intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 5 - Chuyển dịch nguồn lực quốc tế và công ty đa quốc gia

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

30
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kinh tế quốc tế: Chương 5 - Chuyển dịch nguồn lực quốc tế và công ty đa quốc gia" được biên soạn với các nội dung chính sau đây: Các hình thức kinh doanh quốc tế; Công ty đa quốc gia (MNC); Lý thuyết về các MNC; Tác động của MNC; Dịch chuyển vốn quốc tế; Dịch chuyển nhân lực quốc tế. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 5 - Chuyển dịch nguồn lực quốc tế và công ty đa quốc gia

  1. SEM
  2. 5.1 Các hình thức kinh doanh quốc tế 5.2 Công ty đa quốc gia (MNC) 5.3 Lý thuyết về các MNC 5.4 Tác động của MNC 5.5 Dịch chuyển vốn quốc tế 5.6 Dịch chuyển nhân lực quốc tế 5/13/2020
  3. 5/13/2020
  4.  Doanh nghiệp trong nước (D) sản xuất ra hàng hóa và chuyển giao cho DN nước ngoài (F);  F chịu trách nhiệm bán hàng ở thị trường nước ngoài.Là phương thức đơn giản nhất cho DN nội địa (D)  Có thể xuất khẩu trực tiếp hoặc gián tiếp  Xuất khẩu thường được các doanh nghiệp bán đại trà, không chịu nhiều ảnh hưởng của thương hiệu: thủy sản, giày dép, may mặc, … 5/13/2020
  5.  Cấp phép (Licensing)  D cấp phép cho F sử dụng công nghệ của mình để tự sản xuất sản phẩm  D thu phí cấp phép  Áp dụng khi doanh nghiệp có công nghệ sản xuất mới, bí quyết…  Nhượng quyền (Franchising)  Trường hợp đặc biệt của cấp phép, nguồn lực được cấp phép chính là thương hiệu của D  Áp dụng: các DN có thương hiệu mạnh, đặc biệt trong các ngành dịch vụ 5/13/2020
  6.  Giao thầu sản xuất (Manufacturing Contract)  D ký hợp đồng với F để sản xuất các mặt hàng mà D đang bán  Hợp đồng quản lý (Management Contract)  D cung ứng bí quyết quản lý trong một số hay tất cả các lĩnh vực hoạt động cho F  Thù lao thường từ 2-5% doanh thu. 5/13/2020
  7. 5/13/2020
  8.  Chìa khóa trao tay (Turnkey Project)  D huy động nguồn lực để xây dựng cơ sở hạ tầng và đào tạo nhân lực sử dụng công nghệ cho F  Thường liên quan đến các dự án công B. HỢP  Phí thu được khi vận hành cơ sở hạ tầng hoặc bằng khoản tiền F ĐỒNG chi trả cho D  Trong xây dựng cơ sở hạ tầng:  BOT  BT  BTO 5/13/2020
  9.  Đầu tư trực tiếp (FDI) là hình thức đầu tư dài hạn của cá nhân hay công ty nước này vào nước khác bằng cách thiết lập cơ sở sản xuất, kinh doanh. Cá nhân hay công ty nước ngoài đó sẽ nắm quyền quản lý cơ sở sản xuất kinh doanh này. 5/13/2020
  10.  Đầu tư trực tiếp (FDI)  Liên doanh (Joint venture)  D không tham gia đầu tư trực tiếp nguồn lực vào phát triển thị trường nước ngoài, mà thông qua hợp tác và sử dụng nguồn lực chủ yếu của F  Hình thức liên minh chiến lược phổ biến của các MNE.  Công ty 100% vốn ở nước ngoài  Thành lập nên doanh nghiệp ở nước ngoài do D đầu tư, kiểm soát hoàn toàn hoạt động kinh doanh 5/13/2020
  11.  Đầu tư gián tiếp: là hình thức đầu tư gián tiếp xuyên biên giới. Nó chỉ các hoạt động mua tài sản tài chính nước ngoài nhằm kiếm lời. Hình thức đầu tư này không kèm theo việc tham gia vào các hoạt động quản lý và nghiệp vụ của doanh nghiệp giống như trong hình thức Đầu tư trực tiếp nước ngoài.  Đầu tư tài chính (Portfolio Investment)  D mua chứng khoán của F  Không trực tiếp quản lý 5/13/2020
  12.  Doanh nghiệp có qui mô lớn về tài sản, phạm vi hoạt động kinh doanh ở nhiều nước, tìm kiếm lợi nhuận trên phạm vi toàn cầu.  Công ty đa quốc gia (MNC hoặc MNE)  Công ty xuyên quốc gia (TNC)  Công ty toàn cầu (Global Firm)  Phản ánh sự khác nhau trong từng thời kỳ phát triển;  Theo quan điểm khác nhau của các học giả. 5/13/2020
  13. 5/13/2020
  14.  Hoạt động kinh doanh ở nhiều nước  Qui mô lớn  Tỷ trọng doanh thu nước ngoài cao (> 25%)  Mối quan hệ giữa công ty mẹ và chi nhánh ở nước ngoài theo kiểu:  Dọc (vertical integration)  Ngang (horizontal integration)  Conglomerate 5/13/2020
  15. Tập đoàn Đẩy mạnh hoạt động ở một quốc gia ở nhiều nước TNC Nhiều tập Sáp đoàn ở nhiều nhập với nhau MNC nước 5/13/2020
  16.  Các nhân tố phía cầu:  Đáp ứng tốt cầu tiêu dùng địa phương  Giành qui mô thị trường lớn hơn  Cạnh tranh và chăm sóc khách hàng  Các nhân tố về chi phí:  Chi phí đầu vào: lao động, nguyên vật liệu  Tối ưu chi phí vận chuyển, thuế  Giành quyền quản lý, kiểm soát đối tượng đầu tư (bí quyết công nghệ)  Vượt qua hàng rào mậu dịch 5/13/2020
  17.  Lý thuyết chu kỳ sản phẩm  R. Vernon (1966), Akamatsu (1969)  Lý thuyết nội vi hóa (internalization theory)  Backley & Casson (1976)  Lý thuyết về quyết định của Công ty  Aliber (1970), Caves (1982)  Lý thuyết chiết trung (electic theory)  Dunning (1977) 5/13/2020
  18. Sản lượng I II III IV V Tiêu dùng Nước đầu tư Xuất khẩu Sản xuất Sản xuất Nước nhận Xuất khẩu đầu tư Tiêu dùng Nhập khẩu 0 A B C D Thời gian 5/13/2020
  19.  Tác động tích cực:  Thúc đẩy thương mại quốc tế  Thúc đẩy đầu tư nước ngoài  Phát triển nguồn nhân lực và tạo việc làm  Tăng cường R&D, chuyển giao công nghệ  Ảnh hưởng đến thị trường tài chính, tiền tệ quốc tế 5/13/2020
  20. Lĩnh vực Doanh Vị trí Công ty Quốc gia kinh thu doanh (tỷ USD) 1 Walmart Hoa Kỳ Bán lẻ $476,3 Hà Lan 2 Royal Dutch Shell Dầu khí $459,6 Anh Quốc 3 Sinopec Trung Quốc Dầu khí $457,2 4 Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Trung Quốc Trung Quốc Dầu khí $432,0 5 ExxonMobil Hoa Kỳ Dầu khí $407,7 6 BP Anh Quốc Dầu khí $396,2 7 Tổng công ty Lưới điện Quốc gia Trung Quốc Trung Quốc Điện lực $333,4 8 Volkswagen Đức Ô tô $261,5 9 Toyota Nhật Bản Ô tô $256,5 Hàng hóa 10 Glencore Thụy Sĩ $232,7 Khai thác (Nguồn: tạp chí forturne, global 500) 5/13/2020
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2