Chương 4: Kế toán nguồn vốn và các quỹ trong đơn vị hành chính sự nghiệp
4.1
Kế toán thặng dư (thâm hụt) của các hoạt động
4.2
Kế toán nguồn vốn kinh doanh
4.3
Kế toán nguồn cải cách tiền lương
4.4
Kế toán các quỹ cơ quan
104
4.1. Kế toán thặng dư (thâm hụt) của các hoạt động
4.1.1. Nguyên tắc kế toán
4.1.2. Phương pháp kế toán
105
Nguyên tắc kế toán
1. Cuối kỳ, trước khi xử lý kết quả thặng dư (thâm hụt) của các hoạt
động:
- Kết chuyển sang TK 468 nguồn cải cách tiền lương đã tính trong năm
- Kết chuyển vào Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp các khoản :
+ Số khấu hao tài sản hình thành từ nguồn NSNN hoặc có nguồn gốc
NSNN trong năm
+ Chi phí mua sắm TSCĐ được kết cấu trong giá dịch vụ
+ Chênh lệch thanh lý tài sản hình thành từ nguồn NSNN hoặc hình thành
từ các quỹ
2. Hạch toán chi tiết thặng dư (thâm hụt) của từng hoạt động. Việc phân
phối và sử dụng số thặng dư phải tuân thủ các quy định của chế độ tài
chính hiện hành
106
Phương pháp kế toán
Chứng từ kế toán:
- Quyết định phân phối thặng dư/ thâm hụt
- Bảng kê khấu hao TSCĐ
- Hồ sơ mua sắm tài sản cố định…
Tài khoản sử dụng:
- TK chủ yếu: TK 421 “Thặng dư (thâm hụt) lũy kế
- Các TK khác có liên quan: TK 411, TK 468, TK
107
338,…
Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 911
TK 468
TK 421
(3)
TK 338
(4)
TK 353, 431
(5)
(1)
TK 431(4)
(6)
(2)
108
Sổ kế toán
- Sổ kế toán tổng hợp - Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ chi tiết TK 421
109
4.2. Kế toán nguồn vốn kinh doanh
4.2.1. Nguyên tắc kế toán 4.2.2. Phương pháp kế toán
110
4.2.1 Nguyên tắc kế toán
- Kế toán NVKD chỉ áp dụng cho đơn vị sự nghiệp
có tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và
có hình thành nguồn vốn kinh doanh riêng.
- Mỗi loại nguồn vốn kinh doanh phải được hạch
toán theo dõi riêng trên sổ chi tiết
111
Nội dung nguồn vốn kinh doanh
Nguồn hình thành
Vốn góp của các tổ chức, cá nhân
Nguồn vốn kinh doanh
Các khoản khác
Chênh lệch thu chi HĐ SXKD
112
4.2.2. Phương pháp kế toán nguồn vốn kinh doanh
Chứng từ kế toán
- Phiếu thu, phiếu chi
- Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
-……….
Tài khoản sử dụng
- TK chủ yếu: TK 411 “Nguồn vốn kinh doanh”
113
- TK khác có liên quan: TK 111, 112, 211, 421
Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 111, 112, 152,
TK 111,112,152, 153…
TK 411
153, 156
(3)
(1)
TK 421 (4212)
TK 211,213
(4)
(2)
TK 214
114
Sổ kế toán
- Sổ kế toán tổng hợp - Sổ kế toán chi tiết: + Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh
115
4.3. Kế toán nguồn cải cách tiền lương
4.3.1. Nguyên tắc kế toán
116
4.3.2. Phương pháp kế toán
4.3.1 Nguyên tắc kế toán
- Nguồn cải cách tiền lương phải được tính, trích và
sử dụng theo quy định hiện hành
- Nguồn cải cách tiền lương cuối năm còn dư được
chuyển sang năm sau tiếp tục sử dụng hoặc được sử
dụng theo quy định của cơ quan có thẩm quyền
117
Nội dung nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương
1. Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm trước chưa sử dụng hết chuyển sang (nếu có)
4. Nguồn tiết kiệm chi thường xuyên
2. Chênh lệch thu chi từ hoạt động dịch vụ
5. Nguồn tăng thu ngân sách địa phương theo quy định
3. Số thu được để lại theo quy định
Các cơ quan hành chính Nhà nước, ĐVSN công lập,… sử dụng các nguồn khác nhau theo quy định
118
Phương pháp kế toán
Chứng từ sử dụng
- Phiếu chi
- Giấy báo Nợ
-………….
TK sử dụng
- TK chủ yếu: TK 468 “Nguồn cải cách tiền lương”
119
- TK khác có liên quan: TK 421, 111, 112,…
Phương pháp hạch toán
1. Trong năm, phát sinh các khoản chi từ nguồn cải
cách tiền lương
2. Các nghiệp vụ phát sinh cuối năm: - Kết chuyển nguồn cải cách tiền lương đã tính trong năm trước khi phân phối thặng dư (thâm hụt) theo quy định của quy chế tài chính
- Kết chuyển phần đã chi từ nguồn cải cách tiền
lương trong năm
120
Sổ kế toán
- Sổ tổng hợp:
- Sổ chi tiết:
• + Sổ chi tiết TK 468
121
4.4. Kế toán các quĩ cơ quan
4.4.1 Nguyên tắc kế toán các quĩ cơ quan
4.4.24.4.2
122
4.4.2 Phương pháp kế toán các quĩ cơ quan
Các quỹ cơ quan
Quỹ khen thưởng
Quỹ phát triển hoạt động SN
Quỹ phúc lợi
Quỹ bổ sung thu nhập (hoặc Quỹ dự phòng ổn định thu nhập)
Các quỹ cơ quan
123
Nguyên tắc kế toán các quĩ cơ quan
• Quỹ được trích từ kết quả thặng dư của hoạt động
hành chính, sự nghiệp, hoạt động SXKD, hoạt động tài
chính và các khoản chênh lệch thu lớn hơn chi khác
theo quy định.
• Các quỹ phải được sử dụng đúng mục đích theo quy
định hiện hành, đơn vị phải mở sổ theo dõi chi tiết
từng loại quỹ và chi tiết theo nguồn .
124
Nguyên tắc kế toán các quĩ cơ quan
• Đối với các cơ quan Nhà nước, khi kết thúc năm ngân
sách, số kinh phí tiết kiệm còn lại chưa sử dụng hết
được trích lập Quỹ dự phòng ổn định thu nhập
• Các cơ quan, đơn vị được hình thành Quỹ khen thưởng
theo quy định của cấp có thẩm quyền từ nguồn NSNN
125
Phương pháp kế toán các quĩ cơ quan
Chứng từ kế toán:
- Quyết định phân phối sử dụng các quỹ
- Phiếu chi
- Bảng kê phân phối kết quả các hoạt động
- ….
TK sử dụng
- TK chủ yếu: TK 431: “Các quỹ”
126
- TK khác có liên quan: TK 334, 111, 112, 611,…
Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 431
TK 611 TK 111, 112
(1a) (4)
511 TK 112 TK 334
(1b) (5)
TK 111, 112
(2)
TK 421
TK 008
(3)
Rút dự toán
127
Trường hợp TSCĐ hình thành bằng Quỹ phúc lợi, Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
TK 431
TK 214
(1a)
TK 611
(1b)
TK 154, 642
(1c)
TK 211
(2)
128
TK 214
Sổ kế toán
- Sổ tổng hợp:
- Sổ chi tiết:
• + Sổ chi tiết TK 431
129