intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chiến lược chẩn đoán tổn thương tuyến thượng thận

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Chiến lược chẩn đoán tổn thương tuyến thượng thận trình bày các nội dung: Phân tích được các bước tiếp cận chẩn đoán tổn thương tuyến thượng thận; Chẩn đoán hình ảnh trong tổn thương tuyến thượng thận; Chiến lược quản lý bệnh nhân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chiến lược chẩn đoán tổn thương tuyến thượng thận

  1. HỘI NGHỊ KHOA HỌC CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TP. HỒ CHÍ MINH MỞ RỘNG LẦN THỨ X 2023 Chiến lược chẩn đoán tổn thương tuyến thượng thận Phan Công Chiến, Trần Thị Mai Thùy, Võ Tấn Đức Khoa CĐHA, BV ĐHYD TPHCM RSHCM
  2. Mục tiêu • Phân tích được các bước tiếp cận chẩn đoán tổn thương tuyến thượng thận • Chiến lược quản lý BN Mệnh đề đảo hinhanhykhoa.com
  3. Các tổn thương tuyến thượng thận • Nang • Di căn • Xuất huyết, thiếu máu/hoại tử • Adenocortical carcinoma • Đóng vôi • Lymphoma • Viêm, áp xe • Myelolipoma • Tăng sản • Adenoma • Ganglioneuroma • Pheochromocytoma • Neuroblastoma • Schwannoma • Oncocytoma
  4. Chẩn đoán hình ảnh trong tổn thương tuyến thượng thận • Siêu âm • CLVT: NECT, ECT • MRI • SPECT/PET-CT
  5. Nữ 38t, mệt, phù mặt, hội chứng Cushing, làm gì tiếp theo ? Using threshold 10HU CT sensitivity of 71% and specificity of 98% for the diagnosis of an adenoma Loại trừ nang → SA, contrast hinhanhykhoa.com Boland, Meta-Analysis, AJR Am J Roentgenol. 1998 Jul;171(1):201-4
  6. Nữ 33t, KSK, phát hiện tình cờ 17
  7. 31.9 mm Nữ 36t, phát hiện tình cờ Làm gì tiếp theo ?
  8. • Mean 23 HU • p10 = 23 – 1.282x22,5 = - 5,8 (p10 10%)
  9. Histogram analysis P10 (calculated) = mean attenuation − (1.282 × SD)
  10. 1.00 Ngưỡng Sen Sp Acc 5% 87,5 58,6 73,8 0.75 PTBĐ 10% 84,4 82,8 83,6 Sensitivity 25% 56,3 100 77,1 0.50 10,3 HU 37,5 100 66,7 ĐĐTB 18 HU 65,6 100 81,7 0.25 p10 ước 0 78,1 82,1 80,0 đoán 0.00 Chỉ số thải 60% 88,0 72,0 80,0 0.00 0.25 0.50 0.75 1.00 tuyệt đối 85% 20,0 100 60,8 1-Specificity Chỉ số thải 40% 84,0 65,4 74,5 Histogram AUC: 0.91 Mean AUC: 0.91 Calculated p10 AUC: 0.84 Absolute washout AUC: 0.83 tương đối 50% 80,0 84,0 82,0 Relative washout AUC: 0.85 Reference Trần Thị Phương Thảo và cs, 2020, Điện quang Việt Nam số 38
  11. 31.3 mm
  12. 34 Nữ 34t hội chứng Cushing 80 Làm gì ? MRI có lợi ? 45
  13. Sen, Sp, Acc ?
  14. 34 53 Nữ 18t, phát hiện tình cờ 75
  15. Nam 72t, tổn thương nhiều cơ quan
  16. hinhanhykhoa.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2