ƯƠ

CH

NG I

PHÂN TÍCH Ị ƯỜ  TH  TR

NG C NH TRANH

1

A. THẶNG DƯ TIÊU DÙNG VÀ THẶNG DƯ SẢN XUẤT

I. THẶNG DƯ TIÊU DÙNG (CS)

Tổng phần chênh lệch giữa mức giá sẵn sàng trả và mức giá thực trả của người tiêu dùng đối với một hàng hóa

2

Giá

Lượng cầu

10

1

9

2

8

3

7

4

6

5

P

CS1=10-7=3

Cá nhân

CS2=9-7=2

10

9

CS3=8-7=1

8

P=7

CS4=7-7=0

3

ΣCS=6

q

2

5

1

3

4

P

ị ườ Th  tr ng

C S

CS là phần diện tích nằm phía dưới đường cầu và phía trên mức giá.

P 1

4

D

Q 1 Q D

CS là công cụ đo lường lợi ích của người tiêu dùng tương ứng với một mức giá.

P và CS nghịch biến.

5

II. THẶNG DƯ SẢN XUẤT (PS)

Tổng phần chênh lệch giữa mức giá sẵn sàng bán và mức giá thực bán của người sản xuất đối với một hàng hóa

6

Giá

Lượng cung

2

1

3

2

4

3

5

4

6

5

Doanh nghiệp

P

PS1=5-2=3

6

PS2=5-3=2

P=5

PS3=5-4=1

4

3

PS4=5-5=0

2

7

ΣPS=6

q

2

5

1

3

4

P

ị ườ Th  tr ng

S

P 1

PS là phần diện tích nằm phía trên đường cung và phía dưới mức giá.

8

P S

Q S Q 1

PS là công cụ đo lường lợi ích của người sản xuất tương ứng với một mức giá.

P và PS đồng biến.

PS = ∏ + TFC

9

P

S

Tổng thặng dư TS=CS+PS

CS

P *

P S

D

10

Q Q*

B. ỨNG DỤNG THẶNG DƯ TIÊU DÙNG VÀ THẶNG DƯ SẢN XUẤT TRONG PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH KINH TẾ

I. CHÍNH SÁCH GIÁ TRẦN (GIÁ TỐI ĐA)

11

P

S

B C

A

ΔCS=+A-B ΔPS=-A-C ΔTS= ΔCS+ΔPS=- B-C Diện tích B+C gọi là tổn thất vô ích

P * Pma x

D

12

Q Q*

Q 1

ế

1. Tác đ ng đ n cung

II. CHÍNH SÁCH GIÁ SÀN (GIÁ TỐI THIỂU) ộ

P

S

D Pmi n A

B C

P *

D

ΔCS=-A-B ΔPS=A-C ΔTS= ΔCS+ΔPS=- B-C Diện tích B+C gọi là tổn thất vô ích Trợ cấp cho người sản xuất: B+C+D

13

Q Q*

Q 1

ế ầ

2. Tác đ ng đ n c u (tr  giá)

P

II. CHÍNH SÁCH GIÁ SÀN (GIÁ TỐI THIỂU) ợ ộ

S

Q g

D Pmi n A B

P *

ΔCS=-A-B ΔPS=A+B+D Chi của chính phủ= (Q2-Q1)Pmin ΔTS= ΔCS+ΔPS-chi của chính phủ= D-(Q2- Q1)Pmin

D+Q g

14

D

Q Q*

Q 1 Q 2

Ợ Ấ Ố Ớ

III. CHÍNH SÁCH THU  VÀ TR  C P Đ I V I HÀNG N I  Đ AỊ P

1. Thuế

ả ượ

S

Pb

A

t

B C D

Giá c  và s n l ng cân  ế ằ b ng sau khi có thu   ệ ề ỏ ph i th a 4 đi u ki n: 1. QD=QD(Pb) 2. QS=QS(PS) 3. QD=QS 4. Pb­PS=t

P * Ps

VD: QD=-P+10; QS=P+4; t=1 15

D

Q Q*

Q 1

P

S

Pb

A

t

B C D

P * Ps

ΔCS=-A-B ΔPS=-C-D ΔG=A+D=tQ1 ΔTS= ΔCS+ΔPS+ΔG =-B-C

D

16

Q Q*

Q 1

2. trợ cấp P

ả ượ

S

Ps

s

ng cân  Giá c  và s n l ợ ấ ằ b ng sau khi có tr  c p  ệ ề ỏ ph i th a 4 đi u ki n: 1. QD=QD(Pb) 2. QS=QS(PS) 3. QD=QS 4. PS­Pb=s

P * Pb

VD: QD=-P+10; QS=P+4; s=1 17

D

Q Q*

Q 1

P

S

Ps

B A

s E

D C

P * Pb

ΔCS=D+C ΔPS=A+B ΔG=-(A+B+C+D+E)=- sQ1 ΔTS= ΔCS+ΔPS+ΔG=- E

D

18

Q Q*

Q 1

ư

ế

ế

Bài t pậ ủ ố ầ Hàm s  c u và cung c a m t hàng hóa nh  sau: (D): P=­QD+100 (S): P=5QS+10 ị 1. Xác đ nh CS, PS, TS. ủ 2. Chính ph  áp d ng m c thu /sp là t=6.  Xác đ nh ΔCS,  ΔPS, ΔG, ΔTS. ợ 3. Chính ph  không đánh thu  mà áp d ng m c tr   ấ c p/sp là s=4.  Xác đ nh ΔCS, ΔPS, ΔG, ΔTS.

19

Ạ IV. THU  QUAN VÀ H N NG CH NH P KH U

P

1. Thuế quan

ả ượ

ộ ị ầ S, D: cung, c u n i đ a. ng cân  Giá c  và s n l ế ằ b ng n u không có nh p  kh u là P* và Q*

S

P *

20

D

Q Q*

P

ng nh p kh u là QD­

S

ậ Giá hàng hóa nh p bán  ướ c là PW. trong n ẩ ự ậ ế  do,  N u nh p kh u t ộ ị ằ giá cân b ng n i đ a là  PW, ượ L QS

P * Pw

21

D

Q Q*

Q S Q D

P

PW

S

P*

A C B

ậ ế N u không có nh p kh u  ạ ạ (h n ng ch nh p  ẩ kh u=0), giá tăng t lên P* ΔCS= -A-B-C ΔPS= A ΔTS=-B-C

Pw

22

D

Q* Q

Q D Q S

ủ ấ ậ

ế ẩ

ế ứ ả

P S

P 1 D A t

B C

ị N u chính ph   n đ nh  m c thu  nh p kh u  ừ t/s n ph m, giá tăng t PW lên P1.(P1=PW+t) ΔCS= -A-B-C-D ΔPS= A ΔG=D ΔTS=-B-C

Pw

D

23

Q

Q S Q D Q S Q’ D

S P

ị ẩ

ế ạ

ủ ấ ậ

2. Hạn ngạch

hạn ngạch D

P 1 A

B C

Pw

N u chính ph   n đ nh  h n ng ch nh p kh u  (Q’D­Q’S), và giá bán P1 ΔCS= -A-B-C-D ΔPS= A ΔG=0 D: Lợi ích cho các công ty nhâp khẩu ΔTS=-B-C

24

D

Q

Q S Q’ S Q D Q’ D

ư

ế

Bài t pậ ộ ị ủ ố ầ Hàm s  c u và cung n i đ a c a m t hàng hóa nh  sau: (D): P=­2QD+200 (S): P=QS+50 PW=80 ị 1. Xác đ nh ΔCS, ΔPS, ΔTS khi không có nh p kh u. ứ 2. Chính ph  áp d ng m c thu  nh p kh u/sp là t=10.  Xác đ nh ΔCS, ΔPS, ΔG, ΔTS.

25