intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng CAD/CAM - Chương 7: Điều khiển số nhờ máy tính - CNC

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng CAD/CAM - Chương 7: Điều khiển số nhờ máy tính - CNC. Chương này cung cấp cho học viên những nội dung gồm: tổng quan về máy CNC; đặc điểm của máy CNC; dụng cụ cắt dùng trên máy CNC; cấu trúc chương trình CNC; cấu trúc của một block; cấu trúc một từ lệnh;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng CAD/CAM - Chương 7: Điều khiển số nhờ máy tính - CNC

  1. 10/26/2020 Môn học: CAD/CAM CHƯƠNG 7: ĐIỂU KHIỂN SỐ NHỜ MÁY TÍNH - CNC FME FME Chương 7: Nội dung: 7.1. Tổng quan về máy CNC ĐIỀU KHIỂN SỐ NHỜ MÁY TÍNH - CNC 7.2. Cấu trúc chương trình CNC CBGD: Nguyễn Văn Thành E-mail: nvthanh@hcmut.edu.vn 2/89 1 2 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC FME FME Đặc điểm của máy CNC (1): Đặc điểm của máy CNC (2): Máy phay CNC thường có Máy tiện CNC có hai ba trục điều khiển được trục điều khiển được  Ngoài chuyển động dọc theo các trục X, Y và Z Y còn có thể điều khiển các chuyển động quay quanh X mỗi trục.  Các chuyển động quay này có thể được điều Z khiển và được đánh dấu bằng A, B, C 3/89 4/89 3 4
  2. 10/26/2020 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC FME FME Đặc điểm của máy CNC (3): Đặc điểm của máy CNC (4): 1 2 servo X X 3 Y 1 2 4 Hệ thống đo hành Hệ thống đo hành trình trực tiếp trình gian tiếp 5/89 6/89 5 6 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC FME FME Thiết bị kẹp chi tiết: Thiết bị kẹp chi tiết:  Trên máy phay: chủ yếu dùng đồ gá vạn năng như ê tô, vấu kẹp. Trong sản xuất lớn dùng đồ gá chuyên dung.  Trên máy tiện chủ yếu dùng mâm cặp ba chấu tự định tâm, mũi chống tâm. Trong sản xuất hàng khối dùng đồ gá chuyên dung.  Các cơ cấu kẹp có thể được tự động hoá bằng xi lanh thuỷ lực hay khí nén. Ê tô dùng trên máy phay 7/89 8/89 7 8
  3. 10/26/2020 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC FME FME Dụng cụ cắt dùng trên máy CNC: Các dụng cụ kẹp dao trên máy phay: 9/89 10/89 9 10 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC FME FME Hệ thống mang dao trên máy phay: Thiết bị thay dao trên máy phay: 1 2 3 4 11/89 12/89 11 12
  4. 10/26/2020 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC FME FME Hệ tọa độ trong NC: Hệ tọa độ Đề-cạc 2D:  Cần thiết để người lập trình lên kế hoạch chuyển động cho Y dụng cụ so với chi tiết gia công. P2 Ví dụ:  Khi lập trình chi tiết coi như đứng yên còn dụng cụ thì P1 P1 X = 80 Y = 40 di chuyển so với chi tiết gia công. P2 X = -80 Y = 70 X  Có hai hệ tọa độ cơ bản: P3 X = -50 Y = -40 P3 P4 X = 40 Y = -70 - Hệ tọa độ Đề-các P4 - Hệ tọa độ cực 13/89 14/89 13 14 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC FME FME Hệ tọa độ Đề-cạc 3D: Hệ tọa độ cực : Z Y Y Y Ví dụ: r P1 X  P P1 X = 30 Y = 2 Z=0  X P2 X = 30 Y = 0 Z = -10 P r X P2 Hệ tọa độ cực (góc  âm) Hệ tọa độ cực (góc  dương) 15/89 16/89 15 16
  5. 10/26/2020 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC FME FME Quy tắc bàn tay phải: Hệ tọa độ máy và phôi trên máy phay CNC: +Y Z Y Z M Y +X X W X +Z 17/89 18/89 17 18 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC FME FME Hệ tọa độ máy và phôi trên máy tiện: Các trục trên máy phay CNC: +Z +Y -Z M W +Z -Y -X -X +X +X +X +Z -Y -Z +Y 19/89 20/89 19 20
  6. 10/26/2020 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC FME FME Các trục trên máy tiện CNC: Ghi kích thước thích hợp theo NC: Ghi tuyệt đối Ghi tương đối +X +X C +X +Z -Z -Z 21/89 22/89 21 22 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC FME FME Các điểm không “0“ và điểm chuẩn trên máy CNC: Các điểm chuẩn trên máy tiện: R E N M W 23/89 24/89 23 24
  7. 10/26/2020 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC FME FME Các điểm chuẩn trên máy phay: Cài đặt điểm không “0“ của chi tiết (W) trên máy phay CNC: Y Z Y Z W W R X X M A N Y W Z W X 25/89 26/89 25 26 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC FME FME Hiệu chỉnh bán kính dao phay: Hiệu chỉnh bán kính dao bên trái và bên phải: 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 3 3 2 3 1 27/89 28/89 27 28
  8. 10/26/2020 7.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC FME FME Tóm lược: 7.2.1. Cấu trúc chương trình CNC theo tiêu chuẩn ISO – 6983: Qua phần này chúng ta đã tìm hiểu các vấn đề sau đây: Tiêu đề  Đặc điểm của máy CNC Đầu băng Bắt đầu chương trình  Thiết bị kẹp chi tiết  Dụng cụ cắt  Thiết bị thay dao Vùng chương trình Vùng ghi chú  Hệ toạ độ trên máy CNC  Các điểm 0 và điểm chuẩn trên máy CNC  Cách cài đặt điểm không (hệ tọa độ lập trình) Cuối chương trình  Bù trừ bán kính dao 29/89 30/89 29 30 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC FME FME Cấu trúc của một block: Cấu trúc một từ lệnh: 31/89 32/89 31 32
  9. 10/26/2020 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC FME FME O Số của chương trình Thư tự dòng chương trình Từ O0001 Lệnh N Số thứ tự dòng chương trình Từ Từ Từ Từ Từ G Lệnh chuẩn bị N005 G54 G90 S300 M03 Lệnh N010 G00 X2.5 Y1.25 Lệnh X Toạ độ theo trục X Có thể dùng chỉ thời gian dừng N015 G43 H01 Z.1 Lệnh Địa chỉ Giá trị số Y Toạ độ theo trục Y F3.75 Z Toạ độ theo trục Z 33/89 34/89 33 34 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC F Lượng chạy dao FME FME A/B/C Trục quay S Tốc độ trục chính R Bán kính T Dụng cụ cắt trên mâm dao I/J/K Vị trí tâm cung tròn M Các lệnh phụ Q Dùng trong các chu trình lập sẵn D Offset bán kính dao P Dùng trong các chu trình lập sẵn H Offset chiều dài dao Gọi chương trình con Dùng chỉ thời gian dừng EOB Kết thúc dòng lệnh 35/89 / Ký hiệu bỏ qua dòng lệnh 36/89 35 36
  10. 10/26/2020 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC FME FME Ñ Chöù naêg ò chæ n a c Mã đầu và cuối chương trình: Ñ ò chæ a Soá chöông tì rnh Các Soáhöùöï t t Chöù naêg chuaå bò c n n  Mã đầu và cuối của chương trình được ký hiệu là %. địa Töøeäh ln  Hai ký hiệu này có thể không xuất hiện đầy đủ trên màn hình của kích chỉ t c höôù máy CNC, nhưng khi xuất chương trình từ máy CNC ra ngoài thì chính Löôïg n chaï y dao/ t phuù chúng sẽ xuất hiện. và Löôïg chaï dao/ ng n y voø phạm Toá ñoâ t c ï caé vi giá D ao caé Chöù naêg phuï c n t trị Soá f etcuû dao of s a lệnh D öøg n cuoá i haøh n tì rnh Chöông tì caà goï rnh n i Soáaà l p l iCTCon l n aë aï 37/89 38/89 37 38 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC FME FME Số của chương trình gia công CNC: Số thứ tự block:  Chương trình trong hệ FANUC được đặt tên bằng chữ O + số thứ  Số thứ tự block N được dùng cho dễ truy xuất dòng lệnh. tự chương trình. Người ta phân loại các số thứ tự như sau:  Phạm vi số thứ tự: N1- N9999 O0001 – O7999: Vùng do người dùng tùy chọn  Nếu không dùng số thứ tự block thì cũng không sao. O8000 – O8999: Vùng do người dùng có bảo vệ  Số thứ tự block N không được đứng trước số chương trình O O9000 – O9999: Vùng dành cho nhà sản xuất  Có thể bỏ qua việc đánh số một số dòng lệnh.  Bạn có thể dùng bất cứ số nào miễn là nằm trong vùng cho phép.  Khi lập trình bằng tay, để đề phòng viết thiếu, phải chèn thêm  Nếu cần viết ghi chú cho dễ nhớ thì để trong ngoặc đơn. dòng lệnh, số của dòng lệnh nên viết cách quảng, thí dụ 5, 10, O1001 (Progam A); 15,...  Không được dùng số 0 để chỉ số thứ tự N và số chương trình O. 39/89 40/89 39 40
  11. 10/26/2020 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC FME FME Điều kiện bỏ qua một block: Kết thúc chương trình:  Để bỏ qua một hay nhiều block dùng dấu “/” đặt ở đầu block. Hệ  Chương trình CNC được kết thúc bởi các mã lệnh sau đây: thống sẽ bỏ qua block này nếu trên panel điều khiển của máy M02: Kết thúc chương trình chính CNC bật ON công tắc OPSKIP. Nếu để OFF, block vẫn có hiệu kực. M30: Kết thúc và trở về đầu chương trình chính Thí dụ cách viết bỏ qua block có điều kiện: M99: Kết thúc chương trình con Viết đúng: /N3 G00 X10.0;  Tuy nhiên nếu viết /M02, /M30, /M99 và trên panel điều khiển bật ON công tắc OPSKIP bỏ qua block có điều kiện thì chương Viết sai: //N3 G00 X10.0; trình sẽ không kết thúc.  Chú ý là khi bỏ qua một block thì cũng bỏ luôn các lệnh nằm trong block, do vậy phải lập trình để lệnh này nằm trong các block tiếp theo. 41/89 42/89 41 42 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC FME FME Chương trình con: Cấu trúc một chương trình con:  Khi cần gia công lặp lại nhiều lần một mẫu thì nên dùng biểu diễn mẫu dưới dạng một chương trình con để đơn giản việc lập trình.  Một chương trình chính có thể gọi một chương trình con nhiều lần.  Một chương trình con có thể gọi một chương trình cháu nhiều lần. 43/89 44/89 43 44
  12. 10/26/2020 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC FME FME Cách gọi một chương trình con: Cách gọi một chương trình con: Chương trình chính Chương trình con Chương trình cháu Số lần lặp chương trình con Số của chương trình con Khi không chỉ ra số lần lặp chương trình con, hệ thống hiểu là 1  Thí dụ M98 P51200; có nghĩa là gọi chương trình 1200 năm lần.  Trong một chương trình chính có thể gọi chương trình con nhiều lần và chương trình con có thể gọi chương trình cháu nhiều lần. Số thế hệ tối đa có thể lồng nhau là 4. Số lần gọi tối đa một chương trình con là 9999. Thế hệ thứ nhất Thế hệ thứ hai 45/89 46/89 45 46 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC FME FME  Lệnh M98 có thể đứng chung với lệnh chuyển động. Khi đó lệnh Nhảy dòng sau khi thực hiện chương trình con: chuyển động sẽ thực hiện trước rồi mới gọi chương trình con.  Nếu muốn sau khi thực hiện chương trình con không trở về nơi  Thí dụ: G01 X100.0 M98 P1200; đã gọi mà di chuyển tới một dòng chương trình khác thì phải chỉ Thứ tự thực hiện một chương trình con: ra dòng chương trình cần đến sau M99P_; Chương trình chính Chương trình con Thí dụ, M99P0060;  Sau khi thực hiện chương trình con (P1010), nhảy tới dòng N0060 47/89 48/89 47 48
  13. 10/26/2020 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC Danh sách các mã lệnh phay CNC hệ Fanuc (1): FME FME Nhảy dòng sau khi thực hiện chương trình con: Chương trình chính Chương trình con 49/89 50/89 49 50 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC Danh sách các mã lệnh phay CNC hệ Fanuc (2): Danh sách các mã lệnh phay CNC hệ Fanuc (3): FME FME 51/89 52/89 51 52
  14. 10/26/2020 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC Danh sách các mã lệnh phay CNC hệ Fanuc (4): Danh sách các mã lệnh phay CNC hệ Fanuc (5): FME FME 53/89 54/89 53 54 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC FME FME 7.2.2. Các lệnh trước khi di chuyển dụng cụ: Chương trình điều khiển: % O8765;  Chọn hệ đo Các lệnh đầu G21 G90 G94 G97; G54 G00;  Đơn vị đo tốc độ cắt và lượng ăn dao Là tập hợp những chương trình T2 M06; CNC  Lập trình tuyệt đối và tương đối câu lệnh điều khiển Dụng cụ G43 H02 Z50;  Mặt phẳng lập trình máy. Thí dụ chương S3000 M03; G0 Z1.; trình gia công: X2. Y2.;  Hệ toạ độ lập trình Z.1; G1 Z-1. F50.; X6.;  Dụng cụ cắt và số offset dao Y6.; G1 X3.;  Bù trừ chiều dài dao Đường chạy dao G3X2.Y5.R1.; G1Y2.;  Tốc độ cắt, chiều quay trục chính, lượng ăn dao G0 Z100.; X0. Y0.; M05 M30 55/89 % 56/89 55 56
  15. 10/26/2020 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC FME FME Khai báo hệ đo kích thước: Khai báo đơn vị lượng chạy dao F và tốc độ cắt S:  Với hệ FANUC việc khai báo hệ đơn vị được thực hiện thông  G94 - Đơn vị lượng chạy dao F là mm/ph hoặc inch/ph qua các lệnh sau:  G95 - Đơn vị lượng chạy dao F là mm/vg hoặc inch/vg G20 = đơn vị đo là in.  G97 - Tốc độ cắt có đơn vị là vg/ph, không đổi số vòng quay G21 = đơn vị đo là mm. trục chính trong suốt quá trình gia công.  Khi kết thúc buổi làm việc, lệnh G20 hay G21 sẽ tiếp tục tồn tại Thí dụ: sang buổi làm việc sau. • G21 G94 F100; lượng chạy dao là 100 mm/ph  Trong một số hệ điều khiển khác, thí dụ như hệ FAGOR dùng • G97 S1500; số vòng quay trục chính là 1500 v/ph. G70 và G71 thay vì G20 và G21. 57/89 58/89 57 58 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC FME FME Chọn mặt phẳng lập trình: Đơn vị nhập nhỏ nhất:  Để chọn mặt phẳng lập trình, dùng các lệnh sau đây: Đơn vị nhập nhỏ nhất là số gia nhỏ nhất mà hệ thống có thể chấp G17 - mặt phẳng XY nhận. Trong hầu hết các hệ điều khiển CNC, số gia nhỏ nhất là: G18 - mặt phẳng ZX  0.001 mm G19 - mặt phẳng YZ  0.0001 inch  Với máy phay CNC, mặt phẳng mặc định là XY, nghĩa là khi bật  0.001o. máy lên máy, lệnh G17 có hiệu lực.  Một số liệu nhập vào nhỏ hơn các giá trị trên đều được làm tròn. 59/89 60/89 59 60
  16. 10/26/2020 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC Cho dao trở về điểm chuẩn R của máy: FME FME Lập trình tuyệt đối và tương đối: Trước khi cho dung cụ di chuyển, bạn phải chọn cách ghi vị trí các Trước khi chạy chương trình CNC, phải cho dao trở về điểm chuẩn điểm mà dụng cụ phải đi tới. Đối vơi máy phay hệ FANUC có hai R bằng cách nhấn nút HOME trên panel điều khiển. cách ghi: Chọn dụng cụ cắt:  G90 X_ Y_Z_ – ghi tọa độ tuyệt đối.  Trước khi gia công phải thay dao nếu dao trên trục chính không phù hợp. Nguyên tắc của lệnh thay dao được viết như sau:  G91 X_ Y_Z_ – ghi tọa độ tương đối. N4 Txx M6  Thí dụ: N0020 T01 M6  Mỗi dao có chiều dài dao, ký hiệu là Hxx. Giá trị chiều dài dao được xác định tuỳ theo có dùng dao chuẩn hay không 61/89 62/89 61 62 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC Cho dao trở về điểm chuẩn R của máy: Cho dao trở về điểm chuẩn R của máy: FME FME Không dùng Trục chính phải di dao chuẩn chuyển dao lên một lượng bằng chiều dài Điểm điều khiển H01, H02, H03 nên H01 H03 H02 Z hiệu chỉnh (bù) dao luôn luôn dương. Hiệu chỉnh dao Hiệu chỉnh dao Hiệu chỉnh dao dương (G43 H01) dương (G43 H02) dương (G43 H03`) 63/89 64/89 63 64
  17. 10/26/2020 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC Cho dao trở về điểm chuẩn R của máy: Cho dao trở về điểm chuẩn R của máy: FME FME Dùng dao chuẩn - Khi dùng dao chuẩn: hiệu chỉnh dao bằng 0 (H00) - Khi dùng dao dài hơn, trục H00 chính phải di chuyển lên Dao Dao trên một lượng bằng H01 Dao H00 ngắn chuẩn Z nên bù dao dương (lên) Dài hơn Điểm điều khiển - Khi dùng dao ngắn hơn, hơn trục chính phải di chuyển H02 xuống dưới một lượng H02, H01 Hiệu chỉnh dao nên bù dao âm (xuống) Hiệu chỉnh dao âm (G44 H02) dương (G43 H01) 65/89 66/89 65 66 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC Chọn dụng cụ cắt: Chọn dụng cụ cắt: FME FME  Dụng cụ cắt được gá trên mâm dao (hay đài dao). Đài dao có  Dụng cụ cắt được gá trên mâm dao (hay đài dao). Đài dao có nhiều ổ dao và được đánh số thứ tự. Khi dao gá vào ổ dao nào nhiều ổ dao và được đánh số thứ tự. Khi dao gá vào ổ dao nào thì nó sẽ có sẽ mang số của ổ đó. thì nó sẽ có sẽ mang số của ổ đó.  Thí dụ dụng cụ ký hiệu là T01, số offset dao theo chiều dài sẽ là  Thí dụ dụng cụ ký hiệu là T01, số offset dao theo chiều dài sẽ là H01, theo bán kính sẽ là D01. H01, theo bán kính sẽ là D01.  H01 sẽ phải được dùng với lệnh G43, G44 để bù lại chiều dài dao.  D01 sẽ phải được dùng với lệnh G41, G42 để bù tâm dụng cụ nằm cách đường lập trình một khỏang bằng giá trị của nó. 67/89 68/89 67 68
  18. 10/26/2020 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC Hệ thống CNC phải biết phôi của bạn nằm ở đâu: Hệ thống CNC phải biết phôi của bạn nằm ở đâu: FME FME  Khoảng cách từ điểm 0 trên phôi đến điểm về 0 của máy phải được xác định  Muốn vậy phải đo khoảng cách đó theo cả phương X, Y, ? Z. ? ? 69/89 70/89 69 70 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC Dụng cụ rà cạnh Zero return position FME FME X program value Zero return position Y+ Y+ Y axis Program zero Program zero value X+ X+ FANUC 10M X00.0000 Operator area Control Y00.0000 Control Z00.0000 71/89 72/89 71 72
  19. 10/26/2020 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC FME FME Zero return position Zero return position Y+ Y+ Program zero Program zero X+ X+ FANUC 10M FANUC 10M X-24.9287 X-00.0000 Y-14.3887 Control Y-14.3887 Control Z-18.3283 Z-18.3283 73/89 74/89 73 74 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC FME FME Zero return position Zero return position Y+ Y+ Program zero Program zero X+ X+ FANUC 10M FANUC 10M X-15.3433 X-15.3433 Gán giá trị X&Y Y-22.4674 Control Y00.0000 cho điểm 0 (G54) Control Z-18.3283 Z-18.3283 75/89 76/89 75 76
  20. 10/26/2020 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC Còn trục Z thì sao? Vị trí về 0 theo trục Z Còn trục Z thì sao? FME FME FANUC 10M X11.4843 Điểm 0 của chương Y7.4637 trình xác định theo Đầu trục chính Z13.0294 phương Z tuỳ theo việc bù trừ dao được sử dụng như thế nào Z Điểm 0 của phôi 77/89 78/89 77 78 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC 7.2. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CNC Còn trục Z thì sao? FME FME FANUC 10M X11.4843 Y7.4637  Những máy cũ yêu cầu gán điểm 0 trong chương trình Z00.0000 (với G92).  Những máy mới cho phép gán điểm 0 qua các mã lệnh G54-G59.  Chúng ta sẽ dùng số đo ở trên cho cả hai trường hợp. Gán giá trị Z cho điểm 0 (G54) 79/89 80/89 79 80
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0