NG V I PHÁT TRI N

ƯƠ

Chương 6 NGO I TH Ạ KINH TẾ

PGS .TS Đinh Phi Hổ

1

G I Ý Đ TÀI NGHIÊN C U

ng

ưở

ố ớ

ng đ i v i tăng tr ạ ươ t Nam (Đ ng B ng Sông C u ằ ồ

Vi ế ệ ề

ữ ng Vi

ạ ộ

ộ đ a ph ị

1. Vai tr c a ngo i th ị ủ kinh t Long/Mi n Đông Nam B /Tây Nguyên ho c m t ộ ương): L i ích và nh ng tr ng i. đ a ph ở ạ 2. Phát tri n ngo i th t Nam trong giai ạ ươ ể đo n h i nh p (Đ ng B ng Sông C u Long/Mi n ề ử ằ ồ ậ ương): Đông Nam B /Tây Nguyên ho c m t ộ V n đ và gi i pháp. ả ề

ướ

c con r ng ữ

ồ ấ

ng d ng cho Vi

t Nam.

3. Bài h c kinh nghi m c a các n Châu Á: Nguyên nhân thành công và nh ng v n đ ề ứ

2

ƯƠNG V I PHÁT TRI N

đ y n n kinh t t

ả ử ụ ế ăng trư ng, m ở

I. VAI TRÒ C A NGO I TH Ủ KINH TẾ Th hi n trên các m t: nâng cao hi u qu s d ng các ể ệ ngu n l c qu c gia, thúc ẩ ề ố ồ ự ra nh ng c h i cho phát tri n. ể ơ ộ ữ 1. Nâng cao hi u qu s d ng các ngu n l c ồ ự ệ

ả ử ụ

T góc đ xu t kh u ộ ấ

i đa ố

Nông s n, ả nguyên li u ệ

Xu t kh u ấ ẩ Lao đ ngộ

cho ạ ệ H u d ng t ữ ụ tài nguyên đ t ấ nông lâm, m t ặ n c, khoán ướ s n, lao đ ng ả ộ

3

T o ngu n ngo i t ồ nh p ngu n l c mà trong ồ ự n c không có: T li u s n ư ệ ả xu t và công ngh ệ ạ ậ ướ ấ

T góc đ nh p kh u ộ ậ

ồ ự

Khai thác ngu n l c mà đòi h i trình đ công ngh cao.

ng m t tr i, nguyên t Th y đi n, năng l ệ ủ ượ ặ ờ ử

Nh p ậ kh uẩ

ấ ượ ở ộ

ng s n ph m, năng su t ấ i ấ ố ả

ơ ị ả

Nâng cao ch t l lao đ ng và m r ng quy mô s n xu t t u nh m gi m chi phí trên đ n v s n ằ ư ph m.ẩ

Nâng cao năng l c c nh tranh ự ạ

ng

ươ

Nâng cao k năng lao đ ng, ph ỹ pháp qu n lýả

4

ưở

ế

đ nh, toàn b giá tr xu t kh u ngang b ng v i

ng kinh t ị ấ

2. Thúc đ y tăng tr ẩ Gi ộ nh p kh u:

ả ị ậ

X = M

(1)

V i X: giá tr xu t kh u; M: giá tr nh p kh u ẩ

ị ấ

ồ ư ệ ả

Nh p kh u bao g m hai b ph n: Hàng tiêu dùng ộ ậ li u s n xu t (K (CM) và Hàng t ấ

M)

N u xem xu t kh u là đ nh p kh u, ế có đ

c:ượ

X = M = CM + KM

5

Mô hình Keynes: Y = C + I

c ướ

Cd: Chi tiêu hàng hóa tiêu dùng do trong n s n xu t ấ ả

C: Chi tiêu hàng hóa tiêu dùng

c ngoài

CM: Chi tiêu hàng hóa tiêu dùng do n ướ s n xu t (nh p kh u) ậ ấ ả

Kd: hàng hóa TLSX do trong n ướ ả

c s n xu t ấ

(t

I: Chi tiêu hàng hóa li u s n đ u t ầ ư ư ệ ả xu t)ấ

c ướ KM: hàng hóa TLSX do n ngoài s n xu t (nh p kh u) ẩ ấ

Mô hình Keynes

Y = Cd + CM + Kd + KM

6

Mô hình Harrod Domar

=

=

=

gY

Kd = 0

K M Y ICOR

s ICOR

K M ICOR Y .

Trong giai đo n ạ đ u c a quá trình ầ ủ công nghi p hóa, ệ n n kinh t ch a ế ư có kh năng s n ả ả c hàng xu t đ ấ ượ hóa TLSX, ch duy ỉ nh t nh p kh u ẩ ậ

M

ế

=

=

=

gY

s ICOR

+ Kd K Y ICOR

+ Kd K M ICOR Y .

Kd > 0

gY tăng

Khi n n kinh t ề có kh năng s n ả ả xu t đ c hàng ấ ượ hóa TLSX (thông qua xu t - nh p ấ kh u)ẩ

7

Tăng xu t kh u ấ ẩ

c ngo i

ế ượ

Ư u tiên nh p kh u hàng TLSX ẩ ậ

th

Chi n l ngươ

=

=

Y

g

s ICOR

+ Kd K M ICOR Y .

Thuê TLSX

ợ ừ

Thu hút tài tr TLSX t n c ngoài ướ

gY tăng nhanh

KL: Ngo i th

ng nh h

ng đ n tăng tr

ng kinh t

ạ ươ ả

ưở

ế

ưở

ế

3. M ra nh ng h i m i cho phát tri n

ộ ớ

ơ ộ

8

M r ng ở ộ xu t nh p ậ ấ kh uẩ

M ra nh ng c h i ữ ở m iớ M ra nh ng thách ữ ở th cứ

ườ

Hàng hóa tiêu dùng phong phú, đa d ngạ i tiêu dùng trong ợ

Nh ng ữ c h i ơ ộ

ng Ng i: nhi u c ng l n ề ơ h i l a ch n hàng hóa giá ọ th p và ch t l ấ ượ c h ướ ưở ộ ự ấ

Đ ng l c c nh tranh ự ạ gi a hàng hóa sx trong c và nh p kh u n ậ ộ ữ ướ ẩ

C i cách công ngh ệ ả cướ trong n

H n ch đ c quy n ế ộ ề ạ

C nh tranh gay g t ắ ạ

ế ậ ườ ớ ọ ỏ

B t n giá th gi ấ ổ i ế ớ

Ti p c n th ị tr ng, thông tin m i, h c h i kinh nghi m buôn bán ệ qu c tố ế

Nh ng ữ thách th cứ

9

Thay đ i c c u ổ ơ ấ theo phân kinh t ế công lao đ ng qu c ố ộ tế

II. CÁC CHI N LẾ Ư C PHÁT TRI N NGO I TH

ƯƠNG

ơ, thay

ợ th nh p kh u và h

Bao g m ba chi n l ậ

ế ư c: Xu t kh u s n ph m th ẩ ả ng ra xu t kh u ấ ẩ

ướ

ế

1. CHI N LẾ Ư C XU T KH U S N PH M THÔ

Ẩ Ả

1.1 Khái ni m: ệ Chi n lế ư c xu t kh u các nông s n và tài nguyên ở ả ấ ư các lo i qu ng ỉ ớ ơ ch , nhế d ng thô ho c ch m i s ạ ặ m , d u thô, than

đá, g , h i s n, … ỗ ả ả

ạ ỏ ầ

đư c các n ư c phát tri n nh ớ ể ư M , Canada ỹ

ợ ữ ăm 50, sau đó lan sang các nư c ớ đang

10

Chi n lế ư c này ợ kh i xở ư ng vào nh ng n ớ phát tri nể

ế ố

1.2 L i ích ợ

i s n có

(1). Thúc đ y s d ng các y u t ẩ ử ụ đi u ki n thu n l ệ

ậ ợ ẵ

ế ộ

ộ ị

ọ ủ

c ướ

ộ ị

Bài h c c a M trong theá kyû 19: Myõ laø nöôùc coù nhieàu ñaát ñai boû hoang chöa khai thaùc. Thoâng qua buoân baùn vôùi Anh, ñaõ thuùc ñaåy taêng gia s n xu t boâng vaûi vaø ả luùa mì ñeå xuaát khaåu qua Anh.

Bài h c ch đ thu c đ a Chaâu AÂu: söï phaùt trieån thöông maïi quoác teá cuûa caùc nöôùc Chaâu AÂu ñaõ laøm cho caùc n thu c đ a söû duïng ñaát ñai vaø lao ñoäng cuûa mình trieät ñeå hôn ñeå saûn xuaát caùc loaïi caây thöïc phaåm nhieät ñôùi nhö gaïo, ca cao, daàu döøa vaø caùc loaïi caây coâng nghieäp xuaát khaåu.

11

1.2 L i ích ợ

và đ y nhanh tích lũy

ạ ệ

(2) T o ra ngo i t v nố

i th v nông s n nhi t ả ợ ế ề ệ

ẩ ả ổ ư c ớ

Các l đ i và tài nguyên s thu hút các ớ nhà đ u tầ ư nư c ngoài đ u tầ ư ớ khai thác Năm 1960, xu t kh u s n ấ ph m th ơ chi m 84% t ng ế ẩ xu t kh u c a các n ẩ ủ ấ đang phát tri nể

ồ ạ

Ngu n ngo i tệ

ấ ậ

12

V n s n xu t m ở ố ả r ng nhanh chĩng ộ Nh p TLSX và công nghệ

ừ ấ

1.2 L i ích ợ

Liên k t ngành: xu t kh u thô t ế kéo theo các ngành khác m r ng ẩ ở ộ

ưở

ăm

(3) T o ra nh ả ạ ng m r ng h ở ộ liên k t s n xu t ấ ế ả

Thu nh p tăng kích thích các ngành s n ả xu t hàng tiêu dùng phát tri nể

Peru s phát tri n ể ự Ở c a ngành th y s n ủ ả ủ trong su t nh ng n ữ ố 50, 60 đã thúc đ y ẩ m nh s phát tri n ể ự ạ c a ngành đóng tàu và ủ thi

ế ị ế ế t b ch bi n.

ế ơ ở ạ ầ

ấ ứ

ệ ố

Liên k t m r ng c s h t ng: ở ộ các vùng s n xu t xu t kh u đòi h i ẩ ấ ả ng giao c s h t ng thích ng (đ ườ ơ ở ạ ầ thông, h th ng thông tin, đi n, b n ế ệ c ng)ả M xây d ng vào th k 19

ế ỷ

ắ ở ỹ

đang phát tri n

đ n i li n b ể ố ề ờ đã

ờ ớ

ể ở ề ệ ẫ

mi n Trung và Tây, ẩ

13

vùng xu t kh u lúa mì .

Ví d h th ng ụ ệ ố đư ng s t bi n mi n Đông v i các bang ề cho phép gi m chi phí v n t ả công nghi p ệ ở

i c nguyên li u l n thành ph m c a ngành ậ ả ả ẩ ấ

1.2 L i ích ợ

ự xuaát khaåu thoâ cuõng V n nhân l c: kích thích phaùt trieån voán nhaân löïc thoâng qua vieäc phaùt trieån taàng lôùp doanh nhaân ñòa phöông vaø lao ñoäng coù kyõ thu t.ậ

(4) T o ra nh ả ạ ng m h ở ưở r ng v n nhân ố ộ l c, xã h i ộ ự

ỏ đã kích đ i ngũ doanh nhân m i ớ ề đ v n hành

ể ậ

S tự ăng trư ng nhà máy qui mô nh thích vi c hình thành ệ và đào t o lao ạ và b o dả ư ng máy móc, thi

ộ đ ng có tay ngh ế ị t b .

ẩ ấ ố

ế

ng

ư

14

ộ thông qua xu t kh u, V n xã h i: chính ph tăng thu ngân sách qua ủ thu và s d ng đ u t văn hóa, ầ ư ử ụ và v sinh môi tr giáo d c, y t ườ ệ ế ụ i cũng nh các công trình phúc l ợ công c ng.ộ

ng tiêu

ị ườ

1.3 Tr ng i ở ạ

(1) Ti m năng phát tri n th tr th b gi

i h n

ụ ị ớ ạ

ệ ử ụ

ộ ơ ị ả

ộ ơ ể ạ

ạ nhiên

Các nư c ớ đang phát tri n xu t kh u hàng ấ thơ ch y u là làm ủ ế nguyên li u cho các ệ ể nư c phát tri n.

ướ

ể ầ ủ

Do công ngh phát tri n nhanh t o tác đ ng s d ng ít nguyên li u ệ h n đ t o ra m t đ n v s n ph m và t o ra nh ng s n ph m ẩ nhân t o thay th nguyên li u thô ế t ự c Khi thu nh p cao trong các n phát tri n c u c a nông s n tăng ch mậ

s n ph m thô không n

ậ ừ ả

(2) Thu nh p t đ nhị

ng cung thay đ i ph thu c ộ ổ nhiên (th i ờ ệ ự

ủ ế nông

S n ph m thô ch y u ẩ có ngu n g c t ồ ố ừ s n.ả

ng n 15

L ượ l n vào đi u ki n t ớ ề ti t, khí h u) ậ ế C u s n ph m thô th ườ ổ ầ ả ẩ đ nh và gi m trong ng n h n ắ ạ ả ị

(a) Thu nh p t

s n ph m thô khi cung tăng (c u không đ i)

ậ ừ ả

ệ Trúng mùa nh ng thu

ư

Ngh ch lý trong nông nghi p: nh p c a nông dân gi m sút

ị ậ ủ

P

D1 ng. ệ S1

0,Q0), Cân b ng ằ Đi m A (P cung và c u lúa trong đi u ề ầ ki n bình th ườ TR1 = P1Q1

ng

S2

ạ ị

A

P1

Khi trúng mùa, s n l ả ượ ng thu ho ch tăng, đ ườ cung d ch chuy n qua phaûi, ể t i cân b ng m i, B(P ớ ạ ằ

2,Q2)

B

P2

Do c u c a lúa thu c lo i ít ầ ủ co giãn, đ ạ ng c u d c. ộ ầ ố ườ

0

Q

Q1

Q2

16

TR2= SOQ2BP2 =P2Q2 < TR1= SOQ1BP1 = P1Q1 Giá gi m, thu ả nh p gi m ậ ả

ng d ng ụ

ng c u và cung

t ph

Cho bi

ng trình đ

ế

ườ

ươ

P (đ n v ti n, đvt)

Qd = -266P + 3550 ơ ị ề

ng cung tăng thêm 300 đvsp.

ố ượ

ng pháp hình

ng lúa và giá cân b ng? ồ ị ủ ậ

ươ

Tình hu ng:ố lúa nh sau: ư Qs= 1800 + 240P Q (đ n v s n ph m, đvsp) ơ ị ả Yêu c u:ầ 1. Xác đ nh giá cân b ng c a lúa? ủ ị đ nh, do trúng mùa l 2. Gi ượ ả ị Xác đ nh kh i l ằ ị 3. Minh h a b ng đ th c a câu 1 và 2 ọ ằ 4. Phân tích thay đ i thu nh p theo ph ổ h c.ọ

17

H ng d n

ướ

1. Xác đ nh giá và s n l

ng cân b ng c a lúa?

ả ượ

Qd = Qs

-266p + 3550 = 1800 + 240P

P1 = 3,46 (đvt)

Q1 = 1800 + 240P = 1800 + 240(3,46) = 2630,4 (đvsp) ng cân b ng khi trung mùa

2. Xác đ nh giá và s n l

ả ượ

Qs1 = Qs + 300 = 1800 + 240P + 300 = 2100 + 240P

Nh v y, giá cân b ng s là: Q

ư ậ

s1 = Qd

P2 = 2,9 (đvt)

-266P + 3550 = 2100 + 240P Q2 = -266P2+ 3550 = 2787,7 đvsp

18

3. Minh h a đ th ọ ồ ị

ẽ ườ

1:

S1

P

S2

ng cung S ẽ ườ

1:

A

B

3,46

2,9

E

ng cung S ẽ ườ

D

2:

C

D1

ng c u D V đ ầ P=0 Q=3550; P=3,46 Q= 2630 V đ P=0 Q=1800; P= 3,46 Q= 2630 V đ P=0 Q=2100; P= 2,9 Q= 2787,7

H

G

O

3350

Q

1800

2630

2787,7

4. Ph

ng pháp hình h c

ươ

ng: TR

T ng thu nh p khi bình th ậ

ườ

1 = SOGAB = OB.0G = (3,46)(2630) = 9099,8

T ng thu nh p khi trúng mùa: TR

2 = SOHEC = OH.0C = (2,9)(2787,7) = 7989,6

19

Thu nh p gi m: TR

2 – TR1 = 7989,6 - 9099,8 = - 1111,2 đvt

ậ ừ ả

s n ph m thô khi c u gi m (cung không ầ

c p th p ố ớ ấ , khi thu nh p tăng, ậ ấ

(a) Thu nh p t đ i)ổ Theo Engel, đ i v i hàng hóa c u l

ả i gi m. ầ ạ

P

D2 D1 S

ườ ầ

0,Q0), Cân b ng ằ Đi m A (P cung và c u s n ph m thô ẩ ầ ả trong đi u ki n bình ề ệ ng. th ườTR1 = P1Q1 Khi c u gi m, đ ng c u ầ ả d ch chuy n qua bên trái, ể ị 2,Q2) t i cân b ng m i, B(P ằ ạ

A

P1

B

P2

TR1=SOQ1BP1 =P1Q1 TR2=SOQ2BP2 =P2Q2

0

ậ ả

Q

TR1 > TR2 thu nh p gi m

Q2

Q1

20

ng d ng ụ

ng c u và cung

Cho bi

ng trình đ

ế

ườ

t ph ư

Qd = -26,6P + 355

P (đ n v ti n, đvt)

ơ ị ả

ơ ị ề

ủ ả

đ nh, c u gi m 55 đvsp. Xác đ nh kh i l

ẩ ị

ố ượ

ng s n ả

ng pháp hình

ươ

Tình hu ng:ố ươ c a s n ph m thô nh sau: ẩ ủ ả Qs= 180 + 24P Q (đ n v s n ph m, đvsp) Yêu c u:ầ 1. Xác đ nh giá cân b ng c a s n ph m thô? ằ ị 2. Gi ầ ả ị ph m thô và giá cân b ng? ẩ 3. Minh h a b ng đ th c a câu 1 và 2 ồ ị ủ ọ ằ 4. Phân tích thay đ i thu nh p theo ph ậ ổ h c.ọ

21

H ng d n

ướ

1. Xác đ nh giá và s n l

ả ượ

ng cân b ng c a s n ph m thô ủ ả

Qd = Qs

-26,6p + 355 = 180 + 24P

P1 = 3,5 (đvt)

2. Xác đ nh giá và s n l

ng cân b ng c u gi m

Q1 = 180 + 24P = 180 + 24(3,5) = 88 (đvsp) ả ượ ầ

Qd1 = Qd – 75 = -26,6 P+ 355 - 75 = -26,6P + 280

Nh v y, giá cân b ng s là: Q

ư ậ

d1 = Qs

P2 = 2 (đvt)

-26,6P + 280 = 180 + 24P Q2 = -26,6P2+ 280 = 226,8 đvsp

22

3. Minh h a đ th ọ ồ ị

ẽ ườ

1:

S1

P

D1

D2

ẽ ườ

1:

A

B

3,5

2

ẽ ườ ng c u D ầ

D

2:

C

ng c u D V đ ầ P = 0 Q = 355; P = 3,5 Q = 88 V đ ng cung S P = 0 Q = 180; P = 3,5 Q = 264 V đ P = 0 Q = 280 P= 2 Q = 226,8

G

H

O

335

Q

180

226,8

264

280

4. Ph ươ ng pháp hình h c ọ

ng: TR T ng thu nh p khi bình th ậ ổ ườ

1 = SOHAB = OH.0B = (264)(3,5) = 924

T ng thu nh p khi c u gi m: TR ổ ả

2 = SOGDC = OG.0C = (226,8)(2) = 453,6

23

ầ ậ Thu nh p gi m: TR ả ậ

2 – TR1 = 453,6 - 924 = - 470,4 đvt

(3) Khó đa d ng hóa s n ph m

1.3 Tr ng i ở ạ

ấ ngày càng l ế t khó đa d ng hóa ế ề ẩ ộ ệ ạ

Do t p trung vào vi c s n xu t m t hay vài ệ ả ậ ơ ch , n n kinh t m t hàng s ệ thu c vào s n ph m cá bi ả s n ph m. ả ẩ

(4) R i vào b y (Căn b nh Hà Lan)

ơ

Căn b nh Hà Lan (Dutch Disease)

Ngu n g c: ồ ố N n kinh t ế ấ ữ ờ ề ả ậ

l n đ n m c có th g i là “trên tr i r i xu ng, b t ng có nh ng kho n thu nh p ể ọ ờ ơ ứ ố ạ ệ ớ ế

t, quy mô r t ợ ả c dòng v n đ u t ng h p x y ra nh m i tìm ra đ ượ , vi n tr (FDI, ODA) ợ c các tài nguyên quý ho c ấ ồ ạ ư ớ ố ầ ư ệ

c đi n hình cho tr ng h p căn b nh Hà Lan bao g m ồ ợ ệ

ườ ẩ ầ

24

r p trong nh ng năm 70 và Ai C p, Isarel nh n vi n c xu t kh u d u: Mexico, Indonesia và các ệ ậ ậ

ngo i t Windfalls)”. Tr ườ nh n đ ậ ượ l n.ớ Các n ể ướ Hà Lan, các n ướ n c ướ Ả ậ tr c a M trong nh ng năm 78. ỹ ợ ủ ấ ữ ữ

ổ ỷ ự ố

ự ng b t l ẩ i cho n n ấ ợ ướ ổ

Nguyên nhân: S thay đ i t giá h i đoái th c thúc đ y tác đ ng chi tiêu và phân b ngu n l c theo h ề ồ ự ộ kinh t .ế

sau i th hai

ờ ừ ế ớ ứ

ố ự đã ợ

Năm 1960 Hà Lan khám phá ra đ t t ngu n tài nguyên khí nhiên có tr lữ ư ng l n và ớ đ y m nh xu t kh u. ấ ẩ ẩ ạ

Ngu n ngo i t tăng nhanh ạ ệ ồ

Trong su t th i gian t ố chi n tranh th gi ế đ n nế ăm 1960, Hà Lan đ t ạ thành qu n i ti ng trong ả ổ ế . T c phát tri n kinh t ế ố đ ộ ể trên tăng trư ng kinh t ế ở 5%, l m phát ít khi v ư t ợ quá 3%, th t nghi p dao ấ ư i 1%. đ ng dộ

khu v c chính ph và ự

Thu nh p t ủ khu v c xu t kh u tăng bùng n ổ ự ậ ừ ấ ẩ

i.

ẩ ơng s n ả Khu v c xu t kh u n truy n th ng có s c c nh tranh ố ứ ạ m nh m so v i nh ng ữ đ i th ố ủ ớ ẽ trên toàn th gi ế ớ

Tăng nhanh c u hàng hóa, nh t là ấ trong hàng hóa s n xu t trong n c ướ ả 25 ấ

L m phát ạ ấ

Giá hàng hóa trong c tăng n Tăng nhanh c u hàng hóa, nh t là trong hàng c hóa s n xu t trong n ướ ấ ả ướ

Giá hàng n

ướ

tính b ng n i t ằ

c ngoài ộ ệ

er =

Tăng chi phí SX đ i v i ố ớ hàng hóa truy n ề th ng sx ố trong n

cướ

Giá hàng trong n tính b ng n i t ằ

c ướ ộ ệ d) (P

Giá hàng hóa c ngoài tính n ướ b ng ngo i t ạ ệ ằ (Pf) x t giá h i ố ỷ đoái danh nghĩa (e)

Thu h p ẹ s n xu t ấ

Th t ấ nghi pệ

Pd tăng

f

=

r

er gi mả

e

d

eP P

ng kinh

suy gi m

Tăng tr t ế

ưở ả

Hàng hóa xu t kh u ẩ kém s c c nh tranh

ứ ạ

Hàng hóa xu t kh u truy n th ng b thu h p ố

26

i pháp kh c ph c tr ng i c a chi n l

ở ạ ủ

ế ư c ợ

1.4 Nh ng gi ắ ả ữ xu t kh u s n ph m thô ẩ ả

Thành l p các “kho hàng hĩa d tr qu c t ” ự ữ ố ế

ố ề

ị, nhaèm oån ñònh giaù caû cuûa

Do Liên Hi p Qu c đ ngh 18 maët haøng xuaát khaåu quan troïng nhaát cuûa caùc nöôùc keùm phaùt trieån nhö: thòt, chuoái, caø pheâ, ñöôøng, trà, daàu thöïc vaät, boxít, ñoàng, boâng, sôïi, quaëng saét, ñay, maêng gan, phoát phaùt, cao su, goã xeû , thieác...

Thành l p hi p h i c a m t m t hàng

ấ ậ

ả ả ụ

ế

ệ ộ ủ đã liên k t v i Các nư c xu t kh u cùng m t m t hàng ế ớ ộ ẩ nhau thành l p hi p h i, ki m soát giá c s n xu t. Đ t ể ăng ấ ể ệ ộ giá, h h n ch cung. H n ch cung có tác d ng t t nh t khi ấ ố ạ ế ọ ạ ư tiêu th ụ đ u tham gia. ư c s n xu t cũng nh ph n l n các n ề ấ 27

ầ ớ

ớ ả

Chính ph can thi p vào th tr

ị ườ

ng lúa g o ạ

i ư

ND trúng mùa

Cân b ng là t ạ ằ A v i Pớ 1 và Q1. ằ Khi ch a can thi p, đi m cân ể ệ ớ 2

P

D2 m c giá P D1

S1 ượ

G,

ể ầ ẽ

S2 ủ ể

A

C

P1

ậ ủ

B

P2

Đ gi 1, chính ph ủ ể ữ ứ ph i tham gia mua l ng lúa Q ả ng c u s dich chuy n qua đ ườ bên ph i Dả 2, và cân b ng m i t i ớ ạ ằ đi m C (P 1,Q3). Chính ph tham gia mua (QG=Q3-Q1), Thu nh p c a nông dân (TR3=P1Q3) > TR1. Khi đó, nông dân trúng mùa thu nh p tăng. ậ

0

Q

Q1

Q2

Q3

ườ ẫ

Ng ti n nh c , P ề i tiêu dùng v n tr s ả ố 28 ư ủ 1Q1

Chính ph ph i chi s ố ủ ả 1QG (SQ1Q3CA) ti n: Pề

H qu c a chính sách can thi p

ả ủ

kinh nghi m c a

(1). Cách can thi p trên là đúc k t t ệ

ế ừ

n

c Anh.

ướ

ế

G đ a vào d tr qu c gia. ư ố ượ

giá

ng cung s t gi m, ị

Chính ph tham gia mua Q ự ữ ố N u năm sau m t mùa, kh i l ụ ả chính ph tham gia bán ra trên th tru ng đ gi ể ữ ủ luôn n đ nh. ổ ị

CS Thành công CS Th t b i ấ ạ

29

Tình hình s n xu t di n ễ ả c, ượ ra theo chu kỳ năm đ năm th t.ấ ng th c. Nhi u năm trúng mùa liên t c. Chính ph s chi ụ ủ ẽ l ng ti n r t l n cho ề ấ ớ ượ d tr l ự ự ữ ươ

(2). Cách can thi p c a m t s n

c (Japan, Thailand).

ộ ố ướ

ệ ủ

ng, nh ng

ị ườ

ỉ ướ

ư ng cao. Nh m đi u ch nh cung trong ỉ ề ấ ượ

ng cao. Chính ph ủ ng thu nh p cao

ẹ ồ ạ

ị ườ

- Chính ph tham gia mua m t ph n trên th tr ch mua lúa ch t l ấ ượ n c thu h p nh ng s n xu t lúa ch t l ấ ư ả có th thu h i l i thông qua bán trên th tr ể và xu t kh u. ấ

- Cung c p tín d ng cho nông dân vào th i kỳ thu h ach s n

ph m nh m t

ăng kh nả ăng d tr c a nông dân.

ự ữ ủ

ấ ằ

- M r ng quota xu t kh u cho các nhà xu t kh u có kho ấ ợ đ ng tiêu th v i nông dân ụ ớ

ch a v i công su t l n và có h p trư c th i kỳ thu h ach.

ở ộ ứ ớ ớ

ấ ấ ớ ọ

30

Đi u ch nh “căn b nh Hà Lan”

Nguyên nhân căn b nhệ

ự ấ T giá h i đoái ố th c gi m ả ỷ ự

Tăng chi tiêu c a chính ph và ủ khu v c xu t kh u cho hàng hóa ẩ tiêu dùng

ộ ắ ặ ầ ư

Phá giá đ ng n i ồ c t t ng b ướ ệ ừ Đ u t c ầ ư ở s h t ng ở ạ ầ

31

Th t ch t chi tiêu cho tiêu dùng c a chính ủ phủ các Đ u t ngành thâm d ng lao ụ đ ngộ

2. CHI N LẾ Ư C THAY TH NH P KH U

2.1 Khái ni m: ệ

ế

ớ ớ ự ả ộ ủ ạ

ớ ằ ằ ậ công nghi p còn non tr ẻ

ả ộ ữ

ế ư c thay th Chi n lế ư c thay th nh p kh u là chi n l ế hàng công nghi p nh p kh u b ng hàng s n xu t trong ả ằ ẩ ậ ệ ư c b ng hàng rào thu nư c v i s b o h c a nhà n ế quan cao ho c b ng h n ng ch nh p kh u, nh m m c ụ ạ ặ ằ đích chính là b o h nh ng ngành trong nư c.ớ

ừ ữ

đư ng ch y u ti n

ề ư c ớ ế ư c thay ợ ế đ n công ế

ủ ế

ế

khi

ế ỷ

ể ừ

đư c nhi u n ăm 50, chi n lế ư c này T nh ng n công nghi p phát tri n s m ch p nh n. Chi n l ể ớ ệ th nh p kh u là con ờ nghi p hóa (CNH) trong g n hai th k qua k t ầ nư c Anh ti n hành CNH vào cu i th k 18.

ế ỷ

ế

32

ế

ỹ đ ch ng l ể ố ớ ạ ậ

ằ ả ủ ư c M Anh. ẩ ẻ ơn t

ư m t công c CNH ụ ộ

Alexander Hamilton (1791) cho r ng thu quan là công c ụ i hàng nh p b o h hi u qu c a n ả ộ ệ kh u r h ừ Friedrich Lizst xem thu quan nh nư c Đ c ữ ớ ứ vào gi a th k th 19. ế ế ỷ ứ

các ăm 50 chi n lế ư c này ợ đư c th nghi m ử

ỹ ợ ờ ị ư ng xu t kh u s n ấ ệ ở ẩ ả

ăn Nh ng nữ nư c Châu M La tinh khi th tr ớ ph m thô g p khó kh ẩ ặ

2.2 Nguồ n g c ố

đ i v i hàng nh p kh u có s c c nh ố ớ ậ

ữ ứ ạ ế M và Châu Âu nh m b o v ngành công ử ụ ẩ ả ệ ằ

c ướ ẻ

ăm 60 các nư c Châu Á (Asean), n Đ , Châu đ c l p ộ ậ ờ

Argentina, Brazin, Colombia, Mexico đã s d ng nh ng hàng rào thu quan tranh l n t ớ ừ ỹ nghi p non tr trong n ệ Nh ng nữ ớ Ấ ộ đi theo con đư ng này và Phi, Th Nhĩ Kỳ cũng ổ là đ ng l c chính c a h . ủ ọ ự ộ

ẩ đã tr thành chi n l ở

Thay th nh p kh u” ế ậ tri n kinh t c a nhi u n ủ đ o ạ đ phát ể 33 ăm 60 nh ng n ế ủ ể ề ư c ớ đang phát tri n t ế ư c ch ợ ể ừ ữ

B c ướ 3

2.3 N i dung ộ B c ướ 1

B c ướ 2

ẩ các m t hàng có công ngh t

ả ả

ư c l n nh

ớ ớ

ệ ương đ i ố đơn ư các ngành công t là th c ph m ự

S n ph m: ặ ị ư ng trong n gi n, có th tr nghi p s n xu t hàng tiêu dùng. Đ c bi ệ ả ch bi n, th c u ng, d t, may, giày da

ờ ấ ứ ố

ế ế

ậ ệ

ăng

c hoàn ướ nhaø saûn

ể ế

ự ả ỉ

Ngành công ư ng ở nghi p trệ thành có đ s c ủ ứ c nh tranh: n ạ su t lao đ ng, ộ ấ ch t lấ ư ng s n ả ợ ph m tẩ ăng lên và giá thành gi m ả

ỉ ệ ờ ề ắ ẩ ả

Nh p kh u nguyên v t li u, bán thành ph m đ ti n hành ẩ gia công ch bi n ra thành ế ế s n ph m hoàn ch nh ho c ặ ả nh p linh ki n r i v l p ráp t o thành s n ph m hoàn ạ ch nh. ỉ

T s n xu t trong n ấ ch nh khi c u tăng, ầ xuaát trong nöôùc coù theå laøm chuû kyõ thuaät saûn xuaát vaø caùc nhaø ñaàu tö nöôùc ngoaøi saün saøng cung öùng voán, khoa hoïc, coâng ngheä.

Xóa b hàng ỏ rào b o hả ộ

34

Hàng rào b o h : ả ộ Thu quan và h n ng ch ạ ế ạ

B o v ngành CN non tr ả ệ ẻ

2.3.1 Chính sách thu nh p kh u (Import Tax)

ế

giá trong n

i

ế ớ

ơ

Khái ni m:ệ Gi thông qua đánh thu nh p kh u.

c cao h n giá th gi ướ ẩ

ế

Nh m đ t m c tiêu b o h các ngành công

ả ộ

ạ ụ c.

M c đích: ằ nghi p trong n ướ ệ

ng, ô tô

Áp d ng:ụ Mía đ

ườ

c c a

ẩ ể ữ

cho giá c trong n ả

ướ ủ

ử ụ ộ ả

c đ

ơ ứ ướ ượ ưở

ậ do th

S d ng thu nh p kh u đ gi ế ậ m t s n ph m cao h n m c giá th gi ế ớ ẩ c h ng l công nghi p trong n ợ ệ c trong đi u ki n t l i nhu n có th đ ệ ự ề ợ

ể ượ

i làm cho ngành i nhu n cao h n s ơ ố ng m i. ạ ươ

35

ế

S P

ằ ằ N u không có nh p kh u, giá ẩ ậ ướ 0 v i ớ c P cân b ng trong n 0. cân b ng cung, c u là Q ầ

P0

A

CB

i P ế Pw

ườ D

c c s mua hàng n ấ ở ướ

Giá th gi ế ớ w < giá trong c Pướ 0. N u không có h n n ạ i tiêu ch nh p kh u, ng ẩ ế ậ dùng trong n ướ ẽ c s n xu t hóa đ ượ ả H qu : ệ ả ngoài. Qd Q0 Qt Q

c ả ướ

Ngành s n xu t trong n ấ không phát tri n.ể

1. C m nh p kh u ấ ẩ ậ

ủ ệ ậ ẩ ớ

Chính ph can thi p nh ư th nào? ế 2. Nh p kh u v i thu ế nh p kh u r t cao. ẩ ấ ậ

ệ ả ủ ừ

3. Nh p kh u v i m c đ ẩ ớ ứ ộ nh t đ nh (h n ng ch) ạ ạ ậ ấ ị H qu c a t ng chính 36 sách là gì?

ấ ẩ S P 1. C m nh p kh u ậ Giá cân b ng trong n ằ

ằ c P ướ 0 0. v i cân b ng cung, c u là Q ầ ớ

P0

A

CB

H quệ ả Pw

D

Qd Q0 Qt Q

ổ ặ ư ư

37

T ng thay đ i th ng d : ư ổ - (SB+SC) NTD: Thay đ i ổ th ng dặ -(SA +SB+SC) NSX: Thay đ i ổ th ng dặ + (SA)

M t c a NTD > Đ c c a NSX ượ ủ ấ ủ

2. Đánh thu nh p kh u r t cao

c và chính ự ệ ượ

M c thu ph cũng không thu đ ẩ ấ ậ ượ ứ ủ

ẩ ế ậ ế ≥ (P0-Pw). Nh p kh u s không th c hi n đ ẩ ẽ c thu ế S P 3. Đánh thu nh p kh u và ế ậ nh p kh u có h n ng ch. ẩ ạ ạ ậ

do ế ự

nh p kh u: Khi không đánh thu và t ậ ẩ P0

D c s ngang b ng ướ ẽ i Pw. - Giá trong n v i giá th gi ớ ế ớ

Pd Pw

- Kh i l ng c n nh p = (Q ố ượ ậ ầ

D1 - QS1)

đ nh đánh m t m c thu t ả ị ế

QS1 QS2 QD2 QD1 ộ ứ ẩ Q

c (Pd) = Pw + t - Giá trong n Gi USD/1 đ n v nh p kh u: ơ ị ậ ướ

c tăng (Q S n xu t trong n ấ ả ướ

S2-QS1)

ậ ả

Tiêu dùng trong n ướ c gi m (Q ả

D1- QD2) 38

- Nh p kh u gi m : ẩ (QD2 - QS2) < (QD1 - QS1)

H QU CHÍNH SÁCH Ả Ệ

S ặ ổ P

P0 ặ ổ

C

D

B

D

A

Pd Pw

ổ ặ

Qd1 Qd2 Qs2 Qs1 Q

ộ ư

39

NTD: Thay đ i th ng dư - (SA +SB+SC+SD) NSX: Thay đ i th ng dư + (SA) CP: Thay đ i th ng dư + (SC) Chi phí xã h i: Thay đ i th ng d ặ ổ -(SB + SD)

ƯỜ

ng d ng: ụ Ế

NG ng trình đ

ng c u và cung

ườ

ướ

ườ

Ẩ t ph ươ ế c nh sau: ư

Qd= -5P + 15

P (M i nghìn đ ng VN/kg)

ườ

ng?

c

ủ ườ ằ ng trên th gi ế ớ ng đ ượ

i là 4000 đ/kg, chính ph ủ ng s n xu t trong n ướ ấ

ườ

Ứ THU NH P KH U Đ Ậ Tình hu ng:ố Cho bi đ ng trong n Qs= 6 + 4P Q (Trăm nghìn t n)ấ Yêu c u:ầ 1. Xác đ nh giá cân b ng c a đ ị 2. Gi đ nh, giá đ ả ị ườ cho nh p t do. Xác đ nh l ậ ự và nh p kh u? ẩ ậ

ế ậ

3. G a đ nh chính ph đánh thu nh p kh u 4000 đ/kg. Xác ỉ đ nh l

ng đ

ng s n xu t trong n ấ

ẩ c và nh p kh u? ậ

ị ượ

ủ ả

ướ

ườ

40

4. Minh h a b ng đ th c a câu 1,2 và 3 5. Phân tích hi u qu c a chính sách can thi p trên?

ồ ị ủ ả ủ

ọ ằ ệ

H

NG D N

ƯỚ

1. Giá cân b ngằ

Qd = Qs -5P + 15 = 6 + 4P

P = 1 (M i nghìn đ ng/kg)

ườ

ẩ ự ồ

2.Áp d ng nh p kh u t do ậ Pw = 0,4 (M i nghìn đ ng) ườ Qd1 = -5PW + 15 = -5(0,4) + 15 = 13 Qs1= 6 + 4PW = 6 + 4P =6 + 4(0,4)= 7,6

L

ng đ

c: Q

ượ

ườ

ng s n xu t trong n ấ

ướ

s1 = 7,6 (trăm nghìn t n)ấ

ng đ

ng nh p kh u: Q

ườ

d1- Qs1 = 13 -7,6 = 5,4 (trăm nghìn

L ượ t n)ấ

41

3.Áp d ng thu nh p kh u ế

ườ

ng đ

c: Q

ng s n xu t trong n ấ

ướ

ườ

s2 = 9,2 (trăm nghìn

Pd = Pw + T = 4 + 4 = 8 (Nghìn đ ng) = 0,8 (M i nghìn đ ng)ồ Qd2 = -5(0,8) + 15 = 11 Qs2= 6 + 4P = 6 + 4(0,8)= 9,2 L ượ t nấ

ng đ

ng nh p kh u: Q

ườ

d2-Qs2 = 11-9,2 = 1,8 (trăm nghìn

L ượ t n)ấ

4. Minh h a đ th ọ ồ ị

Qd=-5P + 15

P=0, Q = 15

P=1, Q=10

Qs= 6 + 4P

P=0, Q = 6

P=1, Q=10

42

P

4. Phân tích chính sách

D

S

(Sau khi đánh thu nh p )

ế ậ

P0=1

Pd=0,8

A

SA = (7,6+9,2)(0,8-0,4)/2=3,6 SB = (9,2-7,6)(0,8-0,4)/2=0,32 SC = (11-9,2)(0,8-0,4)=0,72 SD = (13-11)(0,8-0,4)/2=0,4

C

B

D

Pw=0,4

ΔCS = -(SA+SB+ SC+SD)

=-(3,6+0,32+0,72+0,4) = -4,8

6

7,6

9,2

10

11

13

15

Q

NTD m t 480 (tri u đ ng)

ệ ồ

NSX đ

c 360 (tri u đ ng)

ượ

ệ ồ

ΔPS = SDA=3,6

Chính ph thu đ

c 72 (tri u đ ng)

ượ

ệ ồ

ΔGS = SC=0,72

T n th t xã h i: 72 (tri u đ ng) 43

ệ ồ

SL = -(SB+SD)=-(0,32+0,4) = 0,72

2.3.1 Chính sách h n ng ch nh p kh u (Quota) ạ

Khái ni m:ệ Chính phuû xaùc ñònh tröôùc khoái löôïng haøng nhaäp khaåu vaø caáp giaáy pheùp nhaäp khaåu.

Nh m đ t m c tiêu b o h các ngành công

ả ộ

ạ ụ c.

M c đích: ằ nghi p trong n ướ ệ

Áp d ng:ụ Mía đ

ườ

ng, ô tô, xe máy, th t các lo i ạ

c không thu ướ i s n xu t trong ấ

H n ng ch khác v i thu nh p kh u, nhà n đ n

ế ậ ẩ ớ c thu , nh ng khuy n khích ng ườ ả ế ư c m r ng s n xu t .

ạ ượ ướ

ế ở ộ

44

Nh p kh u có h n ng ch

do ế ự

Khi không đánh thu và t ậ ẩ

S P ằ

ế ớ

ng c n nh p = (Q nh p kh u: - Giá trong n v i giá th gi ớ - Kh i l ố ượ c s ngang b ng ướ ẽ i Pw. ầ ậ

D1-QS1)

P0

ủ ấ ị

C

D

B

D

A

Pd Pw

đ nh chính ph n đ nh Gi ả ị ẩ (QD2- ng nh p kh u kh i l ậ ố ượ QS2) và c p gi y phép cho ấ ấ các nhà nh p kh u ẩ : ậ

QS1 QS2 QD2 QD1 Q

- Giá trong n c (Pd) ướ

c tăng (Q - S n xu t trong n ấ ướ

S2-

ả QS1) ậ ả

- Tiêu dùng trong n ướ

45 c gi m ả

- Nh p kh u gi m : ẩ (QD2-QS2)< (QD1-QS1)

(QD1-QD2)

H QU CHÍNH SÁCH Ả Ệ

S ặ ổ P

P0 ặ ổ

C

D

B

D

A

Pd Pw

ổ ặ

Qd1 Qd2 Qs2 Qs1 Q

ộ ư

46

NTD: Thay đ i th ng dư -(SA +SB+SC+SD) NSX: Thay đ i th ng dư +(SA) NNK: Thay đ i th ng dư +(SC) Chi phí xã h i: Thay đ i th ng d ặ ổ -(SB+SD)

S khác nhau gi a thu quan và h n ng ch

ế

(1) Ng ng l

H n ng ch ạ ườ

ạ i nh p kh u h ậ

ẩ ưở i ợ

c thu

Thu quan ế (1) Chính ph ủ thu đ ế ượ

ấ ấ

CP c p gi y phép ấ mi n phí ễ Đ u giá gi y ấ phép

Mua Pw, bán Pd.

ố ị ẵ i đa (Pd – ộ ấ (Pd – Pw): đ a tô h n ạ ng ch (Quota rent) ạ NNK s n sàng tr ả giá t Pw) cho m t gi y phép NK

i mu n ố

Nhi u ng ườ ề có gi y phép ấ

47

nh thu ng t CP có thu nh p ậ t ươ ự ư ế ự

Tiêu c c trong các LDCs

H n ng ch

ễ ẫ ớ ộ i nh n gi y phép và kh i l ỉ ộ ố ng ố ượ

Thu quan ế (2) Không t o ạ đ c quy n, k c ể ả ề m c thu cao ế

ộ ứ i đ c quy n vì ch m t s ít (2) D d n t ng ấ ậ i h n nh p có gi ớ ạ ườ ậ

ng ườ ưở ườ ưở

i gi m i n u giá th gi (3) Ng l ợ ế i tiêu dùng không h ế ớ ả

ng l i ườ ưở ợ

i tiêu dùng không h (4) Ng do thay th s n ph m ẩ ế ả

i tiêu (3) Ng i ng l dùng h ợ i n u giá th gi ế ớ ế gi mả Pd = Pw + t Pw gi m, Pả

d gi mả

ấ ả

ướ ể (4) Ng

c c tăng, i tiêu dùng không th chuy n ể n ấ ở ướ ả ẩ ả

N u giá s n xu t trong n ế ng ườ sang mua s n ph m s n xu t ngoài i tiêu ng ưở i do thay th ế

48

ườ dùng h l ợ s n ph m. ả ẩ i: Chuy n t h n ướ ể ừ ạ

Xu h ng ch sang thu quan ạ ng th gi ế ớ ế

Thư c ớ đo đánh giá hi u qu c a chính sách b o h

ả ủ

ả ộ

ỷ ấ ả ộ ệ

ể ừ

- - -

(

)

(1)

w

d

w

P C w

P C d

=

=

ERP

-

-

T su t b o h hi u qu (Effective Rate of Protection, ăng khi chuy n t ăm thay đ i tr giá gia t ERP) là ph n trầ ổ ị do sang b o h . thương m i t ả ộ ạ ự ( ) P C w w ẩ ậ

V V d V w ủ

Vd: giá tr gia tăng c a thành ph m nh p kh u khi tính theo giá trong cướ n

Vw: giá tr gia tăng c a thành ph m nh p kh u khi tính theo giá th ế ẩ gi

i ớ

c

ướ

Pd: giá c a thành ph m nh p kh u khi tính theo giá trong n

i ế ớ

Pw: giá c a thành ph m nh p kh u khi tính theo giá th gi

49

c

ủ ầ

ướ

Cd: giá c a đ u vào nh p kh u khi tính theo giá trong n

i

ủ ầ

ế ớ

Cw: giá c a đ u vào khi tính theo giá th gi

ế ấ đánh trên thành ph m nh p kh u

ế ấ đánh trên các đ u vào nh p kh u

ậ ẩ

Đ t tặ p: thu su t tc: thu su t

Pd = Pw(1 + tp)

Cd = Cw(1 + tc)

ng trình (1), có đ

c:

ươ

ượ

Th Pế d và Cd vào ph

w p

- -

(2)

=

=

ERP

w

w

V V d w V

P t C t w c P C w

-

vào ngành s n xu t ầ ư ế ả ấ

Khi ERP càng l n,ớ càng khuy n khích đ u t c b o h . trong n ướ ượ ả ộ

đ nh P Gi ả ị ộ ổ ẽ c đ w, Cw không đ i, ERP s tùy thu c vào t

p và tc

ế ấ đ nh thu su t trên các đ u vào nh p kh u không đ i, thu ế ậ

ổ ẽ ẩ ớ ẩ ẩ

50

đ nh thu su t trên thành ph m nh p kh u không đ i, thu ế ẩ ế ấ ổ ẩ ậ

Gi ả ị ầ xu t đánh trên thành ph m nh p kh u càng l n, ERP s càng ậ ấ cao. Gi xu t đánh trên các đ u vào càng nh , ERP s càng cao. ả ị ấ ỏ ẽ ầ

Minh h a 1ọ

ể ả

ệ ặ

ấ ờ

ậ ị

do giá m t hàng F trên th ế i l n

ự ệ

ế ớ ầ

i là 1000 USD. Giá nguyên li u A và B trên th gi t là 500 USD và 200 USD. ợ

ả ộ

ế ấ ầ ư t ợ

ế

ả ủ

Đ s n xu t m t hàng Y c n 2 nguyên li u A và B. ặ Trong trư ng h p m u d ch t ợ gi ớ l ượ Trong trư ng h p có thu quan b o h , thu su t l n l như sau: tp = 10%, tcA =5%, tcB = 8%. Yêu c u: Xác đ nh t su t b o h hi u qu c a m t hàng ỷ ấ ả ộ ệ Y?

H ng d n

ướ

- -

)

)

-

( 500 0.05

( 200 0.08

w p

) ( 1000 0.1 � �

=

=

� � =

ERP

0,1967

w

P t C t w c P C w

1000 500 200

- - -

Nh v y t su t b o h hi u qu là 19,67%

ư ậ ỷ ấ ả ộ ệ

51

Minh h a 2ọ

i c a m t hàng Y nh p kh u là 100 USD. Giá th ế

ẩ ế ớ ủ ặ i c a nguyên v t li u là 60 USD. ậ ệ

Giá th gi gi ớ ủ Yêu c u: ầ

1. Xác đ nh t su t b o h hi u qu c a m t hàng Y khi ỷ ấ ả ộ ệ ậ ơ ị

ả ủ ẩ

thu su t trên đ n v Y nh p kh u là 10% và nguyên v t li u nh p kh u là 0%?

ị ế ấ ậ

ả ủ ẩ

2. Xác đ nh t su t b o h hi u qu c a m t hàng Y khi ỷ ấ ả ộ ệ thu su t trên đ n v Y nh p kh u là 0% và nguyên v t ậ ậ ơ ị li u nh p kh u là 10%?

ị ế ấ ậ

H ng d n

ướ

1. Khi thu su t trên đ n v Y nh p kh u là 10% và nguyên

ơ ị

ế ấ ậ

v t li u nh p kh u là 0%? ậ ệ

52

-

)

-

( 60 0

w p

) ( 100 0.1 � �

=

=

� � =

ERP

0, 25

w

P t C t w c P C w

100 60

- -

Nh v y, ERP là 25% l n h n thu su t nh p kh u thành

ớ ơ

ế ấ

ư ậ ph m (10%). ẩ

ế ấ

ơ ị

0% và nguyên v t li u nh p kh u là 10%?

ậ ệ

-

2. Khi thu su t trên đ n v thành ph m Y nh p kh u là ậ )

-

ẩ ( ) 60 0.1

w p

( 100 0 � �

� � = -

=

=

0,15

ERP

w

P t C t w c P C w

100 60

- -

Nh v y, ERP là -15% nh h n thu su t nh p kh u ỏ ơ

ế ấ

ư ậ (10%).

53

L i ích

(1). Kích thích các ngành cơng nghi p ệ m i trong n

c phát tri n

ướ

ơng

ng thành

c tr

(2). T o đi u ki n cho các ngành c ệ nghi p trong n ướ

ạ ệ

ưở

t ki m ngo i t

ạ ệ

cho n n kinh ề

ế

ế ủ ộ c kh

ch đ ng đáp ng ụ

(3). Ti tế (4). N n kinh t ề c u trong n ướ ầ bi n đ ng c a th tr ủ ế ộ

ứ ơng ph thu c vào ộ i ng th gi ế ớ

ị ườ

54

Tr ng i ở ạ

các nhà s n xu t ấ ạ đ tể ăng

(1) Không khuy n khích ế trong nư c nớ ăng đ ng, sáng t o năng su t, h chi phí s n xu t.

Trong dài h n s thi u năng l c c nh tranh ế

ạ ẽ

ự ạ

i

ễ ẫ ớ tình tr ng tiêu c c trong qu n

ạ ả ự v i các viên ch c nhà

ị ườ

ướ

ế ứ ạ ẩ

ả ả

(2) D d n t lý: móc ngo c, h i l ố ộ ớ ặ nư c ph trách h n ng ch và thu quan. ế ạ ạ ụ (3) Không thu hút nhà đ u t c ngoài n ằ ư ướ c nh . khi th tr ỏ ợ ư c ngoài (4) Tình tr ng ạ nh p siêu và n n ớ s tẽ ăng do s n ph m thi u s c c nh tranh, trong khi ph i nh p kh u máy móc, nguyên li u t 55

n

ng trong n ậ ẩ ậ ệ ừ ư c ngoài. ớ

3. CHI N LẾ Ư C Đ Y M NH XU T KH U

Ợ Ẩ

3.1 Khái ni m: ệ

ồ ự ẵ

ủ ệ đáp ng ứ đư c yêu ế

ợ ậ ể ẩ

ấ ộ

Chi n lế ư c t p trung các ngu n l c s n có c a qu c gia đ phát tri n các ngành công nghi p ể c u s n ph m xu t kh u. Th c ch t n i dung c a chi n ầ ả ẩ ấ lư c này là phát tri n các ngành công nghi p h ợ

ạ ệ ư ng ngo i.

ợ ủ ớ

ớ ở

ư Đài Loan, Nam Tri u ề ế ư c s n đu i chi n l ợ ả ế ố đ u ầ ố đa nh ng y u t i ữ đ ng, tài nguyên thiên nhiên) nh m khai ằ

Châu á nh ăm 70 các nư c Vào nh ng nữ đã b t ắ đ u theo Tiên, H ng Kông, Singapore ồ ầ xu t nh ng s n ph m xu t kh u, s d ng t ẩ ử ụ ấ ẩ ả ữ vào có s n trong n ư c (lao ớ ẵ i th so sánh. thác l

ế

ướ

ể ệ

ẩ ể

ế

56

c đang phát tri n xu t kh u 71 t USD hàng công nghi p Các n ệ ớ ăm ăng g n 7 l n so v i n sang các nư c công nghi p phát tri n (t ầ ầ đó 4 nư c con 1965- tính Năm 1982 các nư c theo giá c ố đ nh) trong ớ ư c kém phát tri n khác 13%. Các m t hàng r ng chi m 60%; các n ặ ể ồ d n ẫ đ u là hàng d t, may m c, giày dép, hóa ch t; sau đó là thép, ô tô.

(1) Nhanh chóng t o ra ngo i t

ạ ệ

ệ ộ

ậ ướ ể

1.2 L i ích ợ

Nh p công ngh , nguyên li u, lao đ ng mà trong ệ n c không có, ch y u ph c v cho phát tri n ụ ụ công nghi p và d ch v ệ ủ ế ụ ị

i th theo quy

ế

(2) T o ra kh năng khai thác l mô

ể ẽ ẩ

Khi các ngành xu t kh u phát tri n s kéo theo các ấ ngành công nghi p cung c p ấ đ u vào cho xu t kh u ẩ ệ m r ng và quy m ơ ngành m r ng. ầ ở ộ ở ộ

ở ộ

ơ ộ ệ

(3) M r ng c h i vi c làm và nâng cao thu nh p b n v ng cho lao đ ng

ề ữ

i th so sánh ẩ ạ ẩ ợ ế

ợ ế ẩ i th chi phí th p so v i th ế ấ ớ

57

Đ y m nh xu t kh u thông qua phát huy l ấ nên b t kỳ s n ph m nào có l gi ấ i s ả ớ ẽ đư c phát tri n. ợ ể

Ế Ư C Ợ

3. H TH NG CHÍNH SÁCH C A CHI N L Đ Y M NH XU T KH U

Ệ Ố Ạ

ế

ch nh c c u

n đ nh và đi u Ổ ị ơ ấ ỉ

Chính sách t giá h i ố đoái và các đòn b y có liên quan

Giá c các y u s n xu t và s t ự ấ ố ả tr giúp c a chính ủ ợ phủ

(1) Duy trì m t t giá h i doanh xu t kh u có l ấ ộ ỷ ẩ ố đoái sao cho các nhà s n xu t, kinh ấ ả ị ư ng th gi i khi bán hàng hóa ra th tr i ế ớ ờ ờ

i n ườ ướ ố c ngoài ề (e) tăng

Ng mu n mua nhi u h n hàng hóa VN ơ

Đ ng ồ NT/N i ộ ệ t

58

ườ ố S c c nh tranh ứ ạ c a hàng hóa VN ủ tăng lên (So v i ớ c ướ hàng hóa n ngoài)

Đ ng ồ n i t ộ ệ (VND) gi m giá ả ĐK: Giá hàng trong c không đ i n ổ ướ c i trong n Ng ướ mu n mua ít h n ơ hàng hóa n c ướ ngoài

Chính sách t giá h i

ố đoái và các đòn b y có liên quan

Thu su t th p đ i v i xu t kh u ấ ố ớ ế ấ ẩ ấ

(2) Đ n b y kinh t ị ẩ ế

Tr c p tín d ng đ i v i xu t kh u ố ớ ợ ấ ụ ẩ ấ

ị ườ

ng trong c: Gi m thu su t thành ph m ẩ ế ấ s n xu t và s tr giúp c a chính ph

Giá c các y u t

Gi m s c h p d n th tr ứ ấ ẫ ả n ả ướ nh p kh u ẩ ậ ự ợ ấ

ế ố ả

(1) Giá y u t ế ố ầ đ u vào s n xu t ấ ả

ế ấ

Thu su t cao đ i v i nh p ậ kh u các đ u vào s n xu t ấ ố ớ ả ầ ẩ ấ

ằ ữ ề

Nh m kích thích xu t kh u ẩ nh ng m t hàng nào s d ng ử ụ ặ nhi u nh t các y u t đ u ấ vào s n có trong n ế ố ầ ư c.ớ ẵ ng đ i cao ố đ u vào

59

Duy trì giá c t ả ươ đ i v i các y u t ế ố ầ ố ớ s n có trong n c. ướ ẵ

(2) Tr giúp c a chính ph ủ ợ ủ

ng

Tìm ki m và ế cung c p thông ấ tin th tr ị ườ i th gi ế ớ ng m i ạ c ngoài M r ng các ở ộ c quan ơ th ươ n ở ướ

Đ u t phát ầ ư tri n: C ng, kho ả ể bãi, h th ng giao ệ ố thông v n t i, ậ ả thông tin liên l cạ i H i ch ộ ợ tr ng bày, ư i thi u gi ệ ớ s n ph m ẩ ả trên th gi ế ớ

n đ nh và đi u ch nh c c u ề Ổ ị

ơ ấ

n đ nh và đi u ch nh c c u vĩ mô theo h

ơ ấ

ướ

ng: Ch ng ả ề

Ổ ị l m phát, b i chi nhân sách, ki m soát cung ti n, gi m tr ợ ạ ộ c p và b h n ng ch ỏ ạ ấ

60

Đi u ki n đ IMF và WB tài ề trợ

ướ

ể ư

c phát tri n đ a ra các qui ấ ư ïng s n ph m, ả đ nh y t

đ nh ị ẩ ư ng ờ

ế

(1) Các n nghiêm ng t v bao bì, ch t l ặ ề nhãn hi u hàng hóa, giám ị ệ ả ệ ư i tiêu dùng trong n nh m b o v ng

, môi tr c. ướ

Tr ở ng iạ

ả ệ ườ ả

i s n xu t trong ấ

Th c ch t là b o v ng n

ự cướ

c đang phát

ẩ ủ

ướ

Giá tr xu t kh u c a các n tri n gi m, không m r ng

ị ấ ả

ở ộ

ơng ố

ấ ồ

ả ợ c phát tri n.

(2) Tình tr ng n n n ch ng ch t, kh ợ ầ kh năng tr n và gi m đi ngu n vay v n ả c a các n ể ủ

ướ

61

i pháp

c phát tri n và đang phát

ướ

Gi (1) C i cách m u d ch gi a các n ậ ị ả tri n.ể

c đang phát tri n ướ ể ñöôïc öu ướ ể öu

Các n tieân trong vieäc saûn xuaát vaø xuaát khaåu nhöõng maët haøng tieâu duøng thaâm duïng lao ñoäng, haøng noâng saûn nhieät ñôùi..

đã liên k t v i nhau hình

ế ớ

Các n c phát tri n tieân trong vieäc saûn xuaát vaø xuaát khaåu caùc maët haøng noâng saûn oân ñôùi, haøng coâng nghieäp kyõ thuaät cao, dòch vuï veà taøi chính, coá vaán quaûn lyù.. (2) Các nư c đang phát tri n nên thành các nhóm m u d ch khu v c. ự

ậ ị

ế ể ằ ẩ ấ

ưu đãi cho xu t kh u ương đ i b t chú tr ng vào vi c xâm nh p th ị ọ ệ ậ

62

Liên k t phát tri n b ng cách dành c a nhau, t ủ trư ng các n ố ớ ư c phát tri n. ớ ờ ể

ậ ị

do m u d ch ậ ị ỏ

ự ớ

đ i v i các ể

Nhóm m u d ch khu v c ự : Xóa b thu quan gi a Vùng t ữ ế ỗ ư c có các nư c thành viên. Tuy nhiên m i n ớ quy n có bi u thu quan riêng ố ớ ế nư c ngoài kh i. ố

ề ớ

: Xoá b thu quan gi a ế ữ ế

ỏ ể ớ ế

ngoài khôí. Liên minh thu quan các nư c thành viên và có bi u thu quan chung cho các nư c ớ ở

M c đ liên ứ ộ k t t th p ế ừ ấ đ n cao ế

: Có đ y ầ đ nh ng

ể ế

ợ ự ữ

Th trị ư ng chung ủ ữ đ c ặ ờ đi m c a liên minh thu quan, ngoài ra v n ố ủ do di chuy n gi a các và lao đ ng ộ đư c t ể nư c thành viên. ớ

ệ ủ ữ đ c ặ đi m c a th ị

ờ ế ủ ể ư c thành viên ớ 63 Liên minh kinh tế: Là s liên k t toàn di n ự hơn. Có đ y ầ đ nh ng trư ng chung. Ngoài ra các n th ng nh t v chính sách tài chính-ti n t ề ệ ấ ề ố