NG TH Y S NỘ Ứ Ớ Ồ Ủ Ả
GVHD:Cô Nguy n Phú Hòa Sinh viên: Nguy n Huyễ ễ
Lâm
Lê Danh Ng cọ
Th ch Anh Phaạ
Lý Anh Thu tậ
Đ Xuân Phúcỗ
Tr n Văn Đ tầ ạ

GI I THI U:Ớ Ệ
Qu n lý ch t l ng n c là m t khâu vô cùng quan tr ng và có ýả ấ ượ ướ ộ ọ
nghĩa quy t đ nh đ n s thành công trong nuôi tr ng th y s n, đ c bi tế ị ế ự ồ ủ ả ặ ệ
đ i v i các mô hình nuôi thâm canh. Trong mô hình s n xu t này, m tố ớ ả ấ ộ
l ng l n v t ch t dinh d ng đ c đ a vào ao nuôi thông qua conượ ớ ậ ấ ưỡ ượ ư
đ ng cung c p th c ăn cho tôm cá, th c ăn th a s tích t trong ao vàườ ấ ứ ứ ừ ẽ ụ
s làm cho ch t l ng n c x u d n v cu i v nuôi h n n a trong môiẽ ấ ượ ướ ấ ầ ề ố ụ ơ ữ
tr ng nuôi thâm canh m t đ tôm cá r t cao, l ng ch t th i c a tôm cáườ ậ ộ ấ ượ ấ ả ủ
cũng góp ph nlàm cho ch t l ng n c x u đi làm nh h ng đ n s cầ ấ ượ ướ ấ ả ưở ế ứ
kh e tôm cá và có th làm tăng nguy c d ch b nh phát sinh trong ao nuôi.ỏ ể ơ ị ệ
Đ TÀI : Đ KI M,Đ C NGỀ Ộ Ề Ộ Ứ
I: Đ KI MỘ Ề
1.Khái quát:
Đ ki m là t ng s nh ng k t tinh c a titratable bases mà chính y u làộ ề ổ ố ữ ế ủ ế
bicarbonate và carbonate đ c tính b ng mg/l calcium carbonate t ngượ ằ ươ
đ ng. Bicarbonate th ng đ c hình thành do tác d ng c a COươ ườ ượ ụ ủ 2 v i cácớ
ch t bases trong đá và đ t. Đ ki m cũng có th gây nên b i s hi nấ ấ ộ ề ể ở ự ệ
di n c a các ion silicat, borat, phosphat… và m t s acid ho c baz h u cệ ủ ộ ố ặ ữ ơ
trong n c, nh ng hàm l ng c a nh ng ion này th ng r t ít so v i cácướ ư ượ ủ ữ ườ ấ ớ
ion HCO3-, CO32- ,OH- nên th ng đ c b qua. Ao h có đ ki m cao cóườ ượ ỏ ồ ộ ề
th ch ng đ c s thay đ i pH. Ao h có đ ki m trong kho ng 20-ể ế ự ượ ự ổ ồ ộ ề ả
150mg/l thì thích h p cho phiêu sinh v t (plankton) cũng nh tôm cá. Ch tợ ậ ư ấ
ki m quan tr ng trong ao h vì vai trò ch t đ m (buffer) và ngu n cungề ọ ồ ấ ệ ồ
c p COấ2 cho hi n t ng quan t ng h p.ệ ượ ổ ợ
Đ ki m là ch tiêu quan tr ng đ đánh giá đ ng thái hóa h c c aộ ề ỉ ọ ể ộ ọ ủ
m t ngu n n c v n luôn luôn ch a carbon dioxid và các mu iộ ồ ướ ố ứ ố
carbonat. Tùy t ng n c qui đ nh, đ ki m có nh ng đ n v tính khácừ ướ ị ộ ề ữ ơ ị
nhau, có th là mg/L, đlg/L (Eq/L) ho c mol/L. Tr s đ ki m cũng cóể ặ ị ố ộ ề

th qui đ i v m t h p ch t nào đó, ví d Đ c th ng qui v CaO, Mể ổ ề ộ ợ ấ ụ ứ ườ ề ỹ
th ng qui v CaCOườ ề 3.
2.Phân lo i:ạ
2.1.Đ ki m p (đ ki m h n h p) :ộ ề ộ ề ỗ ợ
Cacbonat tan ho c các hydroxyt tan thì pH c a n c s l n h n 8,2.ặ ủ ướ ẽ ớ ơ
Trong tr ng h p này đ ki m t ng ng v i l ng axit c n dùng đườ ợ ộ ề ươ ứ ớ ượ ầ ể
gi m pH c a n c xu ng t i 8,2 đ c g i là đ ki m h n h p hay ki mả ủ ướ ố ớ ượ ọ ộ ề ỗ ợ ề
p c a n c.ủ ướ
2.1. Đ ki m m (đ ki m t ng):ộ ề ộ ề ổ
Khi đ ki m t ng ng v i l ng axit c n dùng đ gi m pH c aộ ề ươ ứ ớ ượ ầ ể ả ủ
n c xu ng t i 4,3 chính là đ ki m toàn ph n m. Đ i v i n c thiênướ ố ớ ộ ề ầ ố ớ ướ
nhiên, đ ki m ph thu c ch y u vào hàm l ng các mu i hidroộ ề ụ ộ ủ ế ượ ố
cacbonat c a các kim lo i ki m và ki m th . Trong tr ng h p này pHủ ạ ề ề ổ ườ ợ
c a n c th ng không v t quá 8,2 và đ ki m này trùng v i đ c ngủ ướ ườ ượ ộ ề ớ ộ ứ
cacbonat và t ng ng v i hàm l ng c a hidrocacbonat c a n c.ươ ứ ớ ượ ủ ủ ướ
3. nh h ng đ n nuôi tr ng th y s n:Ả ưở ế ồ ủ ả
Trong nuôi tr ng th y s n, đ ki m trong môi tr ng n c thay đ i sồ ủ ả ộ ề ườ ướ ổ ẽ
nh h ng đ n các y u t lý, hóa, sinh và s c kh e c a th y s n. N uả ưở ế ế ố ứ ỏ ủ ủ ả ế
đ ki m bi n đ ng l n có th làm tôm, cá b s c, y u và b ăn. N u độ ề ế ộ ớ ể ị ố ế ỏ ế ộ
ki m cao kéo dài s làm tôm ch m tăng tr ng, còi c c, d nhi m b nh,ề ẽ ậ ưở ọ ễ ễ ệ
hao h t.ụ
+ Đ ki m nh h ng tr c ti p đ n s c kh e c a cá khi có s thayộ ề ả ưở ự ế ế ứ ỏ ủ ự
đ i đ t ng t, cá có th b stress hay b ch t.ổ ộ ộ ể ị ị ế
+ Tuy nhiên nh h ng quan tr ng h n là nh h ng gián ti p c a đả ưở ọ ơ ả ưở ế ủ ộ
ki m thông qua môi tr ng n c. Đ ki m nh h ng đ n n ng đ hoàề ườ ướ ộ ề ả ưở ế ồ ộ
tan các mu i dinh d ng, đ n đ c ng c a n c, thành ph n các đ c t .ố ưỡ ế ộ ứ ủ ướ ầ ộ ố
C th nh khi đ ki m càng cao, hàm l ng ammonia d ng không phânụ ể ư ộ ề ượ ạ
ly (NH3) càng nhi u và r t có h i cho cá.Ch s pH liên quan đ n đề ấ ạ ỉ ố ế ộ
c ng và đ k m c a n c. Khi đ c ng và đ k m n đ nh, đ pH ítứ ộ ề ủ ướ ộ ứ ộ ề ổ ị ộ

thay đ i đ pH nh h ng r t nhi u đ n s phát tri n c a cá c nh, đ nổ ộ ả ưở ấ ề ế ự ể ủ ả ế
b nh t t, đ n vi c t o màu s c… Đ i v i nh ng loài cá c nh, trong giaiệ ậ ế ệ ạ ắ ố ớ ữ ả
đo n sinh s n, s thay đ i pH, dù m c đ nh , s làm t n th ng r tạ ả ự ổ ở ứ ộ ẹ ẽ ổ ươ ấ
l n đ n quá trình sinh s n.ớ ế ả
Tr c ti p tác đ ng đ n các s n ph m sinh s n nh tr ng s b thoáiự ế ộ ế ả ẩ ả ư ứ ẽ ị
hóa, kéo dài th i gian t o noãn hoàng c a các noãn bào, ch m quá trìnhờ ạ ủ ậ
chuy n giai đo n c a tr ng gi a các phrase tr ng. Các t bào sinh d cể ạ ủ ứ ữ ứ ế ụ
l n l t b h y di t, làm cho vi c sinh s n không thành công. Đ n đ nhầ ượ ị ủ ệ ệ ả ể ổ ị
đ pH, tr c tiên c n n đ nh đ c ng và đ k m c a n c.ộ ướ ầ ổ ị ộ ứ ộ ề ủ ướ
Khi đ ki m tăng cao, cá tăng c ng trao đ i ch t, tiêu hao nhi u năngộ ề ườ ổ ấ ề
l ng, làm cá ch m l n, hao h t nhi u. đ ki m cao thì ch t ki m cũngượ ậ ớ ụ ề ộ ề ấ ề
phá h y mang và da c a cá.ủ ủ
Ao h có đ ki m trong kho ng 20-150mg/l thì thích h p cho phiêuồ ộ ề ả ợ
sinh v t (plankton) cũng nh tôm cá.ậ ư
4. Qu n lý đ ki m:ả ộ ề
4.1.Tăng đ ki m:ộ ề
+ Tăng c ng s c khí trong h hay b ch a n c có ánh sáng, tăngườ ụ ồ ể ứ ướ
c ng quang h p, gi m n ng đ COườ ợ ả ồ ộ 2, tăng đ pHộ
+ Dùng n c vôi trong đã pha s n đ trung hòaướ ẳ ể
4.2. Gi m đ ki m:ả ộ ề
+Dùng acid phosphoric ho c dùng đ ng cát bón xu ng ao, tăngặ ườ ố
c ng s ho t đ ng c a h vi sinh v t có l i đ phân hu mùn bã h uườ ự ạ ộ ủ ệ ậ ợ ể ỷ ữ
c , s n sinh ra khí COơ ả 2, kéo đ ki m gi m xu ng.ộ ề ả ố
+ L c sinh h c cũng giúp gi m đ ki m n cọ ọ ả ộ ề ướ
+ S d ng Fomol phun xu ng ao v i li u l ng 3-4ml/m3 n c aoử ụ ố ớ ề ượ ướ
II: Đ C NG:Ộ Ứ
1.Khái quát v đ c ng:ề ộ ứ
Đ c ng c a n c liên quan t i t ng s nguyên t kim lo i hoá tr 2ộ ứ ủ ướ ớ ổ ố ử ạ ị
(divalent metal ions) mà chính y u là calcium và magnesium trong môiế

tr ng đó. Đ c ng c a n c đ c tính b ng mg/l c a ch t calciumườ ộ ứ ủ ướ ượ ằ ủ ấ
carbonate (CaCO3) trong n c và có các tên g i khác nhau đ c ghi d iướ ọ ượ ướ
đây:
0-75 ppm CaCO3M m (soft)ề
75-150 ppm CaCO3H i c ngơ ứ
(moderately hard)
150-300 ppm CaCO3C ng (hard)ứ
Trên 300 ppm
CaCO3R t c ngấ ứ
N c trong ao h có đ c ng 20-150 ppm thì thích h p cho vi c nuôiướ ồ ộ ứ ợ ệ
tôm cá. đây ta cũng c n l u ý r ng đ c ng c a n c và ch t ki mỞ ầ ư ằ ộ ứ ủ ướ ấ ề
t chúng không giúp đ a năng su t ao h lên cao đ c mà c n s hi nự ư ấ ồ ượ ầ ự ệ
di n c a y u t phosphor và các y u t chính y u khác cùng ph i h p.ệ ủ ế ố ế ố ế ố ợ
Nh ng n c có đ c ng cao quá (trên 300 ppm) s làm gi m s thay vư ướ ộ ứ ẽ ả ự ỏ
(molting) và m c tăng tr ng c a tôm càng xanh.ứ ưở ủ
2. Phân lo i n c c ng:ạ ướ ứ
Đ c ng c a n c đ c quy t đ nh b i hàm l ng ch t khoáng hòaộ ứ ủ ướ ượ ế ị ở ượ ấ
tan trong n c, ch y u là do các mu i có ch a ion Caướ ủ ế ố ứ 2+ và Mg2+. Độ
c ng c a n c đ c chia làm 2 lo i: ứ ủ ướ ượ ạ
- Đ c ng carbonat (th ng đ c ký hi u CH : Carbonate Hardness):ộ ứ ườ ượ ệ
là đ c ng gây ra b i hàm l ng Caộ ứ ở ượ 2+ và Mg2+ t n t i d i d ng HCOồ ạ ướ ạ 3-.
Đ c ng carbonat còn đ c G i là đ c ng t m th i vì chúng ta có thộ ứ ượ ọ ộ ứ ạ ờ ể
gi m đ c nó b ng nhi u ph ng pháp đ n gi n. Trong t nhiên, đả ượ ằ ề ươ ơ ả ự ộ
c ng t m th i c a n c cũng thay đ i th ng xuyên d i tác d ng c aứ ạ ờ ủ ướ ổ ườ ướ ụ ủ
nhi u y u t , ví d nh nhi t đ ...ề ế ố ụ ư ệ ộ
- Đ c ng phi carbonat (th ng đ c ký hi u là NCH : Non-Carbonateộ ứ ườ ượ ệ
Hardness) là đ c ng gây ra b i hàm l ng Caộ ứ ở ượ 2+ và Mg2+ liên k t v i cácế ớ
anion khác HCO3-nh SOư42-, Cl-…Đ c ng phi carbonat còn đ c g i làộ ứ ượ ọ
đ c ng th ng tr c hay đ c ng vĩnh c u.ộ ứ ườ ự ộ ứ ữ
Thông th ng ng i ta ch quan tâm đ n đ c ng t m th i c a n cườ ườ ỉ ế ộ ứ ạ ờ ủ ướ