KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP

EM 2120

Economics & Industrial Management

Nguyễn Thị Bích Nguyệt Bộ môn Kinh tế học C9-208B Viện Kinh tế và Quản lý

12/22/2021

Economics & Industrial Management

1

NỘI DUNG HỌC PHẦN

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG

CHƯƠNG 2: GIÁ CẢ VÀ CÁC TÁC ĐỘNG THAY ĐỔI GIÁ THỊ TRƯỜNG

CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT, CHI PHÍ VÀ ỨNG DỤNG

CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT ĐỊNH GIÁ

CHƯƠNG 5: CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA TẬP ĐOÀN

CHƯƠNG 6: LÝ THUYẾT TRÒ CHƠI VÀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH

12/22/2021

Economics & Industrial Management

2

CHƯƠNG 3

LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT, CHI PHÍ VÀ ỨNG DỤNG

NỘI DUNG CHƯƠNG 3

3.1 HÀM SỐ SẢN XUẤT

3.2 ƯỚC LƯỢNG HÀM SẢN XUẤT

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

3.4 ƯỚC LƯỢNG HÀM CHI PHÍ

3.5 ỨNG DỤNG LÝ THUYẾT CHI PHÍ RA QUYẾT ĐỊNH

12/22/2021

Economics & Industrial Management

4

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

- Doanh nghiệp sử dụng các nguồn lực đầu vào để sản xuất ra sản phẩm đầu ra

- Khi sử dụng nguồn lực đầu vào, doanh nghiệp gánh chịu chi phí

- Hàm số sản xuất có liên hệ chặt với chi phí sản xuất

12/22/2021

Economics & Industrial Management

5

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

3.3.1. Hệ thống chi phí sản xuất ngắn hạn

▪ Tổng chi phí cố định (FC)

Doanh nghiệp sử dụng các đầu vào cố định

• Không thay đổi theo sản lượng sản xuất (trong công suất thiết kế)

▪ Tổng chi phí biến đổi (VC)

Doanh nghiệp sử dụng đầu vào biến đổi

• Tăng/giảm theo sản lượng sản phẩm sản xuất ra

▪ Tổng chi phí (TC):

TC = FC + VC

12/22/2021

Economics & Industrial Management

6

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

3.3.1. Hệ thống chi phí sản xuất ngắn hạn

Ví dụ về sản xuất nến thơm

Q

25

L

Q

20

15

10

5

0

0

2

4

6

8

10

L

Chi phí

TLC - 150 300 450 600 750 900 1050 1200 1350 1500

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

0 3 7 12 16 19 21 22 22 21 15

12/22/2021

Economics & Industrial Management

7

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

3.3.1. Hệ thống chi phí sản xuất ngắn hạn

Các chi phí sản xuất đơn vị

• Chi phí cố định bình quân (AFC):

AFC = FC/Q

• Chi phí biến đổi bình quân (AVC):

AVC = VC/Q

• Tổng chi phí bình quân (AC):

=

= 𝐴𝐹𝐶 + 𝐴𝑉𝐶

𝐹𝐶 + 𝑉𝐶 𝑄

12/22/2021

Economics & Industrial Management

8

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

3.3.1. Hệ thống chi phí sản xuất ngắn hạn

Các chi phí sản xuất đơn vị

• Chi phí biên (MC): Mức tăng tổng chi phí khi doanh nghiệp sản xuất

thêm một sản phẩm

𝑀𝐶 =

=

𝛥𝑇𝐶 𝛥𝑄

𝛥𝑉𝐶 𝛥𝑄

𝑀𝐶 =

=

𝑑𝑇𝐶 𝑑𝑄

𝑑𝑉𝐶 𝑑𝑄

12/22/2021

Economics & Industrial Management

9

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

3.3.1. Hệ thống chi phí sản xuất ngắn hạn

Mối quan hệ giữa AC và MC:

MC = TC’Q = ( AC x Q)’

Khi MC < AC thì AC’ < 0 nên AC giảm

Khi MC = AC thì AC’ = 0 nên AC min

Khi MC > AC thì AC’ > 0 nên AC tăng

12/22/2021

Economics & Industrial Management

10

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

3.3.1. Hệ thống chi phí sản xuất ngắn hạn Ví dụ: Sản xuất nến thơm

Q (đôi) TC (nghìn đồng) FC (nghìn đồng)

0 40 40

1 60 40

2 76 40

3 88 40

Tính VC, AFC, AVC, AC và MC ?

4 96 40

5 104 40

6 116 40

7 132 40

8 152 40

12/22/2021

Economics & Industrial Management

11

9 176 40

204 40 10

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

Ví dụ: Sản xuất nến thơm

Q (đôi) TC (nghìn đồng) FC (nghìn đồng)

VC (nghìn đồng) AFC (nghìn đồng/đôi) AVC (nghìn đồng/đôi) AC (nghìn đồng/đôi) MC (nghìn đồng/đôi)

0 40 40 0 - - - -

1 60 40 20 40,00 20,00 60,00 20

3

88

40

48

13,33

16,00

29,33

12

2 76 40 36 20,00 18,00 38,00 16

5

104

40

64

8,00

12,80

20,80

8

4 96 40 56 10,00 14,00 24,00 8

6 116 40 76 6,67 12,67 19,34 12

7 132 40 92 5,71 13,14 18,85 16

8 152 40 112 5,0 14,00 19,00 20

12/22/2021

Economics & Industrial Management

12

9 176 40 136 4,44 15,11 19,55 24

10 204 40 164 4,00 16,40 20,40 28

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

Ví dụ: Sản xuất nến thơm

(a) Đường tổng chi phí

Chi phí

TC

600

480

360

240

200

160

120

80

40

Sản lượng (Q)

2

4

6

8

10

12

14

0

12/22/2021

Economics & Industrial Management

13

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

Ví dụ: Sản xuất nến thơm

(b) Chi phí biên và chi phí đơn vị sản phẩm

Chi phí

50,0

60,0

MC

4,00

30,0

AC AVC 20,0

10,0

12/22/2021

Economics & Industrial Management

AFC

0 2 4 6 8 10 12 14 Sản lượng (đôi nến/giờ)

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

3.3.1. Hệ thống chi phí sản xuất ngắn hạn

Quyết định sản lượng cung ứng đầu ra của doanh nghiệp

- Giả thiết:

Sản lượng sản xuất và sản lượng bán là như nhau.

Doanh nghiệp không có tồn kho.

- Mục tiêu của doanh nghiệp:

Tối đa hóa lợi nhuận

Tối đa hóa doanh thu

12/22/2021

Economics & Industrial Management

15

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

Ví dụ sản xuất nến thơm

Phương pháp

Q (đôi) TC (nghìn đồng)

Tổng doanh thu

0 40

Tổng chi phí

1 60

Giá bán: 20 nghìn đồng/đôi

2 76

3 88

Doanh nghiệp sẽ sản xuất

4 96

5 104

và bán bao nhiêu đôi nến để

6 116

7 132

?

lợi nhuận đạt cao nhất

9

176

204

10

12/22/2021

Economics & Industrial Management

16

8 152

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

Ví dụ sản xuất nến thơm

Q (đôi) TC (nghìn đồng) TR (nghìn đồng) B (nghìn đồng)

Phương pháp

0 40 0 -40

Tổng doanh thu

1 60 20 -40

Tổng chi phí

Giá bán: 20 nghìn đồng/đôi

3

88

60

-28

2 76 40 -36

4 96 80 -16

Doanh nghiệp sẽ sản xuất

5 104 100 -4

và bán bao nhiêu đôi nến để

6 116 120 +4

7 132 140 +8 +8

8 152 160 +8 +8

?

lợi nhuận đạt cao nhất

12/22/2021

Economics & Industrial Management

17

204

200

-4

10

9 176 180 +4

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

Ví dụ sản xuất nến thơm

Phương pháp biên

Q (đôi)

TC (nghìn đồng) TR (nghìn đồng) B (nghìn đồng)

MR- MC

0 40 0 -40

Giá bán: 20 nghìn đồng/đôi

1 60 20 -40

2 76 40 -36

3 88 60 -28

Doanh nghiệp

4 96 80 -16

5 104 100 -4

sẽ sản xuất và bán bao nhiêu đôi

6 116 120 +4

7 132 140 +8 +8

?

nến để lợi nhuậnđạt cao nhất

8 152 160 +8 +8

12/22/2021

Economics & Industrial Management

18

9 176 180 +4

10 204 200 -4

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

Phương pháp biên: MR - MC

Q (đôi) TC (nghìn đồng) TR (nghìn đồng) B (nghìn đồng) MR (nghìn đồng/đôi) MC (nghìn đồng/đôi) MR - MC (nghìn đồng/đôi)

0 40 0 -40 - - -

2

76

40

-36

20

16

+4

1 60 20 -40 20 20 -20

3 88 60 -28 20 12 +8

4 96 80 -16 20 8 +12

5 104 100 -4 20 8 +12

6 116 120 +4 20 12 +8

7 132 140 +8 20 16 +4

8 152 160 +8 20 20 0

12/22/2021

Economics & Industrial Management

19

204

200

-4

10

20

28

-8

9 176 180 +4 20 24 -4

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

3.3.1. Hệ thống chi phí sản xuất ngắn hạn

Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận

Sản lượng tối ưu cung cấp để đạt lợi nhuận cao nhất: MR = MC

12/22/2021

Economics & Industrial Management

20

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

3.3.1. Hệ thống chi phí sản xuất ngắn hạn

Nguyên tắc tối đa hóa doanh thu

Khi doanh nghiệp được định giá bán

trên thị trường

Doanh thu tối đa khi: MR = 0

12/22/2021

Economics & Industrial Management

21

21

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

Hệ thống chi phí sản xuất kinh doanh dài hạn

Phân tích sản xuất kinh doanh dài hạn:

-Doanh nghiệp điều chỉnh được qui mô sản xuất

-Toàn bộ các đầu vào sản xuất dài hạn đều có thể điều chỉnh

-Các chi phí sản xuất đều biến đổi

12/22/2021

Economics & Industrial Management

22

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

Hệ thống chi phí sản xuất kinh doanh dài hạn

▪ Tổng chi phí dài hạn (LTC)

Đường tổng chi phí dài

hạn là đường có tổng chi

phí thấp nhất có thể có

tương ứng ở mỗi mức sản

lượng, khi doanh nghiệp

tự do thay đổi quy mô

sản xuất theo ý muốn.

b. Đường tổng chi phí dài hạn

a. Đường mở rộng sản xuất

12/22/2021

Economics & Industrial Management

23

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

3.3.2. Hệ thống chi phí sản xuất kinh doanh dài hạn

▪ Tổng chi phí bình quân dài hạn (LAC)

Chi phí thấp nhất có thể có tính trên mỗi đơn vị sản phẩm ở các mức sản

lượng khác nhau khi doanh nghiệp đủ thời gian và điều kiện thiết lập bất cứ

qui mô sản xuất nào.

12/22/2021

Economics & Industrial Management

24

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

3.3.2. Hệ thống chi phí sản xuất kinh doanh dài hạn

SAC1

SAC3

Chi phí

SAC2

LAC

SAC1

Q

12/22/2021

25

q3

q6

q1 q2

q5

q4

3.3 LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

3.3.2. Hệ thống chi phí sản xuất kinh doanh dài hạn

▪ Chi phí biên dài hạn (LMC): Phần tăng tổng chi phí dài hạn khi doanh

nghiệp sản xuất thêm một sản phẩm trong dài hạn

LMC

LAC

LMC < LAC →LAC 

LMC > LAC→ LAC 

LMC = LAC → LACmin

12/22/2021

Economics & Industrial Management

26

Q

3.4 ƯỚC LƯỢNG HÀM CHI PHÍ

Các dạng hàm chi phí ngắn hạn:

𝑇𝐶 = 𝑎 + 𝑏Q + c𝑄2 + 𝑑𝑄3, trong đó c < 0

𝑇𝐶 = 𝑎 + 𝑏Q + c𝑄2

𝑇𝐶 = 𝑎 + 𝑏Q

→ Sử dụng phương pháp hồi qui và các kiểm định để xác định loại hàm phù hợp

12/22/2021

Economics & Industrial Management

27

3.5 ỨNG DỤNG LÝ THUYẾT CHI PHÍ RA QUYẾT ĐỊNH

3.5.1. Các khái niệm

Chi phí kế toán (OPC)

Doanh nghiệp mua các đầu vào phục vụ sản xuất kinh doanh từ thị trường

- chi bằng tiền mặt

- xuất hiện trên sổ sách kế toán

12/22/2021

Economics & Industrial Management

28

3.5 ỨNG DỤNG LÝ THUYẾT CHI PHÍ RA QUYẾT ĐỊNH

3.5.1. Các khái niệm

Chi phí cơ hội (OP)

Doanh nghiệp sử dụng các đầu vào của chủ sở hữu để phục vụ SXKD

Xác định bằng chi phí bỏ lỡ do sử dụng đầu vào không theo phương thức tốt

nhất

- Có thể không phải chi bằng tiền mặt

- Có tính tiềm ẩn

12/22/2021

Economics & Industrial Management

29

3.5 ỨNG DỤNG LÝ THUYẾT CHI PHÍ RA QUYẾT ĐỊNH

3.5.1. Các khái niệm

Chi phí kinh tế (EC)

Là toàn bộ chi phí để tiến hàng công việc kinh doanh, bao gồm cả chi phí kế toán và chi phí cơ hội

Doanh thu -

Doanh thu -

Chi phí kế toán +

Chi phí kinh tế

Chi phí kế toán

Chi phí cơ hội

Lợi nhuận kinh tế

Lợi nhuận kế toán

Chi phí kinh tế

12/22/2021

Economics & Industrial Management

30

3.5 ỨNG DỤNG LÝ THUYẾT CHI PHÍ RA QUYẾT ĐỊNH

3.5.2. Vận dụng chi phí trong phân tích kinh tế

Chi phí liên quan

Chi phí nảy sinh khi thực hiện quyết định quản lý

- Chi phí gia tăng: số tiền chênh lệch giữa các phương

án khác nhau đề xuất trong quyết định

12/22/2021

Economics & Industrial Management

31

3.5 ỨNG DỤNG LÝ THUYẾT CHI PHÍ RA QUYẾT ĐỊNH

3.5.2. Vận dụng chi phí trong phân tích kinh tế

Chi phí không liên quan:

- Chi phí gốc (giá gốc): chi phí phát sinh tại thời điểm mua sắm

- Chi phí chìm: không thay đổi theo các phương án quyết định

12/22/2021

Economics & Industrial Management

32

3.5 ỨNG DỤNG LÝ THUYẾT CHI PHÍ RA QUYẾT ĐỊNH

CHI PHÍ LIÊN QUAN

CHI PHÍ KHÔNG LIÊN QUAN

Chi phí gia tăng

Chi phí cam kết

Chi phí chìm

Chi phí minh nhiên hiện tại:

Lương của nhà quản trị

Biến đổi:

Thanh toán nợ vay

Chi phí thuê nhà và thuê mua tài sản

Nhân công trực tiếp Nguyên vật liệu trực tiếp Chi phí chung biến đổi

Tiền đã trả trước để mua tài sản, bao gồm đất, nhà văn phòng, nhà xưởng, và máy móc thiết bị, và chi phí khấu hao những tài sản này.

Cố định:

Các chi phí trả trước và không thể lấy lại

Máy móc thiết bị mới Lương nhân sự mới

Tiền công theo hợp đồng hoặc tiền công của công nhân đang làm việc

Chi phí cơ hội: Giá trị bỏ qua do sử dụng nguồn lực không theo cách tối ưu

Tất cả các khoản thanh toán khác phải trả cho dù quyết định có thực hiện hay không

Chi phí gia tăng tương lai: Giá trị hiện tại kỳ vọng của các chi phí có thể xảy ra trong tương lai do thực thi quyết định

BÀI TẬP

Công ty Nam Thành chuyên sản xuất các dụng cụ nhà bếp như máy đánh trứng, máy xay thịt, máy xay sinh tố. Giám đốc công ty nhận được báo cáo 6 tháng về tình hình sản xuất kinh doanh 3 mặt hàng của công ty như sau:

Đơn vị tính: triệu đồng

Máy đánh trứng Máy xay sinh tố Máy xay thịt

Doanh thu 20.000 40.000 60.000

Chi phí

NVL trực tiếp

3.000 5.000 10.000

Nhân công trực tiếp

5.000 11.000 13.000

Chi phí chung biến đổi

2.000 4.000 7.000

Chi phí chung cố định

12.000 22.000 15.000 35.000 20.000 50.000

Công ty có tiếp tục sản xuất máy đánh trứng nữa không? Tại sao?

34

Lợi nhuận (2.000) 5.000 10.000

3.5 ỨNG DỤNG LÝ THUYẾT CHI PHÍ RA QUYẾT ĐỊNH

3.5.2. Vận dụng chi phí trong phân tích kinh tế

TR

Phân tích hòa vốn chi phí Doanh thu chi phí

Hoà chi phí

Lãi

TC

E

Thua lỗ

QE =

TR = TC P.Q = FC +VC P.Q = FC + AVC.Q 𝐹𝐶 𝑃 −𝐴𝑉𝐶

Sản lượng

Q hòa phí

12/22/2021

35

ỨNG DỤNG KHÁC CỦA LÝ THUYẾT CHI PHÍ

Đường cong học hỏi (learning curve)

-Biểu thị mối quan hệ giữa chi phí lao động và sản lượng sản xuất đầu ra

tăng thêm

- Mối quan hệ này lần đầu tiên được quan sát trong ngành sản xuất máy bay

12/22/2021

Economics & Industrial Management

36

ỨNG DỤNG KHÁC CỦA LÝ THUYẾT CHI PHÍ

Đường cong học hỏi (learning curve)

Độ dốc cho thấy chi phí tăng thêm trên mỗi đơn vị sản phẩm giảm khi mức sản lượng gia tăng

Chi phí/ hao phí lao động cho một sản phẩm hay công việc có tính lặp lại

- Người lao động cải thiện kỹ năng chế tạo sản phẩm; - Quy trình sản xuất cũng được cải thiện khi các kỹ sư và nhân viên kỹ thuật có thêm kinh nghiệm.

12/22/2021

Economics & Industrial Management

37

Sản lượng hay khối lượng công việc có tính lặp lại

BÀI TẬP

Xác định đường cong học hỏi cho doanh nghiệp

Đường cong học hỏi được đo bằng tỷ lệ phần trăm giảm trong chi phí lao động khi sản lượng tăng

YX = YKXn

-YX = lượng lao động hoặc chi phí lao động để sản xuất sản phẩm thứ x -YK = lượng lao động hoặc chi phí lao động để sản xuất sản phẩm thứ k (thường là sản phẩm thứ nhất) -x = sản phẩm thứ x -n = log S / log 2: độ dốc của đường cong học hỏi -S = tỷ lệ năng lực học hỏi (S = 1- mức giảm chi phí) (ví dụ S = 0,8, số lượng sản xuất tăng gấp đôi thì lượng lao động hao phí hoặc chi phí nhân công cho một sản phẩm bằng 80% so với mức trước đó)

12/22/2021

Economics & Industrial Management

38

VÍ DỤ VỀ ĐƯỜNG CONG HỌC HỎI Ở MỨC S = 80%

Tổng hao phí lao động

Sản lượng SX

Hao phí lao động để sản xuất thêm môt sản phẩm

Tổng hao phí lao động bình quân

Chi phí lao động tăng thêm

Chi phí lao động bình quân một sản phẩm

YX = YKXn

1

10,000.0

10,000.0

10,000.0

100,000

100,000

80,000

n=

= -0.3219

𝒍𝒐𝒈(𝟎.𝟖) 𝒍𝒐𝒈(𝟐)

2 8,000.0 18,000.0 9,000.0 90,000

64,000 Y2= 10000x 2-0.3219 = 8000 4 6,400.0 31,421.0 7855.3 78,553

51,200

Y3= 10000x 3-0.3219 = 7021

8 5,120.0 53,459.1 6,682.4 66,824

40,960 Y4= 10000x 4-0.3219 = 6400 16 4,096.0 89,201.4 5,575.1 55,751

… 32,768 32 3,276.8 146,786.2 4,587.1 45,871

26,214 64 2,621.4 239,245.3 3,738.2 37,382

20,972 128 2,097.2 387,439.5 3,026.9 30,269

12/22/2021

Economics & Industrial Management

39

16,777 256 1,677.7 624,731.8 2,440.4 24,404

ỨNG DỤNG KHÁC CỦA LÝ THUYẾT CHI PHÍ

Đường cong học hỏi (learning curve)

100000

80000

60000

g n ộ d o a

l í

h p

i

40000

h C

20000

0

0

50

100

200

250

300

150 Sản lượng sản xuất

12/22/2021

40

Economics & Industrial Management

BẰNG CHỨNG VỀ TÁC ĐỘNG CỦA ĐƯỜNG CONG HỌC HỎI

12/22/2021

Economics & Industrial Management

41

ÁP DỤNG ĐƯỜNG CONG HỌC HỎI

Quản lý nội bộ: Dự báo lao động, lập kế hoạch sản xuất, tính toán chi phí

biến đổi và hoạch định ngân sách

Quản lý đối ngoại: Thương lượng với các đối tác trong chuỗi cung cấp

Quản lý chiến lược: Đánh giá thành tích của doanh nghiệp và ngành công

nghiệp, bao gồm chi phí và định giá

12/22/2021

Economics & Industrial Management

42

ÁP DỤNG ĐƯỜNG CONG HỌC HỎI

Tính kinh tế do qui mô (Economies of Scale)

- Chi phí bình quân dài hạn (LRAC) của doanh nghiệp giảm khi sản

lượng tăng (năng suất tăng theo qui mô)

- Nguyên nhân dẫn đến tính kinh tế do qui mô

12/22/2021

Economics & Industrial Management

43

ÁP DỤNG ĐƯỜNG CONG HỌC HỎI

Tính kinh tế do qui mô (Economies of Scale)

Chi phí

LAC

Kinh tế tăng theo qui mô

Kinh tế không đổi theo qui mô

- Chuyên môn hóa lao động và vốn - Giá đầu vào có thể giảm khi doanh nghiệp được chiết khấu giảm giá theo khối lượng mua hàng - Các công ty lớn hơn có thể huy động vốn trên thị trường vốn với chi phí thấp hơn - Các công ty lớn có thể dễ chia sẻ chi phí xúc tiến bán

Kinh tế giảm theo qui mô

Q

12/22/2021

Economics & Industrial Management

44

ÁP DỤNG ĐƯỜNG CONG HỌC HỎI

Tính kinh tế do phạm vi: (Economies of Scope) ▪ Giảm chi phí đơn vị của công ty bằng cách phối hợp sản xuất hai hoặc nhiều

hàng hóa hoặc dịch vụ thay vì riêng biệt

▪ Nguyên nhân:

-Một quá trình sản xuất có thể tạo ra nhiều sản phẩm đầu ra

-Lan truyền bí quyết sản xuất

-Lợi ích từ cung ứng các sản phẩm bổ sung cho nhau cho khách hàng

-Doanh nghiệp sẽ cân đối tốt hơn các năng lực chuyên biệt – thương hiệu,

uy tín, kiểm soát nền tảng hoặc tiêu chuẩn ngành, tiếp cận nguồn lực tài

chính do có nhiều hoạt động tác nghiệp đa dạng…

12/22/2021

45

ÁP DỤNG ĐƯỜNG CONG HỌC HỎI

Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management)

- Doanh nghiệp nâng cao hiệu quả thông qua liên kết chuỗi từ nhà cung cấp

đến khách hàng

- Phương thức cắt giảm chi phí của doanh nghiệp

- Tính hiệu quả được đánh giá qua lý thuyết chi phí giao dịch (chương 1)

12/22/2021

Economics & Industrial Management

46

ÁP DỤNG ĐƯỜNG CONG HỌC HỎI

Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management)

- Chi phí giao dịch phát sinh thêm hai loại chi phí do sử dụng các nguồn lực bên

ngoài công ty:

Chi phí phối hợp: phát sinh vì sự không chắc chắn và phức tạp của các nhiệm vụ

Chi phí thông tin: phát sinh để phối hợp chính xác các hoạt động giữa doanh

nghiệp và nhà cung cấp của nó

12/22/2021

Economics & Industrial Management

47

ÁP DỤNG ĐƯỜNG CONG HỌC HỎI

Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management)

12/22/2021

Economics & Industrial Management

48

THANK YOU ☺

12/22/2021

Economics & Industrial Management

49