KINH T H C VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I

Ế Ọ

CH

NG 5

ƯƠ

CH

NG 5

ƯƠ

T NG CUNG VÀ CÁC CHU KỲ KINH DOANH

Biên so n chính: Th.S. Hoàng Văn Kình Th.S. Phan Th Công

ế

1

(cid:211)

B MÔN KINH T H C -

Ế Ọ

Ộ ĐHTM

KINH T H C VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I

Ế Ọ

CH

NG 5

ƯƠ

T NG CUNG VÀ TH TR

NG LAO Đ NG

Ị ƯỜ

ộ ị ườ

ng h p đ c bi ả ề ườ ặ ườ ng t ng ổ

2

• Đ ng t ng cung th c t ng n h n • Th tr ng lao đ ng • Giá c , ti n công và vi c làm ệ • Hai tr t c a đ ệ ủ ợ cung ườ ự ế ắ ổ ạ

(cid:211)

B MÔN KINH T H C -

Ế Ọ

Ộ ĐHTM

KINH T H C VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I

Ế Ọ

CH

NG 5

ƯƠ

CUNG C U TRÊN TH TR NG LAO Ị ƯỜ Ầ

Đ NGỘ

W th c tự ế

DL

ề ứ ự ế

SL

W0

E0

• W0 là m c ti n công th c t cân b ngằ ng lao ượ đ ng cân b ng. ằ • L0 là l ộ

0

L

L0

3

(cid:211)

B MÔN KINH T H C -

Ế Ọ

Ộ ĐHTM

KINH T H C VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I

Ế Ọ

CH

NG 5

ƯƠ

CUNG C U TRÊN TH TR NG LAO Ị ƯỜ Ầ

ề ự ế ề • Ti n công th c t

Đ NGỘ r) = ti n công danh (w nghĩa (wn) chia cho m c giá chung (P). ứ • Cung c u v lao đ ng ph thu c vào ti n ộ ụ ề ộ

công th c t

• L ượ ề ộ

4

gi m xu ng. công th c t ề ầ . ự ế ầ ự ế ả ng c u lao đ ng ch tăng lên khi ti n ỉ ố

(cid:211)

B MÔN KINH T H C -

Ế Ọ

Ộ ĐHTM

KINH T H C VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I

Ế Ọ

CH

NG 5

ƯƠ

CUNG C U TRÊN TH TR NG LAO Đ NG Ị ƯỜ Ầ Ộ

ự ộ ự ị

ng tài s n • S d ch chuy n đ ườ ả ặ

• Đi m cân b ng trên th tr ị ườ ằ ụ

5

• S di chuy n d c theo đ ng c u lao ườ ầ ể thay đ i. đ ng: do ti n công th c t ổ ự ế ề ng c u lao đ ng sang ầ ộ ố ượ ệ ng lao đ ng bi u th tr ng thái toàn d ng nhân công. ị ạ i th t i đi m cân b ng v n t n t ấ ẫ ồ ạ ằ ạ nhiên. nghi p, đó là th t nghi p t ể trái ho c sang ph i: Khi s l ả c đ nh c a các doanh nghi p thay đ i ổ ố ị ể ể • Ngay t ệ ệ ự ấ

(cid:211)

B MÔN KINH T H C -

Ế Ọ

Ộ ĐHTM

KINH T H C VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I

Ế Ọ

CH

NG 5

ƯƠ

GIÁ C , TI N CÔNG VÀ VI C LÀM

Ả Ề

ề ng lao

ộ ạ

• Giá c th ả ườ ụ

ng ph thu c nhi u vào ti n công, ti n ủ

ề công ph thu c vào tr ng thái c a th tr ị ườ đ ng.ộ • Theo tr

ườ

ự ế ề

ng lao đ ng luôn cân b ng. N n

ng phái: giá c và ti n công danh nghĩa ề đi u ch nh ề ằ

tr ng thái toàn d ng nhân công.

ộ ụ

hoàn toàn linh ho t, ti n công th c t ạ cho th tr đ gi ị ườ ể ữ kinh t ế ở ạ • Theo tr ườ

ự ế

ả ề

ng phái Keynes: giá c và ti n công danh nghĩa là không linh ho t, ti n công th c t ạ ng lao đ ng luôn cũng không thay đ i, th tr ộ ị ườ trong tình tr ng có th t nghi p. ệ ạ

6

(cid:211)

B MÔN KINH T H C -

Ế Ọ

Ộ ĐHTM

KINH T H C VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I

Ế Ọ

CH

NG 5

ƯƠ

HAI TR NG H P Đ C BI T C A Ệ Ủ

ƯỜ Đ ƯỜ Ợ Ặ NG T NG CUNG Ổ

P

P

AS

AS

P0

0

0

Y

Y

Y*

Tr

ng phái Keynes

ườ

Tr

ng phái c đi n

ườ

ổ ể

7

(cid:211)

B MÔN KINH T H C -

Ế Ọ

Ộ ĐHTM

KINH T H C VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I

Ế Ọ

CH

NG 5

ƯƠ

HAI TR NG H P Đ C BI T C A Ệ Ủ

ổ ể ả

• Trong mô hình c đi n kh ng đ n nh ng đi u ậ

, giá

ng phái tân c đi n, trong th c t ự ế ổ ể ạ

ng .

ch nh trong giá c và ti n công x y ra ngay l p ề t c, đ nhanh cho phép b qua kho ng th i gian ứ ng n quá trình đi u ch nh, thì mô hình Keynes ỉ ắ kh ng đ nh r ng giá c va ti n công khôn gi m ả ẳ xu ng.ố • Theo tr c và ti n công không hoàn toàn linh ho t và ả c ng nh c. Đ ng t ng cung ng n h n là đ ườ ứ có đ d c nh t đ nh, ph thu c r t nhi u y u t ế ố

ườ ề ắ ộ ố

ắ ộ ấ

ườ ấ ị

8

ƯỜ Đ ƯỜ Ợ Ặ NG T NG CUNG Ổ

(cid:211)

B MÔN KINH T H C -

Ế Ọ

Ộ ĐHTM

KINH T H C VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I

Ế Ọ

CH

NG 5

ƯƠ

Đ

NG AS TH C T NG N H N

ƯỜ

Ự Ế

ự Đ c xây d ng trên c s k t h p 3 m i ố

ượ quan h sau trong ng n h n:

ơ ở ế ợ ạ ắ • Gi a vi c làm và s n l ng ả ượ • Gi a vi c làm và ti n công ề • Gi a ti n công và giá c (hay năng su t ệ ệ ệ ề ữ ữ ữ ả ấ

9

lao đ ng và giá c ). ả ộ

(cid:211)

B MÔN KINH T H C -

Ế Ọ

Ộ ĐHTM

KINH T H C VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I

Ế Ọ

CH

NG 5

ƯƠ

Đ

NG AS TH C T NG N H N

ƯỜ

Ự Ế

AS2

ASL

P

AS0

AS1

P0

0

Y*

Y

10

(cid:211)

B MÔN KINH T H C -

Ế Ọ

Ộ ĐHTM

KINH T H C VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I

Ế Ọ

CH

NG 5

ƯƠ

Đ

NG AS TH C T NG N H N

ƯỜ

Ự Ế

ụ ả ủ ng AS ph thu c giá c c a ộ

• V trí c a đ ủ th i kỳ tr ướ

ườ c đó ị

• Đ ng AS d ch chuy n theo th i gian, ể ả ượ ủ

ơ

. ế ng ng ờ ộ

ờ ng c a n n kinh t ề ả ượ ề ươ ng t ng ổ ườ

11

ị ờ ườ ph thu c vào s n l ộ ụ • N u s n l ng kỳ này cao h n s n l ả ượ ế ti m năng, thì sau m t th i gian ti n l ề s tăng và giá c s tăng, đ ả ẽ ẽ cung d ch chuy n sang trái ể ị

(cid:211)

B MÔN KINH T H C -

Ế Ọ

Ộ ĐHTM

KINH T H C VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I

Ế Ọ

CH

NG 5

ƯƠ

M I QUAN H GI A T NG CUNG VÀ T NG C U

Ệ Ữ Ổ

• Đ ng t ng cung và t ng c u c t nhau, xác đ nh

đ

ổ ạ

ầ ủ

. ế

ổ c tr ng thái cân b ng c a n n kinh t ằ • Đi m cân b ng ph thu c vào v trí c a hai đ

ng

ườ ượ ể

ắ ề ị

ườ

AD và AS.

• Đi m cân b ng ph thu c vào đ d c c a hai đ

ng

ộ ố ủ

ườ

• K t qu c a vi c s d ng CSTK và CSTT ph thu c

ụ ng AD & AS

AD và AS. ả ủ ề

ế r t nhi u vào đ d c c a các đ ấ

ệ ử ụ ộ ố ủ

ườ

12

(cid:211)

B MÔN KINH T H C -

Ế Ọ

Ộ ĐHTM

KINH T H C VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I

Ế Ọ

CH

NG 5

ƯƠ

S ĐI U CH NH NG N H N

Ự Ề

P

AD’

ố ủ ổ

AD

AS

E1

P1

P0

E0

1.

t • Cú s c c a t ng c u, AD tăng, s n ả ầ l ng và giá c ả ượ trong n n kinh t ế ề đ u tăng lên. • Cân b ng m i là ớ ằ i đi m E ể ạ

0

Y

Y1

Y0

13

(cid:211)

B MÔN KINH T H C -

Ế Ọ

Ộ ĐHTM

KINH T H C VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I

Ế Ọ

CH

NG 5

ƯƠ

ĐI U CH NH TRUNG H N VÀ DÀI H N

AD’

AS’

P

AD

AS

ả ng ti m năng • Cân b ng dài h n ằ i m c s n ứ ề t ạ l ượ

E1

P1

P0

E0

0

Y

Y1

Y*

14

(cid:211)

B MÔN KINH T H C -

Ế Ọ

Ộ ĐHTM

KINH T H C VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I

Ế Ọ

CH

NG 5

ƯƠ

ĐI U CH NH TRUNG H N VÀ DÀI H N

• Trung h n: T ng c u tăng t ổ ạ ừ

AS – AS’, s n ả ừ

ng cân b ng gi m, giá c ti p t c tăng ả ằ AD – AD’, ả ả ế ụ

ầ t ng cung suy gi m t ổ l ượ lên.

ng còn v • Dài h n: S n l ạ ả ượ ả

ng ti m năng thì đ ề ườ

ể ế

ứ ế t quá s n ượ ng t ng cung còn ổ ng ti p ả ượ ng ả ượ

15

l ượ d ch chuy n lên phía trên. S n l ị t c gi m và gi m đ n m c s n l ả ụ toàn d ng nhân công. ả ụ

(cid:211)

B MÔN KINH T H C -

Ế Ọ

Ộ ĐHTM

KINH T H C VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I

Ế Ọ

CH

NG 5

ƯƠ

CHU KỲ KINH DOANH

ộ ế

Các y u t ế ố • Các y u t : ế

16

• Các y u t tác đ ng đ n chu kỳ kinh doanh bên ngoài h th ng kinh t ệ ố t, dân s ,… ố ờ ế bên trong h th ng kinh t ệ ố ế ố chính tr , th i ti ị ế ố . ế

(cid:211)

B MÔN KINH T H C -

Ế Ọ

Ộ ĐHTM