Câu 1 :  Em h∙y c ho  biÕt hÖ quy c hiÕu  (HQC) lµ g × ?

A. HQC A. HQC = HTĐ gắn với mốc + Mốc thời gian

B. HQC = Hệ tọa độ gắn với mốc + Đồng hồ

C. HQC = Vật làm mốc + đồng hồ và gốc thời gian

D. HQC = Hệ tọa độ gắn với vật mốc + Đồng hồ và gốc thời gian

Câu 3: M t ng

A. HQC

ồ ộ

ườ ớ ườ ườ i ng i trên ô tô đang  ỏ ậ ớ ậ ố ể ộ chuy n đ ng v i v n t c 40km/h. H i v n  ậ ố ủ ớ ố ủ t c c a ng i đó v i ô tô và v n t c c a  ườ ng là bao nhiêu? i đó so v i cây bên đ ng

A. 40 km/h và 0 km/h B. 0 km/h và 40 km/h

C. 40 km/h và 40 km/h

D. 0 km/h và 0 km/h

ố ủ

I.Tính tương đ i c a chuy n

ể đ ng.ộ

ề ộ

ị ứ ư i ờ đang đ ng trên xe  ẳ đ u ném m t qu  bóng  qu  ỹ đ oạ  chuy n ể đ ng và

ụ a .Ví d  :M t ng ả ộ chuy n ể đ ng th ng  ộ lên cao. Xác đ nh  ố ớ ả ủ ậ ố  c a qu  bóng  đ i v i : v n t c ả ờ      + chính ngư i ném qu  bóng . ứ ư i ờ đ ng yên bên + m t ngộ đư ng. ờ

ế

ậ b.K t lu n chung

ế

ộ ậ

ị K t qu  xác  đ nh  ậ ố ủ ị v  trí và v n t c c a ộ ỳ  cùng m t v t tu  thu c ế ị  vào h  quy chi u. V  trí  ạ ( do đó qu  ỹ đ o ) và ộ ậ ậ ố ủ v n t c c a m t v t  có tính tương đ i.ố

II. XÂY D NG CÔNG TH C C NG V N  T CỐ ứ

ế

Ộ ế đ ng yên. H  quy chi u chuy n

ệ 1.H  quy chi u  đ ng.ộ

HQC như nào đư c ợ ọ đ ng yên,  g i là HQC

và HQC như nào  ợ ọ đư c g i là HQC  chuy n ể đ ngộ

II. XÂY D NG CÔNG TH C C NG V N  T CỐ ứ

ế

Ộ ế đ ng yên. H  quy chi u chuy n

ệ 1.H  quy chi u  đ ng.ộ

+ Hệ quy chiếu gắn với vật mè c đứng yên gọi là hệ quy chiếu đứng yên

+ Hệ quy chiếu gắn với vật mè c

chuyển động gọi là hệ quy chiếu chuyển động.

Ậ ể đ ng c a m t v t  ộ ậ đi trên  ủ

Ự II. XÂY D NG CÔNG TH C C NG V N  T CỐ ụ ề 2. Ví d  v  chuy n  bè.

VÍ DỤ

ộ ậ đi trên m t chi c bè  ế ố ớ ậ ố ủ ậ đ i v i

ờ ờ ợ

ầ đ u bè.

ạ Xét chuy n ể đ ng c a m t v t  ộ ủ đang trôi trên sông.Tìm v n t c c a v t  b  sông trong các tr ọ ừ ố a.V t ậ đi d c t b.V t ậ đi ngang trên bè t ư ng h p : ề  cu i bè v  phía  ừ ạ  m n này sang m n kia.

Ộ ờ ố

G I :Ọ

ậ ố

Ứ II. XÂY D NG CÔNG TH C C NG V N  T CỐ +) Ngư i (s  1). Bè (s  2). ờ ố ậ ố ủ +)  V n t c c a ng

ố  B  (s  3)  ư i ờ đ i v i b  là

ậ ố ủ ậ ớ

ố ớ ờ  v n t c  đ ng ứ

tuy t ệ đ iố .( v1,3) . Là v n t c c a v t v i HQC  yên

ậ ố ủ +) V n t c c a ng

ố ớ ư i ờ đ i v i bè là

ậ ố  v n t c

ậ ố ủ ậ ớ

đ i v i b  là

ố ớ ờ  v n t c kéo  ậ ố ộ ể đ ng so

tương đ i. ố ( v1,2). Là v n t c c a v t v i HQC  chuy n ể đ ngộ ậ ố ủ   +) V n t c c a bè  ậ ố ủ theo. ( v2,3). Là v n t c c a HQC chuy n  ớ v i HQC

đ ng yên.

Ứ ủ ể đ ng c a m t v t

Ậ Ộ ộ ậ đi trên

Ự II. XÂY D NG CÔNG TH C C NG V N  T CỐ ụ ề 2. Ví d  v  chuy n  bè.

ừ ố ề

a.Trư ng h p v t

ợ ậ đi t

cu i v  phía

đ u bè g

    +AA' ể ế t

(cid:0) (cid:0)

­ §é dêi cđa vËt ®èi víi bê lµ :        ' AA' A'B' A B' = AB' = +    ờ ế ả ­ Chia c  2 v  cho th i gian, ta có th  vi như sau: v v v 3,1 2,1 3,2

ừ ạ

ợ ậ đi ngang trên m n bè t

m n này

b.Trư ng h p v t  ạ    sang m n kia.

AB’ lµ  ve c t¬ ®é  dê i tuyÖt ®è i c ña ng ­ê i víi bê

A’B’ lµ ve c t¬ ®é  dê i t­¬ng  ®è i c ña ng ­ê i víi bÌ

AA’ lµ ve c t¬ ®é  dê i kÐo  the o  c ña bÌ ®è i víi bê B’

Vdòng nư cớ

B

A

A’

    +AA'

(cid:0) (cid:0) Hay:

ủ ộ nhự ư trên, ta có : Tương t           ' AA' A'B' A B' = + AB' = v v v 3,1 3,2 2,1 ệ đ i c a v t  ố ủ ậ đ i ố ậ ố iạ  : V n t c tuy t    Tóm l ố ủ ậ đó  ậ ố ương đ i c a v t  ớ ờ ằ v i b  b ng v n t c t đ i ố ớ ậ ố ớ v i bè c ng v i v n t c kéo theo c a bè

ớ ờ   v i b .

Ậ Ố

ơ v n ậ ơ v n ậ

III. CÔNG TH C C NG V N T C * Phát bi u:ể  T i m i th i  ạ ỗ ố ằ ổ ệ đ i b ng t ng vect ố t c tuy t  ố t c tố ương đ i và vect

* Biểu thức:

ể ờ đi m , vect ủ ơ c a vect ậ ố ơ v n t c kéo theo V1,3

2,3

(cid:0) (cid:0)

v 1,3

v 1,2

v

V1, 2

V 2 , 3

O

ế

ư ng mũi theo ph

ế

ả ớ ậ ố

ố ớ ộ

ương  1. M t chi c phà luôn luôn h ớ ờ ớ ậ ạ vuông góc v i b  sông ch y sang b  bên kia v i v n  ố ớ ư c sông .Cho bi ố ớ t nu c sông  đ i v i n t c 10km/h  ậ ố ủ đ nh v n t c c a phà  ch y v i v n t c 5km/h .Xác  ờ ư i ờ đ ng yên trên b  . ứ đ i v i m t ng

Đúng r iồ

V1,2

Gọi: Phà : số 1

V1,3

Sai Sai Sai Dòng nước: Số 2 ồ Nh m r i

(cid:0)

Bờ sông : Số 3

Sai Sai Sai

A. 11,2 km/h B. 15 km/h C. 5 km/h D. 12,1 km/h

O

V2,3

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

2,3

km

h

100

25

/

v 3,1

Ghi chú Trường hợp người lái phà không hướng mũi phà vuông góc với bờ sông mà hướng theo một phương nào đó sao cho phà chạy vuông góc với bờ sông sang vị trí đối diện ở bờ bên kia. Hãy xác định phương đó? Theo HV thì độ lớn của vận tốc v13 là V2 66,8

1,3 = v2 1,2 – v2 Góc (cid:0) giữa mũi phà và phương vuông góc với bờ là:

v

V1,3

(cid:0)

(cid:0)

tan

58,0

01,30

5 66,8

V1,2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

3,2 v 3,1

(cid:0)

O

Vậy mũi phà hướng một góc 300 về phía thượng lưu

V2,3

CHÚC

CÁC

EM

H CỌ

T TỐ