
08/03/2011
1
1
Chương 2
CUNG, CẦU VÀ CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG
CỦA THỊ TRƯỜNG
08/03/2011 GIẢ NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
2
Nội dung chương 2
Thị trư ờ ng
Cầ u về hàng hóa và dị ch vụ
Cung về hàng hóa và dị ch vụ
Cơ chế hoạ t độ ng củ a thị trư ờ ng
Thặ ng dư tiêu dùng và thặ ng dư sả n xuấ t
Độ co dãn củ a cung và cầ u
Sự can thiệ p củ a Chính phủ vào thị trư ờ ng
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG
3
Thị trường
Khái niệ m:
Thị trư ờ ng là mộ t cơ chế trong đó ngư ờ i mua và ngư ờ i
bán tư ơ ng tác vớ i nhau để xác đị nh giá cả và sả n lư ợ ng
củ a hàng hóa hay dị ch vụ
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG
4
Thị trường
Phân loạ i thị trư ờ ng:
Theo đố i tư ợ ng hàng hóa đư ợ c trao đổ i mua bán:
Thị trư ờ ng gạ o, thị trư ờ ng ô tô, thị trư ờ ng dị ch vụ bả o hiể m...
Theo phạ m vi đị a lý:
Thị trư ờ ng Hà Nộ i, thị trư ờ ng Việ t Nam, thị trư ờ ng Đông
Nam Á...
Theo mứ c độ cạ nh tranh trên thị trư ờ ng:
Cạ nh tranh
hoàn hả o
Cạ nh tranh
độ c quyề n
Độ c quyề n
nhóm
Độ c quyề n
thuầ n túy
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG
5
Cầu (Demand)
Khái niệ m cầ u
Cầ u (D) là số lư ợ ng hàng hóa hoặ c dị ch vụ mà ngư ờ i
mua mong muố n và có khả năng mua tạ i các mứ c giá
khác nhau trong mộ t giai đoạ n nhấ t đị nh và giả đị nh
rằ ng tấ t cả các yế u tố khác là không đổ i
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG
6
Cầu (Demand)
Lư u ý:
Cầ u chỉ hình thành khi hộ i tụ đủ hai điề u kiệ n
Mong muố n
Có khả năng (thanh toán)
Phân biệ t Cầ u và Lư ợ ng cầ u
Lư ợ ng cầ u (QD) là lư ợ ng cụ thể củ a hàng hóa hay dị ch vụ mà
ngư ờ i mua mong muố n và có khả năng mua tạ i mộ t mứ c giá
xác đị nh trong mộ t giai đoạ n nhấ t đị nh và giả đị nh rằ ng tấ t cả
các yế u tố khác không đổ i.
Cầ u đư ợ c thể hiệ n thông qua tậ p hợ p các lư ợ ng cầ u ở các mứ c
giá khác nhau.
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG

08/03/2011
2
7
Luật cầu
Nộ i dung quy luậ t:
Giả đị nh tấ t cả các yế u tố khác không đổ i, nế u giá củ a
hàng hóa hay dị ch vụ tăng lên sẽ làm cho lư ợ ng cầ u về
hàng hóa hay dị ch vụ đó giả m đi và ngư ợ c lạ i
Giữ a giá và lư ợ ng cầ u: mố i quan hệ nghị ch
Giả i thích:
P QD
P QD
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG
8
Luật cầu
Ví dụ :
Có biể u số liệ u phả n ánh cầ u về nư ớ c đóng chai trên thị trư ờ ng X
trong 1 tháng như bả ng dư ớ i đây:
Giá P
(nghìn đ/chai) 8 10 12 14 16
Lư ợ ng cầ u QD
(chai) 600 500 400 300 200
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG
9
Hàm cầu
Dạ ng hàm cầ u tuyế n tính:
QD= a - bP (a ≥ 0; b ≥ 0)
Hoặ c
P = m - nQD(m ≥ 0; n ≥ 0)
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG
10
Đồ thị đường cầu
Độ dố c đư ờ ng cầ u =
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG
11
Giả sử hàm cầ u có dạ ng P = m - nQD
Khi lư ợ ng cầ u là Q1P1= m - nQ1
Khi lư ợ ng cầ u là Q2P2= m - nQ2
Độ dố c đư ờ ng cầ u
Hàm cầ u có dạ ng QD= a - bP
P = a/b - 1/bQD
-1/b = độ dố c đư ờ ng cầ u
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG
12
Câu hỏi
Xác đị nh hàm cầ u từ biể u số liệ u ví dụ ?
Hàm cầ u tổ ng quát có dạ ng: QD= a - bP
Từ biể u số liệ u xây dự ng đư ợ c hệ hai phư ơ ng trình vớ i
hai ẩ n là a và b
Giả i hệ ta đư ợ c a = 1000; b = 50
Phư ơ ng trình hàm cầ u là: QD= 1000 - 50P
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG

08/03/2011
3
13
Cầu cá nhân và cầu thị trường
Cầ u thị trư ờ ng là tổ ng cầ u
củ a các cá nhân
Ví dụ :
Thể hiệ n trên đồ thị :
Đư ờ ng cầ u thị trư ờ ng là sự
cộ ng theo chiề u ngang
đư ờ ng cầ u củ a các cá nhân
P QAQBQTT
2 7 3
4 6 2
6 5 1
8 4 0
10 3 0
12 2 0
14 1 0
16 0 0
10
8
6
4
3
2
1
0
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG
14
Cầu cá nhân và cầu thị trường
+ =
D
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG
15
Các yếu tố tác động đến cầu
Cầ u thay đổ i:
Cầ u tăng: Lư ợ ng cầ u tăng
lên tạ i mọ i mứ c giá
Cầ u giả m: Lư ợ ng cầ u giả m
đi tạ i mọ i mứ c giá
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG
16
Các yếu tố tác động đến cầu
Số lư ợ ng ngư ờ i mua
Số lư ợ ng ngư ờ i mua ()cầ u ()
Do cầ u thị trư ờ ng là tổ ng cầ u củ a các cá nhân
Thị hiế u, sở thích
Thu nhậ p
Đố i vớ i hàng hóa thông thư ờ ng và cao cấ p:
Thu nhậ p ()cầ u về hàng hóa ()
Đố i vớ i hàng hóa thứ cấ p:
Thu nhậ p ()cầ u về hàng hóa ()
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG
17
Các yếu tố tác động đến cầu
Hàng hóa thay thế :
Ví dụ :
Xe đạ p và xe máy
Pepsi và CocaCola
A và B là hai hàng hóa thay
thế trong tiêu dùng
Hàng hóa bổ sung:
Ví dụ :
Xăng và xe máy
Máy vi tính và phầ n mề m
M và N là hai hàng hóa bổ
sung trong tiêu dùng
Giá củ a hàng hóa có liên quan trong tiêu dùng
PA Cầ u về B ?PM Cầ u về N ?
và
PA Cầ u về B
và
PM Cầ u về N
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG
18
Các yếu tố tác động đến cầu
Các chính sách củ a Chính phủ : đánh thuế , trợ cấ p
Kỳ vọ ng về thu nhậ p
Kỳ vọ ng thu nhậ p trong tư ơ ng lai tăng
Kỳ vọ ng thu nhậ p trong tư ơ ng lai giả m
Kỳ vọ ng về giá cả :
Kỳ vọ ng giá tăng
Kỳ vọ ng giá giả m
Các yế u tố khác: thờ i tiế t, quả ng cáo...
Cầ u hiệ n tạ i tăng
Cầ u hiệ n tạ i giả m
Cầ u hiệ n tạ i tăng
Cầ u hiệ n tạ i giả m
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG

08/03/2011
4
19
Sự di chuyển trên đường cầu và sự dịch
chuyển đường cầu
Sự di chuyể n (trư ợ t dọ c) trên đư ờ ng cầ u:
Sự thay đổ i vị trí các điể m khác nhau trên cùng mộ t
đư ờ ng cầ u
Do giá củ a bả n thân hàng hóa đang xét thay đổ i
Sự dị ch chuyể n đư ờ ng cầ u:
Đư ờ ng cầ u thay đổ i sang mộ t ví trí mớ i (sang phả i
hoặ c sang trái)
Do các yế u tố ngoài giá củ a bả n thân hàng hóa đang
xét thay đổ i
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG
20
Sự di chuyển trên đường cầu và sự dịch
chuyển đường cầu
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG
21
Câu hỏi:
Cầ u về hàng hóa B sẽ bị tác độ ng như thế nào
nế u?
Hàng hóa B trở nên hợ p mố t hơ n
Hàng hóa C là hàng hóa thay thế cho B trở nên rẻ hơ n
Thu nhậ p củ a ngư ờ i tiêu dùng giả m và B là hàng hóa
thứ cấ p
Ngư ờ i tiêu dùng dự đoán rằ ng giá hàng hóa B sẽ giả m
trong tư ơ ng lai
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG
Hàm cầu tổng quát
Sáu biế n tác độ ng đế n lư ợ ng cầ u (Qd)
Giá củ a bả n thân hàng hóa hay dị ch vụ (P)
Thu nhậ p củ a ngư ờ i tiêu dùng (M)
Giá củ a hàng hóa có liên quan (PR)
Thị hiế u củ a ngư ờ i tiêu dùng (T)
Kỳ vọ ng về giá hàng hóa trong tư ơ ng lai (Pe)
Số lư ợ ng ngư ờ i mua trên thị trư ờ ng (N)
Hàm cầ u tổ ng quát:
Qd=f (P, M, PR,
T
, Pe, N)
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG 22
Hàm cầu tổng quát
Qd= a + bP + cM + dPR+ eT + fPe + gN
Trong đó: a: hệ số chặ n
b, c, d, e, f, g: hệ số góc (đo lư ờ ng sự thay đổ i củ a Qd
khi các biế n tư ơ ng ứ ng thay đổ i trong khi các biế n khác
cố đị nh)
Dấ u củ a các hệ số góc cho biế t mố i quan hệ củ a
các biế n tư ơ ng ứ ng vớ i Qd
Dấ u dư ơ ng: quan hệ thuậ n
Dấ u âm: quan hệ nghị ch
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG 23
Hàm cầu tổng quát
Biế n
Mố i
quan hệ vớ i lư ợ ng cầ u
Dấ u
củ a các hệ số
P
Tỉ
lệ nghị ch
b=
Qd/
P âm
M
Tỉ
lệ thuậ n vớ i hàng hóa
thông
thư ờ ng
Tỉ
lệ nghị ch vớ i hàng hóa thứ cấ p
c=
Qd/
M dư ơ ng
c
=
Qd/
M âm
P
R
Tỉ
lệ thuậ n vói hàng hóa thay thế
Tỉ
lệ nghị ch vớ i hàng hóa bổ sung
d=
Qd/
PRdư ơ ng
d=
Qd/
PRâm
T
Tỉ
lệ thuậ n
e=
Qd/
T dư ơ ng
P
e
Tỉ
lệ thuậ n
f=
Qd/
Pedư ơ ng
N
Tỉ
lệ thuậ n
g=
Qd/
N dư ơ ng
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG 24

08/03/2011
5
Sự dịch chuyển đường cầu
Các
nhân tố quyế t đị nh cầ u
Cầ u
tăng
(a)
Cầ u
giả m
(b)
Dấ u
củ a hệ
số
góc (c)
1
.
Thu
nhậ p (M)
Hàng
hóa thông thư ờ ng
M
tăng
M
giả m
c>
0
Hàng
thứ cấ p
M
giả m
M
tăng
c<
0
2
.
Giá
củ a hàng hóa liên quan (PR)
Hàng
hóa thay thế
P
Rtăng
P
Rgiả m
d>
0
Hàng
hóa bổ sung
P
Rgiả m
P
Rtăng
d<
0
3
.
Thị
hiế u củ a ngư ờ i tiêu dùng (T)
T
tăng
T
giả m
e>
0
4
.
Giá
cả kỳ vọ ng (Pe)
P
etăng
P
egiả m
f>
0
5
.
Số
lư ợ ng ngư ờ i tiêu dùng (N)
N
tăng
N
giả m
g>
0
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG 25
26
Cung (Supply)
Khái niệ m:
Cung (S) là số lư ợ ng hàng hóa hay dị ch vụ mà ngư ờ i bán
mong muố n và có khả năng bán tạ i các mứ c giá khác nhau
trong mộ t giai đoạ n nhấ t đị nh (giả đị nh rằ ng tấ t cả các yế u
tố khác không đổ i)
Phân biệ t cung và lư ợ ng cung:
Lư ợ ng cung (QS) là lư ợ ng cụ thể củ a hàng hóa hay dị ch vụ
mà ngư ờ i bán mong muố n và có khả năng bán tạ i mộ t mứ c
giá xác đị nh trong mộ t giai đoạ n nhấ t đị nh (giả đị nh rằ ng
tấ t cả các yế u tố khác không đổ i)
Cung đư ợ c thể hiệ n thông qua tậ p hợ p các lư ợ ng cung ởcác
mứ c giá khác nhau
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG
27
Luật cung
Nộ i dung quy luậ t:
Giả đị nh tấ t cả các yế u tố khác không đổ i, nế u giá củ a
hàng hóa hay dị ch vụ tăng lên sẽ làm cho lư ợ ng cung
về hàng hóa hay dị ch vụ đó cũng tăng lên và ngư ợ c lạ i
Giữ a giá và lư ợ ng cung: mố i quan hệ thuậ n (đồ ng biế n)
Giả i thích:
P QS
P QS
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG
28
Luật cung
Ví dụ :
Có biể u số liệ u phả n ánh cung về nư ớ c đóng chai trên thị trư ờ ng
X trong 1 tháng như bả ng dư ớ i đây:
Giá P
(nghìn đ/chai) 8 10 12 14 16
Lư ợ ng cung QS
(chai) 200 300 400 500 600
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG
29
Hàm cung
Dạ ng hàm cung tuyế n tính:
QS= a + bP (b ≥ 0)
Hoặ c
P = m + nQS(n ≥ 0)
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG
30
Đồ thị đường cung
Độ dố c đư ờ ng cung =
08/03/2011 GIANG VIÊN: PHAN THÊCÔNG