ThThấấtt bbạạii ccủủaa ththịị trưtrườờngng

Chương 88 Chương

• Thế nào là sự thất bại (trục trặc) của thị

trường?

NhNhữữngng ththấấtt bbạạii ccủủaa ththịị trưtrườờngng

Sự thất bại của thị trường là thuật ngữ để chỉ các tình huống trong đó, điểm cân bằng trên các thị trường tự do cạnh tranh không đạt được sự phân bố hiệu quả. Hay nói cách khác, ngăn cản “bàn tay vô

hình” phân bố các nguồn lực có hiệu quả.

CCáácc nguy

nhân nguyênên nhân

1. Tình trạng cạnh tranh không hoàn hảo, độc quyền và sức mạnh thị trường

2. Các ngoại ứng 3. Việc cung cấp các sản phẩm công cộng 4. Việc bảo đảm sự công bằng xã hội

Chuẩn mực chung là hiệu quả Pareto Một sự phân bố là hiệu quả Pareto, đối với một tập hợp nhất định các sở thích của người tiêu dùng, các nguồn lực và công nghệ, nếu không có khả năng dịch chuyển tới một sự phân bố khác có thể làm cho một số người giàu lên mà không có ai nghèo đi.

1

1. 1. TTììnhnh trtrạạngng ccạạnhnh tranh

tranh không

không hohoàànn hhảảoo, ,

2. 2. ẢẢnhnh hưhưởởngng ccủủaa ccáácc ngongoạạii ứứngng

đđộộcc quyquyềềnn vvàà ssứứcc mmạạnhnh ththịị trưtrườờngng

• Cạnh tranh hoàn

hảo

P = MC

• Cạnh tranh không

• Một ngoại ứng xuất hiện khi nào một quyết định sản xuất hoặc tiêu dùng của cá nhân này, ảnh hưởng trực tiếp đến việc sản xuất hoặc tiêu dùng của những người khác mà không thông qua giá cả thị trường

DWL MC PM Pc

hoàn hảo

P > MR = MC

D

• Một ngoại ứng có thể phát sinh giữa người sản xuất với nhau; giữa người tiêu dùng với nhau; hoặc giữa người sản xuất với người tiêu dùng

• Ví dụ:

MR

– Một nhà máy đổ chất thải xuống sông – Một hộ gia đình xây bồn hoa làm đẹp khu phố

MSC = MPC + MEC

Q Qc QM

• Ngoại ứng tiêu cực – khi hành động của

Ngoại ứng tiêu cực

bên này gây chi phí cho bên kia

MSC $ F E’ MPC DWL

• Ngoại ứng tích cực – khi hành động của

bên này đem lại lợi ích cho bên kia

E

MB

2

Q Q* Q’

3. 3. CungCung ccấấpp ccáácc hhààngng hohoáá công

công ccộộngng

• Các đặc tính của hàng hoá

Mất không

NgoNgoạạii ứứngng ttííchch ccựựcc

F MPC,MSC E’

1. Tính cạnh tranh: sự hưởng thụ của người này làm giảm khả năng hưởng thụ của người khác • Không có tính cạnh tranh: sự hưởng thụ của người này không làm giảm khả năng hưởng thụ của người khác

E MSB

2. Tính loại trừ: Người ta có ngăn ngừa người

MPB

khác hưởng thụ một hàng hoá nào đó • Tính không loại

trừ: Không có khả năng ngăn ngừa người khác hưởng thụ một hàng hoá nào đó

Hàng hoá

1. Hàng hoá công cộng: không có tính cạnh

tranh & không có tính loại trừ

2. Hàng hoá cá nhân: có tính cạnh tranh &

có tính loại trừ

CC & LT

KCC & KLT

CC & KLT

KCC & LT

3. Tài sản chung: có tính cạnh tranh &

không có tính loại trừ

4. Độc quyền tự nhiên: có tính loại trừ &

không có tính cạnh tranh

Tài sản chung

Độc quyền tự nhiên

HH công cộng

HH cá nhân

3

Q Q’

4. 4. BBảảoo đđảảmm công

công bbằằngng xãxã hhộộii

• Công bằng XH gắn với phân phối thu nhập, với

MC

mục tiêu làm cho mỗi thành viên trong XH có mức thoả dụng hợp lý

P = P1 + P2

• Bốn quan điểm về công bằng

1. Bình quân chủ nghĩa - tất cả các thành viên trong xã hội

P1 D

nhận được số lượng hàng hoá bằng nhau

2. Rawls - tối đa hoá thoả dụng của người thiệt thòi nhất 3. Vị lợi - tối đa hoá tổng độ thoả dụng của cả xã hội 4. Định hướng thị trường - kết cục của thị trường là công

bằng nhất

Lưu ý: Cộng theo chiều dọc của đồ thị!

P2 D1 D2 Q Q* Q

S’ P

• Để khắc phục, phải tiến hành phân phối lại thu nhập của cải thông qua thuế, trợ cấp và thừa kế hoặc các phúc lợi khác • Tuy nhiên, nó lại tạo ra sự méo mó

E’ S PE’ E PE PF D F

CP phải tính đến điểm “tốt thứ nhì”

4

Q

5. 5. KhKhảả năng

năng bbảảoo đđảảmm phpháátt tritriểểnn ccáácc ththịị trưtrườờngng ((ccóó

• Tuy nhiên, nền kinh tế thị trường có

kkỳỳ hhạạnn, , giaogiao sausau), ), ththịị trưtrườờngng bbấấtt trtrắắcc, , bbảảoo hihiểểmm

• Thị trường kỳ hạn (forward mảket) giải quyết

những yếu tố ngăn cản sự phát triển của các thị trường bất trắc và thị trường kỳ hạn:

những hợp đồng được ký hôm nay thoả thuận giao hàng vào một ngày cụ thể trong tương lai với mức giá thoả thuận hôm nay.

• Khả năng xử lý các mối nguy tinh thần • Sự lựa chọn đối nghịch • Bảo đảm thông tin chính xác nhất là thông tin về

chất lượng

• An toàn • Bảo đảm sức khoẻ

• Các hình thức bảo hiểm phát huy tác dụng bằng cách góp chung những rủi ro và bằng cách dàn trải bất kỳ sự rủi ro còn dư nào cho một số lượng người đông đảo với lệ phí nhỏ có thể chịu đựng được

II. VaiVai tròtrò ccủủaa chchíínhnh phphủủ trong II.

trong nnềềnn

Giá S

kinhkinh ttếế ththịị trưtrườờngng

1. Các chức năng kinh tế chủ yếu của CP 1. Xây dựng pháp luật, các quy định và quy

chế điều tiết

E P E’ P’ D F

2. Ổn đinh và cải thiện các hoạt động kinh tế 3. Tác động đến việc phân bổ các nguồn lực 4. Quy hoạch và tổ chức thu hút các nguồn

đầu tư về kết cấu hạ tầng

D’

5

Q Q’ Số lượng

2. Các công cụ chủ yếu của CP

3. Các phương pháp điều tiết của Chính phủ

1. Hệ thống pháp luật và bộ máy thực thi pháp

luật

1. Điều tiết giá 2. Điều tiết sản lượng

2. Công cụ tài chính tiền tệ và hệ thống kinh tế

Nhà nước 1. Chi tiêu của CP 2. Kiểm soát lượng tiền lưu thông 3. Thuế 4. Tổ chức và sử dụng hệ thống kinh tế Nhà nước

6