(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

§1. MA TRẬN

§2. ĐỊNH THỨC

------------------------------------------------------ §1. MA TRẬN

1.1. Các định nghĩa

a) Định nghĩa ma trận

• Bảng các số thực

ija dạng hình chữ nhật gồm có m

dòng và n cột được gọi là một ma trận cấp m n× .

1

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

dòng 1

11

12

n 1

dòng 2

A

a a 21 ⋮

a a ... a a ... n 22 2 ⋮ ⋱ ⋮

a

a

...

dòng m

m

m

mn

1

2

      =       a 

            

cột n

cột 2

cột 1

2

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

• Các số

ija được gọi là các phần tử của A ở dòng thứ i

và cột thứ j .

A

• Ma trận A như trên được viết gọn là

.

=

a (

)ij m n

×

ℝ , ta viết

ℝ . Khi

A

=

(

)

(

)

A M × m n

m nM ×

• Tập hợp các ma trận thực A cấp m n× được ký hiệu )ij m n ( a

×

.

3

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

• Ma trận vuông

A

Ký hiệu là

(cid:2) Khi m n= , ta gọi A là ma trận vuông cấp n . .

a= (

)ij n Đường chéo chính của ma trận vuông

11

12

n 1

a a ... a a ... n 22 2 ⋮ ⋱ ⋮

a

a

...

n

n

nn

1

2

4

 a    a   21   ⋮     a 

            

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

Đường chéo phụ của ma trận vuông

11

12

n 1

a a ... a a ... n 22 2 ⋮ ⋱ ⋮

a

a

...

n

n

nn

1

2

 a    a   21   ⋮     a 

            

5

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

• Các ma trận vuông đặc biệt

Ma trận chéo (diagonal matrix)

A

M

ℝ ( )

=

n

11 0 ⋮

0 a 22 ⋮

... 0 0 ... ⋮⋱

a

0

0

...

nn

 a            

A

a

=

diag

,...,

.

nn

22

( a a , 11

             )

6

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

Ma trận đơn vị (Identity matrix)

I

M

=

ℝ ( )

n

n

1 0 ⋮

0

0 ...

            

 0 ... 0    1 ... 0    ⋮ ⋱ ⋮     1  

7

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

Ma trận tam giác (Triangle matrix)

(cid:2) Ma trận ma trận vuông cấp n có tất cả các phần tử nằm phía dưới (trên) đường chéo chính đều bằng 0 được gọi là ma trận tam giác trên (dưới).

3

B

A

4

=

1

1 5 2

0

    =     − 

 0 0     1 0      

 1 0    − 0    0 0 

−  2    1     

8

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

Ma trận đối xứng (Symmetric matrix)

• Ma trận vuông cấp n có tất cả các cặp phần tử đối

a xứng nhau qua đường chéo chính bằng nhau ( ij

a= ) ji

được gọi là ma trận đối xứng.

3 4

4 1

1

0

2

        − 

 − 1     0     

9

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

b) Ma trận bằng nhau

A

Hai ma trận

a= (

b= (

)ij

)ij

.

được gọi là bằng B nhau, ký hiệu A B= , khi và chỉ khi chúng cùng i j a kích thước và ,

=

,

b ij

ij

x

B

A

VD 1. Cho

y t

2

 1  =  z 

     

 1 0  =  u 2 

−  1  .   3 

A B

x

y

z

u

t

= ⇔ =

0;

= −

1;

=

2;

=

2;

= . 3

10

Ta có:

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

1.2. Các phép toán trên ma trận a) Phép cộng và trừ hai ma trận

A

B

Cho hai ma trận

, ta có:

=

a (

=

)ij m n

b ( )ij m n

×

×

A B

± =

a (

±

.

ij

b ) ij m n ×

;

+

=

2 − 4

 4     − 3  

.

=

2 − 4

3 0 3 6

 − 1 0  VD 2.   3 2    − 1 0    3 2  

             

 2    5    2    5  

 2 0     − 3 1    2 0     3 1 −  

 1 0    7 0    −    −  

 0     5 −  

11

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

Tính chất.

+ = + .

) + + = + + .

( B C

.

3) A

A

1) A B B A ) 2) ( A B C A + =0

12

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

b) Phép nhân vô hướng

A

Cho ma trận

=

a (

và λ ∈ ℝ, ta có:

)ij m n

×

A

λ

=

a λ (

.

) ij m n ×

1 1

3

3

0

VD 3.

;

3

2 0

6

0

 −    −  

 0   =  −  4 

     

     12  

2

6 4

1

3 2

.

4 0 8

2 0 4

    −  

     = 2   −    

      

13

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

λ

A B

A

λ B ± .

Tính chất. 1) ( λ

) ± =

µ

λ

A

A

λ µ ±

= ± .

2) (

)A

0.

3) .A =0

14

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

c) Phép nhân hai ma trận

A

B

Cho hai ma trận

, ta có:

=

a (

=

b (

)kj

n p ×

AB

.

=

)ji m n × c ( ) ik m p ×

n

p

.

=

=

1,

m k ;

=

1,

c Trong đó, ik

a b ij

jk

( i

)

j

= 1

15

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

Sơ đồ nhân hai ma trận

Phần tử dòng i, cột k

×

×

a

a

i

i

in

2

1

ikc

b k 1 b k 2 ⋮

     a     

    =     

         

b nk

      +       

                       ×

16

) 1 2 3

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức −   1       . 2        −  5  

) 1 2 3

Giải. (

VD 4. Thực hiện phép nhân (  −  1       = − + − 2 ( 1        −  5  

17

= − 15) 4 ( 12).

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

.

1 2

VD 5. Thực hiện phép nhân (

1

 ) 1    − 

 1 0 −     3 0  

.

1 = − −

Giải. (

) 1 2

(

) 1 6

 1    − 1 

 1 0 −     3 0  

18

0

2

1

1

2 0

  VD 6. Tính   −  

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức    − 1    1     3    − 1 

     . 1 −     3  

.

2 1

19

− 4 9  1 1  Giải.   − 2 0    4    − 7          1 3    − 1        3     −   0     − = 1      

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

Tính chất

;

1) (

AB C A BC =

)

(

)

A B C

;

2) (

+ = )

AB AC +

;

3) (

A B C AC BC =

+

+

)

AB

;

λ 4) (

)

=

λ (

A B A B =

λ (

)

)

AI

A I A

5)

= =

ℝ . ( ))

m

m n

n

A M × ( ∈

20

A

B

VD 7. Cho

.

=

=

2

0

2

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức −  1    0    −  3 

 1 0    2 −    0 3 

 − − 1        

 2 1     3 1     1 0  

Thực hiện phép tính: a) AB ; b) BA.

0

Giải − − − 1

AB

a)

.

=

2

0

0

2

2

3

0

2

 1    2      

 1                3   

 2 1     3 1     1 0  

 − − 3    = −     − − 9  

 1 1     0     3 3  

21

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

b)

=

0 − 2

2 4 3 6

− −

2

0

0

2

 − − 1    − 0      

 2 1 1        3 1 2         1 0 3   

 1 −     0     3  

 −    = −      

 2     . 3     2  

22

BA

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

d) Phép lũy thừa ma trận

• Lũy thừa của ma trận

A M∈

ℝ là: ( )

n

k

+ 1

0 A

=

=

k A A ,

=

k A A A A =

.

.

∀ ∈ ℕ k )

(

1 I A , n

Tính chất.

Ok

.

I

1) (

) =O

k ) =

n

n ; ( I

n

n

l

2)

A

k A A .

+ =k l

kl

3)

A

=

l ) ( k A .

23

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

. Tính

3.

,A A2

VD 8. Cho ma trận A

 1 =   0

−  1   1 

Giải. Ta có

2

A

A A .

=

=

=

 1     0 

  1 1 −   .       0 1  

 1 −     1 

 1     0 

 2 −  ;    1 

3

A

2 A A .

=

=

=

 1     0 

  1 2 −   .       0 1  

 1 −     1 

 1     0 

 3 −  .    1 

24

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

Chú ý. Nếu

A

=

k

A

=

) ( a ,..., nn a a , diag 11 22 ( k k k a a a ,..., , diag nn 22 11

thì ) .

D

.

A

, C

1

VD 9. Tìm ma trận  − =  

 2 1  , B   0 

( ABC =  0 3 =   − 8

5, trong đó )     1 

  0 1  =     1 2 

25

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

e) Phép chuyển vị ma trận

Chuyển dòng thành cột

ij ma (

) n

ji na (

) m

×

×

a (

) m

i j

) ij n

m

n ×

×

 a (  

T  =  

Ma trận chuyển vị của (

ij ma

) n

×

26

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

VD 10.

1

4

TA

A

4 5

  =  

 1 2 3     6 

5 6

    2 =     3 

         

=

A

T A

)T λ=

A= ;

.

T T A B ± ; )TTA ; ( T T B A=

Tính chất 1) ( 2) ( λ 3) (

A B ± )T )T AB

27

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

VD 11. Cho A

, B

1 0

 1 0 =  − 1 0 

−  2 .   3 − 

 −  1     = 2        − − 2 3   )TAB .

a) Tính ( b) Tính T TB A và so sánh kết quả với (

)TAB .

28

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức 1.3. Phép biến đổi sơ cấp trên dòng của ma trận

1) Hoán vị dòng i và dòng k để A trở thành B

d i

d k

A

B

↔ →

2) Nhân dòng i với số

λ ≠ để A trở thành C d i

0 d i

A

C

λ→ → 3) Thay dòng i bởi tổng dòng i với λ lần dòng k để

A thành D

d i

d k

d i

A

D

λ→ +  →

29

(Gauss – Jordan)

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

(cid:2) Chú ý:

1) Trong dạng 3), số thực λ có thể là 0.

2) Trong thực hành ta thường làm gộp

d i

d λ k

A

E

d µ → +    → i

3) Tương tự, ta cũng có các phép biến đổi sơ cấp trên

cột của ma trận.

30

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

1.4. Ma trận bậc thang • Một dòng của ma trận có tất cả các phần tử đều bằng

0 được gọi là dòng bằng 0 (hay dòng không).

• Phần tử khác 0 đầu tiên tính từ trái sang của 1 dòng trong ma trận được gọi là phần tử cơ sở của dòng đó.

• Ma trận bậc thang là ma trận khác không cấp m n×

2)

m n ≥ thỏa hai điều kiện: ( , 1) Các dòng bằng 0 (nếu có) ở phía dưới các dòng

khác 0;

31

2) Phần tử cơ sở của 1 dòng bất kỳ nằm bên phải

phần tử cơ sở của dòng ở phía trên dòng đó.

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

VD 12. Các ma trận bậc thang:

1 0

0 ... 0 1 ... 0

.

nI

  1 0 2        0 0 3 ,         0 0 0  

        

 0 1 2 3     0 0 4 5 ,     0 0 0 1 

      =   ...    0 

         ... ... ...    0 ... 1 

0 2 7

1 3 5

Các ma trận không phải là bậc thang:

3 1 4

0 3 4

0 0 4

0 0 5

0 0 5

        

 0 0 0         

    ,     

         

         ,         2 1 3  

32

.

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

1.5. Ma trận khả nghịch

a) Định nghĩa

• Ma trận

được gọi là khả nghịch nếu tồn

A M∈

(

)ℝ

n

tại một ma trận

sao cho

B M∈

(

)ℝ

n

AB BA I

=

= . n

• Khi đó, B được gọi là ma trận nghịch đảo của A .

Ký hiệu: B A−= 1 .

33

. Hai ma

VD 13. Xét A

và B

1

 3 =  − =

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức −    5 2 5  =       2 1 3   trận này là nghịch đảo nhau vì AB BA I = 2.

Tính chất.

1) Ma trận nghịch đảo của A , nếu có, thì duy nhất.

1

.

2)

AA

−=

1 A A I =

n

1

1

1

.

A

I

=

=

; ( I

)n

n

3) (

)A

34

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

1

1.

1 − − B A

=

4) (

− )AB

5) Nếu ad bc− ≠ 0 thì

.

1 −   a b   =      c d  

 d 1    − − ad bc c 

− b     a 

VD 14. Cho A

và B

1.

  2 5  =     1 3  Thực hiện phép tính : a) (

  2 1  = .     3 2  )AB −1; b) B A− −1

35

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

Chú ý.

• Nếu A là ma trận khả nghịch thì

.

AX B

X A B−

= ⇔ = 1

1.

XA B

X BA−

= ⇔ =

• Nếu

,A B là các ma trận khả nghịch thì

1.

AXB C

X A CB−

= ⇔ = 1

36

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

.

VD 15. Cho A

 5 =   − 3

 − =  −

 −  4 1 3  và B     2 3 2   Tìm ma trận X sao cho AX B= .

37

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức b) Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ

cấp trên dòng

1A− như sau:

ℝ khả nghịch, ta tìm ( )

n

(ma trận chia khối) bằng

A M∈ Cho )nA I Bước 1. Lập ma trận ( cách ghép ma trận nI vào bên phải của A.

)nA I

) về dạng ( nI B . 1A B

Bước 2. Dùng phép biến đổi sơ cấp trên dòng để đưa ( Khi đó:

− = .

38

.

VD 16. Tìm ma trận nghịch đảo của A

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức   1 1 2      = 1 2 2         1 3 3 

39

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

40

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

§2. ĐỊNH THỨC

A

M

Cho

=

ℝ . ( )

ij

n

( a

n

• Ma trận

2.1. Định nghĩa ) ijM có cấp

n − thu được từ A bằng cách 1 bỏ đi dòng thứ i và cột thứ j được gọi là ma trận con của A ứng với phần tử

A

VD 1. Ma trận

ija .   1 2 3        có các ma trận con ứng 4 5 6 =         7 8 9  

với các phần tử

ija là:

41

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

42

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

• Cho

ℝ . Định thức của A , ký hiệu là det A

A M∈

(

)

n

hay A , là một số thực được định nghĩa:

A

(cid:2) Nếu

thì

)

11

a

12

11

a a

A

thì

.

(cid:2) Nếu

detA a a =

11 22

12 21

a

22

21

(cid:2) Nếu

detA a= .       (cấp

+

det

+ + ...

a= 11(  a  =  a  a= )ij n ( A a A = 11

n ≥ ) thì: 3 a A 12 12

11

a A n n 1 1

j

+

M

trong đó,

det

ijA được

A ij

ij

43

i = − ( 1) gọi là phần bù đại số của phần tử

và số thực ija .

A

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

3

B

A

,

.

=

2

  =  1 

−  2    4 

1

VD 2. Tính định thức của các ma trận sau: −  1    1     

 1 2    − 3    2 1 

44

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

(cid:3) Quy tắc 6 đường chéo

Ta cần tính định thức:

.

a 11 a

a 12 a

a 13 a

21

22

23

a

a

a

31

32

33

11

12

13

11

12

21

22

23

21

22

a a a

a a a

a a a

a a a

a a a

31

32

33

31

32

(Tổng của tích các phần tử trên đường chéo nét liền trừ đi tổng của tích các phần tử trên đường chéo nét đứt).

45

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

0 0 3

4 1 2

A

3 1 0

5

VD 3. Tính định thức của ma trận: −  1   − 1   .   2    

      =      2 3 3 

46

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

2.2. Các tính chất cơ bản của định thức

A

M

Cho ma trận vuông

=

ℝ , ta có các ( )

ij

n

( a

)

n

tính chất cơ bản sau:

A det .

det =

a) Tính chất 1 ( TA

)

VD 4.

.

1 2 2 3 − 2 1 = 1 3 2 − 2 − 1 1 = − 12

47

− 1 1 1 2 1 1

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

b) Tính chất 2

d

d ↔

i

j

A

A= − .

 → thì B B

c

c ↔

i

j

A

A= − .

B  → thì B

1

1 1

VD 5.

2

2

1 .

= −

− 1 1 1

= −

3

1

2

1 2 2 3 − 2 1 − 2 1 2

48

− 1 1 1 1 3 2

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

Hệ quả. Nếu định thức có ít nhất 2 dòng (hoặc 2 cột)

giống nhau thì bằng 0.

2

3

x

x

x

2

5

y

y

VD 6.

= . 0

1

2

5

= ; 0 3 3 2 2 1 1

y

y

1

49

1 1 7

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

c) Tính chất 3

d

d

i

i

.

A

λ→  → thì B B

Aλ=

c

c

i

i

.

A

λ→ → thì B B

Aλ=

VD 7.

3.1 0 3.( 1) 2 − − 2 1 1 0 3 2 1 =

50

3 1 7 3 1 − 1 − ; 2 7

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

3

3

x

x

x

x

x

+

1

1

3

3

x

y

y

y

y

.

+

1

x = + (

1) 1

3

3

x

z

z

z

z

+

1

1

Hệ quả

1) Nếu định thức có ít nhất 1 dòng (hoặc 1 cột)

bằng 0 thì bằng 0.

2) Nếu định thức có 2 dòng (hoặc 2 cột) tỉ lệ với

nhau thì bằng 0.

51

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

0

1

x 2

x

VD 8.

.

= ; 0

0

3

y 2

6 2 − − 6 2 9 − = 3 0

x

y

0

− − 8 3 12

d) Tính chất 4

d

λ→ + d d

j

i

i

A

B

A= .

  → thì B

c

λ→ + c c

i

i

j

A

B

A= .

  → thì B

52

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

2.3. Định lý khai triển Laplace

a) Khai triển theo dòng thứ i

n

i

1

1

2

j

j

+

M

Trong đó,

= −

i ( 1)

det(

= 1 . )

A ij

ij

det + + + ... A a A = i a A in in a A i i 2 = ∑ a A . ij ij

b) Khai triển theo cột thứ j

n

det

=

+

+ + ...

.

j

j

j

a A nj nj

a A ij ij

A a A 1

1

a A j 2 2

= ∑

i

= 1

53

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

VD 9. Tính định thức

bằng hai cách:

1 0 0 2 2 0 1 2 1 3 2 3 3 0 2 1

khai triển theo dòng 1 và khai triển theo cột 2.

( 1) +− 1 1

( 1) +− 1 4

Giải. Khai triển theo dòng 1: 1 0 0 2

0 1 2 2 0 1

2 0 1 2

= 1.1. 3 2 3 + − ( 1).2. 1 3 2 = . 3

1 3 2 3

54

0 2 1 3 0 2

3 0 2 1

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

• Khai triển theo cột 2:

1 0 0 2

1 0 2 ( 1).3. 2 1 2 = − = . 3

2 0 1 2 1 3 2 3

3 2 1

( 1) +− 3 2

55

3 0 2 1

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

VD 10. Áp dụng các tính chất và định lý khai triển 1 2

1 1 −

2 3

1 1

Laplace, hãy tính định thức

.

1 3

2 3

1 2 − 1 2

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

57

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức Các kết quả đặc biệt cần nhớ

1) Dạng tam giác

a

12

n 1

11

a a

a a

a a

0 a

11 0

... ...

... ...

0 0

a a

=

=

a ...

.

nn

11 22

n 2 ... a

21 ... a

22 ... a

... a

... 0

22 ... 0

... ...

... ...

nn

n

n

nn

1

2

AB

B

)

=

A det .det

.

2) Dạng tích: det(

58

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

3) Dạng chia khối

⋮ A B … … …

C

, với

=

A det .det

A B C M∈

,

,

ℝ . ( )

n

C

O n

59

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

.

VD 11. Tính định thức det A

=

1 0 0

3 2 2 7 − 3 0

4 19 0

0

0

0

1

60

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

.

VD 12. Tính định thức det B

=

0 3 1 0

3 0 2 7 − 3 2 8 0

4 19 7 1 −

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

VD 13. Tính định thức của ma trận

.

C

 1 1    2 0 =     1 2 

  1 2 1 4 −     . 3     − 3  

     2 1 3     1 2 1 

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

VD 14. Tính định thức của ma trận

.

D

2 1

1

 1 1    2 0 =     1 2 

  3 1 4 1 2 1 4 − −               1 2 0 2 1 3 3                 3 1 2 1  

T          

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

2.4. Ứng dụng định thức tìm ma trận nghịch đảo

a) Định lý Ma trận vuông A khả nghịch khi và chỉ khi: det

A ≠ 0.

VD 15. Tìm các giá trị của tham số m để ma trận sau

1

.

A

=

1 m

m

0

1

khả nghịch:   m m            

m

1

T m   0        − 1  

 0    2 

64

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

65

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

VD 16. Tìm m để ma trận sau khả nghịch:

.

A

3 m

=

3

1 − 1 0

       m  + 

 3 −     m 7 +    m 7 2 + 

66

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

b) Thuật toán tìm A–1

• Bước 1. Tính detA. Khi đó:

1) nếu det

0A = thì ta kết luận A không khả nghịch;

2) nếu det

0A ≠ , ta làm tiếp bước 2.

j

+

M

A

,

i ( 1)

= −

det(

. )

adj

A ij

ij

) ij n

• Bước 2. Tính ma trận phụ hợp (adjunct matrix) T   

A =  ( 

A

A

− = 1

.adj

• Bước 3.

A

1 det

67

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

VD 17. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của

A

 1 2 1   = 1 1 2     3 5 4

    .     

VD 18. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của

.

A

  1 2 1      = 0 1 1         1 2 3 

68

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

69

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

70

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

VD 19. Tìm ma trận X thỏa phương trình

1 2 2

1 0 2

X

=

2 4

5 6 0 7

        

     3 1 0     1 1 1 

 −        

     .     

71

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

2.5. Hạng của ma trận

Cho ma trận

ℝ . Hạng của A là một số

(

)

A M × m n

nguyên r sao cho:

• Mọi ma trận con cấp lớn hơn r đều có định thức

bằng 0.

• Tồn tại một ma trận con cấp r có định thức khác 0.

Hạng của A được ký hiệu là ( ) r A .

72

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

VD 20. Tìm hạng của ma trận

;

.

b) B

a) A

=

3

6 4

 − =   

 1 2 0     

 1 2 −    0 3     2 5 

 3     2 −    1 − 

Tính chất. Cho ma trận

. Khi đó

A M

(

)ℝ

∈ m n ×

0 ≤

≤ min

( ) r A

{ } m n . ;

=

• ( ) r A

) ( T r A .

73

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

• Với

.

A

det

n = ⇔

0

thì ( ) r A

(

)ℝ

A M ∈ n

r A không đổi qua các phép biến đổi sơ cấp trên

• ( )

ma trận.

r A bằng với số dòng khác không của ma trận bậc

• ( )

thang có được từ A .

74

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

VD 21. Tìm hạng của ma trận A

3 4 2 5 1 4

8 5 6

 1 −   = 2 −     − 3

    .     

VD 22. Cho A

. Tìm ( ) r A .

1 − 0 2 1

3 0 0 4 −

 1 2    − 1 0  =  1 0     − 1 0 

           

75

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

VD 23. Tìm giá trị của tham số m để ma trận

m

A

m

=

2

r A = 2 .

3 0 3

1 + 1

       

+  1   có ( )  2    m 2 

76

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

(cid:1) Chương 1. Ma trận – Định thức

VD 24. Tùy theo giá trị của m , tìm hạng của ma trận

A

2 − 1 m

2

1 1

 − 1 1 1    − − 1 1 1  =   0 1 1    − 1 2 1 

 −  1    m  .       

------------------- Hết chương ------------------

78