Chương 4 Kế toán các khoản thanh toán tại Kho bạc nhà nước
4.1
Các phương thức thanh toán tại Kho bạc Nhà nước
Kế toán thanh toán điện tử liên kho bạc
4.2
4.3
Kế toán thanh toán song phương điện tử với ngân hàng thương mại
Kế toán các khoản thanh toán khác
4.4
94
4.1. Các phương thức thanh toán tại Kho bạc Nhà nước
4.1.1. Đặc điểm nghiệp vụ thanh toán tại kho bạc Nhà nước
4.1.2. Quy trình xử lý nghiệp vụ tại kho bạc Nhà nước
4.1.1. Đặc điểm nghiệp vụ thanh toán tại KBNN
- Nghiệp vụ thanh toán tại KBNN có thể thực
hiện bằng nhiều hình phương thức khác nhau:
thanh toán SPĐT giữa KBNN với các NHTM,
thanh toán điện tử Liên kho bạc,…
4.2.Kế toán thanh toán điện tử liên kho bạc
Nguyên tắc và quy trình kế toán
- Sử dụng kết hợp với các đoạn mã: Mã quĩ, mã KBNN,
- Đảm bảo số liệu LKB đi và đến khớp đúng giữa các đơn vị KBNN
liên quan và trong toàn hệ thống.
-Trường hợp có sai sót, chênh lệch phải tìm hiểu rõ nguyên nhân
và tiến hành điều chỉnh theo chế độ quy định;
- Không thực hiện quyết toán khi đối chiếu số liệu chưa khớp đúng
Nguyên tắc xử lý nghiệp vụ
Tại kho bạc gửi lệnh
Tại kho bạc nhận lệnh
Qui trình xử lý thanh toán điện tử LKB
• Tại phân hệ • Từ
Tabmis LKB hệ chi
• Tại các phân hệ
đích • Tại KB tạo ra điện tra soát • Tại KB tạo điện trả lời tra soát • Từ
Tra soát
phân quản lý Tabmis AP hệ phân quản lý số cái Tabmis GL Xử lý Lệnh thanh toán đi Xử lý Lệnh thanh toán đến
Phương pháp kế toán
Tài khoản kế toán:
Chứng từ kế toán:
- TK3850 -Thanh toán LKB nội tỉnh năm nay
-
Lệnh thanh toán đi
- TK3860 -Thanh toán LKN ngoại tỉnh năm nay
-
Lệnh thanh toán đến
- TK3870 -Thanh toán LKB nội tỉnh năm trước
- Bảng kê tra soát đi,
- TK3880-Thanh toán LKB ngoại
tỉnh năm
- Bảng kê tra soát đến …
trước
- Tài khoản liên quan: 8111, 8121, 8211,
8221,…
Sổ kế toán
•
Sổ tổng hợp
Sổ chi tiết
TK3860
TK3850
Số chi hộ hoặc phải thu đối với các KBNN khác.
Số thu hộ hoặc số phải trả đối với các KBNN khác.
Số đã thu hộ hoặc phải trả các đơn vị KBNN tỉnh khác.
Số đã chi hộ hoặc phải thu các đơn vị KBNN tỉnh khác.
SD Nợ: số chi hộ hoặc phải thu lớn hơn số đã thu hộ hoặc phải trả.
SD Có: số đã thu hộ hoặc số phải trả lớn hơn số đã chi hộ hoặc phải thu.
SD Có: số đã thu hộ hoặc phải trả lớn hơn số chi hộ hoặc phải thu.
SD Nợ: số đã chi hộ hoặc phải thu lớn hơn số thu hộ hoặc phải trả.
TK3870
TK3880
Số thu hộ hoặc số phải trả đối với các KBNN nội tỉnh năm trước.
Số thu hộ hoặc số phải trả đối với các KBNN ngoại tỉnh năm trước.
Số chi hộ hoặc số phải thu đối các KBNN với nội năm tỉnh trước.
Số chi hộ hoặc số phải thu đối với các KBNN ngoại tỉnh năm trước.
SD Nợ: Số chi hộ hoặc phải thu lớn hơn số thu hộ hoặc phải trả đối các KBNN với năm tỉnh nội trước.
SD Có: Số thu hộ hoặc phải trả lớn hơn số phải chi hộ hoặc phải thu đối với các KBNN nội tỉnh năm trước.
SD Có: Số đã thu hộ hoặc số còn phải trả lớn hơn số phải chi hộ hoặc phải thu đối với các tỉnh KBNN ngoại năm trước.
SD Nợ: Số chi hộ hoặc phải thu lớn hơn số thu hộ hoặc phải trả đối với KBNN các ngoại tỉnh năm trước.
Trình tự kế toán
• Lệnh chuyển
• Lệnh chuyển
B • Lệnh chuyển Có đến B K
A • Lệnh chuyển Có đi B K
Nợ đến
Nợ đi
i
i
• Xử lý sai lầm
• Xử lý sai lầm
ạ T
ạ T
- vụ Nghiệp chuyển số thu hộ, chi hộ TTSPĐT về cục KTNN-KBNN - Nghiệp vụ xử lý số dư đầu năm tài khoản thanh toán LKB
4.3. Kế toán thanh toán song phương điện tử với NHTM
Nguyên tắc và qui trình kế toán
- Chấp hành qui trình thanh toán song phương giữa KBNN và
NHTM
- Phản ánh đầy đủ kịp thời chính xác số hiện có, tình thình thu,
chi của KBNN, đảm bảo khớp đúng giữa sổ kế toán và thực tế.
- Kế toán tài khoản TTSP phải kết hợp tài khoản này với các
đoạn mã: Mã quĩ, mã đơn vị có quan hệ với ngân sách ( nếu có),
mã KBNN
Đặc điểm và qui trình thanh toán điện tử song phương
Đối tượng áp dụng
+ Sở Giao dịch KBNN.
Thanh toán song
+ KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc
phương điện tử là
Trung ương.
chương trình ứng dụng
+ KBNN quận, huyện, thị xã, thành phố
để thực hiện nghiệp vụ
trực thuộc tỉnh, Phòng giao dịch trực
thanh toán điện tử giữa
thuộc KBNN tỉnh.
+ Các đơn vị thuộc KBNN, bao gồm:
các đơn vị KBNN và
Cục Kế toán Nhà nước, Cục Công
NHTM nơi KBNN mở tài
nghệ thông tin, Cục Quản lý ngân quỹ.
khoản
Qui trình xử lý TTSP điện tử
Quy trình xử Lệnh lý toán thanh đi
Quy trình xử Lệnh lý toán thanh đến
Đối chiếu và toán quyết giữa đơn vị và KBNN NHTM
Phương pháp kế toán
Chứng từ kế toán
• Chứng từ chủ yếu: Bảng kê LTT đi, Bảng kê LTT đến báo
Có cho KH, điện tra soát, điện trả lời tra soát.
• Chứng từ liên quan khác : Theo danh mục bảng biểu, báo
cáo, mẫu biểu dùng trong thanh toán ( phụ lục II- CV 4696)
Tài khoản chủ yếu
TK 1190- Thanh toán song phương tại NH
Tài khoản liên quan: 8113, 8116, 7111, 3392,….
Trình tự kế toán
toán tài khoản thanh toán,
tài khoản
- Các khoản chi của đơn vị KBNN - Các khoản thu của đơn vị KBNN - Các khoản rút tiền mặt tại NHTT trên TTSPĐT - Nộp tiền từ quĩ của đơn vị KBNN vào tài khoản thanh toán tại NHTM - Quyết chuyên thu - Hạch toán Lãi/ phí - Tất toán các khoản thu hộ, chi hộ TTSPĐT
Sổ kế toán
• Sổ tổng hợp:
- Sổ cái TK1190
• Sổ chi tiết:
- Sổ chi tiết TK1190
4.4. Kế toán các khoản thanh toán khác
Nguyên tắc và quy trình kế toán
Kế toán thanh toán vốn
Phương pháp kế toán