Chapter 7 Chapter 7

ChiChiếếnn lưlượợcc gigiáá

1

TS Nguyễn Minh ðức 2009

1

Kotler on Marketing

Hãy bán theo giá trị, ñừng theo giá.

Sell value, not price.

2

TS Nguyễn Minh ðức 2009

Chín chiến lược giá - chất lượng

3

TS Nguyễn Minh ðức 2009

2

3

Giá ñược ñiều chỉnh theo giá trị

4

TS Nguyễn Minh ðức 2009

4

Thiết lập giá

(cid:1) Tồn tại Survival (cid:1) Tối ña hóa lợi nhuận Maximize current profits (cid:1) Tối ña hóa thị phần Maximize their market share

(cid:1) ðịnh giá ñể thâm nhập thị trường

(cid:1) Thị trường rất nhạy cảm với giá và một mức giá thấp sẽ

thúc ñẩy sự gia tăng thị trường

(cid:1) Chi phí sản xuất và phân phối nằm trong mức ñộ chịu

ñựng ñược

(cid:1) Giá thấp không khuyến khích sự tham gia của các ñối thủ

cạnh tranh (hiện tại hay tiềm năng)

5

TS Nguyễn Minh ðức 2009

(cid:1) Bước 1: Chọn lựa mục tiêu ñịnh giá

5

Thiết lập giá

(cid:1) Bước 2: Quyết ñịnh nhu cầu

(cid:1) Những yếu tố làm giảm tính nhạy cảm với giá của

nhu cầu

(cid:1) Sản phẩm quá ñặc biệt (cid:1) Người mua không biết nhiều về hàng hóa thay thế (cid:1) Người mua không dễ dàng so sánh chất lượng của các

hàng hoá thay thế

(cid:1) Chi phí cho món hàng chỉ chiếm 1 tỷ lệ nhỏ so với tổng

thu nhập của người mua

(cid:1) Một phần hay toàn bộ chi phí ñược trả bởi người khác (cid:1) Sản phẩm ñược sử dụng tương thích với tài sản ñã

ñược mua

(cid:1) Sản phẩm có chất lượng cao hơn và ñặc biệt hơn so với

các sản phẩm khác

(cid:1) Người mua không thể dự trữ hàng hóa

6

TS Nguyễn Minh ðức 2009

6

Thiết lập giá

(cid:1) Dự ñoán ñường cầu (cid:1) ðộ co giãn theo giá của ñường cầu

Price Elasticity of Demand (cid:1) Không co giãn Inelastic (cid:1) Co giãn Elastic

7

TS Nguyễn Minh ðức 2009

7

Thiết lập giá

(cid:1) Chi phí sản xuất (cid:1) Chi phí cố ñịnh (cid:1) Chi phí biến ñổi (cid:1) Tổng chi phí (cid:1) Chi phí trung bình

8

TS Nguyễn Minh ðức 2009

(cid:1) Bước 3: Ước tính Chi phí

8

Thiết lập giá

bản chào của ñối thủ

9

TS Nguyễn Minh ðức 2009

(cid:1) Bước 4: Phân tích chi phí, giá và

9

Thiết lập giá

(cid:1) Bước 5: Chọn lựa 1 phương pháp ñịnh giá

(cid:1) ðịnh giá niêm yết Markup Pricing

Unit Cost = variable cost + (fixed cost/unit sales) Markup price = unit cost/ (1 – desired return on sales)

(cid:1) ðịnh giá theo mức lời mong muốn

Target-Return Pricing Target-return price = unit cost + (desired return X investment capital)/unit sales

10

TS Nguyễn Minh ðức 2009

10

Thiết lập giá

(cid:1) ðịnh giá theo giá trị cảm nhận

Perceived-Value Pricing

(cid:1) Giá trị cảm nhận Perceived value (cid:1) Value-in-use price

(cid:1) ðấu giá

(cid:1) ðịnh giá theo nhóm hàng

11

TS Nguyễn Minh ðức 2009

11

Thiết lập giá

(cid:1) Khuyến mãi theo sự kiện (cid:1) Hoàn lại 1 phần tiền (cid:1) Cho vay lãi suất ưu ñãi (cid:1) Trả góp (cid:1) Bảo hành và dịch vụ (cid:1) Chiết khấu

12

TS Nguyễn Minh ðức 2009

(cid:1) ðịnh giá khuyến mãi

12

Thiết lập giá

(cid:1) ðịnh giá theo khách hàng (cid:1) ðịnh giá theo hình thức sản phẩm (cid:1) ðịnh gía theo kênh phân phối (cid:1) ðịnh giá theo vị trí ñịa lý (cid:1) ðịnh giá theo thời gian

13

TS Nguyễn Minh ðức 2009

(cid:1) ðịnh giá phân biệt

13

Tác ñộng của ñấu giá ñối với lợi nhuận

Giá ñược bán

Lợi nhuận

$ 9,500

$ 100

Xác suất (giả ñịnh) 0.81

Lợi nhuận dự tính $ 81

10,000

600

0.36

216

10,500

1,100

0.09

99

11,000

1,600

0.01

16

14

TS Nguyễn Minh ðức 2009

Chiết khấu

Chiết khấu tiền mặt:

Giá ñược giảm cho người mua trả tiền nhanh

Chiết khấu số lượng:

Giá ñược giảm cho người mua số lượng nhiều

15

TS Nguyễn Minh ðức 2009

14

15

ðiều chỉnh giá

(cid:1) Khống chế thị trường với giá thấp

(cid:1) Chủ ñộng giảm giá

(cid:1) Lạm phát cao Cost inflation (cid:1) Nhu cầu gia tăng

16

TS Nguyễn Minh ðức 2009

(cid:1) Chủ ñộng tăng giá khi

16

Lợi nhuận trước và sau khi tăng giá

Giá

Trước $ 10

Sau $10.1 (giá tăng 1%)

Doanh số

100

100

Doanh thu

$1000

$1010

Chi phí

-970

-970

Lợi nhuận

$ 30

$ 40

(lợi nhuận tăng 33,33%)

17

TS Nguyễn Minh ðức 2009

17

ðiều chỉnh không tăng giá

(cid:1) Các ñìêu chỉnh khi chi phí tăng cao mà không thể

tăng giá : (cid:1) Giảm sản lượng (cid:1) Thay thế nguyên vật liệu ñắt tiền bằng những thay thế giá rẻ hơn (cid:1) Giảm bớt 1 số chức năng trong sản phẩm (cid:1) Giảm bớt dịch vụ ñi kèm (cid:1) Dùng vật liệu bao bì rẻ tiền hơn hay kích cỡ lớn hơn (cid:1) Giảm số lượng mẫu mã (cid:1) Tạo ra 1 nhãn hiệu mới kinh tế hơn

18

TS Nguyễn Minh ðức 2009

18

Phản ứng khi ñối thủ thay ñổi giá

(cid:1) Phản ứng ñối với việc thay ñổi giá của ñối thủ

(cid:1) Giữ giá (cid:1) GIữ giá nhưng thêm giá trị (cid:1) Giảm giá (cid:1) Tăng giá và tăng giá trị (cid:1) Tạo ra 1 dòng sản phẩm khác giá rẻ hơn (VD:

Honda Wave-α)

19

TS Nguyễn Minh ðức 2009

19

Xác ñịnh chiến lược giá cho kế hoạch marketing của sản phẩm ñã chọn cho bài tiểu luận

20

TS Nguyễn Minh ðức 2009

20