
Bài giảng Bao bì: Sự hư hỏng thực phẩm và các phương pháp bảo quản - Ths. Nguyễn Thùy Linh
lượt xem 0
download

Bài giảng "Bao bì" Sự hư hỏng thực phẩm và các phương pháp bảo quản, gồm các nội dung chính như sau: Các tác nhân gây hư hỏng thực phẩm - Enzyme; Các tác nhân gây hư hỏng thực phẩm - Vi sinh vật; Các phương pháp bảo quản thực phẩm – Nhiêt độ cao; Sấy và kiểm soát hoạt độ nước;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Bao bì: Sự hư hỏng thực phẩm và các phương pháp bảo quản - Ths. Nguyễn Thùy Linh
- Company LOGO S H H NG TH C PH M VÀ CÁC PHNG PHÁP B O QU N ThS. Nguy n Thùy Linh
- Gi i thi u Company name S phân h y sinh h c S phá h y th c ph m b i các tác nhân có ngu n g c vsv Tr c ti p hay gián ti p t các s n ph m trao ñ i ch t c a chúng S nhi m b n (contamination) th c ph m có ngu n g c Vi sinh v t V t lý Hóa h c
- Các tác nhân gây hư h ng th c ph m - Enzyme Company name S n có trong nguyên li u th c ph m, gây các ph n ng phân h y sinh h c Các enzyme ñư c b sung trong quá trình ch bi n (phomai c ng…) c n ñư c b t ho t b ng nhi t hay hóa ch t Trái cây, rau: có nhi u enzyme: peroxidase, lipoxygenase, chlorophyllase, catalase… Peroxidase: có kh năng kháng nhi t các m c ñ khác nhau Pectinesterase, polygalacturanase: hình thành trong quá trình chín c a qu làm m m các mô c a qu và tích lũy ñư ng gây ph n ng hóa nâu khi ch bi n
- Company name Polyphenoloxidase: enzyme hóa nâu x y ra khi c t và phơi qu ngoài không khí (oxh các h p ch t phenolic thành indole quinone polymers) dùng citric acid, malic acid và phosphoric acid ñ c ch enzyme này ho c ngâm th c ph m trong nư c mu i (tránh ti p xúc v i O2) ñóng gói qu trong môi trư ng không có O2
- Company name Enzyme có ngu n g c t vi khu n Bacillus subtilis, Bacillus amyloliquefaciens và Bacillus licheniformis...sinh amylase kháng nhi t phân gi i tinh b t trong rau qu gi m ñ nh t c a TP, sinh ñư ng Enzyme có ngu n g c t n m m c Bào t n m m c có r t nhi u trong không khí Rhizopus sinh pectolytic enzyme kháng nhi t phân gi i pectin trong rau qu làm m m rau qu Mucor piriformis và Rhizopus cũng sinh pectolytic enzyme gây phá v c u trúc trái dâu tây ñã qua x lý sulphite
- Company name Đ b t ho t enzyme Ch n: 90–100oC trong 1-10 phút ñ tránh gây hư h ng th c ph m b i nhi t B o qu n l nh Lưu ý: enzyme có th ho t ñ ng tr l i sau khi h t b o qu n l nh
- Các tác nhân gây hư h ng th c ph m- Vi sinh v t Company name VSV ñư c chia thành 5 nhóm theo m c ñ nh y c m v i nhi t ñ 1) Psychrotrophic (ch u l nh): có th sinh s n ñi u ki n l nh 4oC. D dàng b tiêu nhi t b ng nhi t ñ cao 2) Psychrophilic (ưa l nh): nhi t ñ sinh trư ng t i ưu là 20oC 3) Mesophilic: nhi t ñ sinh trư ng t i ưu là 20-44oC. Nhóm này ñư c quan tâm nhi u th c ph m ñóng gói 4) Thermophilic (ưa nhi t): nhi t ñ sinh trư ng t i ưu là 45- 60oC. Nhóm này ñư c quan tâm th c ph m ñóng gói và b o qu n nhi t ñ thư ng 5) Thermoduric (ch u nhi t): có th s ng sót nhi t ñ >70oC nhưng không sinh s n kho ng nhi t ñ này
- Các tác nhân gây hư h ng th c ph m- Vi sinh v t Company name Vi khu n
- Các tác nhân gây hư h ng th c ph m- Vi sinh v t Company name Vi khu n c n ñ m ñ phát tri n cao hơn so v i n m m c H u h t vi khu n không phát tri n aw < 0.91-0.94 Aw = p/po (p là áp su t bay hơi c a nư c trong cơ ch t, po là áp su t bay hơi c a nư c tinh khi t cùng nhi t ñ ) ERH (equilibrium relative humidity) = aw x 100%
- Các tác nhân gây hư h ng th c ph m- Vi sinh v t Company name Vi khu n có th l y oxy • tr c ti p t không khí: vi khu n hi u khí • t ch t dinh dư ng: vi khu n k khí (b tiêu di t khi ti p xúc v i O2 trong không khí) • Có th l y oxy t ch t dinh dư ng hay không khí (n u có m t không khí): vi khu n k khí tùy ý Đi u ch nh không khí trong bao bì có th ki m soát s phát tri n c a vi khu n
- Các tác nhân gây hư h ng th c ph m- Vi sinh v t Company name Ánh sáng • Không c n thi t cho s phát tri n c a vi khu n • UV: gây bi n ñ i protein c a t bào, dimer hóa Thimine trong DNA (ñ t bi n) • Dùng UV ñ ti t trùng nư c ñóng chai (trong su t)
- Các tác nhân gây hư h ng th c ph m- Vi sinh v t Company name Bào t Clostridium botulinum • d xu t hi n dây chuy n x lý nhi t • n y m m thành t bào sinh dư ng pH>4.5 và ñi u ki n k khí (th c ph m ñóng h p…) • C.botulinum sinh ñ c t botulin (m t lo i neurotoxin-ñ c t th n kinh) • Do ñó ph i ti t trùng C. botulinum, Listeria monocytogenes, Salmonella, Escherichia coli, Staphylococcus aureus, Bacillus cereus và Camplylobacter: có kh năng sinh ñ c t
- Các tác nhân gây hư h ng th c ph m- Vi sinh v t Company name Phân chia TP theo pH • pH>4.5: low acid foods • pH
- Các tác nhân gây hư h ng th c ph m- Vi sinh v t Company name N m m c – N m men N mm c • Đa bào, sinh s n vô tính/h u tính • Bào t ñư c s n xu t b ng hình th c sinh s n h u tính và ch ng l i ñư c các ñi u ki n b t l i c a môi trư ng • Có th d ng ti m sinh (gi ng bào t vi khu n) • Th c ph m thư ng b nhi m bào t n m m c (do nh , nh , s lư ng r t l n và phát tán trong không khí)
- Các tác nhân gây hư h ng th c ph m- Vi sinh v t Company name • H Penecillium – Sinh các lipase và protease m nh (enzyme phân gi i lipid và protein) – Tác nhân quan tr ng ñ làm chín phomai xanh và phomai Camembert (Penicillium camemberti) • Oospora lactis – Th hi n các ñ c tính c a c n m m c và n m men – T o váng tr ng m m trên b m t s a – Làm chín phomai m m (theo Tetra Laval, 1977)
- Các tác nhân gây hư h ng th c ph m- Vi sinh v t Company name N m men và n m m c có th s ng sót ñ m th p hơn vi khu n N m m c kháng áp su t th m th u t t hơn vi khu n (do ñó có th phát tri n và gây hư h ng s n ph m có n ng ñ ñư ng cao như jam và marmalade nhưng không t o ñ c t ) Các qui trình nhi t có th tiêu di t n m m c (ñi n hình là 85oC/5 phút) N m men và n m m c ch u ñư c n ng ñ acid cao • N m men có th phát tri n 3.0
- Các tác nhân gây hư h ng th c ph m- Vi sinh v t Company name N m m c ít kháng nhi t hơn vi khu n nhưng nang bào t (ascospores) l i kháng nhi t Tiêu di t nang bào t >90oC Nhi t ñ t i ưu cho n m m c phát tri n là 20-30oC Thông thư ng, tiêu di t n m m c 60oC trong 5-10 phút N m men s ng k khí tùy ý • Trong ñi u ki n k khí s phân gi i ñư ng thành CO2 và nư c N m m c s ng hi u khí
- S phân gi i sinh h c không do tác nhân enzyme Company name S hóa nâu Ph n ng Maillard: ñư ng kh tác d ng v i các h p ch t amine • Xu t hi n khi dehydrate th c ph m (s y) • Nhóm aldehyde c a ñư ng kh tác d ng v i nhóm amine t do c a amino acids t o furfuraldehyde, pyruvaldehyde, acetol, diacetyl, hydroxydiacetyl và các thành ph n c a ñư ng b phân gi i. Các thành ph n này quay lo i ph n ng v i các amine t o melanoide (màu nâu)
- Company name Dùng sulphuruous acid và sulfite ñ c ch ph n ng này • N ng ñ sulphur dioxide có trong TP là r t quan tr ng và tùy theo các tiêu chu n khác nhau • Trong TP s y: ti n hành sulphite ngay sau khi ch n • Dùng sulphite còn giúp ch ng vsv và có các m c ñích khác • Sulphite có th làm hư h ng bao bì KL
- Các phương pháp b o qu n th c ph m – Nhiêt ñ cao Company name Vsv và enzyme đ u nh y c m v i nhi t M c đ s d ng nhi t ph thu c b n ch t TP, enzyme, vi sinh v t, đi u ki n b o qu n và các ch t b o qu n dùng kèm TP đóng gói x lý nhi t đư c chia làm 2 nhóm Gia nhi t TP ñ gi m s lư ng vsv gây b nh/gây hư h ng ñ n 1 m c ch p nh n ñư c dư i 1 ñi u ki n lưu tr xác ñ nh Bao kín th c ph m trong bao bì ñ tránh tái nhi m

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương 6: Các nguyên tắc điều khiển tự động truyền động điện
8 p |
1194 |
78
-
Bài giảng Điện tử công suất _ Chương 6
2 p |
286 |
52
-
Bài giảng Vệ sinh an toàn thực phẩm: Ngộ độc thực phẩm do vật lý - ThS. Văn Hồng Thiện
11 p |
158 |
14
-
Bài giảng Chương 8: Bảo vệ thanh góp
22 p |
158 |
13
-
Bài giảng Dịch vụ sửa chữa và bảo trì - Modul 1: Mở đầu về bảo trì
27 p |
132 |
11


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
