
Chương VI.
PHÂN LOẠI THỨC ĂN VÀ ĐẶC
ĐIỂM MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN
THƯỜNG DÙNG TRONG CHĂN
NUÔI

I. Phân loại thức ăn
Phân loại thức ăn theo gi tr
năng lưng
Phân loại thức ăn theo ngun
gc
Phân loại thức ăn theo tnh cht
l ho v phương php s dng
Phân loại thức ăn theo s dng
thc t

Phân loại thức ăn theo gi tr năng
lưng
Da vo t l xơ thô, nguyên liu thức ăn
chia thnh 2 nhm l thức ăn tinh v nhm
thức ăn thô:
- Nhm thức ăn tinh: giu tinh bt, xơ thô
thp (dưi 18% CK) như bt ngô, thc
nghin, cm gạo, bt sn
- Nhm thức ăn thô: chứa t tinh bt, xơ thô
cao (trên 18% CK) như thân cây ngô, rơm, c
khô.

Phân loại thức ăn theo ngun gc
- Thức ăn c ngun gc thc vt: thức ăn xanh, sn
phm ch bin đ d tr, ph phm trng trt, khoai c
v cc ph phm ca ngnh rau qu, cc loại qu, hạt,
ph phm ngnh xay xt, lm bt, p du, ma đưng,
ch bin bia
Thức ăn ngun gc đng vt: bt tht, bt c, sa, lông
v da đng vt
Sn xut công nghip: thức ăn b sung khong, men
thức ăn gia sc, sn phm vitamin, …

Phân loại thức ăn theo tnh cht l
ho v phương php s dng
Thức ăn thô: hm
lưng xơ thô trên
18% hay NDF (xơ
trung tnh) trên 3 5%
Thức ăn giu năng
lưng: hm lưng
xơ thô dưi 18% hay
NDF dưi 35% v
protein thô dưi 20%
Thức ăn giu
protein: hm lưng
xơ thô dưi 18%
(NDF dưi 35%) v
protein thô trên 20%.