Trường Đại học Mở TP.HCM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

Trương Trương MỹMỹ DiễmDiễm Email: diem.tm@ou.edu.vn Email:

1

2

3

• Giới thiệu

• Những khác biệt

• Hệ thống tiền tệ

• Toàn cầu hóa

quốc gia về văn hóa

toàn cầu

• Đạo đức và trách

• Hoạch định chiến

• Bản chất của Kinh

doanh quốc tế

nhiệm xã hội

lược toàn cầu

• Khác biệt kinh tế -

• Thương mại quốc

• Phương thức thâm

chính trị

tế

nhập thị trường

• Đầu tư nước ngoài

• Ôn Tập

Chương 1 – 2 – 3

Chương 4 – 5 – 6 – 7

Chương 8 – 9 – 10

Page 2

Copyright © 2012 by Truong My Diem

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN BÀI TẬP NHÓM

1.Nội dung yêu cầu của đề tài

2.Phương pháp đánh giá

3.Thành lập nhóm

Copyright © 2012 by Truong My Diem

YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI

• Sản phẩm/ dịch vụ (nhóm tự chọn)

• Hoạch định chiến lược thâm nhập thị trường nước ngoài

cho sản phẩm/dịch vụ đã chọn.

• Nộp văn bản (Rules: Max. 35 trang, font: Times New Roman, Size: 12, line spacing: 1.5, top & bottom: 2.5cm, right: 3cm, left: 2cm. Title: bold – 20)

• Ngày nộp văn bản: ………… / 12 / 2012

• THUYẾT TRÌNH (trình bày ppt & thuyết trình trước lớp)

• Mỗi nhóm thuyết trình sẽ có 1 nhóm khác phản biện &

1 nhóm nhận xét về nội dung, kỷ năng thuyết trình, hình thức trình bày & khả năng đặt câu hỏi và phản biện của cả 2 nhóm.

YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI

1) Toàn cầu hóa

2) Đầu tư nước ngoài

3) Các học thuyết thương mại

4) Thuyết lợi thế cạnh tranh quốc gia

5) Phân tích sự khác biệt giữa quốc gia chủ nhà & quốc

gia sở tại ảnh hưởng đến chiến lược kinh doanh.

PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ

– Báo cáo viết: 3 điểm

• Hình thức trình bày đúng theo yêu cầu: 10%

• NỘI DUNG – Hiện trạng: 25%

• NỘI DUNG – Phân tích: 30%

• NỘI DUNG – Chiến lược thâm nhập: 35%

– Thuyết trình: 4 điểm

• Nội dung

• Hình thức

• Kỹ năng (thuyết trình & làm việc nhóm)

– Phản biện: 2 điểm

– Nhận xét: 1 điểm

THÀNH LẬP NHÓM

 Xác định nhóm

 Nhóm trưởng

 Tên nhóm

 Thảo luận

 Tên đề tài

 Phân bổ công việc

 Nộp danh sách cho GV

Copyright © 2012 by Truong My Diem

CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ

 KiểmKiểm tratra gigiữữaa kkỳỳ: : 4040%%

 BàiBài kiểmkiểm tratra tạitại lớplớp: : đềđề đóngđóng

 ThiThi cucuốốii kkỳỳ: : 6060%%

nghiệm –– đềđề đóngđóng

 TrắcTrắc nghiệm

Page 8

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Phần 1: TỔNG QUAN

Chương 1: TOÀN CẦU HOÁ

Chương 2: BẢN CHẤT CỦA KINH DOANH QUỐC TẾ

Phần 2: KHÁC BIỆT QUỐC GIA

Chương 3: ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ & LUẬT PHÁP

Chương 4: SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC QUỐC GIA VỀ KINH TẾ

Chương 5: SỰ KHÁC BIỆT VỀ VĂN HOÁ – XÃ HỘI

Phần 3: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH QUỐC TẾ

Chương 6: THƯƠNG MAI QUỐC TẾ

Chương 7: ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

Chương 8: HỆ THỐNG TIỀN TỆ TOÀN CẦU

Phần 4: HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ

Chương 9: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU

Chương 10: THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Page 9

Copyright © 2012 by Truong My Diem

CHƯƠNG 1

TOÀN CẦU HÓA TOÀN CẦU HÓA

Copyright © 2012 by Truong My Diem

dung CHƯƠNG 1 NộiNội dung CHƯƠNG 1

1

Khái niệm

2

Nhân tố đẩy mạnh dòng chảy toàn cầu

3

Các thể loại toàn cầu

4

Tranh luận về toàn cầu hóa

5

Quản lý trong nền kinh tế toàn cầu

Tài liệu tham khảo

Page 12

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 13

Copyright © 2012 by Truong My Diem

??

Bạn có nghĩ thế giới này chỉ có một thị trường

thông suốt và phẳng tuyệt đối? Bảo vệ quan

điểm của bạn đối với việc có hay không một

Page 14

Copyright © 2012 by Truong My Diem

thị trường chung nhất?

QUỐC GIA B

QUỐC GIA A

Công ty

Giao thương hàng hóa

Công ty

Hãng

Hãng

Trao đổi Trao đổi khoa học, Công nghệ

Doanh nghiệp

Doanh nghiệp

Chuyển dịch vốn đầu tư

Tập đoàn

Tập đoàn

Lưu thông tiền tệ

Page 15

Copyright © 2012 by Truong My Diem

 Trong phạm vi kinh tế, toàn cầu hoá là sự hợp tác

quốc tế trong việc giao thương hàng hoá, trao đổi

khoa học kỹ thuật và công nghệ tiên tiến, lưu

thông tiền tệ quốc tế và đẩy mạnh dòng vốn đầu tư

từ những cá nhân, doanh nghiệp hay tổ chức của

quốc gia nọ đến quốc gia kia và ngược lại.

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 16

dòng chảy toàn cầu

Mở cửa chính sách

Kỹ thuật công nghệ

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 17

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 18

Page 19

Copyright © 2010 by Truong My Diem

22%

13%

43%

38%

Page 20

• Chi phí cho 3 phút điện thoại từ New York đến

London

– Năm 1930: 350 dollar Mỹ ($USD)

– Năm 1999: 40 cent (¢USD)

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 21

– Năm 2010: 0 cent.

1913 1950 1990 2003

-- 1 % 9 % %

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 22

18 % 5.9 % 4.0 % 26 % 5.9 % 4.0 % 25 % 5.9 % 4.0 % 5.3 % 3.8 % 5.9 % 4.0 % 4.4 % 4.0 % 5.9 % 4.0 % 14 % 4,8 % 4,0 % PHÁP ĐỨC Ý NHẬT HÀ LAN THUỴ ĐIỂN ANH MỸ 21 % 20 % 18 % 30 % 5 % 20 % -- ?

Toàn cầu hóa thị trường

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 23

Toàn cầu hóa thị trường

Toàn cầu hóa thị trường phản ánh sự kết hợp thị

trường của những quốc gia riêng biệt vào một thị

trường toàn cầu chung nhất. Yếu tố giảm rào cản

thương mại giữa các quốc gia đã hổ trợ sản phẩm

được bày bán ở cấp độ quốc tế hóa một cách

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 24

nhanh rộng hơn.

Toàn cầu hóa sản xuất

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 25

Toàn cầu hóa sản xuất

Toàn cầu hóa sản xuất phản ánh sự mở rộng vị

trí sản xuất từ quốc gia chủ nhà đến bất cứ nơi

đâu mà nhà quản lý khai thác được tính ưu việt

của sự khác biệt quốc gia trong các yếu tố về

Page 26

Copyright © 2012 by Truong My Diem

chi phí sản xuất và̀ chất lượng sản phẩm.

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 27

Việc làm và thu nhập

Bảo vệ môi trường

Chủ quyền quốc gia

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 28

Tác động của toàn cầu hóa

Things you should know about…

• Khái niệm toàn cầu hóa

• Các thể loại toàn cầu.

• Hai nhân tố vĩ mô đẩy mạnh dòng chảy TCH.

• Tranh luận về ba tác động chính của TCH.

– TCH với việc làm và thu nhập.

– TCH và chính sách lao động & môi trường.

Copyright © 2012 by Truong My Diem

– TCH với chủ quyền quốc gia.

CHƯƠNG 2

chất BảnBản chất KINH DOANH QUỐC TẾ KINH DOANH QUỐC TẾ

Copyright © 2012 by Truong My Diem

NộiNội dung CHƯƠNG

dung CHƯƠNG 22

Khái niệm

1

2

Tại sao lại nghiên cứu các hoạt động trong KDQT

SMEs cần lưu ý khi đối diện với thách thức

3

4

Hội nhập kinh tế quốc tế

5 cấp độ trong hội nhập

5

Khái niệm

Kinh doanh quốc tế

Các phương thức

Lý do nghiên cứu

Page 32

Copyright © 2012 by Truong My Diem

 Kinh doanh quốc tế là đưa một công ty tham gia

vào hoạt động mậu dịch và đầu tư nước ngoài.

 Kinh doanh quốc tế bao gồm tất cả các giao dịch

thương mại & đầu tư được đặt kế hoạch và tiến

hành vượt ra ngoài biên giới quốc gia nhằm thỏa mãn

những mục tiêu của tư nhân và chính phủ.

Page 33

 KDQT giúp tạo ra thị trường mới, cung cấp cơ

hội cho sự mở rộng và phát triển kinh doanh.

 KDQT giúp tạo dòng dịch chuyển ý tưởng, dịch

vụ, sản phẩm, vốn... ra thế giới.

 KDQT mang lại nhiều cơ hội lựa chọn cho

người tiêu dùng.

Page 34

CáCácc doanh

doanh nghinghiệệpp ccầầnn lưulưu ýý::

BA BA LÀLÀ:: MMỘỘT T LÀLÀ:: HAI HAI LÀLÀ:

Duy trì lợi thế Kiến thức về

cạnh tranh quy định của

kinh tế. chính phủ Phát triển doanh nghiệp theo hướng toàn cầu

trong KDQT

 Bối cảnh: cạnh tranh kinh tế đang ở tình trạng biến động liên tục.

 Điều gì tạo ra lợi thế cạnh tranh quốc gia?

 Chi phí lao động, lãi suất, tỷ giá, quy mô kinh tế,..

SSự cảự cải ti

i tiếếnn

Thay thế sảế sản phn phẩẩm m củcủ Thay th Thay thế sảế sản phn phẩẩm m củcủ Thay th bbằằng ng sảsản phn phẩẩm mm mớớii bbằằng ng sảsản phn phẩẩm mm mớớii

Page 36

Sự ủng hộ của quốc hội và chính quyền địa phương

Chính sách của CP có thể ảnh hưởng nghiêm trọng

đến thương mại quốc tế.

Đàm phán thương mại quốc tế:

 Sư thương lượng giữa các nước có thể giới hạn hoặc

 Chiến lược KDQT chịu ảnh hưởng bởi những thỏa thuận,

ngăn chặn những hoạt động không công bằng

Page 37

những pháp chế, quy định của nước sở tại.

TháThái đi độộ Kinh nghiệệmm Kinh nghi TiTiếếp cp cậậnn

Cách thứ hai Cách thứ ba để Một cách để

để phát triển ra vươn ra tầm phát triển hoạt

quốc tế là quốc tế là thuê động KQDT là

nhấn mạnh những người thay đổi thái độ

đến tầm quan có kinh nghiệm của nhà quản

trọng của hoạt làm việc quốc

trị khi làm việc.

động quốc tế. tế

QUÁ TRÌNH NH HOẠHOẠT T ĐỘĐỘNGNG QUÁ TRÌ

TÁTÁC NHÂN BÊN

NGOÀII C NHÂN BÊN NGOÀ

MỤC TIÊU • Mở rộng thị trường. • Tìm kiếm nguồn lực. • Giảm thiểu rủi ro

KHÁKHÁC BIC BIỆỆT QUT QUỐỐC GIAC GIA  Ảnh hưởng Kinh tế chính trị, hệ thống pháp lý.

 Nhân tố văn hóa.  Ảnh hưởng địa lý.

CHIẾN LƯỢC

ĐIỀU KIỆN BÊN TRONG

NHNHỮỮNG NHÂN T NG NHÂN TỐ Ố NH TRANH ̣NH TRANH

CACẠ

Sự chọn lựa • Sự chọn lựa quốc gia đầu tư. • Sắp xếp cơ cấu quản lý.

Quản trị  Nhân sự  Tài chính.  Sản xuất và chuỗi cung ứng.  Marketing

• Xuất khẩu. • Chìa khoá trao tay •chuyển nhượng giấy phép • Nhượng quyền thương hiệu •Liên doanh. •100% vốn nước ngoài.

 Chiến lược sản phẩm cạnh tranh.  Nguồn lực và kinh nghiệm  Đối thủ cạnh tranh ở mỗi thị trường.

Page 39

Copyright © 2012 by Truong My Diem

CáCác doanh nghi

c doanh nghiệệp cp cầần lưu

n lưu ýý::

BA BA LÀLÀ:: MMỘỘT T LÀLÀ:: HAI HAI LÀLÀ:

Duy trì lợi thế Kiến thức về

cạnh tranh quy định của

kinh tế. chính phủ Phát triển doanh nghiệp theo hướng toàn cầu

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 40

trong KDQT

AFTA

Liên minh Chính trị

Liên minh Kinh tế

Thị trường chung

Liên Minh thuế quan

Khu vực mậu dịch tự do

EU 1992

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 41

FREE TRADE AREA

Khu vực mậu dịch tự do

Giảm tất cả hàng rào đối với thương mại hàng hóa và dịch

vụ trong các quốc gia thành viên.

Về lý thuyết, ko có sự phân biệt về thuế, hạn ngạch, tài

trợ, hoặc cản trở hành chính được phép làm nhiễu thương

mại giữa các quốc gia thành viên.

Tuy nhiên, mỗi quốc gia được phép áp dụng chính sách

Copyright © 2012 by Truong My Diem

thương mại của mình với các quốc gia không thành viên.

CUSTOM UNION

Liên Liên minh minh thuthuế ế quanquan

Là một bước tiến xa hơn trên đường hội nhập kinh tế &

chính trị đầy đủ.

Loại trừ hàng rào thương mại giữa các QG thành viên.

Thành lập chính sách thương mại đối ngoại chung.

Vd: EU (bắt đầu như 1 custom union, nhưng đã xóa bỏ trước

Copyright © 2012 by Truong My Diem

thời hạn), công ước Andean (Bolivia, Colombia, Peru & Ecuador)

COMMON MARKET

Thị Thị trtrườường ng chung chung

Không có hàng rào thương mại giữa các QG thành viên.

Có chính sách thương mại đối ngoại chung.

ĐIỂM KHÁC BIỆT: cho phép các yếu tố sản xuất di

chuyển tự do giữa các quốc gia thành viên.

( Không có giới hạn về sự di dân hoặc chuyển vốn qua biên

Page 44

Copyright © 2012 by Truong My Diem

giới)

ECONOMIC UNION

Liên minh Kinh tế

ĐIĐIỂỂM M KHÁKHÁC BIC BIỆỆT:T:

Yêu cầu có đồng tiền chung.

Hợp nhất hệ thống tiền tệ và chính sách tài chính.

Đòi hỏi sự hài hòa về thuế giữa các thành viên.

Yêu cầu sự phối hợp về quản lý hành chính.

Page 45

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Thỏa mãn vấn đề chủ quyền.

POLITICAL UNION

Liên Liên minh minh ChíChính nh trịtrị

Chuyển dịch theo hướng liên minh kinh tế, và tiếp tục đưa

ra vấn đề là làm thế nào tạo sự phối hợp quản lý cho những

Một chính phủ đơn nhất.

Page 46

Copyright © 2012 by Truong My Diem

công dân của các quốc gia thành viên.

CHƯƠNG 3

Những kháckhác biệtbiệt quốcquốc giagia vềvề Những

CHÍNH TRỊ KINH TẾ -- CHÍNH TRỊ KINH TẾ

Copyright © 2012 by Truong My Diem

NộiNội dung CHƯƠNG

dung CHƯƠNG 33

1

Hệ thống kinh tế

2

Hệ thống chính trị - pháp luật

3

Những rủi ro chính trị

4

khác biệt trong phát triển kinh tế

5

Các yếu tố khác

Chính trị

Kinh tế

TạoTạo SựSự dựng dựng kháckhác biệtbiệt LTCTQG LTCTQG

Pháp luật

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 49

Kinh tế thị trường

Gạo

Kinh tế hỗn hợp

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 50

Kinh tế hoạch định

??

Ý thức hệ

Dân chủ ≠ cực quyền

Tập thể ≠ cá nhân

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 51

CHÍNH TRỊ LÀ GÌ?

Những rủi ro chính trị

• Chiến tranh

• Bất hòa đảng phái

• Chính sách & sự giao thương giữa các quốc gia.

• Sự can thiệp của Chính phủ

• Lập luận chính trị

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 52

• Lập luận kinh tế

Khác biệt trong phát triển kinh tế

• Thu nhập bình quân - Mức tiêu thụ cá nhân

• Tỷ lệ người biết chữ, số người có học vị,..

• “Lịch sử” lạm phát

• Dân số, cơ cấu dân số, tỷ lệ tăng dân số

• Tỷ lệ trẻ con tử vong,tuổi thọ trung bình,

• Nợ quốc gia, chính sách tiền tệ, mất cán cân thanh

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 53

toán & thương mại.

Các yếu tố khác

Địa lý

Đầu tư giáo dục

Khí hậu Cơ sở hạ tầng

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 54

Thổ nhưỡng Tỷ lệ dân trí

CHƯƠNG 4

Những kháckhác biệtbiệt quốcquốc giagia vềvề Những

VĂN HÓA VĂN HÓA

Copyright © 2012 by Truong My Diem

3/. Tác động

của văn hóa

2/. Các yếu

trong hoạt

tố hình thành

động KDQT

Page 56

Copyright © 2012 by Truong My Diem

1/. Văn hóa? nên văn hóa

• Văn hoá là sự phức hợp gồm kiến thức, tín ngưỡng,

luân lý, luật pháp, phong tục, & nhiều khả năng khác mà con người có được như một thành viên của XH

• Văn hoá là hệ thống các ý tưởng.

• Văn hoá xây dựng giá trị & thái độ định hướng cho

hành vi.

• Văn hóa là một thống các giá trị và tiêu chuẩn được

tham gia bởi một nhóm người.

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 57

Giáo dục

Cấu trúc xã hội

Văn hóa

Điều kiện chính trị

Điều kiện kinh tế

Tôn giáo

Ngôn ngữ

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 58

1. Ngôn ngữ.

2. Tôn giáo.

3. Giáo dục.

4. Thẩm mỹ.

5. Giá trị & thái độ

6. Thói quen & cách cư xử,

7. Văn hoá vật chất

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 59

 Giới tính,

 Tuổi tác,

 Nghề nghiệp,

 Khu vực sinh sống (Asian, American, EU, African,…)

..v.v…

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 60

Đặc trưng văn hóa của từng nhóm riêng biệt?

i gian ThThờời gian

TTặặng ng quàquà

Trang Trang phụphụcc

ThThẫẫm m mỹmỹ

ẨẨm thm thựựcc

t tay, BBắắt tay, ĐĐààm m pháphánn

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 61

CHƯƠNG 5

Đạo đức và tráchrách nhiệmnhiệm Đạo đức và t

xãxã hộihội củacủa doanh

doanh nghiệp

nghiệp (CSR) (CSR)

Copyright © 2012 by Truong My Diem

3/. Trách

nhiệm xã hội

2/. Đạo đức của doanh

trong kinh nghiệp

Page 63

Copyright © 2012 by Truong My Diem

1/. Khái niệm doanh quốc tế (CSR)

1.

2.

Trách

nhiệm xã

Đạo đức

hội của

doanh

nghiệp

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 64

Hành vi của công ty/tổ chức đối với nhân viên

Hành vi của nhân viên đối với công ty/tổ chức

Hành vi của công ty và nhân viên đối với các đối tác

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 65

GÓC ĐỘ VĂN HÓA

Trách nhiệm ít

Trách nhiệm nhiều

Quan điểm thờ ơ

Quan điểm phòng thủ

Quan điểm thích nghi

Quan điểm tiên phong

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 66

Lao động

Khách hàng

Phát triển cộng đồng

Môi trường

Quản trị & nhân quyền

CSR

Kinh doanh trung thực

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 67

CHƯƠNG 6

THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Phần 2

• Thuyết trọng thương

• Thuyết tuyệt đối

• Thuyết tương đối

• Thuế xuất nhập khẩu

• Thuyết chi phí cơ hội

• Hạn ngạch (Quota)

• Thuyết H – O

• Phá giá

• Thuyết chu kỳ sản phẩm

• Tài trợ

• Thuyết lợi thế cạnh tranh

• Giới hạn xuất khẩu tự

quốc gia

nguyện (VER)

Phần 1

Thuyế t lợi thê cạnh tranh

Thuyế t so sánh

Thuyế t chi phí cơ hội

Thuyế t Trọng thương

Thuyế t tuyệt đối

Thuyế t H - O

Thuyế t chu kỳ sống sản phẩm

Phần 1

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 70

TMQT Trọng vaivai tròtrò củacủa TMQT Trọng

ĐềĐề caocao vaivai tròtrò ChínhChính phủphủ

Mercantilism Mercantilism Mercantilism Mercantilism Mercantilism Mercantilism

ơ ơ ơ ơ c c c c g g g g n n n n ư ư ư ư

nn nn ả ả ả ả b b b b

ĐẩĐẩyy mạmạnhnh xuxuấấtt khkhẩẩuu

r r r r t t t t cc c c ặ ặ ặ ặ Đ Đ Đ Đ

HạnHạn chếchế nhậpnhập khkhẩẩuu

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 71

sum Game ZeroZero--sum Game

Công nghiệệp p pháphát tri Công nghi

t triểển n

mạmạnh nh ở ở EUEU

Vai Vai trò củ

c tư sảsản n

ThThế kỷ

ế kỷ XVIIIXVIII

trò của ga g//c tư công nghiệệpp công nghi

thương phiếếuu

BBốối i cảcảnh TGnh TG

u tăng XuXuấất kht khẩẩu tăng

TiTiềền tn tệệ, , thương phi đđượược chc chấấp nhp nhậận rn rộộng ng rãrãii

PháPhát tri

Tỷ trọngng Tỷ trọ công nghệ ệ phphẩẩm tăngm tăng công ngh

t triểểnn hhệ ệ ththốống ngân

ng ngân hàhàngng

Giá trị hàng ng hóhóaa Giá trị hà

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 72

KháKhác bic biệệt tuy t tuyệệt đt đốốii

Chuyên môn hóhóa sxa sx Chuyên môn

ADAM SMITH ADAM SMITH ADAM SMITH ADAM SMITH

22 bên bên cùcùng ng có có llợợii

ơ ơ c c g g n n u u d d

i i

Vai trVai trò cá ò cá nhânnhân

ộộ NN

nn ả ả b b

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 73

Tự cung tự cấp

Chuyên môn hóa sx

Trao đổi thương mại

Lợi ích tăng thêm

GHANA

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 74

S. Korea

 Tiếp tục phát triển từ học thuyết của D. Ricardo trong

việc xác định lại chi phí giá thành sản phẩm.

 1936, Gottfried Haberler.

 Tính được giá thành sản phẩm, bằng 1 loại chi phí khác

ngoài yếu tố lao động.

 Chi phí cơ hội của một loại sản phẩm X là số lượng sản

phẩm loại khác mà người ta phải hy sinh để có đủ tài

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 75

nguyên làm tăng thêm một đơn vị sản phẩm X.

 Eli Heckscher & Bertil Ohlin (H-O)

 1933 “Thương mại liên khu vực và quốc tế”.

 Chi phí sản xuất được hiểu theo chi phí cơ hội

gia tăng.

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 76

 1966, Raymon Vernon.

 Tác động trực tiếp đến dòng chảy xuất nhập khẩu hàng

 Giải thích rõ sự di chuyển của những ngành công nghiệp

 Toàn cầu hóa và hợp tác kinh tế thế giới làm cho học

hóa & dịch vụ.

thuyết này dường như không còn giá trị trong môi

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 77

trường kinh doanh quốc tế.

International Product Trade Cycle Model

production

High Income Countries High Income Countries High Income Countries

consumption

Imports

Exports

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Medium Income Countries Medium Income Countries Medium Income Countries

Exports

Imports

2

3

7

4

5

6

8

9

10

11

13

14

15

1

12

Q Q u u a a n n t t i i t t y y

Low Income Countries Low Income Countries

Exports

2

3

4

5

6

7

11

12

13

14

15

Imports 9 10

8

1

Time Time

New Product

Maturing Product

Standardized Product

Stages of Production Development

Figure 4.5

Copyright © 2012 by Truong My Diem Copyright © 2009 by Truong My Diem

Page 78 Page 78 Page 78

Michael Porter Lợi thế cạnh tranh quốc gia

Chiến lược, cấu trúc & sự cạnh tranh

Figure 4.6

Yếu tố thâm dụng Điều kiện nhu cầu

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 79 Page 79

Ngành Cnghiệp hỗ trợ & những liên quan

Phần 2

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 80

Hàng rào thương mại

Tài trợ Thuế xuất nhập khẩu

Phá giá Hạn ngạch nhập khẩu

ủ h p h n í h c a ủ c p ệ i h t n a C

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 81

Giới hạn xuất khẩu tự nguyện (VER)

CHƯƠNG 7

Copyright © 2012 by Truong My Diem

NộiNội dung CHƯƠNG

dung CHƯƠNG 77

Khái niệm (FDI & FPI) 1

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) 2

Những lợi ích & bất lợi của FDI 3

Phương cách khuyến khích FDI của chính phủ 4

Phương cách hạn chế FDI của chính phủ 5

ĐầĐầu tư u tư giágián tin tiếếpp ĐầĐầu tư tr u tư trựực tic tiếếpp

FDI xảy ra khi một nhà đầu tư từ một nước có được một tài sản ở một nước khác cùng với quyền quản lý tài sản đó.

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 84

FPI là hình thức đầu tư gián tiếp xuyên biên giới, bao gồm các hoạt động mua tài sản tài chính nước ngoài nhằm kiếm lời, và không tham gia vào các hoạt động quản lý

• FDI xuất hiện khi một hãng đầu tư trực tiếp

những phương tiện/ công cụ để sản xuất hay

tiếp thị một sản phẩm ở quốc gia nước ngoài.

• FDI không chỉ là hình thức đầu tư của những cá

nhân, doanh nghiệp, những tổ chức trong khuôn

khổ của phân khúc đầu tư tài chính nước ngoài.

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 85

FDI là gì?

• Là việc mua lại một (hay nhiều) hãng ở quốc gia khác.

• Là việc thành lập chi nhánh con ở đất nước khác.

• Là việc xây dựng một chiến lược quản trị hoàn toàn mới ở

một điểm đầu tư khác ngoài nước.

• Nhưng cụ thể nhất là việc:

– Doanh nghiệp điều phối toàn bộ hệ thống quản trị của cơ

sở nước ngoài.

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 86

– Doanh nghiệp có thể ảnh hưởng đến những quyết định quản lý trong hệ thống quản trị của cơ sở ngoài nước.

FDI Inflows 1994 - 2002

Figure 6.3

6-9

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 87

FDI Outflows 1998 - 2001

6-15

CáCácc ththêể ̉ loạloạii củcủaa FDIFDI

• FDI chiều ngang:

– Là việc đầu tư trực tiếp sản xuất sản phẩm hay cung ứng

dịch vụ ở nước ngoài, mà lĩnh vực hoạt động kinh doanh

hay chức năng ngành nghề giống với công ty đặt tại trụ

sở chính. Hay nói một cách khác đó chính là hình thức

mở rộng hoạt động kinh doanh của hãng tại một thị

trường khác bằng chuỗi sản phẩm/dịch vụ hiện hữu.

Khai thác …

Khai thác …

C h u ỗ i

V

Tinh chế kim loại

Tinh chế kim loại

Lò luyện kim

Lò luyện kim

H

s ả n

Hoàn chỉnh Sphẩm

Hoàn chỉnh Sphẩm

V

x u ấ t

Phân phối/bán hàng

Phân phối/bán hàng

FDI FDI & thương mại

sung & thương mại: : BBôổ ̉ sung

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 91

Giao dịch

FDI & thương mại: Thay thế

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 92

Giao dịch

LLợợii ííchch/bất lợi

/bất lợi củcủaa FDIFDI

• Di chuyển nguồn lực.

• Việc làm.

• Cán cân thanh toán.

• Phát triển kinh tế.

7-6

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 93

Khuyến khích FDI

• Bảo hiểm rủi ro. (Home)

• Giảm thuế. (Home)

• Ưu đãi về thuế. (Host)

• Ưu đãi lãi suất cho vay. (Host)

• Ổn định chính trị.

© McGraw Hill Companies, Inc., 2000

7-15

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 94

Giới hạn FDI?

• Giới hạn dòng tiền ra. (Home)

• Trợ giá cho doanh nghiệp trong nước. (Home)

• Ràng buộc chính trị trong đầu tư. (Home)

• Ràng buộc quyền chủ sở hữu. (Host)

• Yêu cầu thực hiện theo tiến độ. (Host)

7-16

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 95

CHƯƠNG 8

Copyright © 2012 by Truong My Diem

NộiNội dung CHƯƠNG

dung CHƯƠNG 88

1

Lịch sử hệ thống tiền tệ toàn cầu

1.1

Bản vị vàng

1.2

Hệ thống tỷ giá cố định

1.3

Hệ thống tỷ giá thả nổi

5

Phân tích các cuộc khủng hoảng tài chính

Vàng là phương tiện thanh toán, cất trữ,..

Dễ dàng xác định giá trị tiền tệ.

Tiền tệ theo vàng

Thanh toán mua hàng giữa các quốc gia

Đảm bảo chuyển đổi

Cân đối cán cân thương mại giữa các quốc gia

Ko đủ dư lượng vàng để thỏa mãn thị trường

• duy trì lượng vàng dự trữ = lượng tiền được phát hành

Duy trì ổn định cán cân thanh toán

Tự do mua bán (ko giới hạn xuất nhập khẩu)

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 98

BảBản chn chấấtt ĐiĐiểểm m mạmạnhnh HạHạn chn chếế

1 USD = 23.22 grain vàng ròng

1 grain = 0.0548 gram 1 ounce = 480 gram

1 ounce = $ 20.67 USD

1 £ = 113 grain vàng ròng 1 ounce = £ ???

1 £ = $ ???

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 99

1 USD = 23.22 grain vàng ròng

1 grain = 0.0548 gram 1 ounce = 480 gram

1 ounce = $ 20.67 USD

1 £ = 113 grain vàng ròng 1 ounce = £ 4.25

1 £ = $ 4.86

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 100

USA

Japan

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 101

Cân bằng thanh toán/ thương mại

Cung

Xuất khẩu

tiền giảm

As prices decline, exports increase and trade goes into equilibrium.

Cung

Thanh toán

tiền tăng

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 102

1870 – 1914: Bản vị vàng

 Tiêu chuẩn vàng hoạt động tốt suốt khoảng 40 năm.

 Bắt đầu WWI, hệ thống này có dấu hiệu sụp đổ.

 Giá tăng – lạm phát: in tiền cho quân đội và chiến

tranh.

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 103

 Bản chất của hệ thống tỷ giá cố định là tỷ giá của

các đồng tiền được cố định với dollar Mỹ.

 Dollar Mỹ được cố định với giá vàng và được tự do

chuyển đổi ra vàng.

 Vàng và dollar Mỹ là phương tiện dự trữ chủ yếu.

Ngoài ra, một số đồng tiền khác cũng có thể được

dùng nhưng rất hạn chế.

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 104

• 44 quốc gia đã gặp ở Bretton Woods vào năm 1944.

• Mục tiêu: cùng nhau thúc đẩy kinh tế phát triển.

– Xây dựng hệ thống tiền tệ quốc tế.

– Tránh giảm giá cạnh tranh.

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 105

– Thừa nhận tiêu chuẩn vàng không phù hợp.

Kết quả của Bretton Woods

Cho ra đời 2 tổ chức: IMF và WB.

Áp dụng hệ thống tỷ giá cố định do IMF điều hành.

Thành lập một hệ thống thanh toán dựa trên đồng

dollar Mỹ và gắn giá dollar với vàng.

 Các quốc gia đồng ý giữ ổn định giá trị đồng tiền

của QG họ với dollar Mỹ (biên độ dao động: +/-1%) và có thể chuyển đổi sang vàng ở mức giá $35/oz.

 Không sử dụng giảm giá như vũ khí cạnh tranh.

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 106

Sụp đổ hệ thống tỷ giá cố định

1973: Hệ thống tỷ giá cố định sụp đổ hoàn toàn.

• Tại sao hệ thống tỷ giá cố định sụp đổ?

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 107

Chính sách tỷ giá thả nổi theo sau sự sụp đổ

của hệ thống tỷ giá cố định.

1/1976, hệ thống này được hình thành tại buổi

gặp gỡ giữa các thành viên IMF tại Jamaica.

Một quy tắc cho hệ thống tiền tệ quốc tế mới

được áp dụng.

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 108

 Tỷ giá thả nổi được chấp nhận. Thành viên của IMF được phép tham gia thi trường ngoại hối để ngăn ngừa đầu cơ không đảm bảo.

 Vàng được xem như là tài sản dự trữ. IMF hoàn lại vàng dự trữ cho các thành viên ở mức giá thị trường, tiếp tục duy trì quỹ để giúp nước nghèo. Thành viên của IMF được phép bán vàng dự trữ ở mức giá thị trường.

 Các quốc gia kém phát triển sẽ nhận được sự hỗ trợ từ quỹ

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 109

của IMF, vì hạn ngạch của quỹ tăng đến 41 tỷ USD

n i t

i

m ề n t ấ M

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 110

Khủng hoảng Khủng hoảng tiền tệ tiền tệ Khủng hoảng Khủng hoảng ngân hàng ngân hàng Khủng hoảng nợ Khủng hoảng nợ nước ngoài nước ngoài

 Lạm phát cao.

 Thâm hụt tài khoản hiện hành quá mức.

 CPI tăng.

 sự vay mượn tại thị trường nội địa

 Vai trò của các quỹ quốc tế

 Giá trị $USD.

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 111

Russia Russia

MexicoMexico

AsiaAsia

Page 112

Khủng hoảng tiền tệ 1995

MexicoMexico

Đồng Peso neo giá với dollar Mỹ.

Giá cả sản xuất tăng 45% so với giá Mỹ.

$64 tỷ USD đầu tư nước ngoài chuyển vào.

Những nhà đầu cơ liên tục bán Peso. Chính phủ can thiệp bằng cách bán dollar, mua peso vào Dự trữ ngoại tệ giảm

Page 113

Copyright © 2009 by Truong My Diem

IMF nhảy vào

Khủng hoảng tài chính 1997

AsiaAsia

Quá nhiều tiền, phụ thuộc nhiều vào dòng chảy vốn của

giới đầu cơ..

Thiếu minh bạch trong quản lý tài chính.

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 114

Sự hậu thuẩn của chính phủ trong một số dự án đầu tư.

Khủng hoảng ngân hàng 95-98

Russia Russia

Thị trường tài chính đã không thể xác nhận WHO có

trách nhiệm.

Mất khả năng thanh toán (quốc gia & cả quốc tế).

$64 tỷ USD đầu tư nước ngoài chuyển vào.

Những nhà đầu cơ liên tục bán Peso. Chính phủ can thiệp bằng cách bán dollar, mua peso vào Dự trữ ngoại tệ giảm

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 115

IMF nhảy vào

Khủng hoảng ngân hàng 95-98

Russia Russia

Real GDP

2

1

0

96

97

98

-1

-2

Percent

-3

-4

-5

-6

-7

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 116

CHƯƠNG 9

Copyright © 2012 by Truong My Diem

1. Khái niệm và vai trò của chiến lược.

2. Áp lực giảm chi phí & nhu cầu địa phương.

3. Bốn chiến lược cơ bản

4. Liên minh chiến lược

Page 118

Copyright © 2012 by Truong My Diem

 Chiến lược của công ty được định nghĩa như là

những hành động mà nhà quản trị thực hiện để đạt

được mục tiêu.

 Trong môi trường cạnh tranh, DN cần thiết phải tập

trung vào cả: giảm chi phí tạo giá trị & tạo ra sự

khác biệt sản phẩm.

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 119

Xác định nhiệm vụ cơ bản của MNC

Phân tích bên trong & bên ngoài

Hoạch định chiến lược toàn cầu

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 120

Đánh giá & kiểm soát hoạt động

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 121

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 122

CHÍCHÍNH NH TRỊTRỊ

KHÁKHÁC BIC BIỆỆTT GIGIỮỮA A CÁCÁC C QUQUỐỐC GIAC GIA

VĂN HÓHÓAA VĂN

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 123

Những người dự định xâm nhập

Đối thủ cạnh tranh trong ngành

Nhà cung cấp

Người mua

Sự cạnh tranh của Công ty

Sản phẩm thay thế

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 124

Để xây dựng một chiến lược tốt nhất, MNC cần xác định mức độ các loại sức ép mà công ty đang đối diện:

• Giảm chi phí hoặc

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 125

• Khả năng đáp ứng tại thị trường sở tại.

CaoCao

ChiChiếến ln lượược c toàtoàn cn cầầuu

ChiChiếến ln lượược c c gia xuyên quốốc gia xuyên qu

í í h h p p i i h h c c m m ả ả i i g g c c ựự

ChiChiếến ln lượượcc

đa đa thị

ChiChiếến ln lượược c QuQuốốc tc tếế

l l p p ÁÁ

thị trtrườường ng nnộội đi địịaa

ThThấấpp

ThThấấpp

CaoCao

ÁÁp lp lựực đc đốối vi vớới nhu c

a phương i nhu cầầu đu địịa phương

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 126

HHãngãng AA

HãngHãngBB

Nguồn lực Nguồn lực

Nguồn lực Nguồn lực

Năng lực cốt lõi Năng lực cốt lõi

Năng lực cốt lõi Năng lực cốt lõi

Kết hợp Kết hợp

Nguồn lực Nguồn lực

Năng lực cốt lõi Năng lực cốt lõi

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 127

Dễ thâm nhập thị trường nước ngoài.

Chia sẻ định phí và rủi ro tương ứng.

Phối hợp kỹ năng và nguồn lực của đôi bên.

Thành lập tiêu chuẩn công nghệ cao.

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 128

Đối thủ cạnh tranh tiếp cận và tham gia thị

trường với chi phí thấp.

Nhiều rủi ro (nguy cơ cho nhiều hơn nhận).

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 129

u liên minh Cơ cCơ cấấu liên minh

LLựựa a chọchọn đn đốối i tátácc

MercantilismLiênLiên Mercantilism Mercantilism Mercantilism MinhMinh

liên minh QuảQuản n lý lý liên minh

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 130

có hiệu quả LLiêniên minh minh hoạhoạtt đđộộngng có hiệu quả

 Giúp cạnh tranh đạt mục tiêu chiến lược

•Đối tác phải có khả năng mà Cty thiếu

LLựựa a chọchọn đn đốối i tátácc

•Chia xẻ chi phí phát triển sản phẩm mới.

•Hoặc tiếp nhận lợi thế cạnh tranh cốt lõi.

 Chia xẻ quan điểm với công ty về mục đích

• Cơ hội thành công sẽ thấp nếu quan

điểm trái chiều.

 Không thích khai thác liên minh cho mục

đích của riêng.

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 131

có hiệu quả LLiêniên minh minh hoạhoạtt đđộộngng có hiệu quả

Cơ cấu liên minh để giảm chủ nghĩa cơ hội

LLựựa a chọchọn đn đốối i tátácc  Tạo bức tường công nghệ.

 Tạo sự an toàn trên hợp đồng.

u liên minh Cơ cCơ cấấu liên minh

 Thỏa thuận hoán đổi kỹ năng & công

nghệ có giá trị.

(Vd: thỏa thuận licensing)

 Tìm thỏa thuận tin cậy từ đối tác.

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 132

có hiệu quả LLiêniên minh minh hoạhoạtt đđộộngng có hiệu quả

LLựựa a chọchọn đn đốối i tátácc

Xây dựng niềm tin & phát triển

mối quan hệ của liên minh.

u liên minh Cơ cCơ cấấu liên minh

Tích lũy kinh nghiệm & học tập

năng lực từ đối tác.

liên minh QuảQuản n lý lý liên minh

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 133

CHƯƠNG 10

Copyright © 2012 by Truong My Diem

2/. Các

phương thức

thâm nhập

Page 135

Copyright © 2012 by Truong My Diem

1/. Ba điều tiên quyết khi thâm nhập thị trường nước ngoài

Lựa chọn thị trường

Thời điểm thâm nhập

Quy mô thâm nhập

3 điều tiên quyết khi thâm nhập thị trường

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 136

Xuất khẩu

100% vốn nước ngoài

Nhượng Nhượng quyền thương mại

Phương thức thâm nhập

Liên doanh

Chuyển Chuyển nhượng giấy phép

Chìa khóa trao tay

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 137

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Hàng hóa

Hàng hóa

Thị trường trong nước

$$

$$

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 138

Franchise nhượng quyền thương mại

Copyright © 2012 by Truong My Diem

Page 139

Thông tin giảng viên

 Thạc Sĩ Trương Mỹ Diễm

 Điện thoại : 08. 393 03354 – 393 00208

 Email: diem.tm@ou.edu.vn hoặc

 Lịch tiếp SV: chiều thứ 2 & 6 tại Phòng 212.Khoa QTKD

truongmydiem@gmail.com

Trường Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh