Bài 14. BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG
lượt xem 20
download
Giải được các bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng cụ mắc nối tiếp và mắc song song. 2. Kĩ năng: Phân tích, tổng hợp kiến thức. Kĩ năng giải bài tập định lượng. 3. Thái độ: Trung thực, kiên trì. II- CHUẨN BỊ: - GV: Bài tập và đáp án - HS: SGK, đồ dùng học tập
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài 14. BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG
- Bài 14. BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG. I- MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Giải được các bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng cụ mắc nối tiếp và mắc song song. 2. Kĩ năng: Phân tích, tổng hợp kiến thức. Kĩ năng giải bài tập định lượng. 3. Thái độ: Trung thực, kiên trì. II- CHUẨN BỊ: - GV: Bài tập và đáp án - HS: SGK, đồ dùng học tập III – PHƯƠNG PHÁP: Vận dụng, hoạt động nhóm, vấn đáp IV- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A - ổn định tổ chức: 9A: 9B: B - Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng viết công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ (kể cả công thức suy diễn). Vận dụng vào việc giải một số bài tập áp dụng cho đoạn mạch tiếp, song song. C- Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Giải bài tập 1. 1, Bài 1: Tóm tắt U = 220V - Gọi 1 HS đọc và tóm tắt đề bài bài 1 I = 341mA = 0,341A ( 1 HS đọc và tóm tắt đề bài, đổi đơn vị nếu T= 4h.30 cần.) a) R=?; P = ? - Yêu cầu HS tự lực giải các phần của bài b) A = ? (J) = ? (số) tập. Bài giải
- a) Điện trở của đèn là: (HS cá lớp làm BT1) U 220 645 R I 0,314 áp dụng công thức: P = U.I P = 220V. 0,341A 75 (W) - Y/c một HS lên bảng trình bày lời giải của Vậy công suất của bóng đèn là 75W bài toán b) A = P.t (1 HS lên bảng làm bài tập) N.xet và cho điểm A = 75W.4.30.3600 = 32408640 (J) A = 32408640: 3,6.106 9 kW.h =9 (số) hoặc A = P.t = 0,075.4.30 9 (kW.h) = 9 (số) Vậy điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 tháng là 9 số. Hoạt động 2: Giải bài 2. Bài 2 - GV yêu cầu HS tự lực giải bài tập 2. GV Tóm tắt kiểm tra đánh giá cho điểm bài của một số Đ (6V - 4,5W) HS. U = 9V - Hướng dẫn chung cả lớp thảo luận bài 2. t = 10ph Yêu cầu HS nào giải sai thì chữa bài vào a) IA = ? vở. b) Rb = ?; Pb = ? c) Ab = ? A = ? - HS phân tích được sơ đồ mạch điện: (A) nt Rb nt Đ Từ đó vận dụng định luật Ôm cho đoạn mạch nối tiếp để giải bài tập. a) Đèn sáng bình thường do đó. UĐ = 6V; PĐ = 4,5W - Gọi 1 HS đọc và tóm tắt đề bài bài 1 IĐ = P/U = 4,5W/6V = 0,75A. ( 1 HS đọc và tóm tắt đề bài, đổi đơn vị nếu
- Vì (A) nt Rb nt Đ cần.) - Yêu cầu HS tự lực giải các phần của bài IĐ = IA = Ib = 0,75A tập. Cường độ dòng điện qua ampe kế là (HS cá lớp làm BT1) 0,75A. b)Ub = U - UĐ = 9V - 6V = 3V Rb = Ub/Ib = 3V/0,75A = 4 Điện trở của biến trở tham gia vào mạch khi đèn sáng bình thường là - Y/c một HS lên bảng trình bày lời giải của 4 . bài toán (1 HS lên bảng làm bài tập) Pb = Ub.Ib = 3V. 0,75A = 2,25(W) N.xet và cho điểm Công suất của biến trở khi đó là 2,25W. - Gọi HS nêu các cách giải khác, so sánh c) với cách đã giải, nhận xét? Ab = Pb.t = 2,25. 10. 60 = 1350 (J) Qua bài tập 2 GV nhấn mạnh các công A = U.I.t = 0,75.9.10.60 = 4050 (J) thức tính công và công suất. Công của dòng điện sản ra biến trở trong 10 phút là 1350J và ở toàn đoạn mạch là 4050J. Hoạt động 4: Giải bài 3 - GV hướng dẫn HS giải bài 3 tương tự bài Bài 3 Tóm tắt U 1: Đ (220V - 100W) BL(220V - 1000W) + Giải thích ý nghĩa con số ghi trên đèn và U = 220V a) Vẽ sơ đồ mạch điện; R=? bàn là? + Đèn và bàn là phải mắc như thế nào b) A = ? J= ? kWh trong mạch điện để cả hai cùng hoạt động Bài giải. a) Vì đèn và bàn là có cùng hiệu điện bình thường? Vẽ sơ đồ mạch điện. thế ở ổ lấy điện, do đó để cả 2 + Vận dụng công thức tính câu b. Lưu ý coi Hoạt động bình thường thì trong
- bàn là như một điện trở bình thường ký mạch điện đèn và bàn là phải mắc song song. hiệu RBL. 2 U DM 2202 484 RD PDm 110 Vì Đ//BL RD .RBL 484.48, 4 44 R RD RBL 484 48, 4 Điện trở tương đương của đoạn mạch b) HS có thể đưa ra nhiều cách tính A khác là 44. như: (C1: Tính điện năng tiêu thụ của đèn, của b) Vì Đ//BL vào hiệu điện thế 220V bàn là trong 1 giờ rồi cộng lại). bằng HĐT định mức do đó công suất C2: Tính điện năng theo công thức: tiêu thụ điện của đèn và bàn là đều U2 A .t bằng công suất định mức ghi trên đèn R Cách giải áp dụng công thức A = P.t là và bàn là. Công suất tiêu thụ điện của đoạn gọn nhất và không mắc sai số. mạch là: Qua bài 3, GV lưu ý HS một số vấn đề sau: P = PĐ + PBL = 100W + 1000W + Công thức tính A, P + Công suất tiêu thụ của cả đoạn mạch = 1100W = 1,1kW bằng tổng công suất tiêu thụ của các dụng A = P.t = 1100W.3600s = 3960000 (J) cụ tiêu thụ điện có trong đoạn mạch. + Cách đổi đơn vị điện năng từ đơn vị J ra hay A = 1,1kW.1h = 1,1kW.h kW.h. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong 1 giờ là 3960000J hay 1,1kW.h D- Củng cố - GV nhận xét thái độ học tập của HS trong giờ học. - Nhấn mạnh các điểm cần lưu ý khi làm bài tập về công và công suất điện.
- E- Hướng dẫn về nhà: - Về nhà làm bài tập 14 (SBT) - Chuẩn bị mẫu báo cáo thí nghiệm (tr 43 - SGK) ra vở, trả lời câu phần 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập về phép đếm
4 p | 383 | 86
-
Bài 14: Ôn tập Phần vẽ kỹ thuật - Bài giảng điện tử Công nghệ 11 - Đ.T.Hoàng
11 p | 272 | 32
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 14,: Định luật về công
26 p | 304 | 28
-
Giáo án Công nghệ 8 bài 14: Đọc bản vẽ lắp đơn giản
3 p | 431 | 27
-
BÀI 14: LUYỆN TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
8 p | 343 | 19
-
Giáo án Vật lý 8 bài 14: Định luật về công
4 p | 620 | 17
-
Bài 14: Bài tập công suất điện và điện năng sử dụng - Bài giảng điện tử Vật lý 9 - B.Q.Thanh
14 p | 207 | 15
-
Giáo án bài 14: Ôn tập Phần vẽ kỹ thuật - Công nghệ 11 - GV.Đ.T.Hoàng
3 p | 182 | 14
-
TIẾT 13 + 14: CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN THỨC
5 p | 136 | 11
-
Giáo án bài Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng - Vật lý 9 - GV:N.T.Tuyên
4 p | 226 | 10
-
Bài 14: Ôn tập - Phần vẽ kỹ thuật - Giáo án Công nghệ 11 - GV:N.N.Viên
2 p | 242 | 10
-
14 TRỪ ĐI MỘT SỐ 14 – 8
7 p | 110 | 9
-
Giải bài tập Luyện tập phép cộng dạng 14+3 SGK Toán 1
2 p | 148 | 4
-
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Bài 14: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương (Tiết 1+2)
5 p | 37 | 3
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 10 – Bài 14: Công dân với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc
7 p | 58 | 2
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021: Phép cộng dạng 14+3 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
10 p | 28 | 2
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Bài 60: Phép cộng dạng 25+14 - Tiết 1 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
7 p | 19 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn