Giải tích III
TS. Bùi Xuân Diệu
Viện Toán Ứng dụng và Tin học, Đại học Bách Khoa Hà Nội
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
1 / 53
Chương 1: Chuỗi 1 Đại cương về chuỗi số 2 Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn tích phân Tiêu chuẩn so sánh Tiêu chuẩn D’Alambert Tiêu chuẩn Cauchy
3 Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì
Chuỗi hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ Chuỗi đan dấu
4 Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ Chuỗi hàm số hội tụ đều
5 Chuỗi lũy thừa
Các tính chất của chuỗi lũy thừa Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
6 Chuỗi Fourier
Giải tích III
2 / 53
Chuỗi lượng giác TS. Bùi Xuân Diệu
Đại cương về chuỗi số
Chương 1: Chuỗi 1 Đại cương về chuỗi số 2 Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn tích phân Tiêu chuẩn so sánh Tiêu chuẩn D’Alambert Tiêu chuẩn Cauchy
3 Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì
Chuỗi hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ Chuỗi đan dấu
4 Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ Chuỗi hàm số hội tụ đều
5 Chuỗi lũy thừa
Các tính chất của chuỗi lũy thừa Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
6 Chuỗi Fourier
Giải tích III
3 / 53
Chuỗi lượng giác TS. Bùi Xuân Diệu
Đại cương về chuỗi số
Đại cương về chuỗi số
Định nghĩa
Cho an { }∞n=1 là một dãy số. Tổng vô hạn
+ an + a1 + a2 + · · · · · ·
an. Khi đó, an được gọi là
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
4 / 53
được gọi là một chuỗi số và được kí hiệu là ∞ n=1 P + an được gọi là tổng riêng thứ n. số hạng tổng quát và Sn = a1 + a2 + · · ·
Đại cương về chuỗi số
Đại cương về chuỗi số
Định nghĩa
Cho an { }∞n=1 là một dãy số. Tổng vô hạn
+ an + a1 + a2 + · · · · · ·
an. Khi đó, an được gọi là
được gọi là một chuỗi số và được kí hiệu là ∞ n=1 P số hạng tổng quát và Sn = a1 + a2 + · · · Nếu như dãy số + an được gọi là tổng riêng thứ n. Sn = S tồn tại, thì ta nói Sn { } là hội tụ và lim →∞ an = S.
n an là hội tụ và có tổng bằng S và viết ∞ n=1 P an là phân kỳ.
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
4 / 53
chuỗi số ∞ n=1 P Sn Nếu dãy số { } là phân kỳ thì ta nói chuỗi số ∞ n=1 P
Đại cương về chuỗi số
Đại cương về chuỗi số
Ví dụ
Chúng ta bắt đầu với khoảng [0, 1]. Sau đó chúng ta chia đôi khoảng này ra thì ta được hai khoảng là [0, 1/2] và (1/2, 1], mỗi khoảng có độ dài bằng 1/2. Sau đó ta lại tiếp tục chia đôi khoảng [0, 1/2], thì ta sẽ được hai khoảng, mỗi khoảng có độ dài bằng 1/4. Tiếp tục kéo dài quá trình này ta sẽ được chuỗi số sau:
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
5 / 53
+ + + 1 = 1 2 1 4 1 2n + · · · · · ·
Đại cương về chuỗi số
Đại cương về chuỗi số
Ví dụ
Xét sự hội tụ và tính tổng (nếu có) của chuỗi cấp số nhân ∞ qn = 1 + q + q2 + . · · ·
n=0 P
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
6 / 53
Đại cương về chuỗi số
Đại cương về chuỗi số
Ví dụ
Xét sự hội tụ và tính tổng (nếu có) của chuỗi cấp số nhân ∞ qn = 1 + q + q2 + . · · ·
n=0 P
Ví dụ
1 n(n+1) .
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
6 / 53
Chứng minh rằng chuỗi số sau hội tụ và tính ∞ n=1 P
Đại cương về chuỗi số
Đại cương về chuỗi số
Ví dụ
Xét sự hội tụ và tính tổng (nếu có) của chuỗi cấp số nhân ∞ qn = 1 + q + q2 + . · · ·
n=0 P
Ví dụ
1 n(n+1) .
Chứng minh rằng chuỗi số sau hội tụ và tính ∞ n=1 P
Ví dụ
1 n là phân kì.
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
6 / 53
Chứng minh rằng chuỗi điều hòa ∞ n=1 P
Đại cương về chuỗi số
Đại cương về chuỗi số
Định lý (Điều kiện cần để chuỗi hội tụ)
an là hội tụ, thì an = 0.
n
lim + →
∞
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
7 / 53
Nếu chuỗi số ∞ n=1 P
Đại cương về chuỗi số
Đại cương về chuỗi số
Định lý (Điều kiện cần để chuỗi hội tụ)
an là hội tụ, thì an = 0.
n
lim + →
∞
Nếu chuỗi số ∞ n=1 P Chú ý:
an = 0
n
∞ 1 n .
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
7 / 53
Mệnh đề đảo của Định lý trên là không đúng, i.e., nếu lim + → an hội tụ. Ví dụ, chuỗi điều hòa ∞ n=1 P thì chưa chắc chuỗi ∞ n=1 P
Đại cương về chuỗi số
Đại cương về chuỗi số
Định lý (Điều kiện cần để chuỗi hội tụ)
an là hội tụ, thì an = 0.
n
lim + →
∞
Nếu chuỗi số ∞ n=1 P Chú ý:
an = 0
n
∞ 1 n .
Mệnh đề đảo của Định lý trên là không đúng, i.e., nếu lim + → an hội tụ. Ví dụ, chuỗi điều hòa ∞ n=1 P thì chưa chắc chuỗi ∞ n=1 P an không
n
Điều kiện đủ để kiểm tra một chuỗi là phân kỳ: nếu lim +
→
∞
tồn tại hoặc = 0 thì chuỗi đã cho là phân kỳ. Ví dụ, xét an
n
6
∞
lim + → n 2n+1 .
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
7 / 53
chuỗi ∞ n=1 P
Đại cương về chuỗi số
Đại cương về chuỗi số
Định lý (Điều kiện cần để chuỗi hội tụ)
an là hội tụ, thì an = 0.
n
lim + →
∞
Nếu chuỗi số ∞ n=1 P Chú ý:
an = 0
n
∞ 1 n .
Mệnh đề đảo của Định lý trên là không đúng, i.e., nếu lim + → an hội tụ. Ví dụ, chuỗi điều hòa ∞ n=1 P thì chưa chắc chuỗi ∞ n=1 P an không
n
Điều kiện đủ để kiểm tra một chuỗi là phân kỳ: nếu lim +
→
∞
tồn tại hoặc = 0 thì chuỗi đã cho là phân kỳ. Ví dụ, xét an
n
6
∞
lim + → n 2n+1 .
chuỗi ∞ n=1 P
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
7 / 53
Thay đổi một số số hạng đầu tiên của một chuỗi thì không làm ảnh hưởng đến tính hội tụ hay phân kì của chuỗi số đó.
Đại cương về chuỗi số
Đại cương về chuỗi số
Các phép toán trên chuỗi số hội tụ
(αan + βbn) cũng là
an và ∞ n=1 P Nếu ∞ n=1 P bn.
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
8 / 53
bn là các chuỗi số hội tụ, thì ∞ n=1 P an + β ∞ n=1 P (αan + βbn) = α ∞ n=1 P một chuỗi số hội tụ và ∞ n=1 P
Đại cương về chuỗi số
Đại cương về chuỗi số
Các phép toán trên chuỗi số hội tụ
(αan + βbn) cũng là
an và ∞ n=1 P Nếu ∞ n=1 P bn.
bn là các chuỗi số hội tụ, thì ∞ n=1 P an + β ∞ n=1 P (αan + βbn) = α ∞ n=1 P một chuỗi số hội tụ và ∞ n=1 P
Ví dụ
Xét xem chuỗi sau đây là hội tụ hay phân kỳ. Nếu nó hội tụ, tính tổng.
∞
∞
∞
2 ln b) c) a) n2 en n3 1 n n + 1 −
n=1 X ∞
n=1 X ∞
n=1 X ∞
1 1 ln d) e) f)
n
n3 n n2 + 1 2n2 + 3 1 +
2 3
(cid:18) (cid:19) −
n=1 X
n=1 X
n=1 X
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
8 / 53
(cid:1) (cid:0)
Chuỗi số dương
Chương 1: Chuỗi 1 Đại cương về chuỗi số 2 Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn tích phân Tiêu chuẩn so sánh Tiêu chuẩn D’Alambert Tiêu chuẩn Cauchy
3 Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì
Chuỗi hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ Chuỗi đan dấu
4 Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ Chuỗi hàm số hội tụ đều
5 Chuỗi lũy thừa
Các tính chất của chuỗi lũy thừa Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
6 Chuỗi Fourier
Giải tích III
9 / 53
Chuỗi lượng giác TS. Bùi Xuân Diệu
Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn tích phân
Chuỗi số dương
Định nghĩa
an với an > 0 được gọi là một là chuỗi số dương.
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
10 / 53
Chuỗi số ∞ n=1 P an hội tụ Snbị chặn. ⇔ Nhận xét: Tiêu chuẩn đơn điệu bị chặn ∞ n=1 P
Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn tích phân
Chuỗi số dương
Định nghĩa
an với an > 0 được gọi là một là chuỗi số dương.
Chuỗi số ∞ n=1 P an hội tụ Snbị chặn. ⇔ Nhận xét: Tiêu chuẩn đơn điệu bị chặn ∞ n=1 P Định lý (Tiêu chuẩn tích phân)
) và
∞ f (x)dx có an và tích phân suy rộng
∞1
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
10 / 53
R Cho f (x) là một hàm số liên tục, dương, giảm trên đoạn [1, an = f (n). Khi đó chuỗi số ∞ n=1 P cùng tính chất hội tụ hoặc phân kỳ.
Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn tích phân
Chuỗi số dương
Định nghĩa
an với an > 0 được gọi là một là chuỗi số dương.
Chuỗi số ∞ n=1 P an hội tụ Snbị chặn. ⇔ Nhận xét: Tiêu chuẩn đơn điệu bị chặn ∞ n=1 P Định lý (Tiêu chuẩn tích phân)
) và
∞ f (x)dx có an và tích phân suy rộng
∞1
1 Nếu
R Cho f (x) là một hàm số liên tục, dương, giảm trên đoạn [1, an = f (n). Khi đó chuỗi số ∞ n=1 P cùng tính chất hội tụ hoặc phân kỳ.Nói cách khác,
an cũng là hội tụ.
∞1
2 Nếu
R f (x)dx là hội tụ thì ∞ n=1 P an cũng là phân kỳ.
∞1
10 / 53
R TS. Bùi Xuân Diệu f (x)dx là phân kỳ thì ∞ n=1 P Giải tích III
Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn tích phân
Tiêu chuẩn tích phân
Ví dụ
(α > 0).
1 nα
1 1+n2
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
11 / 53
b) ∞ n=1 P Xét sự hội tụ của các chuỗi a) ∞ n=1 P
Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn tích phân
Tiêu chuẩn tích phân
Ví dụ
(α > 0).
1 nα
1 1+n2
b) ∞ n=1 P Xét sự hội tụ của các chuỗi a) ∞ n=1 P
Một số lưu ý
1 nx . Nhà toán học Thụy Sĩ Euler là người đầu
1 Hàm zeta ζ(x) = ∞ n=1 P
1
1
n2 = π2
n4 = π4 90 .
6 và ζ(4) = ∞ n=1 P
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
11 / 53
tiên tính được chính xác ζ(2) = ∞ n=1 P
Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn tích phân
Tiêu chuẩn tích phân
Ví dụ
(α > 0).
1 nα
1 1+n2
b) ∞ n=1 P Xét sự hội tụ của các chuỗi a) ∞ n=1 P
Một số lưu ý
1 nx . Nhà toán học Thụy Sĩ Euler là người đầu
1 Hàm zeta ζ(x) = ∞ n=1 P
1
1
n2 = π2
n4 = π4 90 .
tiên tính được chính xác ζ(2) = ∞ n=1 P
1
= = an
6 và ζ(4) = ∞ n=1 P 1 x 2 dx = 1.
∞1
∞1
6
n2 = π2 6 6
2 ∞ n=1 P
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
11 / 53
R R f (x)dx. Chẳng hạn như ∞ n=1 P
Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn tích phân
Tiêu chuẩn tích phân
Ví dụ
(α > 0).
1 nα
1 1+n2
b) ∞ n=1 P Xét sự hội tụ của các chuỗi a) ∞ n=1 P
Một số lưu ý
1 nx . Nhà toán học Thụy Sĩ Euler là người đầu
1 Hàm zeta ζ(x) = ∞ n=1 P
1
1
n2 = π2
n4 = π4 90 .
tiên tính được chính xác ζ(2) = ∞ n=1 P
1
= = an
6 và ζ(4) = ∞ n=1 P 1 x 2 dx = 1.
∞1
∞1
6
n2 = π2 6 6
2 ∞ n=1 P
3 Khi dùng TCTP, không nhất thiết chuỗi số phải bắt đầu từ n = 1.
R R f (x)dx. Chẳng hạn như ∞ n=1 P
1
(n
1 1)2 dx.
(x
−
−
1)2 bằng ∞ 4 R
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
11 / 53
VD, có thể kiểm tra sự hội tụ của ∞ n=4 P
Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn tích phân
Ví dụ
1
Chứng minh rằng chuỗi
∞n=2
n(ln n)p là hội tụ khi và chỉ khi p > 1.
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
12 / 53
P
Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn tích phân
Ví dụ
1
Chứng minh rằng chuỗi
∞n=2
n(ln n)p là hội tụ khi và chỉ khi p > 1.
P Ví dụ
Dùng TCTP xét sự hội tụ hay phân kì của các chuỗi số sau.
∞
∞
∞
∞
n3
a) b) d) c) n2e− ln n n3 ln 1 n (n + 2)2 ln(1 + n) (n + 3)2
n=1 X ∞
n=1 X ∞
n=1 X ∞
n=1 X ∞
f) g) h) e) e1/n n2 n2 en ln n np ln n 3n2
n=1 X
n=1 X
n=1 X
n=1 X
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
12 / 53
Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn so sánh
Các tiêu chuẩn so sánh
Định lý (Tiêu chuẩn so sánh 1)
bn có an bn với mọi n hoặc kể từ ≤ an và ∞ n=1 P Cho hai chuỗi số dương ∞ n=1 P một số n nào đó. Khi đó
an cũng là hội tụ.
1 Nếu ∞ n=1 P 2 Nếu ∞ n=1 P
bn là hội tụ thì ∞ n=1 P bn cũng là phân kỳ.
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
13 / 53
an là phân kỳ thì ∞ n=1 P
Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn so sánh
Các tiêu chuẩn so sánh
Định lý (Tiêu chuẩn so sánh 1)
bn có an bn với mọi n hoặc kể từ ≤ an và ∞ n=1 P Cho hai chuỗi số dương ∞ n=1 P một số n nào đó. Khi đó
an cũng là hội tụ.
1 Nếu ∞ n=1 P 2 Nếu ∞ n=1 P
bn là hội tụ thì ∞ n=1 P bn cũng là phân kỳ.
an là phân kỳ thì ∞ n=1 P
Ví dụ
Xét sự hội tụ của các chuỗi
∞
∞
, b) . a) 1 n2 + n + 1 1 ln n
n=2 X
n=1 X
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
13 / 53
Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn so sánh
Các tiêu chuẩn so sánh
Định lý (Tiêu chuẩn so sánh 2)
= c > 0. Khi đó bn và
an bn
n
lim + →
∞
∞
an và ∞ n=1 P Cho hai chuỗi số dương ∞ n=1 P bn có cùng tính chất hội tụ hoặc phân kỳ.
an và ∞ n=1 P
n=1 P
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
14 / 53
Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn so sánh
Các tiêu chuẩn so sánh
Định lý (Tiêu chuẩn so sánh 2)
= c > 0. Khi đó bn và
an bn
n
lim + →
∞
∞
an và ∞ n=1 P Cho hai chuỗi số dương ∞ n=1 P bn có cùng tính chất hội tụ hoặc phân kỳ.
= 0
an bn
n
∞
an hội tụ.
bn phân kỳ.
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
14 / 53
an và ∞ n=1 n=1 P P Nhận xét: Nếu lim + → bn hội tụ thì ∞ n=1 P an phân kỳ thì ∞ n=1 P và ∞ n=1 P và ∞ n=1 P
Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn so sánh
Các tiêu chuẩn so sánh
Định lý (Tiêu chuẩn so sánh 2)
= c > 0. Khi đó bn và
an bn
n
lim + →
∞
∞
an và ∞ n=1 P Cho hai chuỗi số dương ∞ n=1 P bn có cùng tính chất hội tụ hoặc phân kỳ.
= 0
an bn
n
∞
an hội tụ.
bn phân kỳ.
an và ∞ n=1 n=1 P P Nhận xét: Nếu lim + → bn hội tụ thì ∞ n=1 P an phân kỳ thì ∞ n=1 P và ∞ n=1 P và ∞ n=1 P Ví dụ
2n+3n 4n+5n .
n2+n √n5+1
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
14 / 53
Xét sự hội tụ của các chuỗi a) ∞ n=1 P b) ∞ n=1 P
Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn so sánh
Chuỗi số dương
1 Chuỗi có số hạng tổng quát là một phân thức, trong đó tử số và mẫu
Khi nào dùng tiêu chuẩn so sánh
số đều là các đa thức của n. Chẳng hạn
∞
+ amnm + bk nk . a0 + a1n + a2n2 + b0 + b1n + b2n2 + · · · · · ·
n=1 X
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
15 / 53
Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn so sánh
Chuỗi số dương
1 Chuỗi có số hạng tổng quát là một phân thức, trong đó tử số và mẫu
Khi nào dùng tiêu chuẩn so sánh
số đều là các đa thức của n. Chẳng hạn
∞
+ amnm + bk nk . a0 + a1n + a2n2 + b0 + b1n + b2n2 + · · · · · ·
n=1 X
2 Chuỗi có số hạng tổng quát là một phân thức, trong đó tử số và mẫu
số đều là tổng của các lũy thừa với số mũ là n. Chẳng hạn
∞
, α1an β1bn + αman m + βk bn k
1 + α2an 1 + β2bn
2 + 2 +
· · · · · ·
< bk .
n=1 X < am, b1 < b2 <
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
15 / 53
với a1 < a2 < · · · · · ·
Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn so sánh
Tiêu chuẩn so sánh
Ví dụ
Dùng tiêu chuẩn so sánh để xét sự hội tụ của các chuỗi số sau
∞
∞
∞
2) 3) 1) n3 (n + 2)4 2016n 2015n + 2017n n sin2 n 1 + n3
n=1 X ∞
n=1 X ∞
n=1 X ∞
3√n √n + 3
4) √n) 6) sin(√n + 1 5) − n + sin n 3√n7 + 1
n=1 X
n=1 X ∞
n=1 X ∞
ln 1 + sin 8) 7) n + 1 n3 + n + 1 1 3n2 (cid:21) (cid:20)
n=1 X
n=1 X
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
16 / 53
Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn D’Alambert
Tiêu chuẩn D’Alambert
Định lý (Tiêu chuẩn D’Alambert)
= L. Khi đó Giả sử tồn tại
an+1 an
n
lim + →
∞ 1 Nếu L < 1 thì chuỗi đã cho hội tụ. 2 Nếu L > 1 thì chuỗi đã cho phân kỳ.
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
17 / 53
Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn D’Alambert
Tiêu chuẩn D’Alambert
Định lý (Tiêu chuẩn D’Alambert)
= L. Khi đó Giả sử tồn tại
an+1 an
n
lim + →
∞ 1 Nếu L < 1 thì chuỗi đã cho hội tụ. 2 Nếu L > 1 thì chuỗi đã cho phân kỳ.
Ví dụ
Dùng tiêu chuẩn D’Alambert để xét sự hội tụ của các chuỗi số sau
∞
∞
∞
2) 3) 1) 2nn! nn 5n(n!)2 n2n 2n n!
n=1 X ∞
n=1 X ∞
n=1 X ∞
4) 6) 5) (2n + 1)!! nn (2n)!! nn (n2 + n + 1) 2n(n + 1)
n=1 X
n=1 X
n=1 X
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
17 / 53
Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn Cauchy
Tiêu chuẩn Cauchy
Định lý (Tiêu chuẩn Cauchy)
n√an = L. Khi đó
Giả sử tồn tại
n
lim + →
∞ 1 Nếu L < 1 thì chuỗi đã cho hội tụ. 2 Nếu L > 1 thì chuỗi đã cho phân kỳ.
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
18 / 53
Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn Cauchy
Tiêu chuẩn Cauchy
Định lý (Tiêu chuẩn Cauchy)
n√an = L. Khi đó
Giả sử tồn tại
n
lim + →
∞ 1 Nếu L < 1 thì chuỗi đã cho hội tụ. 2 Nếu L > 1 thì chuỗi đã cho phân kỳ.
Ví dụ
Dùng tiêu chuẩn Cauchy để xét sự hội tụ của các chuỗi số sau
n
n
∞
∞
∞
5n 1) 2) 3) n2 + n + 1 3n2 + n + 1 n n + 2 nn2 2n(n + 1)n2 (cid:19)
n
(cid:19) n(n+4)
n(n+4)
n=1 (cid:18) X ∞
n=1 (cid:18) X ∞
n=1 X ∞
4) 5) 6) n + 2 n + 3 n + 3 n + 2 2n + 1 3n + 1 (cid:19) (cid:19) (cid:19)
n=1 (cid:18) X
n=1 (cid:18) X
n=1 (cid:18) X
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
18 / 53
Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì
Chương 1: Chuỗi 1 Đại cương về chuỗi số 2 Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn tích phân Tiêu chuẩn so sánh Tiêu chuẩn D’Alambert Tiêu chuẩn Cauchy
3 Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì
Chuỗi hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ Chuỗi đan dấu
4 Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ Chuỗi hàm số hội tụ đều
5 Chuỗi lũy thừa
Các tính chất của chuỗi lũy thừa Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
6 Chuỗi Fourier
Giải tích III
19 / 53
Chuỗi lượng giác TS. Bùi Xuân Diệu
Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì
Chuỗi hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ
Chuỗi hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ
Định lý
Nếu ∞ an cũng là hội tụ. an | là hội tụ thì ∞ n=1 P
n=1 | P
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
20 / 53
Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì
Chuỗi hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ
Chuỗi hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ
Định lý
Nếu ∞ an cũng là hội tụ. an |
n=1 | P
là hội tụ thì ∞ n=1 P Hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ
an được gọi là
Chuỗi ∞ n=1 P là hội tụ, hội tụ tuyệt đối nếu ∞ an |
n=1 | P
là phân kỳ. an là hội tụ và ∞ an | bán hội tụ nếu ∞ n=1 P
n=1 | P
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
20 / 53
Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì
Chuỗi hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ
Chuỗi hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ
Định lý
Nếu ∞ an cũng là hội tụ. an |
n=1 | P
là hội tụ thì ∞ n=1 P Hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ
an được gọi là
Chuỗi ∞ n=1 P là hội tụ, hội tụ tuyệt đối nếu ∞ an |
n=1 | P
là phân kỳ. an là hội tụ và ∞ an | bán hội tụ nếu ∞ n=1 P
n=1 | P
Ví dụ
1)n n 2n
sin n √n3 .
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
20 / 53
− b) ∞ n=1 P Xét sự hội tụ tuyệt đối của các chuỗi số a) ∞ ( n=1 P
Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì
Chuỗi hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ
Chuỗi hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ
Chú ý
(
∞
. phân kỳ an
1)n−1 − n+1
| 6⇒ an phân kỳ. Ví dụ, ∞ n=1 P
n=1 P
∞
phân kỳ theo tiêu chuẩn D’Alambert hoặc Cauchy an an ⇒
n=1 P
∞ n=1 | P ∞ | n=1 | phân kỳ. P
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
21 / 53
Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì
Chuỗi hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ
Chuỗi hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ
Chú ý
(
∞
. phân kỳ an
1)n−1 − n+1
| 6⇒ an phân kỳ. Ví dụ, ∞ n=1 P
n=1 P
∞
phân kỳ theo tiêu chuẩn D’Alambert hoặc Cauchy an an ⇒
n=1 P
∞ n=1 | P ∞ | n=1 | phân kỳ. P
Định lý (Tiêu chuẩn D’Alambert, Cauchy)
= L. Khi đó Giả sử tồn tại = L hoặc an
an+1 an
n
n
| lim + → lim + →
∞
1 Nếu L < 1 thì chuỗi đã cho hội tụ tuyệt đối (và do đó hội tụ).
| p
∞ (cid:12) (cid:12) (cid:12)
2 Nếu L > 1 thì cả hai chuỗi ∞
(cid:12) (cid:12) (cid:12) an đều là phân kỳ. an | và ∞ n=1 P
n=1 | P
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
21 / 53
Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì
Chuỗi đan dấu
Chuỗi đan dấu
Định nghĩa
1)n
1an với an > 0 được gọi là một chuỗi đan dấu.
−
− Chuỗi số có dạng ∞ ( n=1 P
Định lý (Định lý Leibniz)
Nếu an = 0 thì
n
an {
∞
lim + → ∞ 1)n 1)n
1an
a1.
−
−
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
22 / 53
− ≤ − }∞n=1 là một dãy số dương, giảm và 1an là một chuỗi số hội tụ và ∞ ( n=1 P ( n=1 P
Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì
Chuỗi đan dấu
Chuỗi đan dấu
Định nghĩa
1)n
1an với an > 0 được gọi là một chuỗi đan dấu.
−
− Chuỗi số có dạng ∞ ( n=1 P
Định lý (Định lý Leibniz)
Nếu an = 0 thì
n
an {
∞
lim + → ∞ 1)n 1)n
1an
a1.
−
−
− ≤ − }∞n=1 là một dãy số dương, giảm và 1an là một chuỗi số hội tụ và ∞ ( n=1 P ( n=1 P
Ví dụ
(
1)n
−
1)n−1 − n+1
1 n2 n3+1 .
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
22 / 53
− Xét sự hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ của các chuỗi số b) ∞ a) ∞ ( n=1 n=1 P P
Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì
Chuỗi đan dấu
Chuỗi hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ
Ví dụ
Xét sự hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ của các chuỗi số
∞
∞
∞
( ( 2) 3) ( 1) − 1)n(n2 + n + 1) 2n(n + 1) 1)n 2n + 1 3n + 2n 1)n n2 n3 + 4 − −
n=1 X ∞
n=1 X ∞
n=1 X ∞
( 1)n sin ( 4) 5) 6) − π n 1)nn2 πn 1)n ( − 3nn! −
n
n=1 X ∞
n=1 X ∞
n=1 X ∞
( 9) 1)n sin ( 8) 1)n ( 7) 1)n ln n n 1 n√n (cid:16) (cid:17) n + 1 n + 2 − − − (cid:18) (cid:19)
n=1 X
n=1 X
n=1 X
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
23 / 53
Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì
Chuỗi đan dấu
Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì
Chuỗi đan dấu
Khi nào dùng tiêu chuẩn nào
Một số gợi ý
. sin = 0 hoặc an
n n+1
n
1 Nếu lim +
6 ∃ 6
→
(cid:17) (cid:16) thì chuỗi đã cho PK. Ví dụ ∞ n=1 P tiêu chuẩn SS.
∞ a0+a1n+a2n2+ b0+b1n+b2n2+
+amnm +bk nk ⇒
tiêu chuẩn SS.
α1an β1bn
1+α2an 2+ 1 +β2bn 2 +
··· ··· +αman m +βk bn k ⇒
··· ···
2 ∞ n=1 P 3 ∞ n=1 P
1)n tiêu chuẩn Leibniz.
1an
−
4 Chuỗi đan dấu ∞ ( n=1 P
− ⇒
5 ∞ n=1 P
tiêu chuẩn D’Alambert. an, ở đó an có chứa an, n! hoặc nn ⇒
6 Chuỗi có dạng ∞ n=1 P
tiêu chuẩn Cauchy (bn)n ⇒
7 an = f (n), ở đó
f (x)dx có thể KT được tính HT, PK TCTP.
∞1
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
25 / 53
⇒ R
Chuỗi hàm số
Chương 1: Chuỗi 1 Đại cương về chuỗi số 2 Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn tích phân Tiêu chuẩn so sánh Tiêu chuẩn D’Alambert Tiêu chuẩn Cauchy
3 Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì
Chuỗi hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ Chuỗi đan dấu
4 Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ Chuỗi hàm số hội tụ đều
5 Chuỗi lũy thừa
Các tính chất của chuỗi lũy thừa Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
6 Chuỗi Fourier
Giải tích III
26 / 53
Chuỗi lượng giác TS. Bùi Xuân Diệu
Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ
Chuỗi hàm số
Định nghĩa
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
27 / 53
Cho dãy các hàm số . Chuỗi hàm số được định nghĩa như sau: } un(x). + un(x) + an(x) { u1(x) + u2(x) + · · · · · · = ∞ n=1 P
Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ
Chuỗi hàm số
Định nghĩa
Cho dãy các hàm số . Chuỗi hàm số được định nghĩa như sau: } un(x). + un(x) + an(x) { u1(x) + u2(x) + · · · · · · = ∞ n=1 P un(x) được gọi là hội tụ tại x = x0 nếu chuỗi số
∞
1 Chuỗi hàm số ∞ n=1 P
un(x0) là hội tụ.
n=1 P
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
27 / 53
Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ
Chuỗi hàm số
Định nghĩa
Cho dãy các hàm số . Chuỗi hàm số được định nghĩa như sau: } un(x). + un(x) + an(x) { u1(x) + u2(x) + · · · · · · = ∞ n=1 P un(x) được gọi là hội tụ tại x = x0 nếu chuỗi số
∞
1 Chuỗi hàm số ∞ n=1 P
un(x0) là hội tụ.
n=1 P
un(x) được gọi là phân kỳ tại x = x0 nếu chuỗi số
∞
2 Chuỗi hàm số ∞ n=1 P
un(x0) là phân kỳ.
n=1 P
un(x) được gọi là miền hội tụ.
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
27 / 53
Tập hợp các điểm hội tụ của ∞ n=1 P
Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ
Chuỗi hàm số
Ví dụ
Tìm miền hội tụ của các chuỗi hàm số
∞
∞
∞
x n 3) 2) 1) 1 nx sin x + cos x n2 + x 2
n=1 X ∞
n=1 X ∞
n=1 X ∞
5) 6) 4) (2n)!! nn x n x n n! sin nx 2n(n + 1)
n=1 X
n=1 X ∞
n=1 X ∞
sin 7) 8) 22n+1x n 5n n + sin x 3n + 1
n=1 X
n=1 X
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
28 / 53
Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ đều
Chuỗi hàm số hội tụ đều
Định nghĩa
un(x) hội tụ đều đến S(x) trên tập X nếu
ǫ > 0, n(ǫ) Chuỗi hàm số ∞ n=1 N : P ∈ ∃ ∀
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
29 / 53
x S(x) < ǫ, n > n(ǫ), X . Sn(x) − ∀ ∀ ∈
Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ đều
Chuỗi hàm số hội tụ đều
Định nghĩa
un(x) hội tụ đều đến S(x) trên tập X nếu
ǫ > 0, n(ǫ) Chuỗi hàm số ∞ n=1 N : P ∈ ∃ ∀
x S(x) < ǫ, n > n(ǫ), X . Sn(x) − ∀ ∀ ∈
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
29 / 53
Ý nghĩa hình học: với n đủ lớn thì Sn(x) nằm hoàn toàn trong dải (S(x) ǫ, S(x) + ǫ), x X . − ∈
Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ đều
Chuỗi hàm số hội tụ đều
Định nghĩa
un(x) hội tụ đều đến S(x) trên tập X nếu
ǫ > 0, n(ǫ) Chuỗi hàm số ∞ n=1 N : P ∈ ∃ ∀
x S(x) < ǫ, n > n(ǫ), X . Sn(x) − ∀ ∀ ∈
Ý nghĩa hình học: với n đủ lớn thì Sn(x) nằm hoàn toàn trong dải (S(x) ǫ, S(x) + ǫ), x X . − ∈
Tiêu chuẩn Cauchy
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
29 / 53
ǫ > 0, n(ǫ) N : un(x) hội tụ đều trên tập X nếu ∀ ∃ ∈ Chuỗi hàm số ∞ n=1 P x p, q > n(ǫ), X . Sp(x) Sq(x) < ǫ, − ∀ ∀ ∈
Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ đều
Chuỗi hàm số hội tụ đều
Tiêu chuẩn Weierstrass
Nếu
n x N, X , un(x) < an, ∈ ∀ ∈ ∀ an hội tụ
| | chuỗi số ∞ n=1 P un(x) hội tụ tuyệt đối và đều trên X .
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
30 / 53
thì chuỗi hàm số ∞ n=1 P
Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ đều
Chuỗi hàm số hội tụ đều
Tiêu chuẩn Weierstrass
Nếu
n x N, X , un(x) < an, ∈ ∀ ∈ ∀ an hội tụ
| | chuỗi số ∞ n=1 P un(x) hội tụ tuyệt đối và đều trên X .
thì chuỗi hàm số ∞ n=1 P Ví dụ
Xét sự hội tụ đều của các chuỗi hàm số
(
R. [ 2, 2].
1)n−1 x 2+n2 , x −
x n 2nn 3√n , x
∈ ∈ − n , x [ 1, 1]. R.
2x+1 x+2
sin nx n2+x 2 , x
1 2n−1
30 / 53
Giải tích III
1 ∞ n=1 P 2 ∞ n=1 TS. Bùi Xuân Diệu P
3 ∞ n=1 P 4 ∞ n=1 P
∈ − ∈ (cid:17) (cid:16)
Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ đều
Các tính chất của chuỗi hàm số hội tụ đều
Tính liên tục
Nếu
un(x) liên tục trên X với mọi n,
un(x) hội tụ đều về S(x) trên X
Chuỗi ∞ n=1 P thì S(x) liên tục trên X , i.e.,
∞
∞
un(x). un(x) = lim x0 x → lim x0 x →
n=1 X
n=1 X
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
31 / 53
Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ đều
Các tính chất của chuỗi hàm số hội tụ đều
Tính liên tục
Nếu
un(x) liên tục trên X với mọi n,
un(x) hội tụ đều về S(x) trên X
Chuỗi ∞ n=1 P thì S(x) liên tục trên X , i.e.,
∞
∞
un(x). un(x) = lim x0 x → lim x0 x →
n=1 X
n=1 X
Ví dụ
.
1 n2 arctan
x √n+1
TS. Bùi Xuân Diệu
31 / 53
Xét tính liên tục của chuỗi hàm số ∞ n=1 P Giải tích III
Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ đều
Các tính chất của chuỗi hàm số hội tụ đều
Tính khả tích
Nếu
un(x) liên tục trên [a, b] với mọi n,
un(x) hội tụ đều về S(x) trên [a, b]
Chuỗi ∞ n=1 P thì S(x) khả tích trên [a, b] và
b
b
b
∞
∞
. = S(x)dx = un(x)dx un(x)
a
a
!
a
(cid:19) Z Z
n=1 (cid:18)Z X
n=1 X
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
32 / 53
Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ đều
Các tính chất của chuỗi hàm số hội tụ đều
Tính khả tích
Nếu
un(x) liên tục trên [a, b] với mọi n,
un(x) hội tụ đều về S(x) trên [a, b]
Chuỗi ∞ n=1 P thì S(x) khả tích trên [a, b] và
b
b
b
∞
∞
. = S(x)dx = un(x)dx un(x)
a
a
!
a
(cid:19) Z Z
n=1 (cid:18)Z X
n=1 X
Ví dụ
1)n(2n + 1)x 2n.
1(n + 1)(x
1)n
−
TS. Bùi Xuân Diệu
32 / 53
− − − Tìm miền hội tụ và tính tổng a) ∞ 1)n ( n=1 P b) ∞ ( n=1 P Giải tích III
Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ đều
Các tính chất của chuỗi hàm số hội tụ đều
Tính khả vi
Nếu
un(x) khả vi liên tục trên (a, b) với mọi n,
un(x) hội tụ về S(x) trên (a, b),
u′n(x) hội tụ đều trên (a, b)
Chuỗi ∞ n=1 P Chuỗi ∞ n=1 P
′
∞
un(x) thì S(x) khả vi trên (a, b) và S ′(x) = u′n(x). (cid:19) (cid:18) = ∞ n=1 P
n=1 P
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
33 / 53
Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ đều
Các tính chất của chuỗi hàm số hội tụ đều
Tính khả vi
Nếu
un(x) khả vi liên tục trên (a, b) với mọi n,
un(x) hội tụ về S(x) trên (a, b),
u′n(x) hội tụ đều trên (a, b)
Chuỗi ∞ n=1 P Chuỗi ∞ n=1 P
′
∞
un(x) thì S(x) khả vi trên (a, b) và S ′(x) = u′n(x). (cid:19) (cid:18) = ∞ n=1 P
n=1 P
Ví dụ
(
−
(x + 1)n
1)n−1 n
x 2n+1 2n+1 .
TS. Bùi Xuân Diệu
33 / 53
b) ∞ n=1 P Tìm miền hội tụ và tính tổng a) ∞ n=1 P Giải tích III
Chuỗi lũy thừa
Chương 1: Chuỗi 1 Đại cương về chuỗi số 2 Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn tích phân Tiêu chuẩn so sánh Tiêu chuẩn D’Alambert Tiêu chuẩn Cauchy
3 Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì
Chuỗi hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ Chuỗi đan dấu
4 Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ Chuỗi hàm số hội tụ đều
5 Chuỗi lũy thừa
Các tính chất của chuỗi lũy thừa Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
6 Chuỗi Fourier
Giải tích III
34 / 53
Chuỗi lượng giác TS. Bùi Xuân Diệu
Chuỗi lũy thừa
Chuỗi lũy thừa
Định nghĩa
Chuỗi hàm số có dạng
∞
, (1) + anx n + anx n = a0 + a1x + a2x 2 + · · · · · ·
n=0 X
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
35 / 53
ở đó x là biến số còn an là các hệ số, được gọi là chuỗi lũy thừa.
Chuỗi lũy thừa
Chuỗi lũy thừa
Định nghĩa
Chuỗi hàm số có dạng
∞
, (1) + anx n + anx n = a0 + a1x + a2x 2 + · · · · · ·
n=0 X
ở đó x là biến số còn an là các hệ số, được gọi là chuỗi lũy thừa.
Ví dụ
Nếu an = 1 với mọi n, thì chuỗi (1) đã cho trở thành chuỗi cấp số nhân
1 + x + x 2 + + x n + , · · · · · ·
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
35 / 53
x sẽ hội tụ nếu 1 < x < 1 và phân kỳ nếu 1. − | | ≥
Chuỗi lũy thừa
Chuỗi lũy thừa
Ví dụ
x n n .
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
36 / 53
Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số ∞ n=1 P
Chuỗi lũy thừa
Chuỗi lũy thừa
Ví dụ
x n n .
Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số ∞ n=1 P
Ví dụ
Tìm tập xác định của hàm số Bessel được định nghĩa bởi
∞
J0(x) = 1)nx 2n ( 22n(n!)2 . −
n=0 X
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
36 / 53
Chuỗi lũy thừa
Chuỗi lũy thừa
Định lý (Abel)
= 0, thì nó cũng hội tụ (tuyệt
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
37 / 53
Nếu chuỗi lũy thừa ∞ n=0 P đối) tại mọi điểm x mà < anx n hội tụ tại x0 6 x0| x . | | |
Chuỗi lũy thừa
Chuỗi lũy thừa
Định lý (Abel)
= 0, thì nó cũng hội tụ (tuyệt
Nếu chuỗi lũy thừa ∞ n=0 P đối) tại mọi điểm x mà < anx n hội tụ tại x0 6 x0| x . | | |
Hệ quả
= 0, thì nó cũng phân kỳ tại
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
37 / 53
x mọi điểm x mà Nếu chuỗi lũy thừa ∞ n=0 P > | anx n phân kỳ tại x0 6 x0| . | |
Chuỗi lũy thừa
Chuỗi lũy thừa
Hệ quả
anx n cho trước, chỉ có 3 khả năng sau có thể
xảy ra. Với mỗi chuỗi lũy thừa ∞ n=0 P
R.
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
38 / 53
x x i) Chuỗi hội tụ tại duy nhất điểm x = 0. ii) Chuỗi hội tụ tại mọi điểm x ∈ iii) Tồn tại một số thực dương R sao cho chuỗi đã cho hội tụ nếu > R. < R và phân kỳ nếu | | | |
Chuỗi lũy thừa
Chuỗi lũy thừa
Hệ quả
anx n cho trước, chỉ có 3 khả năng sau có thể
xảy ra. Với mỗi chuỗi lũy thừa ∞ n=0 P
R.
x x i) Chuỗi hội tụ tại duy nhất điểm x = 0. ii) Chuỗi hội tụ tại mọi điểm x ∈ iii) Tồn tại một số thực dương R sao cho chuỗi đã cho hội tụ nếu > R. < R và phân kỳ nếu | | | |
Định nghĩa
Bán kính hội tụ của một chuỗi lũy thừa được định nghĩa bằng
0 trong trường hợp i)
trong trường hợp ii) ∞
Giải tích III
38 / 53
bằng bằng số thực dương R trong trường hợp iii) TS. Bùi Xuân Diệu
Chuỗi lũy thừa
Chuỗi lũy thừa
n√an thì bán kính hội tụ của chuỗi
Cách tìm bán kính hội tụ
hoặc ρ = lim + Nếu ρ = lim +
∞
→
và R = nếu ρ = 0.
an+1 an n → ρ , với quy ước là R = 0 nếu ρ =
∞ ∞ (cid:12) (cid:12) (cid:12)
n ∞ (cid:12) lũy thừa là R = 1 (cid:12) (cid:12)
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
39 / 53
Chuỗi lũy thừa
Chuỗi lũy thừa
n√an thì bán kính hội tụ của chuỗi
Cách tìm bán kính hội tụ
hoặc ρ = lim + Nếu ρ = lim +
∞
→
và R = nếu ρ = 0.
an+1 an n → ρ , với quy ước là R = 0 nếu ρ =
∞ ∞ (cid:12) (cid:12) (cid:12)
n ∞ (cid:12) lũy thừa là R = 1 (cid:12) (cid:12)
Ví dụ
Tìm miền hội tụ của các chuỗi lũy thừa sau.
∞
∞
∞
( 1) 3) 2) 1)n x 2n (2n)! n(x + 2)n 3n+1 n(x + 1)n 4n −
n=0 X ∞
n=0 X ∞
n=0 X ∞
n!(2x 1)n 6) 5) 4) x 2n n(ln n)2 − 3n(x + 4)n √n + 1
n=2 X
n=1 X
n=0 X
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
39 / 53
Chuỗi lũy thừa
Các tính chất của chuỗi lũy thừa
Các tính chất của chuỗi lũy thừa
Định lý
anx n có bán kính hội tụ bằng R > 0 và đặt
1 Chuỗi lũy thừa hội tụ đều trên mọi khoảng [a, b]
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
40 / 53
x Giả sử rằng chuỗi lũy thừa ∞ n=0 P < R. Khi đó anx n với | | f (x) = ∞ n=0 P ( R, R). ⊂ −
Chuỗi lũy thừa
Các tính chất của chuỗi lũy thừa
Các tính chất của chuỗi lũy thừa
Định lý
anx n có bán kính hội tụ bằng R > 0 và đặt
1 Chuỗi lũy thừa hội tụ đều trên mọi khoảng [a, b]
2
x Giả sử rằng chuỗi lũy thừa ∞ n=0 P < R. Khi đó anx n với | | f (x) = ∞ n=0 P ( R, R). ⊂ − f (x) là hàm số khả vi (và do đó liên tục) trên khoảng ( R, R) và −
∞
1 +
.
−
f ′(x) = + nanx n (anx n)′ = a1 + 2a2x + · · · · · ·
n=0 X
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
40 / 53
Chuỗi lũy thừa
Các tính chất của chuỗi lũy thừa
Các tính chất của chuỗi lũy thừa
Định lý
anx n có bán kính hội tụ bằng R > 0 và đặt
1 Chuỗi lũy thừa hội tụ đều trên mọi khoảng [a, b]
2
x Giả sử rằng chuỗi lũy thừa ∞ n=0 P < R. Khi đó anx n với | | f (x) = ∞ n=0 P ( R, R). ⊂ − f (x) là hàm số khả vi (và do đó liên tục) trên khoảng ( R, R) và −
∞
1 +
.
−
f ′(x) = + nanx n (anx n)′ = a1 + 2a2x + · · · · · ·
n=0 X
3
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
40 / 53
+ + + an f (x)dx = C + a0x + a1 x 2 2 x n+1 n + 1 · · · · · · Z
Chuỗi lũy thừa
Các tính chất của chuỗi lũy thừa
Các tính chất của chuỗi lũy thừa
Ví dụ
Tìm biểu diễn chuỗi lũy thừa của các hàm số
1) f (x) = ln(1 + x) 2) f (x) = 3) f (x) = arctan x
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
41 / 53
2 4) f (x) = 6) f (x) = 5) f (x) = 3 1 − − 7) f (x) = 8) f (x) = 9) f (x) = x 2 x 2 x 1 1 + x 2 5 4x 2 x + 2 x 2 2x 2 1 x 1 − 1 + x x 2 + x x)3 (1 − − − − −
Chuỗi lũy thừa
Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
Định nghĩa
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
42 / 53
a x < R, với R > 0 nào đó. a)n, an(x − − | | Hàm số f (x) được gọi là có biểu diễn chuỗi lũy thừa tại a nếu f (x) = ∞ n=0 P
Chuỗi lũy thừa
Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
Định nghĩa
a x < R, với R > 0 nào đó. a)n, an(x − − | | Hàm số f (x) được gọi là có biểu diễn chuỗi lũy thừa tại a nếu f (x) = ∞ n=0 P
Định lý (Điều kiện cần để hàm số khai triển được thành chuỗi lũy thừa)
a)n. (x
f (n)(a) n!
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
42 / 53
− Nếu hàm số f (x) có biểu diễn chuỗi lũy thừa tại điểm a thì thì nó phải có đạo hàm mọi cấp trong lân cận của điểm a và biểu diễn chuỗi lũy thừa của nó phải có dạng f (x) = ∞ n=0 P
Chuỗi lũy thừa
Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
Định nghĩa
a x < R, với R > 0 nào đó. a)n, an(x − − | | Hàm số f (x) được gọi là có biểu diễn chuỗi lũy thừa tại a nếu f (x) = ∞ n=0 P
Định lý (Điều kiện cần để hàm số khai triển được thành chuỗi lũy thừa)
a)n. (x
f (n)(a) n!
1 x2
−
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
42 / 53
Nếu hàm số f (x) có biểu diễn chuỗi lũy thừa tại điểm a thì thì nó phải có đạo hàm mọi cấp trong lân cận của điểm a và biểu diễn chuỗi lũy thừa của nó phải có dạng f (x) = ∞ n=0 P e− có f (n)(0) = 0 với mọi n nên Chú ý: Hàm số f (x) = 6 nếu x = 0 nếu x = 0 0 ( chuỗi lũy thừa tại x = 0 của nó bằng 0.
Chuỗi lũy thừa
Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
Định nghĩa
(x a)n được gọi là chuỗi Taylor của hàm số
f (n)(a) n!
− Chuỗi lũy thừa ∞ n=0 P f (x) tại điểm a. Chuỗi Taylor tại điểm 0 gọi là chuỗi Maclaurin.
(x a)n = f (x) thì ta nói hàm số f (x) khai triển được
f (n)(a) n!
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
43 / 53
− thành chuỗi Taylor trong lân cận của a. Nếu ∞ n=0 P
Chuỗi lũy thừa
Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
Định nghĩa
(x a)n được gọi là chuỗi Taylor của hàm số
f (n)(a) n!
− Chuỗi lũy thừa ∞ n=0 P f (x) tại điểm a. Chuỗi Taylor tại điểm 0 gọi là chuỗi Maclaurin.
(x a)n = f (x) thì ta nói hàm số f (x) khai triển được
f (n)(a) n!
− thành chuỗi Taylor trong lân cận của a. Nếu ∞ n=0 P
Ví dụ Tìm chuỗi Maclaurin của hàm số f (x) = ex và tìm bán kính hội tụ của nó.
Câu hỏi:
? ex có biểu diễn chuỗi lũy thừa tại 0 hay không? Nếu nó có biểu diễn chuỗi lũy thừa tại 0, thì liệu + x n ex = 1 + x
1! + x 2
2! +
n! +
TS. Bùi Xuân Diệu
43 / 53
· · · · · · Giải tích III
Chuỗi lũy thừa
Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
Định lý (Điều kiện đủ để hàm số khai triển được thành chuỗi lũy thừa)
a x < R x : { − } | | của M với mọi ξ trong lân cận nói trên, thì hàm số f (x) f (n)(ξ) | ≤ | Nếu hàm số f (x) có đạo hàm mọi cấp trong lân cận điểm a và khai triển được thành chuỗi Taylor tại điểm đó và
∞
x a f (x) = (x a)n, < R. f (n)(a) n! − | | −
n=0 X
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
44 / 53
Chuỗi lũy thừa
Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
Định lý (Điều kiện đủ để hàm số khai triển được thành chuỗi lũy thừa)
a x < R x : { − } | | của M với mọi ξ trong lân cận nói trên, thì hàm số f (x) f (n)(ξ) | ≤ | Nếu hàm số f (x) có đạo hàm mọi cấp trong lân cận điểm a và khai triển được thành chuỗi Taylor tại điểm đó và
∞
x a f (x) = (x a)n, < R. f (n)(a) n! − | | −
n=0 X
Ví dụ
x R.
x n n! ∀
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
44 / 53
∈ Chứng minh rằng ex = ∞ n=0 P
Chuỗi lũy thừa
Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
Khai triển Maclaurin một số hàm số sơ cấp
1)
1
x 2 + x n +
k n
2
3
· · · + · · · 1)nx n + x + x 2 (cid:1) (cid:0) · · · (R = 1) (R = 1) (R = 1)
1
− · · · · · · · · ·
−
5
4 ex = 1 + x sin x = x
6 cos x = 1
(R = (R = (1 + x)k = 1 + kx + k(k − 2! 1 + ( 1+x = 1 − + x n + 1 + x n n! + + ( − · · · − + ( (R = −
1 x n
7
· · · 1)n x 2n+1 (2n+1)! + 1)n x 2n (2n)! + 1)n ) ∞ ) ∞ ) ∞ (R = 1) ln(1 + x) = x
−
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
45 / 53
· · · n + − x = 1 + x + x 2 + 1! + x 2 2! + · · · x 3 3! + x 5 5! − · · · 2! + x 4 x 2 4! − · · · 2 + x 3 x 2 − + ( 3 − · · · − · · · −
Chuỗi lũy thừa
Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
Khai triển Maclaurin một số hàm số sơ cấp
1)
1
x 2 + x n +
k n
2
3
· · · + · · · 1)nx n + x + x 2 (cid:1) (cid:0) · · · (R = 1) (R = 1) (R = 1)
1
− · · · · · · · · ·
−
5
4 ex = 1 + x sin x = x
6 cos x = 1
(R = (R = (1 + x)k = 1 + kx + k(k − 2! 1 + ( 1+x = 1 − + x n + 1 + x n n! + + ( − · · · − + ( (R = −
1 x n
7
· · · 1)n x 2n+1 (2n+1)! + 1)n x 2n (2n)! + 1)n ) ∞ ) ∞ ) ∞ (R = 1) ln(1 + x) = x
−
· · · n + − x = 1 + x + x 2 + 1! + x 2 2! + · · · x 3 3! + x 5 5! − · · · 2! + x 4 x 2 4! − · · · 2 + x 3 x 2 − + ( 3 − · · · − · · · −
Ví dụ
Khai triển Maclaurin các hàm số sau
a) f (x) = ln(2 + x) b) f (x) = sin2 x
x
x
t2
dt e) f (x) = ln f) f (x) = dt. d) f (x) = e− c) f (x) = ex sin x sin t t 1 + x x 1
0
0
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
45 / 53
Z Z −
Chuỗi Fourier
Chương 1: Chuỗi 1 Đại cương về chuỗi số 2 Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn tích phân Tiêu chuẩn so sánh Tiêu chuẩn D’Alambert Tiêu chuẩn Cauchy
3 Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì
Chuỗi hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ Chuỗi đan dấu
4 Chuỗi hàm số
Chuỗi hàm số hội tụ Chuỗi hàm số hội tụ đều
5 Chuỗi lũy thừa
Các tính chất của chuỗi lũy thừa Khai triển một hàm số thành chuỗi lũy thừa
6 Chuỗi Fourier
Giải tích III
46 / 53
Chuỗi lượng giác TS. Bùi Xuân Diệu
Chuỗi Fourier
Chuỗi lượng giác
Chuỗi lượng giác
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
47 / 53
Chuỗi Fourier của một hàm tuần hoàn là một cách biểu diễn hàm số đó dưới dạng tổng của các hàm tuần hoàn có dạng hàm sin và hàm cos.
Chuỗi Fourier
Chuỗi lượng giác
Chuỗi lượng giác
Chuỗi Fourier của một hàm tuần hoàn là một cách biểu diễn hàm số đó dưới dạng tổng của các hàm tuần hoàn có dạng hàm sin và hàm cos.
Định nghĩa
Một chuỗi có dạng
∞
R (2) + (an cos nx + bn sin nx), an, bn a0 2 ∈
n=0 X
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
47 / 53
được gọi là một chuỗi lượng giác.
Chuỗi Fourier
Chuỗi lượng giác
Chuỗi lượng giác
Chuỗi Fourier của một hàm tuần hoàn là một cách biểu diễn hàm số đó dưới dạng tổng của các hàm tuần hoàn có dạng hàm sin và hàm cos.
Định nghĩa
Một chuỗi có dạng
∞
R (2) + (an cos nx + bn sin nx), an, bn a0 2 ∈
n=0 X
được gọi là một chuỗi lượng giác.
Nhận xét
hội tụ chuỗi (2) hội tụ tuyệt đối trên R. bn an ⇒ | | , ∞ n=1 | P hội tụ.
∞ n=1 | P Tuy nhiên, chuỗi (2) hội tụ
bn an | | 6⇒ , ∞ n=1 | P
∞ n=1 | P Giải tích III
TS. Bùi Xuân Diệu
47 / 53
Chuỗi Fourier
Chuỗi lượng giác
Chuỗi Fourier
Định lý
Nếu hàm số f (x) tuần hoàn với chu kỳ 2π và có biểu diễn
∞
R f (x) = + (an cos nx + bn sin nx), an, bn a0 2 ∈
n=0 X
thì các hệ số của nó được tính theo công thức
π
π
π
f (x) sin nxdx. f (x)dx, an = f (x) cos nxdx, bn = a0 = 1 π 1 π 1 π
π
π
π
Z Z Z
−
−
−
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
48 / 53
Chuỗi Fourier
Chuỗi lượng giác
Chuỗi Fourier
Định lý
Nếu hàm số f (x) tuần hoàn với chu kỳ 2π và có biểu diễn
∞
R f (x) = + (an cos nx + bn sin nx), an, bn a0 2 ∈
n=0 X
thì các hệ số của nó được tính theo công thức
π
π
π
f (x) sin nxdx. f (x)dx, an = f (x) cos nxdx, bn = a0 = 1 π 1 π 1 π
π
π
π
Z Z Z
−
−
−
Định nghĩa
Chuỗi lượng giác a0 (an cos nx + bn sin nx) với các hệ số a0, an, bn
2 + ∞ n=0 P
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
48 / 53
xác định như trên được gọi là chuỗi Fourier của hàm số f (x).
Chuỗi Fourier
Chuỗi lượng giác
Điều kiện để hàm số khai triển được thành chuỗi Fourier
Định nghĩa
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
49 / 53
Nếu chuỗi Fourier của hàm f (x) hội tụ về hàm f (x) thì ta nói hàm f (x) được khai triển thành chuỗi Fourier
Chuỗi Fourier
Chuỗi lượng giác
Điều kiện để hàm số khai triển được thành chuỗi Fourier
Định nghĩa
Nếu chuỗi Fourier của hàm f (x) hội tụ về hàm f (x) thì ta nói hàm f (x) được khai triển thành chuỗi Fourier
Định lý (Dirichlet)
Nếu
f (x) tuần hoàn với chu kì 2π , đơn điệu từng khúc,
bị chặn trên [ π, π] − thì chuỗi Fourier của nó hội tụ tại mọi điểm trên đoạn [ π, π], và −
S(x) = f (x), f (x+0)+f (x
0)
−
nếu x là điểm liên tục của f (x) nếu x là điểm gián đoạn của f (x). (
2
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
49 / 53
Chuỗi Fourier
Chuỗi lượng giác
Chuỗi Fourier
Ví dụ
3
Khai triển thành chuỗi Fourier hàm số f (x) tuần hoàn với chu kì 2π, xác định như sau
1
2
4
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
50 / 53
f (x) = x 2, π < x < π. x 1, 0 − f (x) = . 1, ≤ π π ≤ x < 0 ( − ≤ x x − x, 0 f (x) = f (x) = . . 1, π x π ≤ x < 0 1, 0, ≤ π π ≤ x < 0 ( ( − − − ≤ ≤ − ≤
Chuỗi Fourier
Chuỗi lượng giác
Chuỗi Fourier
Khai triển Fourier các hàm số chẵn, lẻ
k N. ∀ ∈ N. ∀ ∈
π Nếu f (x) là hàm số chẵn thì ak = 2 0 f (x) cos kxdx, bk = 0, π π Nếu f (x) là hàm số lẻ thì bk = 2 k 0 f (x) sin kxdx, ak = 0, R π R
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
51 / 53
Chuỗi Fourier
Chuỗi lượng giác
Chuỗi Fourier
Khai triển Fourier các hàm số chẵn, lẻ
k N. ∀ ∈ N. ∀ ∈
π Nếu f (x) là hàm số chẵn thì ak = 2 0 f (x) cos kxdx, bk = 0, π π Nếu f (x) là hàm số lẻ thì bk = 2 k 0 f (x) sin kxdx, ak = 0, R π R
Ví dụ
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
51 / 53
Khai triển thành chuỗi Fourier hàm số f (x) tuần hoàn với chu kì 2π, xác định như sau f (x) = x, π < x < π. −
Chuỗi Fourier
Chuỗi lượng giác
Chuỗi Fourier
Khai triển Fourier các hàm số chẵn, lẻ
k N. ∀ ∈ N. ∀ ∈
π Nếu f (x) là hàm số chẵn thì ak = 2 0 f (x) cos kxdx, bk = 0, π π Nếu f (x) là hàm số lẻ thì bk = 2 k 0 f (x) sin kxdx, ak = 0, R π R
Ví dụ
Khai triển thành chuỗi Fourier hàm số f (x) tuần hoàn với chu kì 2π, xác định như sau f (x) = x, π < x < π. −
Ví dụ
3
Khai triển thành chuỗi Fourier của các hàm số cosine, sine các hàm số
1
2
4
x f (x) = π + x, 0 π. ≤ ≤ . f (x) = 1, 0, x 0 ≤ π 2 < x x ( f (x) = 1
π 2 π π.
Giải tích III
51 / 53
x, 0 f (x) = x(π x), 0 < x < π. ≤ ≤ ≤ ≤ − − TS. Bùi Xuân Diệu
Chuỗi Fourier
Chuỗi lượng giác
Khai triển chuỗi Fourier tuần hoàn với chu kì bất kì
Nếu hàm số f (x) tuần hoàn với chu kì 2L, đơn điệu từng khúc và bị chặn trên [ L, L] thì thực hiện phép đổi biến x ′ = π
L x ta có
−
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
52 / 53
f (x) = f x ′ = F (x ′) L π (cid:18) (cid:19) sẽ tuần hoàn với chu kì 2π.
Chuỗi Fourier
Chuỗi lượng giác
Khai triển chuỗi Fourier tuần hoàn với chu kì bất kì
Nếu hàm số f (x) tuần hoàn với chu kì 2L, đơn điệu từng khúc và bị chặn trên [ L, L] thì thực hiện phép đổi biến x ′ = π
L x ta có
−
f (x) = f x ′ = F (x ′) L π (cid:18) (cid:19)
sẽ tuần hoàn với chu kì 2π.Áp dụng khai triển Fourier cho hàm số F (x ′) ta có
∞
x f (x) = + ), an cos n x + bn sin π L π L a0 2 (cid:17)
n=0 (cid:16) X
ở đó
L
L
L
f (x) cos n f (x) sin n xdx. f (x)dx, an = xdx, bn = a0 = 1 L π L 1 L π L 1 L
L
L
L
Z Z Z
−
−
−
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
52 / 53
Chuỗi Fourier
Chuỗi lượng giác
Khai triển chuỗi Fourier tuần hoàn với chu kì bất kì
Nếu hàm số f (x) tuần hoàn với chu kì 2L, đơn điệu từng khúc và bị chặn trên [ L, L] thì thực hiện phép đổi biến x ′ = π
L x ta có
−
f (x) = f x ′ = F (x ′) L π (cid:18) (cid:19)
sẽ tuần hoàn với chu kì 2π.Áp dụng khai triển Fourier cho hàm số F (x ′) ta có
∞
x f (x) = + ), an cos n x + bn sin π L π L a0 2 (cid:17)
n=0 (cid:16) X
ở đó
L
L
L
f (x) cos n f (x) sin n xdx. f (x)dx, an = xdx, bn = a0 = 1 L π L 1 L π L 1 L
L
L
L
Z Z Z
−
−
−
TS. Bùi Xuân Diệu
52 / 53
x Ví dụ Khai triển Fourier f (x) = x 2, 2 tuần hoàn với chu kì 2L = 4. 2 − ≤ ≤ Giải tích III
Chuỗi Fourier
Chuỗi lượng giác
Khai triển chuỗi Fourier hàm số trên đoạn [a, b] bất kì
Cho hàm số f (x) đơn điệu từng khúc và bị chặn trên [a, b].
Khai triển f (x)thành chuỗi Fourier
a) sao cho (b − ≥
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
53 / 53
Xây dựng hàm số g (x) tuần hoàn với chu kì g (x) = f (x) trên [a, b]. Khai triển hàm g (x) thành chuỗi Fourier thì tổng của chuỗi bằng f (x) tại x [a, b] (có thể trừ những điểm gián đoạn của f (x)). ∈
Chuỗi Fourier
Chuỗi lượng giác
Khai triển chuỗi Fourier hàm số trên đoạn [a, b] bất kì
Cho hàm số f (x) đơn điệu từng khúc và bị chặn trên [a, b].
Khai triển f (x)thành chuỗi Fourier
a) sao cho (b − ≥
Xây dựng hàm số g (x) tuần hoàn với chu kì g (x) = f (x) trên [a, b]. Khai triển hàm g (x) thành chuỗi Fourier thì tổng của chuỗi bằng f (x) tại x [a, b] (có thể trừ những điểm gián đoạn của f (x)). ∈
Vì hàm g (x) không duy nhất nên có nhiều chuỗi Fourier biểu diễn hàm số f (x), nói riêng
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
53 / 53
nếu g (x) chẵn thì chuỗi Fourier của nó chỉ gồm những hàm số cosine, nếu g (x) lẻ thì chuỗi Fourier của nó chỉ gồm những hàm số sine.
Chuỗi Fourier
Chuỗi lượng giác
Khai triển chuỗi Fourier hàm số trên đoạn [a, b] bất kì
Cho hàm số f (x) đơn điệu từng khúc và bị chặn trên [a, b].
Khai triển f (x)thành chuỗi Fourier
a) sao cho (b − ≥
Xây dựng hàm số g (x) tuần hoàn với chu kì g (x) = f (x) trên [a, b]. Khai triển hàm g (x) thành chuỗi Fourier thì tổng của chuỗi bằng f (x) tại x [a, b] (có thể trừ những điểm gián đoạn của f (x)). ∈
Vì hàm g (x) không duy nhất nên có nhiều chuỗi Fourier biểu diễn hàm số f (x), nói riêng
nếu g (x) chẵn thì chuỗi Fourier của nó chỉ gồm những hàm số cosine, nếu g (x) lẻ thì chuỗi Fourier của nó chỉ gồm những hàm số sine.
Ví dụ
TS. Bùi Xuân Diệu
Giải tích III
53 / 53
, < 1 | Khai triển Fourier các hàm số sau a) f (x) = b) f (x) = 2x, 0 < x < 1 x | c) f (x) = 10 x | x, 5 < x < 15. | −