KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
EM 2120
Economics & Industrial Management
Nguyễn Thị Bích Nguyệt Bộ môn Kinh tế học C9-208B Viện Kinh tế và Quản lý
10/19/2021
Economics & Industial Management
1
NỘI DUNG HỌC PHẦN
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
CHƯƠNG 2: GIÁ CẢ VÀ CÁC TÁC ĐỘNG THAY ĐỔI GIÁ THỊ TRƯỜNG
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT, CHI PHÍ VÀ ỨNG DỤNG
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT ĐỊNH GIÁ
CHƯƠNG 5: CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA TẬP ĐOÀN
CHƯƠNG 6: LÝ THUYẾT TRÒ CHƠI VÀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
10/19/2021
Economics & Industial Management
2
CHƯƠNG 2
GIÁ CẢ VÀ CÁC TÁC ĐỘNG THAY ĐỔI GIÁ THỊ TRƯỜNG
NỘI DUNG CHƯƠNG 2
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG
2.3 ƯỚC LƯỢNG HÀM CẦU THỊ TRƯỜNG
2.4 DỰ BÁO LƯỢNG CẦU
10/19/2021
Economics & Industial Management
4
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Thị trường (market):
Thị trường bao gồm một tập hợp những người mua và người bán sản phẩm
hoặc dịch vụ cụ thể
- Người mua xác định cầu thị trường
10/19/2021
Economics & Industial Management
5
- Người bán xác định cung thị trường
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Các loại thị trường khác nhau
- Sản phẩm đồng nhất
Cạnh tranh hoàn toàn (cạnh tranh hoàn hảo)
- Người mua và người bán là người chấp nhận giá thị trường
Độc quyền tuyệt đối (Độc quyền thuần túy)
- Người bán kiểm soát giá (Price maker)
10/19/2021
Economics & Industial Management
6
- Một người bán
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Các loại thị trường khác nhau
- Một số ít người bán với qui mô lớn
Độc quyền nhóm
- Mức độ cạnh tranh thấp
Cạnh tranh mang tính độc quyền
- Sản phẩm khác biệt
10/19/2021
Economics & Industial Management
7
- Nhiều người bán
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Cầu thị trường (market demand)
Diễn đạt thái độ và khả năng sẵn sàng mua của người tiêu dùng về một
hàng hóa, dịch vụ
Số lượng cầu (QD : Quantity demanded)
- Số lượng hàng hóa dịch vụ người tiêu dùng sẵn lòng mua trong một đơn
10/19/2021
Economics & Industial Management
8
vị thời gian
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Cầu thị trường (market demand)
Trong đó:
P: Giá của hàng hóa
Hàm số cầu tổng quát: QD = f(P, I, Ta, Px, Pe, N)
Ta: Sở thích, thị hiếu người mua
I: Thu nhập của người tiêu dùng
Pe: Kỳ vọng giá
Px: Giá của hàng hóa liên quan
10/19/2021
Economics & Industial Management
9
N: Qui mô thị trường
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Cầu thị trường (market demand)
Dạng hàm cầu tuyến tính
✓ a, bi: hệ số của phương trình
QD = a + b1P + b2I + b3Ta + b4Px + b5Pe +b6N + …
✓ độ lớn và dấu của bi xác định mức độ và hướng tác động của
10/19/2021
Economics & Industial Management
10
từng nhân tố tới lượng cầu
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Cầu thị trường (market demand)
Hàm cầu theo giá
QD = (a + b2I + b3Ta + b4Px + b5Pe +b6N) + b1P
Khi đã biết các giá trị I, Ta, Px, Pe, N, hàm số cầu sẽ là:
Đặt: A = a + b2I + b3Ta + b4Px + b5Pe +b6N
10/19/2021
Economics & Industial Management
11
Ta có: QD = A + b1P
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Biểu diễn cầu theo giá
Biểu cầu
P
Đường cầu
Giá (000’đ/sp)
Lượng cầu (sp)
0
25
1
20
2
15
3
10
4
5
D
5
0
Q
Hàm cầu theo giá:
Q = f(P)
Qd = 25 – 5P
Q = A + b1P với P, Q ≥ 0; b1<0
10/19/2021
Economics & Industial Management
12
12
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Di chuyển và dịch chuyển của đường cầu theo giá
Di chuyển trên đường cầu:
- Giá sản phẩm thay đổi, các nhân tố khác không đổi
- Khi giá sản phẩm tăng lên, số lượng cầu sản phẩm người mua giảm
Dịch chuyển của đường cầu:
- Khi một trong các nhân tố khác ngoài giá sản phẩm thay đổi
→ Số lượng cầu tăng (hoặc giảm) ở mỗi mức giá
10/19/2021
Economics & Industial Management
13
→ Đường cầu sản phẩm dịch chuyển sang phải (hoặc sang trái).
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Di chuyển và dịch chuyển của đường cầu theo giá
Di chuyển dọc theo đường cầu
Giá thay đổi
Dịch chuyển của đường cầu Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu (khác giá) thay đổi
P
P
(3) (1) (2)
A
- sang phải → giá như cũ, QD - sang trái → giá như cũ, QD
P1
B
P2
P1
D D
Q2
10/19/2021
Economics & Industial Management
14
Q Q2 Q3 Q1 Q1 Q 14
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Di chuyển và dịch chuyển của đường cầu theo giá
Nhân tố tác động
bi
Đường cầu dịch chuyển sang phải
Đường cầu dịch chuyển sang trái
Thu nhập người tiêu dùng (I)
Tăng
Hàng hóa bình thường
Giảm
+ - Hàng hóa thứ cấp +/-
Giảm Tăng Không thích
Thích
Thị hiếu người tiêu dùng (Ta)
Giá hàng hóa liên quan (Px)
+
Giảm
Tăng
Hàng hóa thay thế
-
Giảm
Tăng
Hàng hóa bổ sung
+
Tăng
Giảm
Giá sản phẩm dự kiến tương lai (Pe)
+
Tăng
Giảm
+
Qui mô thị trường (N)
15
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Diễn đạt thái độ và khả năng sẵn sàng bán của người sản xuất/kinh doanh
Cung thị trường (market supply)
về một hàng hóa
Sốlượng hàng hoá mà người
sản
Số lượng cung (QS: Quantity supplied):
một đơn vị thời gian.
10/19/2021
Economics & Industial Management
16
xuất/ kinh doanh sẵn lòng bán trong
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Cung thị trường (market supply)
P: giá cả của hàng hóa
Hàm số cung tổng quát: QS = f(P, PI, Te, G, Pe, W)
Te: Công nghệ sản xuất
PI: giá cả đầu vào sản xuất
Pe: Kỳ vọng giá
G: Chính sách của chính phủ
10/19/2021
Economics & Industial Management
17
W: Thời tiết, khí hậu
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Cung thị trường (market supply)
Dạng hàm cung tuyến tính
QS = a + b1P + b2Pi + b3Te + b4G + b5Pe +b6W + …
✓ độ lớn và dấu của bi xác định mức độ và hướng tác động của từng
✓ a, bi: hệ số của phương trình
10/19/2021
Economics & Industial Management
18
nhân tố tới lượng cung
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Cung thị trường (market supply)
Hàm cung theo giá
Khi đã biết các giá trị PI, Te, G, Pe, W, hàm số cung sẽ là:
Đặt: A = a + b2PI + b3Te + b4G + b5Pe +b6W
QS = (a + b2PI + b3Te + b4G + b5Pe +b6W) + b1P
10/19/2021
Economics & Industial Management
19
Ta có: QS = A + b1P
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Biểu cung
Đường cung
P
Giá (000’đ/sp)
Lượng cung (sp)
S
0 1
0 0
2
5
3
10
4
15
5
20
Q
Hàm số cung theo giá:
Qs = -5 + 5P
Qs = f(P); Qs = A + b1P với P, Q ≥ 0, b1>0
20
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Di chuyển và dịch chuyển đường cung
Di chuyển trên đường cung:
→ Khi giá tăng lên, số lượng cung sản phẩm tăng
- Khi giá sản phẩm thay đổi, các nhân tố khác không đổi
- Khi một trong các nhân tố khác ngoài giá sản phẩm thay đổi, số lượng
Dịch chuyển của đường cung:
chuyển sang phải (hoặc sang trái)
21
10/19/2021
Economics & Industial Management
21
cung tăng (hoặc giảm) ở mỗi mức giá → Đường cung sản phẩm dịch
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Di chuyển và dịch chuyển đường cung
Di chuyển dọc theo đường cung
Giá thay đổi
P P
Dịch chuyển của đường cung Các yếu tố ảnh hưởng đến cung (khác giá) thay đổi S2 S3 S1
S
B
P1
P0 A
P0
10/19/2021
Economics & Industial Management
22
Q Q Q1 Q2 Q0 Q0 Q1
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Di chuyển và dịch chuyển đường cung
Dịch chuyển của đường cung
Di chuyển dọc theo đường cung
Giá thay đổi
P
Các yếu tố ảnh hưởng đến cung (khác giá) thay đổi
P
S3
S1
S2
S
B
P1
A
P0
P0
Q
Q
Q0
Q1
10/19/2021
Economics & Industial Management
23
Q1
Q2
Q0
22
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Di chuyển và dịch chuyển đường cung
Đường cung dịch chuyển sang phải
Đường cung dịch chuyển sang trái
Nhân tố tác động
bi
-
Giảm
Tăng
Giá đầu vào (PI) Công nghệ sản xuất (Te)
+
Tiến tiến
Lạc hậu
+
Hạn chế
Chính sách của chính phủ (Ta)
Khuyến khích
-
Giảm
Tăng
Giá sản phẩm dự kiến tương lai (Pe)
Thời tiết, khí hậu (W)
+
Thuận lợi
Khắc nghiệt
10/19/2021
Economics & Industial Management
24
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Xác định giá thị trường
- Giá cân bằng thị trường đạt được khi số lượng cầu bằng số lượng cung.
- Tại các mức giá khác mức giá cân bằng:
• Dư thừa
Thị trường bất cân bằng
- Cơ chế tự điều chỉnh về trạng thái cân bằng
10/19/2021
Economics & Industial Management
25
• Thiếu hụt
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Giá cân bằng thị trường
P
Giá (000’đ/sp)
Lượng cầu (sp)
Lượng cung (sp)
0
25
0
S
1
20
0
E
2
15
5
PE
3
10
10
D
4
5
15
5
0
20
Q QE
QE = 10; PE = 3
Qd = 25 – 5P
Qs = -5 + 5P
10/19/2021
Economics & Industial Management
26
26
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
Các trạng thái thị trường
P
P (000’đ/sp)
Qd (sp)
Qs (sp)
S
Dư thừa
Thiếu hụt
0
25
0
E
1
20
0
PE
Thiếu hụt Thiếu hụt
2
15
5
Thiếu hụt
3
10
10
D
Cân bằng Dư thừa
4
5
15
Q
QE
Dư thừa
5
0
20
10/19/2021
Economics & Industial Management
27
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Hàm cầu tổng quát của hàng hóa X là Qd = 60 – 2PX + 0,01M + 7PR. Trong đó: Qd là lượng cầu của X; PX là giá của X; M là thu nhập (trung bình) của người tiêu dùng; PR là giá của hàng hóa liên quan R.
a. X là hàng hóa thông thường hay hàng hóa thứ cấp? Giải thích? b. Hai hàng hóa X - R là hàng hóa thay thế hay hàng hóa bổ sung? Giải thích? c. Khi M = $40.000 và PR = $20. Xác định hàm cầu theo giá của X? Trên thị trường X hàm cung là Qs = -600 + 10Px. d. Tính giá cân bằng và lượng cân bằng? e.Giá cân bằng và lượng cân bằng thay đổi như thế nào nếu PR không đổi như trong phần (c) và thu thập tăng tới $52.000? f.Giá cân bằng và lượng cân bằng thay đổi như thế nào nếu M không đổi như trong phần (c) và giá của hàng R giảm xuống còn $14? g. Giá cân bằng và lượng cân bằng sẽ thay đổi như thế nào nếu thu nhập và giá của hàng hóa liên quan không đổi như trong phần (c) và cung dịch chuyển tới Qs = - 360 + 10Px?
27
10/19/2021
Economics & Industial Management
28
NỘI DUNG CHƯƠNG 2
2.1 THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG
2.3 ƯỚC LƯỢNG HÀM CẦU THỊ TRƯỜNG
2.4 DỰ BÁO LƯỢNG CẦU
10/19/2021
Economics & Industial Management
29
2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG
- Phương pháp phân tích tĩnh
- Qui trình phân tích:
- Dự đoán sự thay đổi giá và lượng cân bằng (định tính)
2. Xuất phát với trạng thái giá cân bằng ban đầu
1. Đưa ra các giả thuyết của mô hình phân tích
3. Đưa nhân tố tác động vào phân tích:
- Ảnh hưởng tới cầu hay cung
- Chiều ảnh hưởng
5. So sánh với giá cân bằng ban đầu
10/19/2021
Economics & Industial Management
30
4. Xác định trạng thái cân bằng mới và giá cân bằng mới
2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG
Minicase
quan khí tượng dự báo thời tiết mùa hè sẽ có mức nhiệt độ trung bình cao
Hãy phân tích biến động giá điều hòa nhiệt độ trên thị trường Hà Nội khi cơ
10/19/2021
Economics & Industial Management
31
hơn các năm trước.
2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG
P
Minicase Bước 1
S
- Giả thuyết tất cả các nhân
- Đường cầu và đường
tố khác không thay đổi
cung máy điều hòa được
D
biểu diễn ở hình bên
Q
10/19/2021
Economics & Industial Management
32
2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG
P
Minicase
Bước 2
S
Thị trường máy điều hòa
E
P1
đạt trạng thái cân bằng ban
đầu với mức giá P1 và số
D
Q1
Q
10/19/2021
Economics & Industial Management
33
lượng Q1
2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG
Minicase
P
Bước 3
S
- Dự báo nhiệt độ mùa hè nóng lên
→ nhân tố ảnh hưởng đến cầu
E
P1
- Khi các nhân tố khác không đổi,
lượng cầu máy điều hòa tăng
D’
D
- Đường cầu máy điều hòa
dịch
Q1
Q
10/19/2021
Economics & Industial Management
34
chuyển sang phải
2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG
Minicase
P
Bước 4
S
- Đường cầu dịch chuyển sang
phải dẫn đến giá cân bằng mới là
E
P2 P1
P2
D’
-Và lượng cân bằng thị trường
D
Q2
Q1
Q
10/19/2021
Economics & Industial Management
35
mới là Q
2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG
Minicase
P
Bước 5
S
E’
So sánh với điểm cân bằng ban
E
P2 P1
đầu thì giá và lượng cân bằng mới
D’
tăng lên
D
Q2
Q1
Q
10/19/2021
Economics & Industial Management
36
2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG
Qui trình phân tích cân bằng tĩnh - Trong khoảng thời gian ngắn:
cách điều chỉnh các đầu vào biến đổi
✓ Người bán trên thị trường phản ứng với thay đổi giá cân bằng bằng
✓ Người mua đã tham gia TT phản ứng với thay đổi giá cân bằng bằng
-Thay đổi ngắn hạn trên thị trường phản ánh chức năng phân bổ của giá (rationing function of price)
cách điều chỉnh lượng cầu hàng hóa
✓ Chức năng phân bổ của giá phản ánh giá cân bằng thị trường thay đổi
10/19/2021
Economics & Industial Management
37
để loại bỏ sự chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cung.
2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG
Phân tích biến động giá ngắn hạn
P
D1
S0
D0
- Lượngcầu tăng ở mỗi
E1
mức giá (cầu tăng)
E0
P1 P0
• Đường cung giữ nguyên
→ Nếu giá P0 giữ nguyên dẫn đến thiếu hụt
Q0
→ Chức năng phân bổ của
Q1 Q0’
giá thị trường: Tăng giá
Q
Thiếu hụt
10/19/2021
Economics & Industial Management
38
2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG
P
Phân tích biến động giá ngắn hạn
D1
S0
D0
E1
E0
Chức năng phân bổ của giá
P1 P0
(cầu tăng) dẫn đến giá và lượng
Lượng cầu tăng ở mỗi mức giá
Q0
Q1 Q0’
cân bằng thị trường tăng
Q
Thiếu hụt
10/19/2021
Economics & Industial Management
39
2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG
Dư thừa
Phân tích biến động giá ngắn hạn
P
D0
S0
D1
Chức năng phân bổ của giá
E0
P1 P0
E1
Lượng cầu giảm ở mỗi mức giá
cân bằng thị trường giảm
Q1
Q0
(cầu giảm) dẫn đến giá và lượng
Q
10/19/2021
Economics & Industial Management
40
2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG
Phân tích biến động giá ngắn hạn
P
S1
Chức năng phân bổ của giá
S0
Lượng cung tăng ở mỗi mức
E0
P1
P2
E1
giá (cung tăng) dẫn đến giá cân
D
bằng giảm và lượng cân bằng
Q1
Q2
thị trường tăng
Q
10/19/2021
Economics & Industial Management
41
2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG
Phân tích biến động giá ngắn hạn
P
S0
Chức năng phân bổ của giá
S1
E1
P2
Lượng cung giảm ở mỗi mức
P1
E0
cân bằng tăng và
lượng cân
D
giá (cung giảm) dẫn đến giá
Q2
Q1
bằng thị trường giảm
Q
Thiếu hụt
10/19/2021
Economics & Industial Management
42
2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG
• Nhiều người bán mới có thể gia nhập thị trường • Những bán hiện hữu có thể rời khỏi thị trường • Những người bán hiện hữu có thể điều chỉnh các nhân tố sản xuất cố định • Người mua có thể phản ứng với thay đổi giá bằng cách thay đổi sở thích/thị hiếu -Thay đổi dài hạn phản ánh chức năng điều hướng của giá (allocating function of price)
• Chức năng điều hướng của giá phản ánh sự dịch chuyển nguồn lực vào hoặc ra
khỏi thị trường khi giá cân bằng thị trường thay đổi
10/19/2021
Economics & Industial Management
43
Phân tích biến động giá dài hạn - Trong khoảng thời gian dài (dài hạn)
2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG
Phân tích biến động giá dài hạn
Chức năng điều hướng của giá - Ban đầu: Thị trường sản phẩm cân bằng tại E0 - Tác động ngắn hạn: lượng cầu tăng ở mỗi mức giá (cầu tăng), đường cầu chuyển sang phải từ D0 sang D1 → Kết quả: Giá và lượng cân bằng tăng (P1,Q1) - Điều chỉnh dài hạn:
• Dịch chuyển thêm nguồn lực vào thị trường • Đường cung dịch chuyển sang phải đến S1 → Kết quả: Giá và lượng cân bằng mới là (P0, Q0’), điểm cân bằng mới E0’
42
10/19/2021
Economics & Industial Management
44
2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG
Phân tích biến động giá dài hạn
S2
P
S1
- Thay đổi ban đầu: lượng cầu giảm ở mỗi mức giá (cầu giảm), đường cầu chuyển sang trái từ D1 sang D2 → Kết quả: giá và lượng cân bằng giảm (P2, Q2) - Sự điều chỉnh tiếp theo:
P3,1
P2
D1
• Dịch chuyển một số nguồn lực ra khỏi thị trường • Đường cung dịch chuyển sang trái đến S2 • Giá và lượng cân bằng mới là (P3, Q3)
D2
Q3
Q2 Q1
Q
10/19/2021
Economics & Industial Management
45
2.2 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ THỊ TRƯỜNG
Phân tích biến động giá dài hạn
42
10/19/2021
Economics & Industial Management
46
Chức năng điều hướng của giá - Ban đầu: Thị trường sản phẩm cân bằng tại E0 - Tác động ngắn hạn: lượng cung tăng ở mỗi mức giá (cung tăng), đường cung chuyển sang phải từ S0 sang S1 → Kết quả: Giá và lượng cân bằng giảm (P1,Q1) - Điều chỉnh dài hạn: Người tiêu dùng thay đổi thị hiếu Đường cầu dịch chuyển sang phải đến D1 → Kết quả: Giá và lượng cân bằng mới là (P0, Q0’)
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
cân bằng trên thị trường xe ô tô 7 chỗ trong thời kỳ ngắn hạn và trong dài
Dùng mô hình cầu – cung phân tích thay đổi giá và lượng
hạn ở trong hai trường hợp riêng biệt xảy ra sau đây:
- Các nhà sản xuất thép nỗ lực tăng giá phôi thép
10/19/2021
Economics & Industial Management
47
- Giá xe ô tô đa dụng 5 chỗ tăng
THANK YOU ☺
10/19/2021
Economics & Industial Management
48