Ấ Ấ

Ề Ề

CHCHƯƠƯƠNG XNG X V N Đ TÔN GIÁO V N Đ TÔN GIÁO TRONG QUÁ TRÌNH XÂY D NG CH Ủ Ự TRONG QUÁ TRÌNH XÂY D NG CH Ự Ủ NGHĨA XÃ H IỘ NGHĨA XÃ H IỘ

N I DUNG T H C N I DUNG T H C

Ự Ọ Ự Ọ

Ộ Ộ

ồ ồ

ở ở

ệ ệ

ớ ớ

Ngu n g c c a tôn giáo ố ủ 1.1. Ngu n g c c a tôn giáo ố ủ i m tình hình tôn giáo 2.2. Đ c ặĐ c ặ đđi m tình hình tôn giáo ể ể ệVi t Nam ệ Vi t Nam ểi m, chính sách tôn giáo Quan đđi m, chính sách tôn giáo ể 3.3. Quan c ta hi n c a Đ ng và Nhà n ưư c ta hi n ả ủ c a Đ ng và Nhà n ả ủ nay nay

CÂU H I TH O LU N CÂU H I TH O LU N

Ỏ Ỏ

Ả Ả

Ậ Ậ

1.1.

ỡ ỡ

Vi ở ệ Vi ở ệ

2.2.

ế ế

ứ ứ ộ ộ

ạ ạ

ầ ủ ầ ủ ộ ộ

Phân tích s gi ng và khác nhau gi a ự ố ữ Phân tích s gi ng và khác nhau gi a ự ố ữ oan ? ị đđoan ? ng, tôn giáo và mê tín d tín ngưư ng, tôn giáo và mê tín d tín ng ị ạ đđ ng này t Nam ? ng này Nh ng ho t ộ ữ  Nh ng ho t t Nam ? ộ ạ ữ oan ? ị đđoan ? gi m mê tín d đđ gi m mê tín d ầC n làm gì ể ả  C n làm gì ị ể ả “ Tôn i m c a C. Mác: Phân tích lu n ậ đđi m c a C. Mác: ủ ể “ Tôn Phân tích lu n ậ ủ ể giáo là ti ng th dài c a chúng sinh b ị ủ ở giáo là ti ng th dài c a chúng sinh b ủ ở ị i áp b c, là trái tim c a m t th gi ế ớ ủ áp b c, là trái tim c a m t th gi i ế ớ ủ không có trái tim, là tr ng thái tinh không có trái tim, là tr ng thái tinh i không có tinh th n c a m t th gi ế ớ i không có tinh th n c a m t th gi ế ớ th n”.ầth n”.ầ

I. NGU N G C, B N CH T VÀ TÍNH CH T Ồ C A TÔN GIÁO

------------1225---(624-544)---TC---622----XI----XVI-----

ế ự

Ạ Ồ

Th l c BRAHMA (Đ I H N) -- PH T GIÁO VÔ HÌNH CHÚA TR I Ờ -------------KI TÔ GIÁO

THÁNH ALLAH ------H I GIÁO

TÍN NGƯ NG TH N H C TÔN GIÁO Ầ

TRI T H C TH N LU N

Ế Ọ Ậ Ầ

S PH N ÁNH NH NG HI N T

Ự Ả

Ệ Ư NG Ợ

TH GI

I T

Ế Ớ Ư NHIÊN = XÃ H I LOÀI NG

Ư IỜ

Ố ồ

ế

a) Ngu n g c kinh t ộ ấ

1. NGU N G C C A TÔN GIÁO Ủ Ồ * Ngu n g c siêu nhiên ? ố ậ ủ ủ ự ậ đ ng xã h i ? * H u q a c a s v n ộ – xã h i ộ ồ - Trình đ th p kém c a s c s n xu t. ủ ứ ả - Xã h i phân chia thành các giai c p và

đ u ấ

ọ ớ

ộ tranh giai c p. ấ b) Ngu n g c nh n th c ố ồ Kho ng cách gi a nh n th c khoa h c v i HTKQ. c) Ngu n g c tâm lý Ph n ánh nhu c u, khát v ng v lòng v tha, nhân ái, ọ ả s c u dúp con ng ự ứ

ị ư i trong cu c s ng.

ề ộ ố

2. B N CH T C A TÔN GIÁO

Ấ Ủ

ự ả ả ờ

ế ự

đó nh ng l c l ữ

ế đã mang nh ng hình th c nh ng

Ph. Ăngghen: “ T t c m i tôn giáo, ch ng ấ ả ọ ư o – vào trong qua ch là s ph n nh h ả ỉ ư i – c a nh ng th l c bên đ u óc con ng ữ ủ ngoài chi ph i cu c s ng hàng ngày c a h ; ủ ọ ộ ố ố ự ư ng ợ ch là s ph n ánh trong ự ả ỉ tr n th ở ầ ữ ữ l c lự ư ng siêu tr n th ” ế ợ

ấ ủ

ố ả

ệ ố

ọ đư c c u dúp, ợ ứ ợ ạ ằ

đư c h nh phúc

ầ ợ

Hai đi m c t lõi chi ph i b n ch t c a tôn giáo: - Ph n ánh trình đ tộ ư duy, đi u ki n s ng c a ả con ngư i.ờ - Ph n ánh nhu c u, khát v ng ả đư c che ch , ở đư c công b ng, ư i. ờ c a con ng ủ

ộ đ c ặ

ộ ộ

ả ộ

Tôn giáo là m t hình thài ý th c xã h i ộ bi t, ph n ánh t n t ồ ạ ệ ư c, hợ đư ng, l n ng ờ c a tôn giáo, nh ng s c m nh t ữ ủ nhiên và xã h i ộ đ u tr thành huy n bí ề

ứ i xã h i m t cách hoang ư o. Qua s ph n ánh ự ả phát trong t ự ứ ề ở

3. TÍNH CH T C A TÔN GIÁO Ấ Ủ

 TÍNH L CH S  TÍNH QU N CHÚNG Ầ  TÍNH CHÍNH TR Ị

Tính l ch s : ị

 Con ngư i sáng t o ra tôn giáo, khi con ng

ộ ề ị

ấ đ nh v kh n ộ ư i ờ đ ng l c nhu c u gi ự ư i ờ đ t ạ ả ăng tư duy i ầ ả

ạ t ứ đ nh t ộ ớ tr u từ ư ng, di n ra d ễ thích th gi i m t m c ợ ề ớ

i. ả ẩ ừ

ị ử ờ ợ ớ ử ổ

ế

ộ ẽ

ị ạ ạ ữ ị ồ

 Tôn giáo là s n ph m c a l ch s , trong t ng th i ủ ị ự ế đ i cho phù h p v i kỳ l ch s , tôn giáo có s bi n ờ đ i ạ đó. k t câu chính tr và xã h i c a th i ộ ủ ị đó tôn giáo s không  Là m t ph m trù l ch s , do ử còn khi nh ng ngu n g c sinh ra tôn giáo b lo i ố b .ỏ

Tính qu n chúng: ầ

 Bi u hi n s l

ệ ố ư ng tín ợ ỷ

ể cao trong dân s th gi ố ế ớ ế ả

tín ậ ớ đ , H i giáo có 1,3 ồ ồ đ , Công giáo 2 t ồ ỷ

 Nơi sinh ho t vạ ăn hóa, tinh th n c a m t b ph n

tín đ c a các tôn giáo chi m t ồ ủ l i. ( Ngày nay có kho ng ệ 1000 tôn giáo; trong đó ba tôn giáo l n: Ph t giáo có 360 tri u tín ệ đ ) ồ t ỷ

ầ ủ ộ ộ ậ

qu n chúng nhân dân lao  Tính nhân văn, nhân đ o, hạ đ ng.ộ ớ ư ng thi n c a giáo lý các

tôn giáo mà qu n chúng nhân dân c m nh n ậ đư cợ ầ ệ ủ ả

Tính chính tr :ị

 Tính ch t chính tr c a tôn giáo ch xu t hi n khi xã i d ng

ấ ấ

ỉ ố ợ ụ ệ ị đã l

ấ i ích c a mình. ủ

ữ ị

ừ ữ ử ủ

ệ ữ đ ể

đ t ộ ế

chinh 1096 – 1270, xung đ o Ban C bán ở ắ ăng, ắ

ị ủ h i phân chia giai c p, giai c p th ng tr ấ ộ tôn giáo đ ph c v l ể ụ ụ ợ  Nh ng cu c chi n tranh tôn giáo trong l ch s và hi n ế ộ đ khác nhau c a nh ng nh ng ý i, ạ đ u xu t phát t t ồ ấ ề th l c khác nhau trong xã h i , l i d ng tôn giáo ộ ế ự ợ ụ th c hiên m c tiêu chính tr c a mình. ị ủ ự ( Chi n tranh th p t ậ ự tôn giáo đang di n ra ễ Pakixtan, n Đ , Angiêri, B c Ailen, B c Ấ ộ Cápcadơ… )

VÂN Đ TÔN GIÁO TRONG TH I KỲ QUÁ Đ LÊN CH NGHĨA XÃ H I Ộ

CMXHCN-NHÀ NƯ C-----------------------CNXH Th i kỳ quá

Ớ ờ

đ ộ

Ồ Ạ Ộ

CÁC TÔN GIÁO V N CÒN T N T I LÂU DÀI TRONG CÁC NƯ C XÃ H I CH NGHĨA Nguyên nhân ch y u nào ?

ủ ế

TÔN GIÁO

 NH N TH C Ậ  TÂM LÝ  CHÍNH TRỊ  KINH TẾ  VĂN HÓA

NH N TH C:

 Trình đ dân trí ch ộ  Nhi u hi n t ề ọ

ưa th t cao. ậ ệ ương trong t

nhiên và xã đư cợ

ưa gi ự

nhiên và ố đ i s ng ờ ố

ự h i khoa h c ch i thích ộ ả  Nh ng s c m nh t phát c a t ữ ủ ự ạ ứ đ ng và chi ph i xã h i còn tác ộ ộ con ngư i.ờ

TÂM LÝ:

 Đã t n t

i lâu ồ ạ ử

đ i trong l ch s loài ị ờ ề ứ ủ

ệ ữ ồ ạ ả i xã h i ộ ữ ủ ủ ứ

ngư i, ờ ăn sâu vào trong ti m th c c a ư i dân. nhi u ng ề  Trong m i quan h gi a t n t ố ộ ứ và ý th c xã h i, tính b o th c a nh ng hình thái ý th c xã h i. ộ

CHÍNH TR – XÃ H I : Ị

 Trong các nguyên t c c a tôn giáo có nh ng ắ ủ ị đ o ạ đ c,giá tr ị ứ

ữ đi m còn ể

ủ ợ ộ ớ

 Đ u tranh giai c p còn

bi n phù h p v i ch nghĩa xã h i: Giá tr văn hóa.  Kh nả ăng t ự ế đ i c a tôn giáo d ổ ủ ư i ch nghĩa xã ủ ớ

ư i nhi u hình ề i ị ẫ ợ ị ủ

đang di n ra d ễ ế ự ưu đ chính tr c a mình. ậ đòi nghèo… là

i. h i. ộ ấ ấ th c vô cùng ph c t p; các th l c chính tr v n l ứ ứ ạ d ng tôn giáo ph c v cho m ụ ụ ụ  N i lo s v chi n tranh, b nh t ệ ế ỗ ợ ề đi u ki n thu n l i cho tôn giáo t n t ậ ợ ệ ề ồ t, ồ ạ

KINH TẾ

ầ ề ế ậ

 Còn nhi u thành ph n kinh t th trị ư ng; s khác nhau v l ề ợ ự xã h i, s b t bình ề ộ ự ấ . ế t

 Các quy lu t t

ơ ch ế v n hành theo c i ích c a các giai t ng ầ ủ đ ng v các m t v n là m t th c ự ặ ẫ ẳ ộ

hàng hóa tác ậ ự

đ ng: phát c a kinh t ộ ủ ế Giàu có, thành đ t, phá s n… t o nên tâm lý c u ầ ạ ả ạ ự ư ng siêu nhiên mong, nh c y vào nh ng l c l ờ ậ ữ ợ

VĂN HÓA

 Ch nghĩa xã h i k th a, b o t n và phát ộ ế ừ ạ

ủ ả ồ

huy văn hóa c a nhân lo i. ủ  Sinh ho t tín ng ỡ

ả ăng ư ng tôn giáo có kh n ăn hóa tinh th n, có ý nghĩa nh t

ấ đ o ạ đ ng, ồ

ạ đáp ng vứ ầ đ nh v giáo d c ỳ th c c ng ề ứ ộ ụ ị i s ng, phong cách. đ c, l ứ ố ố

I QUY T

NH NG QUAN ĐI M CH Đ O GI Ỉ Ạ V N Đ TÔN GIÁO TRONG QUÁ TRÌNH XÂY D NG CH NGHĨA XÃ H I Ộ

ự ủ

ụ ầ

ủ ỡ

do không tín ng

ọ ề ự

i và nghĩa

- Kh c ph c d n nh ng nh h ư ng tiêu c c c a tôn ở ữ ả giáo trong đ i s ng xã h i ph i g n li n v i quá trình ờ ố ề ớ ả ắ ộ c i t o xã h i cũ, xây d ng xã h i m i; là yêu c u ộ ớ ộ ự ả ạ khách quan c a s nghi p xây d ng ch nghĩa xã h i. ự ủ ự ệ ộ ư c xã h i ch nghĩa - Chính sách nh t quán c a nhà n ộ ớ ủ ấ do tín ng ả đ m quy n t ề ự ư ng c a công dân. M i ủ ặ ậ đ u có quy n l ư c pháp lu t,

ề ợ

ư ng và là tôn tr ng và b o quy n t ọ đ u ề công dân theo tôn giáo ho c không theo tôn giáo bình đ ng tr ẳ v nhụ ư nhau.

ự ờ

ư i theo v i nh ng ữ ớ ờ đoàn k t các tôn ế đoàn k t toàn dân t c xây ợ ộ

ố ả ấ

th gian.

ư tư ng trong vi c ệ ặ

- Th c hi n ệ đoàn k t g a nh ng ng ế ữ ngư i không theo m t tôn giáo nào, ộ giáo h p pháp, chân chính, ế qu c. Nghiêm c m m i hành vi chia d ng và b o v t ọ ệ ổ ự ư ng tôn giáo. Quan tâm r vì lý do tín ng đ n vi c xây ỡ ệ ế ẽ d ng cu c s ng h nh phúc th t s ộ ố ậ ự ở ế ạ ự t rõ hai m t chính tr và t - Phân bi ệ ở ị ế ấ đ tôn giáo. i quy t v n gi ề - Ph i có quan ử ể ả giáo:

đi m l ch s khi gi i quy t v n ệ ấ đ tôn ế ả ị

ụ ố ớ đ i ờ đ i v i

s ng xã h i ố

ộ ỹ

dân Vai trò, tác d ng c a t ng tôn giáo ủ ừ t ng th i kỳ l ch s . ờ ử ộ ở ừ ị đ c a các giáo h i, giáo s , giáo Quan đi m, thái ộ ủ ể nh ng th i kỳ l ch s khác nhau. ử ị ờ ở ữ

ư o – vào

Ệ ấ ả ọ

ỉ ự ư ng ợ ự ả ữ

ự ư ng ợ

đ nh c a Ph. Ăngghen nòi v : ị

- Ni m ề

ư i. ờ

TR C NGHI M đ u ầ 1) “ T t c m i tôn giáo, ch ng qua ch là ph n ánh h ả ẳ bên ngoài chi ph i cu c ư i – c a nh ng l c l óc c a con ng ố ộ ủ ữ đó nh ng l c s ng hàng ngày c a h ; ch là s ph n ánh trong ự ữ ủ ọ ỉ ố lư ng c a tr n th ế đã mang nh ng hình th c c a nh nh l c l ứ ủ siêu tr n th ”. Kh ng ẳ ế ầ - Ngu n g c c a tôn giáo. ồ ố ủ - B n ch t c a tôn giáo. ấ ủ - Tính ch t c a tôn giáo. ấ ủ - C ba n i dung trên. ộ 2) Tín ngư ng, tôn giáo, mê tín d ỡ tin và s ngự ư ng m c a con ng ộ ủ ỡ - Phong t c t p quán c a con ng ủ ụ ậ - Hình th c sinh ho t v ứ - T ch c ho t

ị đoan có đi m chung là: ể ư i. ờ ư i. ờ ạ ăn hóa, tinh th n c a con ng ư ng c a xã h i. ủ

ạ đ ng tín ng

ầ ủ ộ

ổ ứ

ủ đ nh. ị ả

ộ ủ đông đ o các tìn

ứ ủ

ế ụ

ự ủ

ự ạ ắ ấ

ệ ộ tích c c c a tôn giáo. ự ủ i quan duy v t cho toàn dân.

ậ t Nam là:

Vi

ờ ở ệ

3) Tính l ch s , tính qu n chúng c a tôn giáo do: ầ ử ị - B n ch t c a tôn giáo quy ấ ủ đ nh. - S ngự ư ng m c a đ quy ị ồ ỡ đ nh. - Tính nhân văn hư ng thiên c a tôn giáo quy ị ư i quy đ nh. - S h n ch nh n th c c a con ng ị ậ : 4) Kh c ph c nh ng tiêu c c c a tôn giáo t ừ ữ - S ự đ u tranh ch ng các thánh th n. ầ ố - Công cu c c i t o xã h i hi n th c. ự ộ ả ạ - Phát huy nhân t ố - Giáo d c th gi ế ớ ụ 5) Tôn giáo ra đ i - Ph t giáo. - Công giáo. - Tin lành. - Cao đài.