Ơ Ở Ụ VVOB C C NHÀ GIÁO VÀ CBQL C S GD
Ả Ể CHUYÊN ĐỀ PHÁT TRI N CÁC KĨ NĂNG QU N LÍ
MODUN 1:
ƯỜ NG TR
Ớ Ấ Ọ ƯỞ Ụ
1
Ề Ệ HI U TR NG THPT V I V N Đ Ị Ố GIÁO D C GIÁ TR S NG CHO H C SINH
PHƯƠNG PHÁP TẬP HUẤN
Ệ
CHIA S KINH NGHI M Ẻ
Ổ Ọ
Ỏ
TRAO Đ I, H C H I
GIAO L UƯ
2
ể ọ ậ ố
Đ h c t p t
ạ ầ t, b n c n:
ọ ậ
ằ 1. H c t p b ng đa giác
quan
ệ
2. Tham gia tích c cự 3. S d ng tài li u có ý
ố ủ
3
ử ụ nghĩa ầ 4. Đ u tiên và cu i cùng ố ự 5. Th c hành và c ng c ồ ả 6. Ph n h i 7. Làm m uẫ
Nghe thì quên
Nhìn thì nhớ
Lµm míi hiÓu
4
Gieo ý chí gặt hoạt động - Gie o HĐ g Æt thãi q ue n Gie o thãi que n g Æt tÝnh c ¸c h Gie o tÝnh c ¸c h g Æt s è phËn
Ụ
M C TIÊU MÔĐUN 1
ọ
ể ệ ả t và tr/bày đ
ươ
ụ ự
ườ
ớ trên l p, l/h th c t ệ ự ế
ọ c ví d minh h a cho bài h c. ụ ầ ế
5
ọ Sau bài h c, h c viên có kh năng: ượ ệ c k/ni m GT, GTS, lí do Hi u, phân bi ộ ố ụ ụ ầ c n g/d c GTS, ND g/d c m t s GTS cho HS; ph ng ệ ướ ng q/lí HĐ g/d c GTS; khó khăn khi th c hi n HĐ h ụ ng THPT. g/d c GTS trong nhà tr Có thái đ h p tác và chú ý h/t p ậ ở ộ ợ ọ ụ ấ ượ l y đ B c đ u bi ọ ứ ủ ế ậ ướ ể t v n d ng ki n th c c a bài h c đ p/tích ụ ể / ố ấ ạ thành công (th t b i) trong tình hu ng q/lí GD c th .
Ộ Ủ N I DUNG KHÁI QUÁT C A MÔĐUN 1
ị ố ệ ề ị Khái ni m v giá tr và giá tr s ng.
ụ ạ ầ ườ T i sao c n g/d c GTS cho HS trong các tr ng THPT
ộ ố ủ ề ệ ạ ộ ố N i dung c a m t s GTS (GTS truy n th ng, hi n đ i;
ầ ổ ị ự ế s bi n đ i và ng/nhân; GTS c n trang b cho HS.THPT).
ưở ả ườ Hi u tr ệ ụ ng qu n lí HĐ g/d c GTS trong nhà tr ng.
6
ự ụ ệ ườ Khó khăn khi th c hi n HĐ g/d c GTS trong nhà tr ng.
Ạ Ộ HO T Đ NG 1 Ở Ộ : KH I Đ NG
ằ ọ ớ : Nh m giúp h c viên làm quen v i nhau và ụ * M c tiêu
ể ướ ẻ ạ ả ạ t o ra không khí vui v và tr ng thái tho i mái đ b c
ọ ậ ủ ọ ậ ụ ắ vào h c t p; kh c sâu m c tiêu h c t p c a môđun1.
ừ ế ẫ ế * Cách ti n hành: GV h/d n, t ng HV ti n hành HĐ t ự ớ gi ể ệ i thi u đ
ớ làm quen v i nhau.
7
ắ ủ ớ ầ ọ GV tóm t ệ t nhu c u nguy n v ng c a l p.
LÀM QUEN VỚI NHAU
8
Ạ Ộ HO T Đ NG 2
Ộ Ố Ấ
Ậ
Ề
: TÌM HI UỂ Ề
M T S V N Đ LÍ LU N V GD. GTS CHO HS.THPT
ượ : Hi u và trình bày đ
ể ầ ụ ạ ụ * M c tiêu GTS; t ệ c khái ni m GT và i sao c n g/d c GTS cho HS.THPT
)
ỏ
ệ ướ t khái ni m giá tr (GT) đ nh h ng GT, giá
ị ự ẩ ớ ộ
/
ế ủ ổ
9
ầ ớ ỏ ý ki n c a mình; l p nghe và trao đ i. ậ ế ộ * Cách ti n hành: (PP đ ng não ớ 1. GV nêu câu h i cho l p: ị ệ Phân bi ị ố tr s ng (GTS) v i chu n m c xã h i? ạ T i sao c n GD.GTS cho HS.THPT? 2. HV bày t ế 3. GV k t lu n.
Ệ
Ệ
Ắ Ộ TÓM T T N I DUNG:
1.PHÂN BI T KHÁI NI M
Giá trị, Giá trị sống
định hướng GT, ch/mực XH
ướ ng GT là: ọ
ệ
ộ ồ
ệ ộ
ự ồ
ố
8
* k/ni mệ : ướ ị đ nh h C ng đ ng l a ch n, h ự ồ ộ ng ế ệ ẻ th h tr theo h GT nào đó ụ (chính là giáo d c GT); Cá nhân, c ng đ ng t ự ự l a ặ ọ ch n cho mình m t GT (ho c ệ h GT) nào đó. c ướ ẩ là quy Chu n m c XH ề ề ộ ủ c a c ng đ ng v đi u nên ả làm, ph i, ko nên làm. /
ệ * k/ni mệ : GT là th t, ố cướ đo(cái t PC tốt) đ xem xét m c ứ ể ộ đ i ố ủ đáng quý c a m t ườ ự ậ ượ i); ng ng (s v t, con t ự ạ v ề là quan ni m ệ i th c t ề ự ậ ẹ cái đ p, s th t, đi u thi n ộ ủ c a m t XH. ề GTS là đi u quý giá, quan tr ngọ , có ý nghĩa v i ớ ườ ỗ ủ c/s ng c a m i ng i ả (GTS chính là GT đ c tr i nghi m trong c/s ng ượ ố ).
Giá trị sống
định hướng GT, ch/mực XH
ự ậ ụ ự Ch/m c XH là s v n d ng ự ậ ụ GTS là s v n d ng các GT
ướ ộ ố ụ ụ ể ủ c th c a GT ị , đ nh h ng vào cu c s ng. G/d c GTS
11
ừ ố GT. là GD t g c.
Ạ
Ầ
Ắ TÓM T T ND 1:
2. T I SAO C N GD.GTS CHO HS
ạ ệ ờ i và VN trong th i kì hi n đ i:
ộ ạ ể ế ể ậ
ể ế ớ ố ả a) B i c nh th gi ệ ạ ế ớ : C/m ng KH và KT, công ngh và th/tin p/tri n i * Th gi ứ ề ư nh vũ bão; n n k/t tri th c p/tri n m nh; h i nh p qu/t ệ ế * Vi
ậ .ế t Nam ự ộ : p/tri n theo xu th ế ấ ế CNH, HĐH, xu th TCH , XH, VH) ngày càng l n sâu vào
ổ ừ ơ ậ ế
ưở
ế
ệ ạ và s h i nh p (k/t VN. ế q/lý t p trung bao c p ấ sang k/t ể c ch chuy n đ i t ị ủ ự ị ườ , có s q/lý c a NN theo đ nh h ướ ng th tr ng XHCN. ẫ ế ộ ạ ượ ố c t c đ tăng tr ng k/t cao, song v n VN đ t đ ự ấ ướ ữ c nghèo (gia tăng s b t bình trong nhóm nh ng n ữ ị ệ ẳ t nông thôn v i đô th , gi a các và khác bi đ ng k/t 12 ự ố ố ẫ ồ ạ vùng mi n; về n t n t i s ng th c i các t ớ n n XH, l
ơ ế ụ ấ ẩ d ng và tiêu dùng, h/thành c ch xu t kh u LĐ) ... /
ặ ể ủ ệ b) Đ c đi m TSL, nhân cách c a HS.THPT hi n nay
ể ủ ơ ể
ầ ệ ứ ư ườ ớ
ệ
ủ
ả ị ả ưở /h
ớ ượ c th h
ộ
13
ệ
ấ ạ , h/dáng, các ch c năng c a c th p/tri n và C u t o i l n. Các HĐ tâm lí và hoàn thi n g n ngang nh ng ể ủ ả ầ ể nhân cách p/tri n và đang d n hoàn thi n, đ kh năng đ ề ọ ố ướ c vào c/s ng, h c ngh , th/gia LĐSX trong XH. b ị ả ưở ị ả ưở ự ế ch u ng c a ch/tranh, ít ch u /h ng /h ko tr c ti p ướ ậ ế ủ ủ ố c a th p niên tr c các GT tr/th ng và kh ng ho ng k/t ổ ủ ạ ổ nhanh nh y c a đ i Đ i m i (1986) Ch u ng ơ ộ ớ ự ủ ổ ụ ưở ớ ng th/t u c a đ i m i, có c h i t/xúc m i, đ ậ ự ả ế ớ ớ i (c tích c c và tiêu v i CNH, HĐH và h i nh p th gi ụ ờ ạ ạ ư ự c c, nh nghi n hút, m i dâm, c b c, t/d c ko an toàn…). /
ụ
ố ụ
ậ ườ : g c, ượ
ự ạ c các GT y. ể
ị ọ ch c và đi u hành HĐGD.GTS cho HS. Vì:
ổ ứ ắ ị ườ ướ ề ng đ
ườ ự ổ ứ ằ ị ỗ ườ ng đi cho m i ng i; ườ ỗ ự ạ ớ i n l c đ t t i. ộ ả i có b n lĩnh hành đ ng. cân b ng và thích ng n đ nh,
ướ ủ ế
ổ ủ ứ
14
c b/đ i c a . / ễ ị ả ưở ả ủ c) Vai trò c a g/d c GTS ừ ố là d y cho HS cách s ng v i ớ G/d c GTS là GD t ả ấ N/tr ng có vai trò các GT và c m nh n đ ủ qu/đ nh s h/thành và p/tri n GTS c a HS. HT đóng vai trò q/tr ng q/lí t GTS là n/t c đ nh h GTS tr thành đ/l c giúp con ng ự ở là đ/ki n c n đ con ng ể ệ ầ GTS tích c c giúp HS t ự ộ c bi n đ ng c a XH. tr Ko có GTS đúng, HS s khó thích ng tr ẽ ự XH, d b ướ ng tiêu c c, suy gi m nhân cách /h
/
15
ự ạ
ấ ả ẫ ệ xu t hi n các mâu thu n. Th c t
ị ư
ụ ữ ỏ ế
ỏ ầ ượ ự ế ộ ố m t s ng đúng, còn lúng túng ộ ế ướ c nh ng bi n đ ng ị c trang b
ự ế ườ ủ ng và XH (đ/bi
ệ
ữ
ề ạ
ứ ề ế i quy t.
ng và gia đình còn có
16
ộ ấ ị ấ ậ ữ d)Th c tr ng: B n thân HS: ướ ko nh HS.THPT ch a có đ nh h ự ộ ố và thi u h t m t s GTS tích c c tr ủ c a XH và gia đình. Nên các em đòi h i c n đ GTS. ệ GD c a gia đình, n/tr Th c t t GD gia ủ ườ ạ đình): C/tác GD toàn di n c a các tr ng THPT đã đ t ụ ạ ấ ị ượ c nh ng thành công nh t đ nh, bên c nh đó HĐ g/d c đ ế ạ đ o đ c nói chung và GD.GTS cho HS còn nhi u h n ch , ề ầ ả có nhi u v/đ c n xem xét và gi * ng/nhân: v xã h i; nhà tr ườ ề nh ng b t c p nh t đ nh… /
: TH O LU N
Ộ Ố Ấ
Ạ Ộ Ậ HO T Đ NG 3 Ề Ề Ệ M T S V N Đ V H GIÁ TR C A NG
I VN TRONG
Ộ
Ả Ị Ủ Ậ
ƯỜ Ố Ế
T/KÌ HĐH, CNH VÀ H I NH P QU C T
ể ượ ộ ố ấ c m t s v n đ v h giá
ậ ờ ề ề ệ : Hi u và tr/bày đ ộ i VN trong th i kì HĐH, CNH và h i nh p
Ậ
: TH O LU N NHÓM
ậ ả ả ụ * M c tiêu ườ ị ủ tr c a ng ố ế qu c t . ế * Cách ti n hành Ả ậ (PP th o lu n nhómkĩ thu t khăn tr i bàn)
ố
ự ủ ố i VN, ng/nhân
17
ộ ố ổ ộ ậ ườ ệ ậ
/
ệ ừ ớ ổ ậ ả ỏ ầ GV chia nhóm, nêu yêu c u và câu h i HV th o lu n: ườ Nêu m t s GTS tr/th ng c a ng i VN? ủ ộ ố S b/đ i m t s GTS tr/th ng c a ng ả nhóm đ c l p th o lu n (cá nhân làm vi c, nhóm th/lu n).ậ ạ đ i di n t ng nhóm tr/bày, l p n/xét và b sung.
ế ậ GV k t lu n.
Ắ Ộ TÓM T T N I DUNG 3
ệ ủ ố ị ườ i VN:
ề a) H giá tr truy n th ng c a ng ộ ệ ố ứ ế ố ủ trong h th ng GT tr/th ng c a d/t c VN, GT đ/đ c chi m
ổ ậ ị ượ ộ ổ ớ v trí n i b t, đ ự c b sung thêm n i dung m i và có s
ổ ề ấ ể chuy n đ i v ch t.
ố ủ ướ ướ là GT c t lõi, đ/h ng các GT c (
ứ ộ ệ ầ ầ ồ
Ch nghĩa yêu n khác) ý th c c ng đ ng Tính c n ki m Tinh th n đ/k t ế
18
ấ ấ ả ầ Lòng dũng c m tinh th n b t khu t; Tính khiêm
ố t n
ủ ạ ả ị Tính gi n d Tính l c quan Lòng th y
/
chung;
ỉ ầ ươ Tính chăm ch , c n cù; lòng yêu th ng …
ạ ệ ờ i VN trong th i kì hi n đ i:
ườ ệ
ệ ế ự ế ọ ể ệ
ị ủ b) H giá tr c a ng ạ ờ Th nào là th i kì hi n đ i? S bi n đ i h GT di n ra trên quy mô toàn XH, trong ễ ổ ệ ự thay ®æi trong , th hi n rõ s ự m i lĩnh v c khác nhau ấ víi thay ®æi trong ® iờ sèng tinh ậ ® iờ sèng v t ch t thÇn.
ự ế ủ
ơ ả - S bi n đ i c a b i c nh th gi ổ ủ ẫ i, c a VN là nguyên i VN.
ế ớ ố ả ế ự ế ổ ệ ườ ủ nhân c b n d n đ n s bi n đ i h GT c a ng ư ể ệ ườ ủ ổ hÖ GT c a ng i VN th hi n nh : ượ ậ ớ ơ ế ắ (g n v i c ch q/lí t p trung đ ế c bi n
S bi n đ i ự ế nh ng GT cũ ữ th ) ể ữ ế ế ắ ơ ớ (g n v i c ch k/t TT) đ nh ng GT m i
ượ 19
ớ c h/thành, chi phèi vµ dÉn ®êng cho sù h/thµnh nh÷ng
/
KNS, giao ti p ế øng xö míi trong th/niªn và HS. Đó là:
ế ổ
ữ
ủ
ệ
ườ
c) Nh ng bi n đ i trong h GT c a ng
i
VN
ệ
ủ
ậ ự ậ ị ớ H giá tr m i • quy n công dân, dân ch ề • ch p nh n các s khác
bi
ộ ị
ị ệ H giá tr cũ • Trách nhi mệ • C/s ng ph i vì t p th ố ể ả • t/c m mang tính duy lí ả • L i s ng ph thu c gia/đ ụ ố ố • H nh phúc mang tính duy ạ ấ tệ • t/c m b VC chi ph i h n ố ơ ả • L i s ng t ự ậ ố ố l p, năng
ậ đ ng ộ ạ ộ
• H nh phúc có n i hàm ộ r ng và phong phú.
bên ngoài ệ ả c phát huy
ể tình (tr/th ng)…ố • tính t p th n i tr i ể ổ ộ • ki m soát t ể ừ • l ố ố i s ng và làm vi c ph i ớ ậ hòa mình v i t p th …
ể • H c v n theo 1con • Cá tính đ • t ự ể • l ố ố
c phát tri n 20 ượ ki m soát ượ i s ng đ ả ủ ọ ấ ườ ng. đ
theo kh năng c a cá nhân.
ọ ấ ươ • H c v n đa ph ng…
Ỏ
Ế
Ạ Ộ HO T Đ NG 4 Ị
Ị Ố
: LIÊN H VÀ BÀY T Ý KI N Ầ
Ệ Ơ Ả
XÁC Đ NH GIÁ TR S NG C B N C N GD CHO HS.THPT
ể ượ ơ ả ầ ụ : Hi u và tr/bày đ c 12 GTS c b n c n g/d c ụ * M c tiêu
ấ ượ ụ ọ cho HS.THPT; l y đ c ví d minh h a.
ộ ạ : (PP đ ng não, đàm tho i)
ế * Cách ti n hành ầ ỏ GV nêu yêu c u và câu h i cho HV suy nghĩ:
ộ ố ầ ộ ủ hãy nêu tên và n i dung c a m t s GTS c n GD cho
ậ ờ ộ ố ế HS.THPT trong th i kì HĐH, CNH, h i nh p qu c t ?
/
ự ượ ả ờ HV t suy nghĩ, đ ể c m i phát bi u, GV ghi b ng
21:
ả ớ ế ậ ổ C l p cùng trao đ i, GV k t lu n.
ắ ộ
Tóm t
t n i dung 4:
GD.GTS cho HS.THPT
ạ ế
ố ậ ự đ ể ề, ko gây ch/tranh; là s ng hòa thu n và ko
ấ
ặ ủ ộ
ư
ườ ọ ng và vi
ườ ủ i khác.
ế ế ắ t l ng nghe ng ữ ế ủ ả ế t GT và nh ng PC c a b n thân; bi nh n bi t ng
ủ
22
ệ ớ ườ 1.Hòa bình: tr ng thái yên tĩnh ko có ch/tranh; ko dùng đ n vũ l c ế ấ g/quy t v n đ ẫ đ u đá l n nhau; là s ng trong s bình l ng c a n i tâm, trí óc bình tĩnh và ự ố th thái. 2. Tôn tr ngọ : Coi tr ng, quý m n, là tuân th , ko coi th ạ ph m, là bi ườ ự ậ i là t ư ự khác cũng có GT nh mình, là cách đ/giá c a mình có s / i khác. khác bi t v i ng
ươ ươ ):
ự ườ ng ( ậ ng yêu ố ế ủ t, tích c c) c a mình, ng i 3. Yêu th là bi Th t nh n ra GT (cái t
ả ắ ế ế t và h t lòng quan tâm, săn
khác. là có t/c m g n bó tha thi ẻ ế ắ ề ố ố sóc, bi t l ng nghe, chia s và luôn mong mu n đi u t t
ườ ẹ đ p cho ng i khác.
ạ
ạ : 4. H nh phúc ố ộ là cu c s ng, là tr ng thái hài lòng bên trong (sung
ướ ỏ ớ ượ ệ s ng) v i chính mình do th a mãn đ c ý nguy n;
ủ ạ ố ồ ọ là tr ng thái bình an c a tâm h n; là s ng có hy v ng,
ố ượ ỡ nói l ờ ố ẹ mong mu n và vui khi đ t đ p, i t
c g/đ ng/khác . 23
/
ư ố ẳ 5. Trung th cự : Là là n/th c đúng GT, là ứ nói th ng và làm đúng nh v n
ư ự ậ có, đúng nh s th t;
ự ữ ấ ờ ủ ộ là s nh t quán gi a suy nghĩ , l i nói và hành đ ng c a
ự ế ế ủ ả ả b n thân. 6. Khiêm t nố : ậ nh n bi là t t kh năng, uy th c a mình, ko đ/giá quá
ả ự ự ẹ cao b n thân, ko t kiêu, t mãn; là nói năng nh nhàng, ăn
ặ ị ự ọ ả m c gi n d và t tr ng; ko khoác lác khoe khoang.
/
24
ắ ườ ủ ọ ấ ậ là l ng nghe ng i khác ể , ch p nh n q/đi m đúng c a h .
ả ượ ầ 7. Trách nhi mệ : ề là làm đúng đi u ph i gánh vác, đ c giao; là góp ph n
ụ ớ ự ệ ệ ủ c a mình vào công vi c chung. là th c hi n n/v v i lòng
ự ự ế ự ủ ọ ề ử ụ trung th c, t giác; là bi t cách s d ng m i ti m l c c a
ổ ự ể ạ
ị ự ả ạ ấ ậ nhiên, ko gi
ệ ạ ở mình đ t o ra thay đ i tích c c. ị: 8. Gi n dả - là đ n gi n, bình d , t ả ơ ọ hi n t ề i và ko làm m i đi u tr nên ph c t p; ế ử t s
/
ữ ế ệ t o; là ch p nh n ứ ạ là bi ể ồ ự t ki m nh ng ngu n l c có th .
25
ộ ố ể ấ ỏ ụ d ng khôn khéo và ti là hi u rõ GT dù nh bé nh t trong cu c s ng.
ượ ườ ỗ ầ ế 9. Khoan dung (c ch p) ố ấ : R ng l ộ ứ ng tha th cho ng ạ i ph m l i l m; bi t rút ra
ọ ề ố ừ ườ t t ế i khác trong m i tình th . ng
ủ ự ạ ậ ấ ườ ế đi u t là ch p nh n cá tính và s đa d ng c a ng i khác, bi t
ế ự ẽ ấ ỡ ự ẳ cách dàn x p s chia r , b t hòa và tháo g s căng th ng.
ạ ớ ướ ứ ợ i v i nhau và cùng h ề ng v ợ : 10. H p tác Chung s c, tr giúp qua l
ụ
ể ệ ế ư ằ ưở t th hi n và đóng góp b ng cách đ a ra các ý t ng
26
ế ắ ế ế ủ ậ ộ m t m c tiêu chung. bi ầ c n thi t, bi ể / t l ng nghe ý ki n c a t p th .
11. T doự :
ệ ủ ề ố ị ườ Quy n s ng và HĐ theo ý nguy n c a mình ko b ng i
ạ ấ ộ khác c m đoán, ràng bu c, xâm ph m.
ự ự ự ỉ ợ ệ ằ t do th c s ch có khi các q/l ớ i cân b ng v i tr/nhi m.
ự ọ ề ẳ ỉ XH ch có t do khi m i ng ườ ượ i đ c quy n bình đ ng.
12. Đoàn k tế :
ẫ ấ ố ố ố là th ng nh t ý chí, ko mâu thu n và ko ch ng đ i nhau;
ự ể ậ ậ ủ là s hòa thu n, đóng góp c a cá nhân và t p th vì MĐ
ạ ế ườ ủ ể ỗ chung mà ko h i đ n ng i khác; là hi u rõ GT c a m i
27
ườ ế ọ ố ớ ậ ủ ự ng i, bi t đ/giá đúng s đóng góp c a h đ i v i t p
th .ể /
Ạ Ộ
Ậ
Ả
TH O LU N NHÓM ĐÔI
HO T Đ NG 5: Ớ
HI U Ệ TR
NGƯỞ V I HĐGD. GTS CHO HS
.THPT
ệ ế : HV tr/bày chia s hi u bi
ệ ụ
ữ ụ ể ậ
: (PP. TLN và PP đàm tho i)ạ
ả
ơ ả ị ậ ỉ ạ ể ch đ o và
HS.THPT.
ả
ộ ậ
/
ậ ộ ố ớ ổ
ệ ậ ề ụ ẻ ể t và k/nghi m v * M c tiêu ả ỉ ạ bi n pháp ch đ o và qu n lí HĐ g/d c GTS cho ơ ự rút ra nh ng BHKN đ v n d ng cho c HS.THPT. HV t ủ ở s GD c a mình. ế * Cách ti n hành ỏ ể ầ GV nêu yêu c u và câu h i đ HV th o lu n nhóm đôi: ộ ố ệ Hãy xác đ nh m t s bi n pháp c b n đ ụ qu n lí HĐ g/d c GTS cho ả Nhóm đôi th o lu n đ c l p. ờ ạ M i đ i di n m t s nhóm tr/bày, l p nghe và trao đ i. 28 ế GV k t lu n.
. /
29
ụ ườ ng:
ủ ế ẫ ấ 1. Xây d ngự K /hế q/lí HĐ g/d c GTS trong n/tr m u c u trúc c a k /h
ẫ ấ ướ ậ i cách l p KH này…
ệ ế
ự ậ ộ ố h/d n c p d 2. T /ổ ch th/hi n k /h GD.GTS cho HS THPT: ra QĐ thành l p b máy nòng c t nhân s ;
ắ ụ ế ơ ấ phân chia s p x p c c u, phân công n/v ;
ổ ứ ồ ưỡ ề ộ T ch c b i d ng cho đ i ngũ GV,CB,NV v GTS;
ườ ị ng SP, c/b CSVC, trang TB…
ế ạ ệ ể
/
th/hi n k ho ch GD.GTS cho HS: ắ ế ẫ ở ị XD quy đ nh; XD môi tr 3. Ch ỉ đ oạ tri n khai ỡ h/d n cách ti n hành; đ/viên, nh c nh , giúp đ ;
30
ấ ượ ộ giám sát (ch t l ế ng và ti n đ )…
ụ ả
ượ ứ 5. Ki m ể tra đ/giá k/qu HĐ g/d c GTS: MĐ, ND, t/gian, h/th c tiêu chí, đ/t ng…(ngay t ừ
đ u).ầ
ể ệ ụ :
ể ể
ệ ầ ể ọ
ư ế ế ặ
Áp d ng kĩ năng k/tra, ki m soát công vi c theo 2C Control (ki m soát) + Check (Ki m tra) K/tra: ND công vi c, t n su t , ai, đi m tr ng y u ế ấ K/soát: đ c tính gì, làm th nào, nh th nào, có bao ể ể ế ể ể ọ nhiêu đi m ki m soát và đi m ki m soát tr ng y u.
ụ ườ ng:
ụ ứ ế ả
31
ầ
6. T ng ổ k tế HĐ g/d c GTS trong n/tr m c đích, ND, PP, BP, h/th c ti n hành, k/qu , … 7. HT c n rèn/l kĩ năng phân tích SWOT: - Áp d ng kụ ị ĩ năng xác đ nh ND công vi c ệ theo 5W + 1
H:
ụ
ệ (What?) ệ ầ ọ
ườ ế ệ ể i ti n hành công vi c
ự ổ ĩ năng phân b nhân l c cho HĐ XĐ m c tiêu, ND công vi c XĐ lí do, c s l a ch n công vi c c n làm (Why?) ơ ở ự T/gian, đ/đi m, ng (Where, when, Who, How) Áp d ng kụ theo 5M:
ự ệ ậ + Nhân l c (Man) Kinh phí (Money) v t li u
(Material )
ệ ệ + Máy móc, p/ti n (Machine), PP làm vi c (Method).
32
ộ
ạ ặ N i dung kĩ năng phân tích SWOT: ặ ế M t m nh m t y u
ờ ơ / ứ Thách th c Th i c
ạ ế ố ữ ể ạ là nh ng đi m m nh (y u t có giá
ườ ớ
• Các đi m m nh: ể ể ị ủ tr ) c a các đoàn th , tr
ng, l p, GV, CB, NV, HS và
ế ố ụ ữ ộ ph huynh. Nh ng y u t này là thu c tính bên trong và
ụ ữ ủ ườ ự ằ h u d ng c a tr ng nh m duy trì, xây d ng và làm đòn
ứ ể ơ ẩ ng phát tri n lên m c cao h n.
ế ố ủ bên trong c a các đoàn
ể ườ ữ ế là nh ng y u t ọ ữ ể ư ư ệ ườ ẩ b y thúc đ y tr • Các đi m y u: ể th , tr ng h c, nh ng đi m còn ch a hoàn thi n, ch a
ố ế ố ế ườ t t, các y u t ủ y u kém c a cá nhân (tr ả ng), có kh
ạ ườ ế ủ ể ệ ị năng gây h i cho tr ng. Vi c xác đ nh các đi m y u c a
ư ụ ằ ườ ể ỏ ườ ắ ng nh m kh c ph c đ a tr ng thoát kh i đi m
/
33
n/tr y u. ế
ế ố ẽ ạ ợ i (s đem l i
ơ ộ là các y u t ọ bên ngoài có l ị ớ
ơ ộ ọ ệ ườ ớ • Các c h i: ợ l nh m đ/giá khách quan môi tr i) cho cá nhân và l p h c. Vi c xác đ nh các c h i ằ ng bên ngoài l p h c,
ắ ữ ủ
ọ ố ự ữ ộ
ể ơ ộ ể ậ ụ ắ n m b t các c h i đ t n d ng và tránh nh ng r i ro. • Các đe d a, m i nguy h i: ạ là nh ng tác đ ng tiêu c c ể ậ bên ngoài mà t p th và cá nhân GV, CB, NV, HS có th
ị ặ ệ ả ố ạ ố ọ
ằ ề ở
ạ ố ố ph i đ i m t. Vi c xác đ nh các m i đe d a, nguy h i bên ạ ừ ể ặ ọ i đa các m i đe d a, các m i nguy
ngoài nh m đi u ch nh HĐ đ ngăn ch n các tr ng i t bên ngoài, h n ch t ể ỉ ế ố ậ ườ ạ ng.
/
ượ ậ ụ ộ
34
ỉ ạ ả c v n d ng vào toàn b quá ườ h i có th xâm nh p vào n/tr KN phân tích SWOT đ trình ch đ o và qu n lí n/tr ng.
ụ ườ
ợ ụ ng: ọ
ấ ủ ầ c n tuân th theo các c p đ là:
ế t/c m ả hành đ ngộ
* Cách tích h p ợ g/d c GTS vào nhà tr ạ Tích h p g/d c GTS vào g/d y các môn h c theo C/trình, ộ ể t, hi u) ố chính c/s ng:
ệ ừ ố ợ ề ồ ớ n/th cứ (bi * Tr i nghi m t n/tr ng ph i h p v i g/đình và c/đ ng đ t o ra nhi u
ể ạ ượ ả ệ c tr i nghi m các GTS.
ầ
ể ấ
ậ ả ườ ơ ộ c h i cho HS đ ướ ế c ti n hành GD.GTS cho HS: 8. Các b B1. Xây d ng b u không khí d a trên n n t ng các GT ề ả ự ự B2. Th u hi u các y u t ế ế ố ỗ ợ h tr khám phá các GT (ti p ự ẫ nh n thông tin; Suy ng m; Khám phá GTS qua th c
35
t ).ế
ổ ứ ậ ả B3. T ch c th o lu n.
ưở ng:
ộ ạ ả ậ ề ể ế ể ệ
ế ứ
ố ể ế ớ ườ ệ ng và th gi i
ậ ụ ạ
ờ
/
ệ ng ti n
36
ấ B4. Khám phá các ý t Th hi n hi u bi t và c m nh n v GTS m t cách s/t o Phát tri n m t s k năng (XH, c m xúc, g/ti p, ng x ) ử ả ộ ố ỹ ể Phát tri n m i quan h XH, môi tr B5. V n d ng các GTS vào cu c s ng (sinh ho t, HĐ). ộ ố ộ ố ổ ứ ch c HĐ.GD.GTS cho HS: 9. M t s khó khăn khi t ộ N i dung, th i gian. ươ ươ Ph ng pháp, ph ơ ở ậ C s v t ch t...
37
TỔNG KẾT MÔ ĐUN 1
ế ớ 1.ki n th c tr/bày trong Môđun này v i Th y/Cô là hoàn
ấ ầ ậ ứ ớ toàn m i (đã bi ế ướ t tr
c) khi tham gia khóa t p hu n này? ứ ủ ầ ậ ầ 2. Môđun này có đáp ng nhu c u h/t p c a Th y/Cô
không? ủ ả
ụ ủ 3. ND c a Môđun này có giúp gì cho c/tác qu n lí HĐ giáo ầ ng c a Th y/Cô không? ở ườ tr
d c GTS ầ ế ứ ạ ở Môđun 4. Th y/Cô có th v n d ng ki n th c thu ho ch
ả ể ậ ụ này vào c/tác đang đ m nhi m không?
ộ ầ ấ ủ
ạ ầ mà Th y/Cô) thu ho ch đ ọ c là gì?
38
ứ ế ầ ầ
trong c/tác qu n lí nhà tr ầ ả ấ ủ ề ậ ế ề ấ ệ 5. Theo Th y/Cô n i dung quan tr ng nh t c a Môđun này ượ ệ 6. Theo Th y/Cô c n rèn luy n thêm ki n th c, kĩ năng nào ườ ng? 7. ý ki n đ xu t c a th y/Cô v t p hu n Môđun này?
PHIẾU TỔNG KẾT MÔ ĐUN 1
Không nhiều Có
Không nhiều Có
Thầy /Cô đã nghiên cứu xong phần nội dung trình bày trong Mô đun 1. Xin Thầy/Cô hãy trả lời các câu hỏi sau đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô thích hợp hoặc viết thêm vào dòng còn trống. 1. Những kiến thức trình bày trong Mô đun này là hoàn toàn mới đối với Thầy/Cô hoặc Thầy/Cô đã biết trước khi tham gia khóa tập huấn này? Hoàn toàn mới Đã biết trước 1 phần Biết trước tất cả 2. Mô đun này có đáp ứng nhu cầu học tập của Thầy/Cô không? Không 3. Nội dung của Mô đun này có giúp ích gì cho công tác giáo dục hoặc quản lí hoạt động giáo dục giá trị sống ở trường của Thầy/Cô không? Không 4. Liệu Thầy/Cô có vận dụng những kiến thức thu hoạch được ở Mô đun này vào công tác Thầy/Cô đang đảm nhiệm không? Không vận dụng được Khó vận dụng Vận dụng được 5. Theo Thầy/Cô nội dung quan trọng nhất của Mô đun này mà Thầy/Cô) thu hoạch được là gì? ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ...........................................
6. Qua Mô đun này, Thầy/Cô thấy mình cần rèn luyện thêm những kiến thức, kĩ năng nào trong công tác đang đảm nhận? ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ...........................................
7.Những ý kiến đề xuất của Thầy/Cô về nội dung tập huấn của Mô đun này? ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ........................................... Xin cảm ơn!
39