Ọ Ơ ƯƠ
Ệ
Bài 12. B NH H C C X
NG
ụ
ứ ề ệ ị ươ c nguyên nhân, tri u ch ng lâm sàng, cách đi u tr và phòng b nh còi x ng, suy dinh
ạ ệ ấ M c tiêu ượ Nêu đ ưỡ d ớ ng, viêm kh p d ng th p.
ộ
N i dung Ệ ƯƠ NG
ng
ệ ể ạ
ế ủ ơ ể ệ ế ự ươ ườ ể ng đ n s phát tri n chung c a c th . B nh còi x ự ế ng g p ng th
ố ưở ổ I. B NH CÒI X ạ ươ 1. Đ i c ươ ạ Còi x ng là b nh r i lo n chuy n hóa Calci và Phospho do thi u Vitamin D gây ra s bi n d ng ộ ươ ặ ở ẻ ừ ả b x tr t ng và nh h ổ ế 6 tháng tu i đ n 2 tu i.
ệ ươ 2. Nguyên nhân gây b nh còi x
ế ế ế ậ ộ
ặ ờ ặ ậ ng ấ ở ẩ m th p, ch t ch i, đông đúc, thi u không khí, thi u ánh sáng ng mù, mây mù…
Do thi u ánh sáng m t tr i: m t tr i ho c khí h u có nhi u s ố ặ ờ nhà ề ươ ợ ế ộ Ch đ ăn u ng không h p lý:
ẻ ượ ữ ằ ồ + Tr nuôi trong l ng kính, không đ ẹ c nuôi b ng s a m .
ẻ ướ + Tr cai s a s m:
ướ ầ ủ ẻ ấ ổ ữ ớ tr ổ c 5 tháng, cho tr ăn b sung không đ y đ các ch t
ổ c 12 tháng tu i. ặ ớ tr ấ ộ + Tr ăn b sung (ăn d m) quá s m: ề ng, ăn quá nhi u ch t b t. dinh d
ẻ ưỡ ơ ị ủ ẻ Do c đ a c a tr :
ẻ ặ < 2000g. ặ + Tr sinh non ho c cân n ng khi sinh
ẻ + Tr sinh đôi, sinh ba…
ẻ ị ổ ả ặ
+ Tr b tiêu ch y kéo dài ho c viêm ph i…
ệ ườ ễ ế ạ th ng di n bi n qua 3 giai đo n ứ 3. Tri u ch ng lâm sàng:
ủ ệ ấ ấ ị ạ ầ th n kinh b kích thích, tr có bi u hi n hay qu y khóc, ng không yên gi c, hay
ẻ ụ ầ ồ ậ ị Giai đo n đ u: gi ể ộ t mình, hay ra m hôi tr m, khó ch u, r ng tóc…
ể ằ ạ ệ bi u hi n b ng
Giai đo n toàn phát: ươ ị ề ng b m m. ờ ộ ậ ề ề
ư ự
ổ
ơ ề
ế + Các x + Thóp r ng, b thóp m m, thóp ch m li n. ố ươ ứ + X ng c nhô ra gi ng nh ng c gà. ổ ị ươ + X ng chân, tay b cong, có vòng c tay, c chân. ự ơ ả ươ ng l c c gi m, c m m, nhão + Tr ẽ ỏ ụ + B ng to, l ng l o + Da niêm xanh xao, thi u máu.
ể ữ ể ạ ư ệ ế ứ b nh không ti n tri n n a nh ng đ l i di ch ng
ạ ổ ị Giai đo n n đ nh: + Chân vòng ki ngề
ẹ ả ậ + Khung ch u méo, h p: sau này khó có kh năng sinh n ở ở ữ ớ n gi i.
ươ ng
ề ầ ợ ổ ố ị ị
ề ấ ơ ị ườ ệ ề ầ ợ ơ ng h p b nh c p tính có th dùng li u 10.000 đ n v /ngày, kéo dài 2 tu n. Không nên dùng
ỉ ể ộ ộ ề ễ
ổ ầ ế ẩ ố ị ệ ề 4. Đi u tr b nh còi x 4.1. Thu cố Vitamin D2 t ng li u đi u tr ch 1 đ t là 2.000 – 4.000 đ n v /ngày, u ng kéo dài 4 – 6 tu n. Tr Vitamin D li u cao vì d gây ng đ c. Cho tr u ng b sung thêm d u cá, ch ph m có Calci (c m Calci, Calci Clorua 1 – 2g/ngày.
ẻ ẹ
ng cho tr bú m ề ợ ờ ỳ ứ ỗ ổ ẻ ố ế ộ 4.2. Ch đ ăn ườ Tăng c ạ ẻ Cho tr ăn h n h p nhi u lo i th c ăn (th i k ăn b sung)
ắ
ằ ẻ ắ ắ ắ ỗ ố ấ ổ t nh t vào bu i sáng
.ờ
ờ ỳ ứ ẻ ề ặ ạ ợ ỗ ổ ắ 4.3. T m n ng H ng ngày cho tr t m n ng, khi không có gió, m i ngày 5 – 10 phút. T m t lúc 7 – 8 gi Cho tr ăn h n h p nhi u lo i th c ăn vào th i k ăn d m (ăn b sung).
ẻ ằ ẻ ặ ế ứ ằ ồ ớ ở 4.4. Xoa bóp Xoa bóp cho tr h ng ngày Không nên cho tr ng i, bò, đi, đ ng quá s m, n m võng lâu ho c b lâu cùng m t t ộ ư ế th .
ệ ươ 5. Phòng b nh còi x ng
ứ
ầ ẹ ẹ ố ườ ắ ng xuyên.
ế ơ ị
ề ả ợ ng h p lý cho tr
ỏ 5.1. Chăm sóc s c kh e bà m khi mang thai ắ ầ ủ Bà m khi mang thai c n ăn u ng đ y đ và t m n ng th ượ ố ẹ ỳ ố ủ Vào 2 tháng cu i c a thai k , bà m nên đ c u ng thêm Vitamin D2 10.000 đ n v /ngày, n u ặ ờ ế ệ không có đi u ki n ti p xúc v i ánh sáng m t tr i. ế ộ ẻ ưỡ ằ
ự ả ẻ ượ ẻ ệ ố ươ ộ 5.2. Đ m b o ch đ dinh d c nuôi d Tr đ ổ Cho tr ăn b sung đúng ph t ph ng châm “Tô màu bát b t”.
ớ ưỡ ẹ ữ ng b ng s a m . ươ ng pháp, th c hi n t ẻ ắ
ổ c 1 – 2 tháng tu i.
lúc đ ừ ắ ờ ủ ề ặ ắ 5.3. T m n ng đ u đ n cho tr ượ ừ ắ ẻ ắ Cho tr t m n ng t Th i gian t m n ng t
ệ ươ ắ ể ụ ẻ ộ 1 – 30 phút, tùy thu c th tr ng c a tr . ự ể ạ ụ ố ẻ 5.4. Xoa bóp th d c hàng ngày cho tr có tác d ng t t cho d phòng b nh còi x ng
ể ự ươ ng
ẻ ế ơ ố ẻ
ẻ ị ẻ ặ ố ầ ơ ố ị 5.5. Cho tr có nguy c u ng Vitamin D2 đ d phòng còi x Tr b thi u tháng, tr có cân n ng lúc sinh < 2.500 gram. Tr sinh đôi, sinh ba nên cho u ng Vitamin D2: 400 đ n v /ngày, trong su t năm đ u.
Ệ ƯỠ II. B NH SUY DINH D NG
ạ ươ
ng ưỡ ế ấ ạ ưỡ ệ ế ơ ể ng là do tình tr ng c th thi u các ch t dinh d ặ ng, đ c bi t là thi u protein – năng
1. Đ i c Suy dinh d ngượ l
ề ư ề ả ng g p nhi u m c đ khác nhau nh ng ít nhi u có nh
ứ ộ ộ ệ ở ầ ủ ậ
ể ổ tr < 5 tu i. Bi u hi n ề ể ấ ẻ ng đ n s phát tri n v th ch t, tinh th n và v n đ ng c a tr . ườ ệ ặ ở ẻ ể ễ ắ ưỡ ễ ế ẩ ế ử ặ ẫ ườ ệ B nh th ưở ế ự h ẻ Tr suy dinh d ễ ng d m c các b nh nhi m khu n, di n bi n th ng n ng và d n đ n t vong.
2. Nguyên nhân
ề ng
ưỡ ỉ ườ ằ ớ
ng, s a bò pha loãng. ộ c cháo đ ổ ữ ỉ ằ ữ ổ ướ ặ ắ ộ ọ ầ 2.1. Do sai l m v dinh d ướ ặ Cai s a quá s m, ho c ch cho ăn b ng n ứ ộ Ăn b sung quá s m ho c quá mu n, th c ăn b sung ch b ng b t, n ố c m m, mu i, b t ng t.
ệ ớ ễ
ắ ư ở ễ ả ạ ổ ố
ẩ ưỡ ng.
2.2. Do b nh nhi m trùng ệ M c các b nh nhi m khu n nh : s i, tiêu ch y, viêm ph i, lao, giun, sán…=> r i lo n tiêu hóa ế ẫ kéo dài d n đ n suy dinh d ế ố ơ
ư ứ ế nguy c ở t b m sinh nh : s t môi, h hàm ch, tim b m sinh.
ị ậ ẩ ặ ẻ ị ẻ ẻ ẩ ượ ặ ẹ ế c bú m , gia đình đông con, thi u ăn
ưỡ ế 2.3. Các y u t Tr b các d t Tr đ non, cân n ng lúc sinh < 2.500 gram ho c không đ ễ ẫ d d n đ n suy dinh d ng.
ờ ớ ẻ ẹ ơ ứ ặ ệ ẻ ị ưỡ ổ cân n ng cũng nh h n so v i tr khác cùng l a tu i ứ 3. Tri u ch ng lâm sàng Tr b suy dinh d
ng bao gi ẹ ưỡ ng nh
ớ ỡ ướ ỏ b ng và mông m ng.
ẻ ể ở ụ ợ i da ừ ạ
ưỡ 3.1. Suy dinh d ặ Cân n ng còn 70 – 80%, l p m d ố Tr có th kém ăn và r i lo n tiêu hóa t ng đ t. ừ ng v a
ở ụ b ng và mông.
ỡ ướ ệ ố ấ ớ ấ i da ạ 3.2. Suy dinh d ặ Cân n ng còn 60 – 70%, m t l p m d ẻ ẫ Tr v n thèm ăn và ch a có d u hi u r i lo n tiêu hóa.
ư ặ ng n ng
ể ể ồ ưỡ ể ố ợ (Maramus – (Maramus), th phù (Kwashiorkor) và th ph i h p
ườ ầ ỡ ướ ớ ị ấ ướ i 60%, ng i g y đét, l p m d i da b m t.
3.3. Suy dinh d ể G m 3 th : th teo đét Kwashiokor ). (Maramus): Th teo đét ặ ườ ng d ạ ng b r i lo n tiêu hóa.
ư da màu nâu nh ng bong ra và gây l
loét. ưỡ ể ặ ỉ i ta d a vào ch tiêu cân n ng theo
ể + Cân n ng th ị ố ườ + Th Th ể Kwashiorkor ắ ố + Có s c t ồ ạ ộ ổ ườ ồ ệ ủ ặ ở ự T i c ng đ ng đ phát hi n và đánh giá suy dinh d ưở tu i và theo dõi cân n ng c a tr hàng tháng và ghi lên bi u đ tăng tr ng.
ẻ ặ ặ ặ ộ ộ ộ ướ ưỡ ưỡ ưỡ ng, ng ể ng đ I: cân n ng còn 7080% (kênh B) ng đ II: cân n ng còn 6070% (kênh C) ng đ III: cân n ng còn d i 60% (kênh D) + Suy dinh d + Suy dinh d + Suy dinh d
ị ợ ế ộ ỉ ầ ẹ ỉ ưỡ ợ ươ 4. Đi u trề ườ Tr ề ng h p nh : ch c n đi u ch nh ch đ dinh d ng h p lý, đúng ph ng pháp.
ườ ặ ậ ư ộ ườ ấ ợ ỏ ị ớ ng ch t đ m nh b t, cháo n u v i cá, th t ho c đ u đ , thêm rau
ặ ng h p n ng: tăng c ỡ ổ ầ ấ ạ Tr xanh và d u m . B sung các vitamin PP, vitamin A, C và vitamin nhóm B.
ụ ơ ợ ưỡ ộ ỉ ng, lao đ ng và ngh ng i h p lý. ng dinh d
ẻ ừ ằ trong b ng m : tăng c ữ
ẹ ổ ầ ủ ườ ợ ị ủ ệ ề ệ ễ ờ ị ị
ả
ờ ử ể ị ưỡ ưở ệ ặ ng đ u đ n, phát hi n suy dinh d ng đ k p th i x trí.
ự ệ 5. Phòng b nhệ Chăm sóc tr t ẹ Nuôi con b ng s a m và ăn b sung h p lý. ệ Tiêm ch ng phòng b nh đ y đ , đúng l ch. Phát hi n và đi u tr k p th i các b nh nhi m trùng: ổ tiêu ch y, viêm ph i… ề ồ ể Theo dõi bi u đ tăng tr ạ ế Th c hi n k ho ch hóa gia đình.
Ớ Ạ Ấ Ệ III. B NH VIÊM KH P D NG TH P
ạ ươ
ấ ng ớ ế ớ
ớ ề ệ ặ ở ụ ữ ộ ệ ế ừ ệ ế ạ ph n trung niên t ng g p
ể ạ ậ ả ế ườ ủ ễ ế ạ ẳ ớ i h u qu bi n d ng c a kh p, gây tàn ng đ l
ờ ế ư ễ ậ ị ề mi n d ch, di truy n, khí h u, th i ti t
ế ả ớ 1. Đ i c ể ọ ạ Viêm đa kh p d ng th p hay còn g i là viêm đa kh p m n tính ti n tri n (PCE) là m t b nh hay ổ ườ ặ g p trong các b nh v kh p. B nh th 33 đ n 55 tu i (chi m 70 80%). ể ế ệ B nh ti n tri n dai d ng, di n ti n kéo dài và th ườ ệ ế i b nh. ph cho ng ệ ế ố ự ư Nguyên nhân hi n nay ch a rõ ràng, nh ng các y u t t ệ ể ưở ng l p đ n quá trình phát tri n b nh. đóng vài trò nh h
ệ
ệ ừ ừ ệ ứ ệ ầ ớ ứ 2. Tri u ch ng lâm sàng ấ B nh xu t hi n t t và tăng d n v i các tri u ch ng
ớ ộ ườ ổ ố kh p tay, ngón tay, c tay, kh p bàn ngón tay, bàn ngón chân, kh p g i…
ớ ế ử ộ ủ ư ấ ạ ợ
ớ ứ 2.1. H i ch ng viêm kh p ớ ặ ở Th ng g p ế ỏ ừ ớ Các kh p bi n d ng, s ng đau, ít khi nóng đ , tr các đ t viêm c p làm h n ch c đ ng c a ặ kh p. Có 3 đ c đi m
ạ ể ng viêm đ i x ng.
ố ứ ớ ệ ứ ầ ứ ệ ắ ổ ớ ổ ớ ờ ớ ườ + Th ấ + D u hi u c ng kh p vào bu i sáng rõ r t: lúc đ u c ng kh p bu i sáng v i th i gian ng n,
ư ơ ẳ ớ sau đó kéo dài hàng gi ệ ở ơ + Teo c rõ r t .ờ vùng kh p viêm nh c đùi, c ng chân.
ệ
ợ ấ ể ố ủ ệ ế ấ ầ ỏ ứ 2.2. Tri u ch ng toàn thân G y sút, m t m i, ăn ng kém, thi u máu, da khô nh t là các chi, có th s t cao trong đ t c p.
ế ứ ế ể
ệ ế ả ấ ợ ỉ ươ ng
ụ ạ ế ệ ớ ơ
2.3. Ti n tri n và bi n ch ng ị ổ ớ ể B nh ti n tri n kéo dài hàng ch c năm, th nh tho ng có đ t viêm c p làm cho kh p b t n th ụ ư ế ữ ớ ơ ặ n ng h n, gây dính kh p, bi n d ng kh p, teo c , ngón tay hình thoi, l ch tr c, t th n a co. Bi n ch ng:
ứ ễ ư
ủ ố ầ ạ ế + Nhi m trùng nh lao… ầ ầ + Chèn ép th n kinh: th n kinh t y s ng, dây th n kinh ngo i biên.
ỉ ề
ộ ậ ệ ậ ơ ứ ớ ng luy n t p và v n đ ng tránh teo c , c ng kh p.
ứ ộ ặ ị ệ ứ ề ẹ ể
ề ử ề ầ ệ
ể ẻ ặ ặ ổ
ả
ỡ ụ ồ ế ợ ị ỉ ờ ể ạ ầ ứ ế ạ ố ỉ
ị ề 3. Đi u tr ế ộ ạ 3.1. Ch đ sinh ho t ơ ờ ỳ ư Ngh ng i trong th i k s ng đau nhi u. ề ấ ạ Ăn nhi u ch t đ m và vitamin. ườ Tăng c 3.2. Thu cố ủ ế Ch y u là đi u tr tri u ch ng, tùy m c đ n ng nh có th dùng: ạ Aspirin 12 gram/ngày, chia làm nhi u l n, không dùng cho b nh nhân có ti n s viêm loét d dày, tr em <6 tu i, ho c có th dùng Indomethacin 25mg x 46 viên/ngày ho c Voltaren 25mg x 46 viên/ngày ể ớ ậ ề ế . Sau đó gi m d n li u và k t h p v i v t N u không đ có th dùng Prednisolon 1,5mg/kg/24 gi ố ớ ứ ị ệ lý tr li u, ph c h i ch c năng, ngo i khoa ch nh hình, đ h n ch di ch ng. Ch ng ch đ nh đ i v i ạ viêm loét d dày tá tràng.