NG V I PHÁT TRI N
ƯƠ
Ớ
Ể
Chương 6 NGO I TH Ạ KINH TẾ
PGS .TS Đinh Phi Hổ
1
G I Ý Đ TÀI NGHIÊN C U
Ợ
Ứ
Ề
ng
ưở
ố ớ
ử
ng đ i v i tăng tr ạ ươ t Nam (Đ ng B ng Sông C u ằ ồ
Vi ế ệ ề
ộ
ặ
ị
ợ
ữ ng Vi
ệ
ạ ộ
ộ đ a ph ị
ặ
1. Vai tr c a ngo i th ị ủ kinh t Long/Mi n Đông Nam B /Tây Nguyên ho c m t ộ ương): L i ích và nh ng tr ng i. đ a ph ở ạ 2. Phát tri n ngo i th t Nam trong giai ạ ươ ể đo n h i nh p (Đ ng B ng Sông C u Long/Mi n ề ử ằ ồ ậ ương): Đông Nam B /Tây Nguyên ho c m t ộ V n đ và gi i pháp. ả ề
ấ
ọ
ướ
ủ
ệ
c con r ng ữ
ồ ấ
ng d ng cho Vi
t Nam.
3. Bài h c kinh nghi m c a các n Châu Á: Nguyên nhân thành công và nh ng v n đ ề ứ
ụ
ệ
2
Ạ
Ớ
ƯƠNG V I PHÁT TRI N
Ể
ệ
ặ
đ y n n kinh t t
ả ử ụ ế ăng trư ng, m ở
ở
I. VAI TRÒ C A NGO I TH Ủ KINH TẾ Th hi n trên các m t: nâng cao hi u qu s d ng các ể ệ ngu n l c qu c gia, thúc ẩ ề ố ồ ự ra nh ng c h i cho phát tri n. ể ơ ộ ữ 1. Nâng cao hi u qu s d ng các ngu n l c ồ ự ệ
ả ử ụ
T góc đ xu t kh u ộ ấ
ừ
ẩ
i đa ố
Nông s n, ả nguyên li u ệ
Xu t kh u ấ ẩ Lao đ ngộ
cho ạ ệ H u d ng t ữ ụ tài nguyên đ t ấ nông lâm, m t ặ n c, khoán ướ s n, lao đ ng ả ộ
3
T o ngu n ngo i t ồ nh p ngu n l c mà trong ồ ự n c không có: T li u s n ư ệ ả xu t và công ngh ệ ạ ậ ướ ấ
T góc đ nh p kh u ộ ậ
ừ
ẩ
ồ ự
ỏ
Khai thác ngu n l c mà đòi h i trình đ công ngh cao.
ộ
ệ
ng m t tr i, nguyên t Th y đi n, năng l ệ ủ ượ ặ ờ ử
ả
ẩ
Nh p ậ kh uẩ
ộ
ấ ượ ở ộ
ng s n ph m, năng su t ấ i ấ ố ả
ơ ị ả
ả
Nâng cao ch t l lao đ ng và m r ng quy mô s n xu t t u nh m gi m chi phí trên đ n v s n ằ ư ph m.ẩ
Nâng cao năng l c c nh tranh ự ạ
ng
ộ
ươ
Nâng cao k năng lao đ ng, ph ỹ pháp qu n lýả
4
ưở
ế
đ nh, toàn b giá tr xu t kh u ngang b ng v i
ng kinh t ị ấ
ớ
ẩ
ằ
2. Thúc đ y tăng tr ẩ Gi ộ nh p kh u:
ả ị ậ
ẩ
X = M
(1)
V i X: giá tr xu t kh u; M: giá tr nh p kh u ẩ
ị ấ
ớ
ậ
ẩ
ị
ẩ
ậ
ồ ư ệ ả
Nh p kh u bao g m hai b ph n: Hàng tiêu dùng ộ ậ li u s n xu t (K (CM) và Hàng t ấ
M)
ể
ậ
ẩ
ấ
ẩ
N u xem xu t kh u là đ nh p kh u, ế có đ
c:ượ
X = M = CM + KM
5
Mô hình Keynes: Y = C + I
c ướ
Cd: Chi tiêu hàng hóa tiêu dùng do trong n s n xu t ấ ả
C: Chi tiêu hàng hóa tiêu dùng
c ngoài
CM: Chi tiêu hàng hóa tiêu dùng do n ướ s n xu t (nh p kh u) ậ ấ ả
ẩ
Kd: hàng hóa TLSX do trong n ướ ả
c s n xu t ấ
(t
I: Chi tiêu hàng hóa li u s n đ u t ầ ư ư ệ ả xu t)ấ
c ướ KM: hàng hóa TLSX do n ngoài s n xu t (nh p kh u) ẩ ấ
ả
ậ
Mô hình Keynes
Y = Cd + CM + Kd + KM
6
Mô hình Harrod Domar
=
=
=
ề
gY
Kd = 0
K M Y ICOR
s ICOR
K M ICOR Y .
Trong giai đo n ạ đ u c a quá trình ầ ủ công nghi p hóa, ệ n n kinh t ch a ế ư có kh năng s n ả ả c hàng xu t đ ấ ượ hóa TLSX, ch duy ỉ nh t nh p kh u ẩ ậ
ấ
M
ế
=
=
=
gY
s ICOR
+ Kd K Y ICOR
+ Kd K M ICOR Y .
Kd > 0
ậ
gY tăng
Khi n n kinh t ề có kh năng s n ả ả xu t đ c hàng ấ ượ hóa TLSX (thông qua xu t - nh p ấ kh u)ẩ
7
Tăng xu t kh u ấ ẩ
c ngo i
ế ượ
ạ
Ư u tiên nh p kh u hàng TLSX ẩ ậ
th
Chi n l ngươ
=
=
Y
g
s ICOR
+ Kd K M ICOR Y .
Thuê TLSX
ợ ừ
Thu hút tài tr TLSX t n c ngoài ướ
gY tăng nhanh
KL: Ngo i th
ng nh h
ng đ n tăng tr
ng kinh t
ạ ươ ả
ưở
ế
ưở
ế
3. M ra nh ng h i m i cho phát tri n
ộ ớ
ữ
ở
ể
ơ ộ
8
M r ng ở ộ xu t nh p ậ ấ kh uẩ
M ra nh ng c h i ữ ở m iớ M ra nh ng thách ữ ở th cứ
ườ
Hàng hóa tiêu dùng phong phú, đa d ngạ i tiêu dùng trong ợ
Nh ng ữ c h i ơ ộ
ng Ng i: nhi u c ng l n ề ơ h i l a ch n hàng hóa giá ọ th p và ch t l ấ ượ c h ướ ưở ộ ự ấ
Đ ng l c c nh tranh ự ạ gi a hàng hóa sx trong c và nh p kh u n ậ ộ ữ ướ ẩ
C i cách công ngh ệ ả cướ trong n
H n ch đ c quy n ế ộ ề ạ
C nh tranh gay g t ắ ạ
ế ậ ườ ớ ọ ỏ
B t n giá th gi ấ ổ i ế ớ
Ti p c n th ị tr ng, thông tin m i, h c h i kinh nghi m buôn bán ệ qu c tố ế
Nh ng ữ thách th cứ
9
Thay đ i c c u ổ ơ ấ theo phân kinh t ế công lao đ ng qu c ố ộ tế
II. CÁC CHI N LẾ Ư C PHÁT TRI N NGO I TH
Ợ
Ạ
Ể
ƯƠNG
ồ
ấ
ẩ
ơ, thay
ợ th nh p kh u và h
Bao g m ba chi n l ậ
ế ư c: Xu t kh u s n ph m th ẩ ả ng ra xu t kh u ấ ẩ
ướ
ế
ẩ
1. CHI N LẾ Ư C XU T KH U S N PH M THÔ
Ẩ Ả
Ợ
Ấ
Ẩ
ợ
ẩ
ặ
1.1 Khái ni m: ệ Chi n lế ư c xu t kh u các nông s n và tài nguyên ở ả ấ ư các lo i qu ng ỉ ớ ơ ch , nhế d ng thô ho c ch m i s ạ ặ m , d u thô, than
đá, g , h i s n, … ỗ ả ả
ạ ỏ ầ
đư c các n ư c phát tri n nh ớ ể ư M , Canada ỹ
ợ ữ ăm 50, sau đó lan sang các nư c ớ đang
10
Chi n lế ư c này ợ kh i xở ư ng vào nh ng n ớ phát tri nể
và
ế ố
1.2 L i ích ợ
i s n có
(1). Thúc đ y s d ng các y u t ẩ ử ụ đi u ki n thu n l ệ
ậ ợ ẵ
ề
ọ
ế ộ
ộ ị
ỹ
ọ ủ
c ướ
ộ ị
ấ
Bài h c c a M trong theá kyû 19: Myõ laø nöôùc coù nhieàu ñaát ñai boû hoang chöa khai thaùc. Thoâng qua buoân baùn vôùi Anh, ñaõ thuùc ñaåy taêng gia s n xu t boâng vaûi vaø ả luùa mì ñeå xuaát khaåu qua Anh.
Bài h c ch đ thu c đ a Chaâu AÂu: söï phaùt trieån thöông maïi quoác teá cuûa caùc nöôùc Chaâu AÂu ñaõ laøm cho caùc n thu c đ a söû duïng ñaát ñai vaø lao ñoäng cuûa mình trieät ñeå hôn ñeå saûn xuaát caùc loaïi caây thöïc phaåm nhieät ñôùi nhö gaïo, ca cao, daàu döøa vaø caùc loaïi caây coâng nghieäp xuaát khaåu.
11
1.2 L i ích ợ
và đ y nhanh tích lũy
ạ
ạ ệ
ẩ
(2) T o ra ngo i t v nố
i th v nông s n nhi t ả ợ ế ề ệ
ẽ
ẩ ả ổ ư c ớ
Các l đ i và tài nguyên s thu hút các ớ nhà đ u tầ ư nư c ngoài đ u tầ ư ớ khai thác Năm 1960, xu t kh u s n ấ ph m th ơ chi m 84% t ng ế ẩ xu t kh u c a các n ẩ ủ ấ đang phát tri nể
ồ ạ
Ngu n ngo i tệ
ấ ậ
12
V n s n xu t m ở ố ả r ng nhanh chĩng ộ Nh p TLSX và công nghệ
ừ ấ
1.2 L i ích ợ
Liên k t ngành: xu t kh u thô t ế kéo theo các ngành khác m r ng ẩ ở ộ
ậ
ưở
ăm
ấ
(3) T o ra nh ả ạ ng m r ng h ở ộ liên k t s n xu t ấ ế ả
Thu nh p tăng kích thích các ngành s n ả xu t hàng tiêu dùng phát tri nể
Peru s phát tri n ể ự Ở c a ngành th y s n ủ ả ủ trong su t nh ng n ữ ố 50, 60 đã thúc đ y ẩ m nh s phát tri n ể ự ạ c a ngành đóng tàu và ủ thi
ế ị ế ế t b ch bi n.
ế ơ ở ạ ầ
ỏ
ấ ứ
ệ ố
Liên k t m r ng c s h t ng: ở ộ các vùng s n xu t xu t kh u đòi h i ẩ ấ ả ng giao c s h t ng thích ng (đ ườ ơ ở ạ ầ thông, h th ng thông tin, đi n, b n ế ệ c ng)ả M xây d ng vào th k 19
ế ỷ
ự
ắ ở ỹ
đang phát tri n
đ n i li n b ể ố ề ờ đã
ể
ờ ớ
ể ở ề ệ ẫ
mi n Trung và Tây, ẩ
ủ
13
vùng xu t kh u lúa mì .
Ví d h th ng ụ ệ ố đư ng s t bi n mi n Đông v i các bang ề cho phép gi m chi phí v n t ả công nghi p ệ ở
i c nguyên li u l n thành ph m c a ngành ậ ả ả ẩ ấ
1.2 L i ích ợ
ố
ự xuaát khaåu thoâ cuõng V n nhân l c: kích thích phaùt trieån voán nhaân löïc thoâng qua vieäc phaùt trieån taàng lôùp doanh nhaân ñòa phöông vaø lao ñoäng coù kyõ thu t.ậ
ở
(4) T o ra nh ả ạ ng m h ở ưở r ng v n nhân ố ộ l c, xã h i ộ ự
ỏ đã kích đ i ngũ doanh nhân m i ớ ề đ v n hành
ể ậ
ộ
S tự ăng trư ng nhà máy qui mô nh thích vi c hình thành ệ và đào t o lao ạ và b o dả ư ng máy móc, thi
ộ đ ng có tay ngh ế ị t b .
ỡ
ẩ ấ ố
ế
ng
ư
14
ộ thông qua xu t kh u, V n xã h i: chính ph tăng thu ngân sách qua ủ thu và s d ng đ u t văn hóa, ầ ư ử ụ và v sinh môi tr giáo d c, y t ườ ệ ế ụ i cũng nh các công trình phúc l ợ công c ng.ộ
ng tiêu
ề
ể
ị ườ
1.3 Tr ng i ở ạ
(1) Ti m năng phát tri n th tr th b gi
i h n
ụ ị ớ ạ
ạ
ể
ệ ử ụ
ẩ
ể
ộ ơ ị ả
ộ ơ ể ạ
ẩ
ạ
ữ
ả
ệ
ạ nhiên
Các nư c ớ đang phát tri n xu t kh u hàng ấ thơ ch y u là làm ủ ế nguyên li u cho các ệ ể nư c phát tri n.
ớ
ướ
ậ
ể ầ ủ
ả
Do công ngh phát tri n nhanh t o tác đ ng s d ng ít nguyên li u ệ h n đ t o ra m t đ n v s n ph m và t o ra nh ng s n ph m ẩ nhân t o thay th nguyên li u thô ế t ự c Khi thu nh p cao trong các n phát tri n c u c a nông s n tăng ch mậ
s n ph m thô không n
ậ ừ ả
ổ
ẩ
(2) Thu nh p t đ nhị
ụ
ng cung thay đ i ph thu c ộ ổ nhiên (th i ờ ệ ự
ả
ủ ế nông
S n ph m thô ch y u ẩ có ngu n g c t ồ ố ừ s n.ả
ng n 15
L ượ l n vào đi u ki n t ớ ề ti t, khí h u) ậ ế C u s n ph m thô th ườ ổ ầ ả ẩ đ nh và gi m trong ng n h n ắ ạ ả ị
(a) Thu nh p t
s n ph m thô khi cung tăng (c u không đ i)
ậ ừ ả
ổ
ẩ
ầ
ệ Trúng mùa nh ng thu
ư
Ngh ch lý trong nông nghi p: nh p c a nông dân gi m sút
ị ậ ủ
ả
ể
P
D1 ng. ệ S1
0,Q0), Cân b ng ằ Đi m A (P cung và c u lúa trong đi u ề ầ ki n bình th ườ TR1 = P1Q1
ng
S2
ạ ị
A
P1
Khi trúng mùa, s n l ả ượ ng thu ho ch tăng, đ ườ cung d ch chuy n qua phaûi, ể t i cân b ng m i, B(P ớ ạ ằ
2,Q2)
B
P2
Do c u c a lúa thu c lo i ít ầ ủ co giãn, đ ạ ng c u d c. ộ ầ ố ườ
0
Q
Q1
Q2
16
TR2= SOQ2BP2 =P2Q2 < TR1= SOQ1BP1 = P1Q1 Giá gi m, thu ả nh p gi m ậ ả
Ứ
ng d ng ụ
ng c u và cung
t ph
Cho bi
ng trình đ
ầ
ế
ườ
ươ
P (đ n v ti n, đvt)
ẩ
Qd = -266P + 3550 ơ ị ề
ằ
ng cung tăng thêm 300 đvsp.
ố ượ
ng pháp hình
ng lúa và giá cân b ng? ồ ị ủ ậ
ươ
Tình hu ng:ố lúa nh sau: ư Qs= 1800 + 240P Q (đ n v s n ph m, đvsp) ơ ị ả Yêu c u:ầ 1. Xác đ nh giá cân b ng c a lúa? ủ ị đ nh, do trúng mùa l 2. Gi ượ ả ị Xác đ nh kh i l ằ ị 3. Minh h a b ng đ th c a câu 1 và 2 ọ ằ 4. Phân tích thay đ i thu nh p theo ph ổ h c.ọ
17
H ng d n
ướ
ẫ
1. Xác đ nh giá và s n l
ng cân b ng c a lúa?
ả ượ
ị
ủ
ằ
Qd = Qs
-266p + 3550 = 1800 + 240P
P1 = 3,46 (đvt)
Q1 = 1800 + 240P = 1800 + 240(3,46) = 2630,4 (đvsp) ng cân b ng khi trung mùa
2. Xác đ nh giá và s n l
ả ượ
ằ
ị
Qs1 = Qs + 300 = 1800 + 240P + 300 = 2100 + 240P
Nh v y, giá cân b ng s là: Q
ư ậ
ẽ
ằ
s1 = Qd
P2 = 2,9 (đvt)
-266P + 3550 = 2100 + 240P Q2 = -266P2+ 3550 = 2787,7 đvsp
18
3. Minh h a đ th ọ ồ ị
ẽ ườ
1:
S1
P
S2
ng cung S ẽ ườ
1:
A
B
3,46
2,9
E
ng cung S ẽ ườ
D
2:
C
D1
ng c u D V đ ầ P=0 Q=3550; P=3,46 Q= 2630 V đ P=0 Q=1800; P= 3,46 Q= 2630 V đ P=0 Q=2100; P= 2,9 Q= 2787,7
H
G
O
3350
Q
1800
2630
2787,7
4. Ph
ng pháp hình h c
ươ
ọ
ng: TR
T ng thu nh p khi bình th ậ
ổ
ườ
1 = SOGAB = OB.0G = (3,46)(2630) = 9099,8
T ng thu nh p khi trúng mùa: TR
ổ
ậ
2 = SOHEC = OH.0C = (2,9)(2787,7) = 7989,6
19
Thu nh p gi m: TR
ả
ậ
2 – TR1 = 7989,6 - 9099,8 = - 1111,2 đvt
ậ ừ ả
s n ph m thô khi c u gi m (cung không ầ
ẩ
ả
c p th p ố ớ ấ , khi thu nh p tăng, ậ ấ
(a) Thu nh p t đ i)ổ Theo Engel, đ i v i hàng hóa c u l
ả i gi m. ầ ạ
ể
P
D2 D1 S
ườ ầ
ớ
0,Q0), Cân b ng ằ Đi m A (P cung và c u s n ph m thô ẩ ầ ả trong đi u ki n bình ề ệ ng. th ườTR1 = P1Q1 Khi c u gi m, đ ng c u ầ ả d ch chuy n qua bên trái, ể ị 2,Q2) t i cân b ng m i, B(P ằ ạ
A
P1
B
P2
TR1=SOQ1BP1 =P1Q1 TR2=SOQ2BP2 =P2Q2
0
ậ ả
Q
TR1 > TR2 thu nh p gi m
Q2
Q1
20
Ứ
ng d ng ụ
ng c u và cung
Cho bi
ng trình đ
ầ
ế
ườ
t ph ư
Qd = -26,6P + 355
P (đ n v ti n, đvt)
ẩ
ơ ị ả
ơ ị ề
ủ ả
đ nh, c u gi m 55 đvsp. Xác đ nh kh i l
ẩ ị
ả
ố ượ
ng s n ả
ằ
ng pháp hình
ươ
Tình hu ng:ố ươ c a s n ph m thô nh sau: ẩ ủ ả Qs= 180 + 24P Q (đ n v s n ph m, đvsp) Yêu c u:ầ 1. Xác đ nh giá cân b ng c a s n ph m thô? ằ ị 2. Gi ầ ả ị ph m thô và giá cân b ng? ẩ 3. Minh h a b ng đ th c a câu 1 và 2 ồ ị ủ ọ ằ 4. Phân tích thay đ i thu nh p theo ph ậ ổ h c.ọ
21
H ng d n
ướ
ẫ
1. Xác đ nh giá và s n l
ả ượ
ị
ng cân b ng c a s n ph m thô ủ ả
ẩ
ằ
Qd = Qs
-26,6p + 355 = 180 + 24P
P1 = 3,5 (đvt)
2. Xác đ nh giá và s n l
ng cân b ng c u gi m
Q1 = 180 + 24P = 180 + 24(3,5) = 88 (đvsp) ả ượ ầ
ằ
ả
ị
Qd1 = Qd – 75 = -26,6 P+ 355 - 75 = -26,6P + 280
Nh v y, giá cân b ng s là: Q
ư ậ
ẽ
ằ
d1 = Qs
P2 = 2 (đvt)
-26,6P + 280 = 180 + 24P Q2 = -26,6P2+ 280 = 226,8 đvsp
22
3. Minh h a đ th ọ ồ ị
ẽ ườ
1:
S1
P
D1
D2
ẽ ườ
1:
A
B
3,5
2
ẽ ườ ng c u D ầ
D
2:
C
ng c u D V đ ầ P = 0 Q = 355; P = 3,5 Q = 88 V đ ng cung S P = 0 Q = 180; P = 3,5 Q = 264 V đ P = 0 Q = 280 P= 2 Q = 226,8
G
H
O
335
Q
180
226,8
264
280
4. Ph ươ ng pháp hình h c ọ
ng: TR T ng thu nh p khi bình th ậ ổ ườ
1 = SOHAB = OH.0B = (264)(3,5) = 924
T ng thu nh p khi c u gi m: TR ổ ả
2 = SOGDC = OG.0C = (226,8)(2) = 453,6
23
ầ ậ Thu nh p gi m: TR ả ậ
2 – TR1 = 453,6 - 924 = - 470,4 đvt
(3) Khó đa d ng hóa s n ph m
ạ
ả
ẩ
1.3 Tr ng i ở ạ
ộ
ặ
ấ ngày càng l ế t khó đa d ng hóa ế ề ẩ ộ ệ ạ
Do t p trung vào vi c s n xu t m t hay vài ệ ả ậ ơ ch , n n kinh t m t hàng s ệ thu c vào s n ph m cá bi ả s n ph m. ả ẩ
(4) R i vào b y (Căn b nh Hà Lan)
ơ
ệ
ẩ
Căn b nh Hà Lan (Dutch Disease)
ệ
Ngu n g c: ồ ố N n kinh t ế ấ ữ ờ ề ả ậ
l n đ n m c có th g i là “trên tr i r i xu ng, b t ng có nh ng kho n thu nh p ể ọ ờ ơ ứ ố ạ ệ ớ ế
ặ
t, quy mô r t ợ ả c dòng v n đ u t ng h p x y ra nh m i tìm ra đ ượ , vi n tr (FDI, ODA) ợ c các tài nguyên quý ho c ấ ồ ạ ư ớ ố ầ ư ệ
c đi n hình cho tr ng h p căn b nh Hà Lan bao g m ồ ợ ệ
ườ ẩ ầ
24
r p trong nh ng năm 70 và Ai C p, Isarel nh n vi n c xu t kh u d u: Mexico, Indonesia và các ệ ậ ậ
ngo i t Windfalls)”. Tr ườ nh n đ ậ ượ l n.ớ Các n ể ướ Hà Lan, các n ướ n c ướ Ả ậ tr c a M trong nh ng năm 78. ỹ ợ ủ ấ ữ ữ
ổ ỷ ự ố
ự ng b t l ẩ i cho n n ấ ợ ướ ổ
Nguyên nhân: S thay đ i t giá h i đoái th c thúc đ y tác đ ng chi tiêu và phân b ngu n l c theo h ề ồ ự ộ kinh t .ế
sau i th hai
ờ ừ ế ớ ứ
ồ
ố ự đã ợ
Năm 1960 Hà Lan khám phá ra đ t t ngu n tài nguyên khí nhiên có tr lữ ư ng l n và ớ đ y m nh xu t kh u. ấ ẩ ẩ ạ
ạ
Ngu n ngo i t tăng nhanh ạ ệ ồ
ệ
Trong su t th i gian t ố chi n tranh th gi ế đ n nế ăm 1960, Hà Lan đ t ạ thành qu n i ti ng trong ả ổ ế . T c phát tri n kinh t ế ố đ ộ ể trên tăng trư ng kinh t ế ở 5%, l m phát ít khi v ư t ợ quá 3%, th t nghi p dao ấ ư i 1%. đ ng dộ
ớ
khu v c chính ph và ự
Thu nh p t ủ khu v c xu t kh u tăng bùng n ổ ự ậ ừ ấ ẩ
ấ
ự
ề
ạ
i.
ẩ ơng s n ả Khu v c xu t kh u n truy n th ng có s c c nh tranh ố ứ ạ m nh m so v i nh ng ữ đ i th ố ủ ớ ẽ trên toàn th gi ế ớ
ầ
Tăng nhanh c u hàng hóa, nh t là ấ trong hàng hóa s n xu t trong n c ướ ả 25 ấ
ầ
L m phát ạ ấ
Giá hàng hóa trong c tăng n Tăng nhanh c u hàng hóa, nh t là trong hàng c hóa s n xu t trong n ướ ấ ả ướ
Giá hàng n
ướ
tính b ng n i t ằ
c ngoài ộ ệ
er =
Tăng chi phí SX đ i v i ố ớ hàng hóa truy n ề th ng sx ố trong n
cướ
Giá hàng trong n tính b ng n i t ằ
c ướ ộ ệ d) (P
Giá hàng hóa c ngoài tính n ướ b ng ngo i t ạ ệ ằ (Pf) x t giá h i ố ỷ đoái danh nghĩa (e)
Thu h p ẹ s n xu t ấ
ả
Th t ấ nghi pệ
Pd tăng
f
=
r
er gi mả
e
d
eP P
ng kinh
ấ
ấ
ẩ
suy gi m
Tăng tr t ế
ưở ả
Hàng hóa xu t kh u ẩ kém s c c nh tranh
ứ ạ
Hàng hóa xu t kh u truy n th ng b thu h p ố
ề
ẹ
ị
26
i pháp kh c ph c tr ng i c a chi n l
ở ạ ủ
ế ư c ợ
ụ
1.4 Nh ng gi ắ ả ữ xu t kh u s n ph m thô ẩ ả
ẩ
ấ
Thành l p các “kho hàng hĩa d tr qu c t ” ự ữ ố ế
ậ
ệ
ố ề
ị, nhaèm oån ñònh giaù caû cuûa
Do Liên Hi p Qu c đ ngh 18 maët haøng xuaát khaåu quan troïng nhaát cuûa caùc nöôùc keùm phaùt trieån nhö: thòt, chuoái, caø pheâ, ñöôøng, trà, daàu thöïc vaät, boxít, ñoàng, boâng, sôïi, quaëng saét, ñay, maêng gan, phoát phaùt, cao su, goã xeû , thieác...
Thành l p hi p h i c a m t m t hàng
ậ
ộ
ặ
ớ
ặ
ấ ậ
ả ả ụ
ế
ệ ộ ủ đã liên k t v i Các nư c xu t kh u cùng m t m t hàng ế ớ ộ ẩ nhau thành l p hi p h i, ki m soát giá c s n xu t. Đ t ể ăng ấ ể ệ ộ giá, h h n ch cung. H n ch cung có tác d ng t t nh t khi ấ ố ạ ế ọ ạ ư tiêu th ụ đ u tham gia. ư c s n xu t cũng nh ph n l n các n ề ấ 27
ầ ớ
ớ ả
Chính ph can thi p vào th tr
ị ườ
ủ
ệ
ng lúa g o ạ
i ư
ND trúng mùa
Cân b ng là t
ạ
ằ
A v i Pớ 1 và Q1. ằ Khi ch a can thi p, đi m cân
ể
ệ
ớ 2 D2 m c giá P D1 S1 ượ ể ầ ẽ S2 ủ ể ậ ủ Đ gi
1, chính ph ủ
ể ữ ứ
ph i tham gia mua l
ng lúa Q
ả
ng c u s dich chuy n qua
đ
ườ
bên ph i Dả 2, và cân b ng m i t
i
ớ ạ
ằ
đi m C (P
1,Q3). Chính ph tham
gia mua (QG=Q3-Q1),
Thu nh p c a nông dân
(TR3=P1Q3) > TR1. Khi đó, nông
dân trúng mùa thu nh p tăng. ậ ườ ẫ Ng
ti n nh c , P
ề i tiêu dùng v n tr s
ả ố
28
ư ủ 1Q1 Chính ph ph i chi s
ố
ủ ả
1QG (SQ1Q3CA)
ti n: Pề CS Thành công CS Th t b i
ấ ạ ề ấ 29 Tình hình s n xu t di n
ễ
ả
c, ượ
ra theo chu kỳ năm đ
năm th t.ấ ng th c. Nhi u năm trúng mùa liên
t c. Chính ph s chi
ụ
ủ ẽ
l
ng ti n r t l n cho
ề ấ ớ
ượ
d tr l
ự
ự ữ ươ 30 ủ ự ấ T giá h i đoái
ố
th c gi m
ả ỷ
ự Tăng chi tiêu c a chính ph và
ủ
khu v c xu t kh u cho hàng hóa
ẩ
tiêu dùng ộ ắ ặ ầ ư Phá giá đ ng n i
ồ
c
t
t ng b
ướ
ệ ừ Đ u t
c
ầ ư ở
s h t ng
ở ạ ầ 31 Th t ch t chi
tiêu cho tiêu
dùng c a chính
ủ
phủ các
Đ u t
ngành thâm
d ng lao
ụ
đ ngộ 32 ế ỹ đ ch ng l
ể ố ớ ạ ậ ằ
ả ủ ư c M
Anh. ẩ ẻ ơn t ư m t công c CNH ụ ộ Alexander Hamilton (1791) cho r ng thu quan là công c
ụ
i hàng nh p
b o h hi u qu c a n
ả ộ ệ
kh u r h
ừ
Friedrich Lizst xem thu quan nh
nư c Đ c
ữ ớ ứ vào gi a th k th 19. ế
ế ỷ ứ các ăm 50 chi n lế ư c này ợ đư c th nghi m
ử ỹ ợ
ờ ị ư ng xu t kh u s n
ấ ệ ở
ẩ ả ăn Nh ng nữ
nư c Châu M La tinh khi th tr
ớ
ph m thô g p khó kh
ẩ ặ đ i v i hàng nh p kh u có s c c nh ố ớ ậ ữ
ứ ạ
ế
M và Châu Âu nh m b o v ngành công ử ụ
ẩ
ả ệ ằ c
ướ ẻ ăm 60 các nư c Châu Á (Asean), n Đ , Châu
đ c l p
ộ ậ ờ Argentina, Brazin, Colombia, Mexico đã s d ng nh ng
hàng rào thu quan
tranh l n t
ớ ừ ỹ
nghi p non tr trong n
ệ
Nh ng nữ
ớ
Ấ ộ
đi theo con đư ng này và
Phi, Th Nhĩ Kỳ cũng
ổ
là đ ng l c chính c a h .
ủ ọ ự ộ ẩ đã tr thành chi n l ở Thay th nh p kh u”
ế ậ
tri n kinh t c a nhi u n ủ đ o ạ đ phát
ể
33
ăm 60
nh ng n ế ủ ể ề ư c ớ đang phát tri n t ế ư c ch
ợ
ể ừ ữ B c ướ 3 B c ướ 2 Xóa b hàng
ỏ
rào b o hả ộ 34 Hàng rào b o h :
ả ộ
Thu quan và h n ng ch
ạ ế ạ B o v ngành CN non tr ả ệ ẻ 35 ế S P ằ
ằ N u không có nh p kh u, giá
ẩ
ậ
ướ 0 v i ớ
c P
cân b ng trong n
0.
cân b ng cung, c u là Q
ầ P0 i P
ế Pw ườ D c c s mua hàng
n
ấ ở ướ Giá th gi
ế ớ w < giá trong
c Pướ 0. N u không có h n
n
ạ
i tiêu
ch nh p kh u, ng
ẩ
ế ậ
dùng trong n
ướ ẽ
c s n xu t
hóa đ
ượ ả
H qu :
ệ ả
ngoài. Qd Q0 Qt Q c ả ướ Ngành s n xu t trong n
ấ
không phát tri n.ể 1. C m nh p kh u ấ ẩ ậ ủ ệ ậ ẩ ớ Chính ph can thi p nh
ư
th nào? ế 2. Nh p kh u v i thu
ế
nh p kh u r t cao.
ẩ ấ ậ ệ ả ủ ừ 3. Nh p kh u v i m c đ
ẩ ớ ứ ộ
nh t đ nh (h n ng ch)
ạ
ạ ậ
ấ ị H qu c a t ng chính
36
sách là gì? ấ ẩ S P 1. C m nh p kh u
ậ
Giá cân b ng trong n
ằ ằ c P
ướ 0
0.
v i cân b ng cung, c u là Q
ầ
ớ P0 H quệ ả Pw D Qd Q0 Qt Q ổ ặ ư ư 37 T ng thay đ i th ng d :
ư
ổ
- (SB+SC) NTD: Thay đ i ổ
th ng dặ
-(SA +SB+SC) NSX: Thay đ i ổ
th ng dặ
+ (SA) M t c a NTD > Đ c c a NSX ượ ủ ấ ủ 2. Đánh thu nh p kh u r t cao c và chính ự ệ ượ M c thu
ph cũng không thu đ ẩ ấ
ậ
ượ ứ
ủ ẩ ế ậ
ế ≥ (P0-Pw). Nh p kh u s không th c hi n đ
ẩ ẽ
c thu
ế
S P 3. Đánh thu nh p kh u và
ế ậ
nh p kh u có h n ng ch.
ẩ ạ ạ ậ do ế ự nh p kh u: Khi không đánh thu và t
ậ ẩ P0 ằ D c s ngang b ng
ướ ẽ
i Pw. - Giá trong n
v i giá th gi
ớ ế ớ Pd
Pw - Kh i l ng c n nh p = (Q ố ượ ậ ầ đ nh đánh m t m c thu t ả ị ế QS1 QS2 QD2 QD1 ộ ứ
ẩ Q c (Pd) = Pw + t - Giá trong n Gi
USD/1 đ n v nh p kh u:
ơ ị ậ
ướ c tăng (Q S n xu t trong n
ấ ả ướ ậ ả Tiêu dùng trong n ướ c gi m (Q
ả - Nh p kh u gi m :
ẩ
(QD2 - QS2) < (QD1 - QS1) H QU CHÍNH SÁCH Ả Ệ S ặ ổ P P0 ặ ổ D Pd
Pw ổ ặ Qd1 Qd2 Qs2 Qs1 Q ộ
ư 39 NTD: Thay đ i th ng
dư
- (SA +SB+SC+SD)
NSX: Thay đ i th ng
dư
+ (SA)
CP: Thay đ i th ng
dư
+ (SC)
Chi phí xã h i: Thay
đ i th ng d
ặ
ổ
-(SB + SD) 40 41 42 SA = (7,6+9,2)(0,8-0,4)/2=3,6
SB = (9,2-7,6)(0,8-0,4)/2=0,32
SC = (11-9,2)(0,8-0,4)=0,72
SD = (13-11)(0,8-0,4)/2=0,4 ΔCS = -(SA+SB+ SC+SD) =-(3,6+0,32+0,72+0,4) = -4,8 ΔPS = SDA=3,6 ΔGS = SC=0,72 SL = -(SB+SD)=-(0,32+0,4) = 0,72 44 do ế ự Khi không đánh thu và t
ậ ẩ S P ằ ế ớ ng c n nh p = (Q nh p kh u:
- Giá trong n
v i giá th gi
ớ
- Kh i l
ố ượ c s ngang b ng
ướ ẽ
i Pw.
ầ ậ P0 ủ ấ ị D Pd
Pw đ nh chính ph n đ nh
Gi
ả ị
ẩ (QD2-
ng nh p kh u
kh i l
ậ
ố ượ
QS2) và c p gi y phép cho
ấ
ấ
các nhà nh p kh u
ẩ : ậ QS1 QS2 QD2 QD1 Q - Giá trong n c (Pd) ướ c tăng (Q - S n xu t trong n
ấ ướ ả
QS1) ậ ả - Tiêu dùng trong n ướ - Nh p kh u gi m :
ẩ
(QD2-QS2)< (QD1-QS1) (QD1-QD2) H QU CHÍNH SÁCH Ả Ệ S ặ ổ P P0 ặ ổ D Pd
Pw ổ ặ Qd1 Qd2 Qs2 Qs1 Q ộ
ư 46 NTD: Thay đ i th ng
dư
-(SA +SB+SC+SD)
NSX: Thay đ i th ng
dư
+(SA)
NNK: Thay đ i th ng
dư
+(SC)
Chi phí xã h i: Thay
đ i th ng d
ặ
ổ
-(SB+SD) (1) Ng ng l ẩ ưở i
ợ c thu ấ ấ CP c p gi y phép
ấ
mi n phí ễ Đ u giá gi y
ấ
phép Mua Pw, bán Pd. ố ị ẵ
i đa (Pd –
ộ ấ (Pd – Pw): đ a tô h n
ạ
ng ch (Quota rent) ạ NNK s n sàng tr
ả
giá t
Pw) cho m t gi y
phép NK i mu n ố Nhi u ng
ườ
ề
có gi y phép
ấ 47 nh thu ng t CP có thu nh p ậ
t
ươ ự ư ế ự Tiêu c c trong các
LDCs ề ễ ẫ ớ ộ
i nh n gi y phép và kh i l ỉ ộ ố
ng ố ượ ộ
ứ i đ c quy n vì ch m t s ít
(2) D d n t
ng
ấ
ậ
i h n
nh p có gi
ớ ạ ườ
ậ ng ườ ưở ườ
ưở i gi m i n u giá th gi (3) Ng
l
ợ ế i tiêu dùng không h
ế ớ ả ng l i ườ ưở ợ i tiêu dùng không h
(4) Ng
do thay th s n ph m
ẩ
ế ả i tiêu
(3) Ng
i
ng l
dùng h
ợ
i
n u giá th gi
ế ớ
ế
gi mả
Pd = Pw + t
Pw gi m, Pả ấ ả ướ
ể (4) Ng c c tăng,
i tiêu dùng không th chuy n
ể
n
ấ ở ướ ả ẩ ả N u giá s n xu t trong n
ế
ng
ườ
sang mua s n ph m s n xu t
ngoài i tiêu
ng
ưở
i do thay th
ế 48 ườ
dùng h
l
ợ
s n ph m.
ả ẩ i: Chuy n t h n ướ ể ừ ạ Xu h
ng ch sang thu quan
ạ ng th gi
ế ớ
ế - - - w d w P C
w P C
d = = ERP - - 49 w p - - = = ERP w w V V
d
w
V P t C t
w c
P C
w - vào ngành s n xu t ầ ư ế ả ấ Khi ERP càng l n,ớ càng khuy n khích đ u t
c b o h .
trong n
ướ ượ ả ộ đ nh P Gi ả ị ộ ổ ẽ c đ
w, Cw không đ i, ERP s tùy thu c vào t ế ấ đ nh thu su t trên các đ u vào nh p kh u không đ i, thu
ế ậ ổ
ẽ ẩ
ớ ẩ ẩ 50 đ nh thu su t trên thành ph m nh p kh u không đ i, thu
ế
ẩ ế ấ ổ ẩ ậ Gi
ả ị
ầ
xu t đánh trên thành ph m nh p kh u càng l n, ERP s càng
ậ
ấ
cao.
Gi
xu t đánh trên các đ u vào càng nh , ERP s càng cao. ả ị
ấ ỏ ẽ ầ - - - w p = = �
�
= ERP 0,1967 w P t C t
w c
P C
w 1000 500 200 - - - 51 52 - - w p = = �
�
= ERP 0, 25 w P t C t
w c
P C
w 100 60 - - - - w p �
�
= - = = 0,15 ERP w P t C t
w c
P C
w 100 60 - - 53 54 56 ệ ộ ậ
ướ ể Nh p công ngh , nguyên li u, lao đ ng mà trong
ệ
n
c không có, ch y u ph c v cho phát tri n
ụ ụ
công nghi p và d ch v
ệ ủ ế
ụ ị ể ẽ ẩ ấ Khi các ngành xu t kh u phát tri n s kéo theo các
ấ
ngành công nghi p cung c p
ấ đ u vào cho xu t kh u
ẩ
ệ
m r ng và quy m ơ ngành m r ng. ầ
ở ộ ở ộ i th so sánh ẩ ạ ẩ ợ ế ợ ế ẩ i th chi phí th p so v i th
ế
ấ ớ 57 Đ y m nh xu t kh u thông qua phát huy l
ấ
nên b t kỳ s n ph m nào có l
gi ấ
i s ả
ớ ẽ đư c phát tri n. ợ ể (1) Duy trì m t t giá h i
doanh xu t kh u có l
ấ ộ ỷ
ẩ ố đoái sao cho các nhà s n xu t, kinh
ấ
ả
ị ư ng th gi
i khi bán hàng hóa ra th tr i
ế ớ ờ ờ i n
ườ ướ
ố c ngoài
ề (e) tăng Ng
mu n mua nhi u
h n hàng hóa VN ơ Đ ng ồ
NT/N i ộ
ệ
t 58 ườ
ố S c c nh tranh
ứ ạ
c a hàng hóa VN
ủ
tăng lên (So v i ớ
c ướ
hàng hóa n
ngoài) Đ ng ồ
n i t
ộ ệ
(VND)
gi m giá
ả
ĐK: Giá hàng trong
c không đ i
n
ổ ướ c
i trong n
Ng
ướ
mu n mua ít h n
ơ
hàng hóa n
c ướ
ngoài Thu su t th p đ i v i xu t kh u
ấ ố ớ ế ấ ẩ ấ (2) Đ n b y kinh t ị ẩ ế Tr c p tín d ng đ i v i xu t kh u ố ớ ợ ấ ụ ẩ ấ ị ườ ng trong
c: Gi m thu su t thành ph m
ẩ
ế ấ
s n xu t và s tr giúp c a chính ph Gi m s c h p d n th tr
ứ ấ ẫ
ả
n
ả
ướ
nh p kh u
ẩ
ậ
ự ợ
ấ (1) Giá y u t ế ố ầ đ u vào s n xu t
ấ ả ế ấ Thu su t cao đ i v i nh p
ậ
kh u các đ u vào s n xu t
ấ ố ớ
ả ầ ẩ ấ ằ
ữ
ề Nh m kích thích xu t kh u
ẩ
nh ng m t hàng nào s d ng
ử ụ
ặ
nhi u nh t các y u t
đ u
ấ
vào s n có trong n ế ố ầ
ư c.ớ ẵ ng đ i cao
ố
đ u vào 59 Duy trì giá c t
ả ươ
đ i v i các y u t
ế ố ầ
ố ớ
s n có trong n
c.
ướ
ẵ (2) Tr giúp c a chính ph ủ ợ ủ ng Tìm ki m và
ế
cung c p thông
ấ
tin th tr
ị ườ
i
th gi
ế ớ ng m i
ạ
c ngoài M r ng các
ở ộ
c quan
ơ
th
ươ
n
ở ướ Đ u t
phát
ầ ư
tri n: C ng, kho
ả
ể
bãi, h th ng giao
ệ ố
thông v n t i,
ậ ả
thông tin liên l cạ i H i ch
ộ
ợ
tr ng bày,
ư
i thi u
gi
ệ
ớ
s n ph m
ẩ
ả
trên th gi
ế ớ 60 61 c đang phát tri n ướ ể ñöôïc öu ướ ể öu Các n
tieân trong vieäc saûn xuaát vaø
xuaát khaåu nhöõng maët haøng
tieâu duøng thaâm duïng lao
ñoäng, haøng noâng saûn nhieät
ñôùi.. Các n
c phát tri n
tieân trong vieäc saûn xuaát
vaø xuaát khaåu caùc maët
haøng noâng saûn oân ñôùi,
haøng coâng nghieäp kyõ
thuaät cao, dòch vuï veà taøi
chính, coá vaán quaûn lyù..
(2) Các nư c đang phát tri n nên
thành các nhóm m u d ch khu v c.
ự ế ể ằ ẩ ấ ưu đãi cho xu t kh u
ương đ i b t chú tr ng vào vi c xâm nh p th
ị ọ ệ ậ 62 Liên k t phát tri n b ng cách dành
c a nhau, t
ủ
trư ng các n ố ớ
ư c phát tri n. ớ ờ ể do m u d ch ậ ị ỏ ự
ớ đ i v i các ể ề
ớ : Xoá b thu quan gi a
ế ữ ế ỏ
ể ớ ế ngoài khôí. Liên minh thu quan
các nư c thành viên và có bi u thu quan
chung cho các nư c ớ ở : Có đ y ầ đ nh ng ể ế ợ ự ữ Th trị ư ng chung
ủ ữ đ c ặ
ờ
đi m c a liên minh thu quan, ngoài ra v n
ố
ủ
do di chuy n gi a các
và lao đ ng ộ đư c t
ể
nư c thành viên. ớ ệ
ủ ữ đ c ặ đi m c a th
ị ờ ế
ủ
ể
ư c thành viên
ớ
63 Liên minh kinh tế: Là s liên k t toàn di n
ự
hơn. Có đ y ầ đ nh ng
trư ng chung. Ngoài ra các n
th ng nh t v chính sách tài chính-ti n t ề ệ ấ ề ốP
G,
A
C
P1
B
P2
0
Q
Q1
Q2
Q3
H qu c a chính sách can thi p
ả ủ
ệ
ệ
kinh nghi m c a
(1). Cách can thi p trên là đúc k t t
ệ
ế ừ
ủ
ệ
n
c Anh.
ướ
ủ
ế
G đ a vào d tr qu c gia.
ư
ố ượ
ấ
giá
ng cung s t gi m,
ị
ờ
Chính ph tham gia mua Q
ự ữ ố
N u năm sau m t mùa, kh i l
ụ ả
chính ph tham gia bán ra trên th tru ng đ gi
ể ữ
ủ
luôn n đ nh.
ổ ị
(2). Cách can thi p c a m t s n
c (Japan, Thailand).
ộ ố ướ
ệ ủ
ng, nh ng
ộ
ủ
ị ườ
ầ
ằ
ỉ
ướ
ư
ng cao. Nh m đi u ch nh cung trong
ỉ
ề
ấ ượ
ng cao. Chính ph
ủ
ng thu nh p cao
ẹ
ồ ạ
ị ườ
ậ
- Chính ph tham gia mua m t ph n trên th tr
ch mua lúa ch t l
ấ ượ
n
c thu h p nh ng s n xu t lúa ch t l
ấ
ư
ả
có th thu h i l
i thông qua bán trên th tr
ể
và xu t kh u.
ấ
ẩ
- Cung c p tín d ng cho nông dân vào th i kỳ thu h ach s n
ụ
ọ
ờ
ả
ph m nh m t
ẩ
ăng kh nả ăng d tr c a nông dân.
ự ữ ủ
ấ
ằ
ẩ
ẩ
- M r ng quota xu t kh u cho các nhà xu t kh u có kho
ấ
ợ đ ng tiêu th v i nông dân
ụ ớ
ồ
ch a v i công su t l n và có h p
trư c th i kỳ thu h ach.
ờ
ở ộ
ứ ớ
ớ
ấ
ấ ớ
ọ
Đi u ch nh “căn b nh Hà Lan”
ề
ệ
ỉ
Nguyên nhân căn b nhệ
2. CHI N LẾ Ư C THAY TH NH P KH U
Ợ
Ẩ
Ậ
Ế
2.1 Khái ni m: ệ
ẩ
ậ
ế
ợ
ợ
ấ
ớ ớ ự ả ộ ủ
ạ
ẩ
ớ ằ
ằ
ậ
công nghi p còn non tr
ẻ
ả ộ ữ
ệ
ế ư c thay th
Chi n lế ư c thay th nh p kh u là chi n l
ế
hàng công nghi p nh p kh u b ng hàng s n xu t trong
ả
ằ
ẩ
ậ
ệ
ư c b ng hàng rào thu
nư c v i s b o h c a nhà n
ế
quan cao ho c b ng h n ng ch nh p kh u, nh m m c
ụ
ạ
ặ ằ
đích chính là b o h nh ng ngành
trong nư c.ớ
ợ
ừ ữ
ợ
ấ
ậ
đư ng ch y u ti n
ề ư c ớ
ế ư c thay
ợ
ế đ n công
ế
ủ ế
ế
ẩ
ậ
khi
ế ỷ
ể ừ
ệ
đư c nhi u n
ăm 50, chi n lế ư c này
T nh ng n
công nghi p phát tri n s m ch p nh n. Chi n l
ể ớ
ệ
th nh p kh u là con
ờ
nghi p hóa (CNH) trong g n hai th k qua k t
ầ
nư c Anh ti n hành CNH vào cu i th k 18.
ế ỷ
ớ
ố
ế
2.2
Nguồ
n g c ố
2.3 N i dung
ộ
B c ướ 1
ẩ các m t hàng có công ngh t
ả
ả
ư c l n nh
ớ ớ
ặ
ệ ương đ i ố đơn
ư các ngành công
t là th c ph m
ự
ệ
ẩ
S n ph m:
ặ
ị ư ng trong n
gi n, có th tr
nghi p s n xu t hàng tiêu dùng. Đ c bi
ệ ả
ch bi n, th c u ng, d t, may, giày da
ờ
ấ
ứ ố
ế ế
ệ
ẩ
ậ
ậ ệ
ăng
c hoàn
ướ
nhaø saûn
ể ế
ự ả
ỉ
ẩ
ậ
Ngành công
ư ng ở
nghi p trệ
thành có đ s c
ủ ứ
c nh tranh: n
ạ
su t lao
đ ng, ộ
ấ
ch t lấ ư ng s n
ả
ợ
ph m tẩ
ăng lên và
giá thành gi m ả
ỉ
ệ ờ ề ắ
ẩ
ả
Nh p kh u nguyên v t li u,
bán thành ph m đ ti n hành
ẩ
gia công ch bi n ra thành
ế ế
s n ph m hoàn ch nh ho c
ặ
ả
nh p linh ki n r i v l p ráp
t o thành s n ph m hoàn
ạ
ch nh.
ỉ
T s n xu t trong n
ấ
ch nh khi c u tăng,
ầ
xuaát trong nöôùc coù theå
laøm chuû kyõ thuaät saûn
xuaát vaø caùc nhaø ñaàu tö
nöôùc ngoaøi saün saøng cung
öùng voán, khoa hoïc, coâng
ngheä.
2.3.1 Chính sách thu nh p kh u (Import Tax)
ế
ẩ
ậ
giá trong n
i
ế ớ
ữ
ơ
Khái ni m:ệ Gi
thông qua đánh thu nh p kh u.
c cao h n giá th gi
ướ
ẩ
ế
ậ
Nh m đ t m c tiêu b o h các ngành công
ụ
ả ộ
ạ ụ
c.
M c đích:
ằ
nghi p trong n
ướ
ệ
ng, ô tô
Áp d ng:ụ Mía đ
ườ
c c a
ẩ ể ữ
cho giá c trong n
ả
ướ ủ
ử ụ
ộ ả
c đ
ơ
ứ
ướ ượ ưở
ậ
do th
S d ng thu nh p kh u đ gi
ế ậ
m t s n ph m cao h n m c giá th gi
ế ớ
ẩ
c h
ng l
công nghi p trong n
ợ
ệ
c trong đi u ki n t
l
i nhu n có th đ
ệ ự
ề
ợ
ể ượ
ậ
i làm cho ngành
i nhu n cao h n s
ơ ố
ng m i.
ạ
ươ
A
CB
A
CB
D1 - QS1)
S2-QS1)
D1- QD2)
38
C
B
D
A
ƯỜ
ng d ng:
ụ
Ế
NG
ng trình đ
ng c u và cung
ườ
ầ
ướ
ườ
Ẩ
t ph
ươ
ế
c nh sau:
ư
Qd= -5P + 15
P (M i nghìn đ ng VN/kg)
ườ
ồ
ng?
c
ủ ườ
ằ
ng trên th gi
ế ớ
ng đ
ượ
ị
i là 4000 đ/kg, chính ph
ủ
ng s n xu t trong n
ướ
ấ
ả
ườ
Ứ
THU NH P KH U Đ
Ậ
Tình hu ng:ố Cho bi
đ
ng trong n
Qs= 6 + 4P
Q (Trăm nghìn t n)ấ
Yêu c u:ầ
1. Xác đ nh giá cân b ng c a đ
ị
2. Gi
đ nh, giá đ
ả ị
ườ
cho nh p t
do. Xác đ nh l
ậ ự
và nh p kh u?
ẩ
ậ
ế ậ
ẩ
3. G a đ nh chính ph đánh thu nh p kh u 4000 đ/kg. Xác
ỉ
đ nh l
ng đ
ng s n xu t trong n
ấ
ẩ
c và nh p kh u?
ậ
ị
ượ
ủ
ả
ướ
ườ
ị
4. Minh h a b ng đ th c a câu 1,2 và 3
5. Phân tích hi u qu c a chính sách can thi p trên?
ồ ị ủ
ả ủ
ọ ằ
ệ
ệ
H
NG D N
ƯỚ
Ẫ
1. Giá cân b ngằ
Qd = Qs
-5P + 15 = 6 + 4P
P = 1 (M i nghìn đ ng/kg)
ườ
ồ
ụ
ẩ ự
ồ
2.Áp d ng nh p kh u t
do
ậ
Pw = 0,4 (M i nghìn đ ng)
ườ
Qd1 = -5PW + 15 = -5(0,4) + 15 = 13
Qs1= 6 + 4PW = 6 + 4P =6 + 4(0,4)= 7,6
L
ng đ
c: Q
ượ
ườ
ng s n xu t trong n
ấ
ả
ướ
s1 = 7,6 (trăm nghìn t n)ấ
ng đ
ng nh p kh u: Q
ườ
ẩ
ậ
d1- Qs1 = 13 -7,6 = 5,4 (trăm nghìn
L
ượ
t n)ấ
3.Áp d ng thu nh p kh u
ế
ụ
ẩ
ậ
ồ
ườ
ng đ
c: Q
ng s n xu t trong n
ấ
ướ
ườ
ả
s2 = 9,2 (trăm nghìn
Pd = Pw + T = 4 + 4 = 8 (Nghìn đ ng) = 0,8 (M i nghìn
đ ng)ồ
Qd2 = -5(0,8) + 15 = 11
Qs2= 6 + 4P = 6 + 4(0,8)= 9,2
L
ượ
t nấ
ng đ
ng nh p kh u: Q
ườ
ậ
ẩ
d2-Qs2 = 11-9,2 = 1,8 (trăm nghìn
L
ượ
t n)ấ
4. Minh h a đ th
ọ ồ ị
Qd=-5P + 15
P=0, Q = 15
P=1, Q=10
Qs= 6 + 4P
P=0, Q = 6
P=1, Q=10
P
4. Phân tích chính sách
D
S
(Sau khi đánh thu nh p )
ế ậ
P0=1
Pd=0,8
A
C
B
D
Pw=0,4
6
7,6
9,2
10
11
13
15
Q
NTD m t 480 (tri u đ ng)
ệ ồ
ấ
NSX đ
c 360 (tri u đ ng)
ượ
ệ ồ
Chính ph thu đ
c 72 (tri u đ ng)
ủ
ượ
ệ ồ
T n th t xã h i: 72 (tri u đ ng)
43
ệ ồ
ổ
ộ
ấ
2.3.1 Chính sách h n ng ch nh p kh u (Quota)
ạ
ậ
ạ
ẩ
Khái ni m:ệ Chính phuû xaùc ñònh tröôùc khoái löôïng
haøng nhaäp khaåu vaø caáp giaáy pheùp nhaäp khaåu.
Nh m đ t m c tiêu b o h các ngành công
ụ
ả ộ
ạ ụ
c.
M c đích:
ằ
nghi p trong n
ướ
ệ
Áp d ng:ụ Mía đ
ườ
ng, ô tô, xe máy, th t các lo i
ạ
ị
ạ
c không thu
ướ
i s n xu t trong
ấ
H n ng ch khác v i thu nh p kh u, nhà n
đ
n
ế ậ
ẩ
ớ
c thu , nh ng khuy n khích ng
ườ ả
ế
ư
c m r ng s n xu t .
ạ
ượ
ướ
ế
ở ộ
ấ
ả
Nh p kh u có h n ng ch
ạ
ạ
ẩ
ậ
D1-QS1)
C
B
D
A
S2-
45
c gi m
ả
C
B
D
A
S khác nhau gi a thu quan và h n ng ch
ữ
ự
ế
ạ
ạ
H n ng ch
ạ
ườ
ạ
i nh p kh u h
ậ
Thu quan
ế
(1) Chính ph ủ
thu đ
ế
ượ
H n ng ch
ạ
ạ
Thu quan
ế
(2) Không t o ạ
đ c quy n, k c
ể ả
ề
m c thu cao
ế
d gi mả
Thư c ớ đo đánh giá hi u qu c a chính sách b o h
ả ủ
ả ộ
ệ
ả
ỷ ấ ả ộ ệ
ể ừ
(
)
(1)
T su t b o h hi u qu (Effective Rate of Protection,
ăng khi chuy n t
ăm thay đ i tr giá gia t
ERP) là ph n trầ
ổ ị
do sang b o h .
thương m i t
ả ộ
ạ ự
(
)
P C
w
w
ẩ
ậ
V V
d
V
w
ủ
ẩ
ị
Vd: giá tr gia tăng c a thành ph m nh p kh u khi tính theo giá trong
cướ
n
ủ
ậ
ẩ
ị
Vw: giá tr gia tăng c a thành ph m nh p kh u khi tính theo giá th
ế
ẩ
gi
i ớ
c
ủ
ẩ
ậ
ẩ
ướ
Pd: giá c a thành ph m nh p kh u khi tính theo giá trong n
i
ế ớ
ủ
ẩ
ậ
ẩ
Pw: giá c a thành ph m nh p kh u khi tính theo giá th gi
c
ủ ầ
ậ
ẩ
ướ
Cd: giá c a đ u vào nh p kh u khi tính theo giá trong n
i
ủ ầ
ế ớ
Cw: giá c a đ u vào khi tính theo giá th gi
ế ấ đánh trên thành ph m nh p kh u
ẩ
ẩ
ế ấ đánh trên các đ u vào nh p kh u
ầ
ậ
ậ
ẩ
Đ t tặ p: thu su t
tc: thu su t
Pd = Pw(1 + tp)
Cd = Cw(1 + tc)
ng trình (1), có đ
c:
ươ
ượ
Th Pế d và Cd vào ph
(2)
p và tc
Minh h a 1ọ
ầ
ể ả
ệ
ặ
ấ
ờ
ậ ị
do giá m t hàng F trên th
ế
i l n
ự
ệ
ế ớ ầ
i là 1000 USD. Giá nguyên li u A và B trên th gi
t là 500 USD và 200 USD.
ợ
ả ộ
ế ấ ầ ư t ợ
ờ
ế
ả ủ
ầ
ặ
ị
Đ s n xu t m t hàng Y c n 2 nguyên li u A và B.
ặ
Trong trư ng h p m u d ch t
ợ
gi
ớ
l
ượ
Trong trư ng h p có thu quan b o h , thu su t l n l
như sau: tp = 10%, tcA =5%, tcB = 8%.
Yêu c u: Xác đ nh t su t b o h hi u qu c a m t hàng
ỷ ấ ả ộ ệ
Y?
H ng d n
ướ
ẫ
)
)
(
500 0.05
(
200 0.08
)
(
1000 0.1
�
�
Nh v y t su t b o h hi u qu là 19,67%
ư ậ ỷ ấ ả ộ ệ
ả
Minh h a 2ọ
i c a m t hàng Y nh p kh u là 100 USD. Giá th
ế
ậ
ẩ
ế ớ ủ
ặ
i c a nguyên v t li u là 60 USD.
ậ ệ
Giá th gi
gi
ớ ủ
Yêu c u: ầ
ặ
1. Xác đ nh t su t b o h hi u qu c a m t hàng Y khi
ỷ ấ ả ộ ệ
ậ
ơ ị
ả ủ
ẩ
ậ
thu su t trên đ n v Y nh p kh u là 10% và nguyên v t
li u nh p kh u là 0%?
ị
ế ấ
ậ
ệ
ẩ
ặ
ả ủ
ẩ
2. Xác đ nh t su t b o h hi u qu c a m t hàng Y khi
ỷ ấ ả ộ ệ
thu su t trên đ n v Y nh p kh u là 0% và nguyên v t
ậ
ậ
ơ ị
li u nh p kh u là 10%?
ị
ế ấ
ậ
ệ
ẩ
H ng d n
ướ
ẫ
1. Khi thu su t trên đ n v Y nh p kh u là 10% và nguyên
ơ ị
ậ
ẩ
ế ấ
ậ
v t li u nh p kh u là 0%?
ậ ệ
ẩ
)
(
60 0
)
(
100 0.1
�
�
Nh v y, ERP là 25% l n h n thu su t nh p kh u thành
ớ ơ
ế ấ
ậ
ẩ
ư ậ
ph m (10%).
ẩ
ế ấ
ơ ị
ẩ
ậ
ẩ
0% và nguyên v t li u nh p kh u là 10%?
ậ ệ
2. Khi thu su t trên đ n v thành ph m Y nh p kh u là
ậ
)
ẩ
(
)
60 0.1
(
100 0
�
�
Nh v y, ERP là -15% nh h n thu su t nh p kh u
ỏ ơ
ế ấ
ậ
ẩ
ư ậ
(10%).
L i ích
ợ
(1). Kích thích các ngành cơng nghi p ệ
m i trong n
c phát tri n
ướ
ớ
ể
ề
ơng
ng thành
c tr
(2). T o đi u ki n cho các ngành c
ệ
nghi p trong n
ướ
ạ
ệ
ưở
t ki m ngo i t
ạ ệ
cho n n kinh
ề
ế
ệ
ế ủ ộ
c kh
ch đ ng đáp ng
ụ
(3). Ti
tế
(4). N n kinh t
ề
c u trong n
ướ
ầ
bi n đ ng c a th tr
ủ
ế ộ
ứ
ơng ph thu c vào
ộ
i
ng th gi
ế ớ
ị ườ
Tr ng i
ở ạ
ả
các nhà s n xu t
ấ
ạ đ tể ăng
ộ
(1) Không khuy n khích
ế
trong nư c nớ ăng đ ng, sáng t o
năng su t, h chi phí s n xu t.
ả
ấ
ạ
ấ
Trong dài h n s thi u năng l c c nh tranh
ế
ạ ẽ
ự ạ
i
ễ ẫ ớ tình tr ng tiêu c c trong qu n
ạ
ả
ự
v i các viên ch c nhà
ứ
ớ
ị ườ
ướ
ế ứ ạ
ẩ
ả
ả
(2) D d n t
lý: móc ngo c, h i l
ố ộ ớ
ặ
nư c ph trách h n ng ch và thu quan.
ế
ạ
ạ
ụ
(3) Không thu hút nhà đ u t
c ngoài
n
ằ ư ướ
c nh .
khi th tr
ỏ
ợ ư c ngoài
(4) Tình tr ng ạ nh p siêu và n n
ớ
s tẽ ăng do s n ph m thi u s c c nh tranh,
trong khi ph i nh p kh u máy móc, nguyên
li u t
55
n
ng trong n
ậ
ẩ
ậ
ệ ừ ư c ngoài.
ớ
3. CHI N LẾ Ư C Đ Y M NH XU T KH U
Ợ Ẩ
Ạ
Ấ
Ẩ
3.1 Khái ni m: ệ
ồ ự ẵ
ố
ủ
ệ đáp ng ứ đư c yêu
ế
ợ ậ
ể
ẩ
ấ ộ
ự
Chi n lế ư c t p trung các ngu n l c s n có c a qu c gia
đ phát tri n các ngành công nghi p
ể
c u s n ph m xu t kh u. Th c ch t n i dung c a chi n
ầ ả
ẩ
ấ
lư c này là phát tri n các ngành công nghi p h
ợ
ạ
ệ ư ng ngo i.
ợ
ủ
ớ
ể
ớ ở
ổ
ấ
ư Đài Loan, Nam Tri u ề
ế ư c s n
đu i chi n l
ợ ả
ế ố đ u ầ
ố đa nh ng y u t
i
ữ
đ ng, tài nguyên thiên nhiên) nh m khai
ằ
ộ
Châu á nh
ăm 70 các nư c
Vào nh ng nữ
đã b t ắ đ u theo
Tiên, H ng Kông, Singapore
ồ
ầ
xu t nh ng s n ph m xu t kh u, s d ng t
ẩ ử ụ
ấ
ẩ
ả
ữ
vào có s n trong n
ư c (lao
ớ
ẵ
i th so sánh.
thác l
ợ
ế
ỷ
ấ
ướ
ớ
ể
ệ
ẩ
ể
ớ
ị
ớ
ế
ệ
ầ
ặ
ấ
c đang phát tri n xu t kh u 71 t USD hàng công nghi p
Các n
ệ
ớ ăm
ăng g n 7 l n so v i n
sang các nư c công nghi p phát tri n (t
ầ
ầ
đó 4 nư c con
1965- tính Năm 1982 các nư c theo giá c
ố đ nh) trong
ớ
ư c kém phát tri n khác 13%. Các m t hàng
r ng chi m 60%; các n
ặ
ể
ồ
d n ẫ đ u là hàng d t, may m c, giày dép, hóa ch t; sau
đó là thép, ô
tô.
(1) Nhanh chóng t o ra ngo i t
ạ ệ
ạ
1.2 L i ích
ợ
i th theo quy
ạ
ả
ợ
ế
(2) T o ra kh năng khai thác l
mô
ở ộ
ơ ộ ệ
(3) M r ng c h i vi c làm và nâng cao thu
nh p b n v ng cho lao đ ng
ề ữ
ộ
ậ
Ủ
Ế Ư C Ợ
3. H TH NG CHÍNH SÁCH C A CHI N L
Đ Y M NH XU T KH U
Ệ Ố
Ạ
Ấ
Ẩ
Ẩ
ỷ
ả
ế
ề
ch nh c c u
n đ nh và đi u
Ổ ị
ơ ấ
ỉ
Chính sách t giá
h i ố đoái và các đòn
b y có liên quan
ẩ
Giá c các y u
s n xu t và s
t
ự
ấ
ố ả
tr giúp c a chính
ủ
ợ
phủ
Chính sách t giá h i
ố đoái và các đòn b y có liên quan
ẩ
ỷ
Giá c các y u t
ủ
ủ
ế ố ả
ả
n đ nh và đi u ch nh c c u
ề
Ổ ị
ơ ấ
ỉ
n đ nh và đi u ch nh c c u vĩ mô theo h
ề
ơ ấ
ướ
ố
ỉ
ng: Ch ng
ả
ề
ể
Ổ ị
l m phát, b i chi nhân sách, ki m soát cung ti n, gi m tr
ợ
ạ
ộ
c p và b h n ng ch
ỏ ạ
ấ
ạ
ệ
ể
Đi u ki n đ IMF và WB tài
ề
trợ
ướ
ể ư
ợ
c phát tri n đ a ra các qui
ấ ư ïng s n ph m,
ả
đ nh y t
đ nh
ị
ẩ
ư ng ờ
ế
(1) Các n
nghiêm ng t v bao bì, ch t l
ặ ề
nhãn hi u hàng hóa, giám
ị
ệ
ả ệ ư i tiêu dùng trong n
nh m b o v ng
, môi tr
c.
ướ
ờ
ằ
Tr ở
ng iạ
ấ
ả ệ ườ ả
i s n xu t trong
ấ
Th c ch t là b o v ng
n
ự
cướ
c đang phát
ẩ ủ
ướ
Giá tr xu t kh u c a các n
tri n gi m, không m r ng
ị ấ
ả
ở ộ
ể
ạ
ồ
ơng
ố
ấ
ồ
ả
ả ợ
c phát tri n.
(2) Tình tr ng n n n ch ng ch t, kh
ợ ầ
kh năng tr n và gi m đi ngu n vay v n
ả
c a các n
ể
ủ
ướ
i pháp
ả
c phát tri n và đang phát
ữ
ướ
ể
Gi
(1) C i cách m u d ch gi a các n
ậ ị
ả
tri n.ể
đã liên k t v i nhau hình
ớ
ể
ế ớ
ậ ị
ậ ị
Nhóm m u d ch khu v c
ự
: Xóa b thu quan gi a
Vùng t
ữ
ế
ỗ ư c có
các nư c thành viên. Tuy nhiên m i n
ớ
quy n có bi u thu quan riêng
ố ớ
ế
nư c ngoài kh i.
ố
M c đ liên
ứ ộ
k t t
th p
ế ừ ấ
đ n cao
ế