Bệnh cúm gia cầm Cách thức lây truyền bệnh từ gia cầm sang người và biện pháp phòng chống

PGs. Ts. Võ Lâm

Bộ môn Chăn nuôi & Thú y Đại học An Giang

Bối cảnh

HongKong 1997

2

2003-2004

Bối cảnh

3

Chăn nuôi nhỏ và tiêu thụ gia đình

4

Nội dung

(cid:1) Cách thức lây truyền bệnh

(cid:1) Triệu chứng và tác hại

(cid:1) Cách phòng chống bệnh cúm gia cầm

Trao đổi với Quý vị khán giả!

5

Cúm A

(cid:1) 3 loại cúm: Hemagglutinin

Cúm A (nhiều loài) Cúm B (chỉ ở người) Cúm C: người và heo

(cid:2) H: Hemagglutinin (H1-H16) Giúp virus bám vào [mấu cảm thụ] tế bào ký chủ

Neuraminidase

(cid:2) N: Neuraminidase (N1-N9) Phóng thích virus mới và lây nhiễm sang tế bào ký chủ khác

HA x NA = 144 tổ hợp

(Tamiflu and Relenza target H) 6

Ký chủ tự nhiên của cúm A

7

Lịch sử dịch cúm A

(cid:2) Đại dịch cúm Tây Ban Nha (Spanish influenza

Pandemic), 1918-19, H1N1

(cid:2) Dịch cúm châu Á (Asian flu pandemic), 1957-58, H2N2

(cid:2) Cúm Hồng Kông, (Hong Kong flu pandemic), 1968-69,

H3N2

(cid:2) Cúm gia cầm H5N1 châu Á, (Asian avian influenza),

1997, 2003, H5N1

8

(cid:2) Cúm heo, 4-12/2009 (swine flu pandemic), H1N1.

Cúm A/H5N1

(cid:1) Chim hoang dã mang virus

H5N1

(cid:1) Bệnh lây từ gia cầm nuôi sang

người

(cid:1) Chưa có bằng chứng lây từ

người sang người

9

(cid:1) Highly Pathogenic Avian Influenza (HPAI) & Low Pathogenic Avian Influenza (LHPAI)

Lây truyền mầm bệnh từ gia cầm sang người

g n ờ ư r t

i

Gia cầm nuôi nhại cảm hơn với bệnh

ô m a r s u r i V

Chim hoang dã mang virus cúm H5N1

Nổ ra dịch bệnh

10

Độc luc tăng cao

Virus tiếp hợp tế bào

Xâm nhập tế bào

Tự nhân nhanh & Phóng thích khỏi tế bào

11

Triệu chứng bệnh ở gia cầm

Sốt cao, chảy nước mắt, đứng tụm một chỗ, lông xù, phù đầu và mắt, da tím tái

Chân xuất huyết, chảy nước dãi, mào và yếm tím tái.

Ăn ít, giảm sản lượng trứng, một số con còn có biểu hiện bị co giật

12

Triệu chứng bệnh ở người

(cid:1) Sốt cao liên tục trên 39 độ C,

đau đầu

(cid:1) Đau mỏi cơ, đặc biệt là đau

tăng khi ho, đau họng

(cid:1) Đau nhức cơ bắp (cid:1) Viêm màng kết, buồn nôn

(cid:1) Khó thở, tức ngực, tim đập nhanh, nhịp thở thanh

(cid:1) Suy hô hấp dẫn đến suy đa

13

tạng và tử vong

Phản ứng miễn dịch của cơ thể người

Tạo đủ kháng thể

Nhận diện virus

14

Diệt virus

Các phiên bản lỗi

(cid:2) Biến dị (cid:2) Tái tổ hợp với các

chủng khác Thích nghi (cid:3) thay đổi [đặc tính và cấu trúc] (cid:3) virus mới

Nguy hiểm???

15

Tái tổ hợp để tăng khả năng truyền nhiễm và độc lực

16

Phòng và trị bệnh

(cid:1) Không có mầm bệnh ở vật nuôi, gia đình

và cộng đồng

Free-disease agents!

17

18

Vệ sinh & tiệt trùng

(cid:1) Trang trại

Phòng

&

(cid:1) Gia đình

Ngừa bệnh

(cid:1) Cộng đồng

19

Phòng và trị bệnh

(cid:1) Tiêm ngừa vaccine cúm cho người

(cid:1) Thuốc kháng virus cúm: oseltamivir (Tamiflu), peramivir (Rapivab), or zanamivir (Relenza) có tác dụng tốt giai đoạn mới nhiễm bệnh

(cid:1) Có bằng chứng kháng thuốc của H5N1 và

H7N9 (theo CDC, USA)

20

See at: highly_pathogenic_avian_influenza- citations.pdf

Trong bối cảnh hiện tại virus cúm gia cầm có thể biến đổi nhanh chóng và gây tác hại lớn

H3N2

H5N6

H5N1

Cảnh giác của cá nhân và cộng sẽ giúp giảm nguy cơ dịch bệnh hiệu quả

21

l

T E T E E T E

Thanks for your attention!

i

D DT D D K n o w e d g e w o r t h s p r e a d n g *

A v i

a n

I

22

n f l u e n z a s p r e a d