KINH TẾ VI MÔ

GV: PHÒNG THỊ HUỲNH MAI pthmai@tdu.edu.vn

HÌNH THỨC KIỂM TRA

• Điểm tại lớp: 3 điểm + Chuyên cần: 1 điểm : 2 điểm + Bài tập • Thi cuối kỳ: 7 điểm tự luận + Lý thuyết + Bài tập • Vắng không phép trừ 0,25 điểm/ buổi • Vắng từ 15 tiết trở lên cấm thi

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Kinh tế vi mô, PGS.TS Lê Văn Dần 2. Kinh tế vi mô, Bộ giáo dục và đào tạo 3. Kinh tế vi mô, TS Lê Bảo Lâm, TS Nguyễn Như Ý 4. Kinh tế vi mô, TGS.TS Phạm Văn Minh 5. Câu hỏi, bài tập, trắc nghiệm Kinh tế vi mô, TS

Nguyễn Như Ý, ThS. Trần Thị Bảo Dung

NỘI DUNG

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC CHƯƠNG 2: CUNG CẦU VÀ GIÁ CẢ CHƯƠNG 3: HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG CHƯƠNG 4: HÀNH VI NGƯỜI SẢN XUẤT – LÝ THUYẾT CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CHƯƠNG 5: CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG CHƯƠNG 6: THỊ TRƯỜNG CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT

BÀI TẬP

SV nam: Mô hình (cơ chế) kinh tế kế hoạch hóa tập trung SV nữ: Mô hình kinh tế thị trường Nội dung nghiên cứu: - Đặc điểm của mô hình - Ưu nhược điểm

1. Khái niệm 2. Phân loại kinh tế học 3. Các vấn đề kinh tế cơ bản của doanh nghiệp 4. Các mô hình kinh tế 5. Đường giới hạn khả năng sản xuất 6. Chu chuyển của hoạt động kinh tế

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC

KHÁI NIỆM KINH TẾ HỌC

Nhu cầu vô hạn >< Nguồn lực hữu hạn

Quy luật khan hiếm

Ví dụ

Khả năng của các bạn có được bao nhiêu tiền?

Nhu cầu của các bạn sinh viên - Ăn ngon - Mặc đẹp - Sử dụng điện thoại Iphone 7 - Máy laptop Apple - Chạy xe SH…

Bạn sẽ làm thế nào để thỏa mãn được nhu cầu của mình?

• Kinh tế học nghiên cứu cách thức xã hội và cá nhân sử dụng và phân phối nguồn lực hữu hạn để thỏa mãn nhu cầu vô hạn của mình một cách hiệu quả nhất.

KHÁI NIỆM KINH TẾ HỌC

PHÂN LOẠI KINH TẾ HỌC

KINH TẾ VI MÔ MICRO ECONOMICS

KINH TẾ VĨ MÔ MACRO ECONOMICS

Nghiên cứu tổng thể toàn bộ nền kinh tế quốc dân

Nghiên cứu quyết định của cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp và các tương tác giữa các quyết định này

PHÂN BIỆT KINH TẾ VI MÔ VÀ VĨ MÔ

Thị trƣờng

Giá cả

Kinh tế vi mô

NC giá từng sản phẩm riêng biệt

NC từng sản phẩm riêng biệt

NC chỉ số giá

Kinh tế vĩ mô

NC thị trường tổng sản phẩm

PHÂN LOẠI KINH TẾ HỌC

KINH TẾ HỌC THỰC CHỨNG MICRO ECONOMICS

KINH TẾ HỌC CHUẨN TẮC MACRO ECONOMICS

Mô tả các hoạt động, các hiện tượng kinh tế một cách khách quan khoa học

lời Đưa ra các khuyến nghị khuyên hoặc ý kiến chủ quan của một người hay một nhóm người về các hoạt động, hiện tượng kinh tế.

VÍ DỤ

hơn để cải thiện đời sống của người lao động 2. Nhà nước không nên định mức lương tối thiểu

1. Nhà nước nên định mức lương tối thiểu cao

cao vì sẽ làm tăng người thất nghiệp

3. Khi chính phủ đánh thuế làm cho cầu hàng

hóa giảm

4. Cầu về mì gói sẽ giảm khi thu nhập của người

tiêu dùng tăng.

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ CƠ BẢN

1. Sản xuất cái gì?

Khi quyết định được sản phẩm sẽ sản xuất kinh doanh giúp chúng ta giải quyết được những vấn đề gì? Cơ sở nào để đi đến quyết định sản xuất cái gì?

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ CƠ BẢN

2. Sản xuất như thế nào?

 Lựa chọn công nghệ sản xuất nào.  Lựa chọn các yếu tố đầu vào nào.  Lựa chọn phương pháp sản xuất nào. Giúp doanh nghiệp giải quyết được việc gì?

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ CƠ BẢN

3. Sản xuất cho ai?

 Giúp doanh nghiệp thực hiện những việc gì?

CÁC MÔ HÌNH KINH TẾ

KẾ HOẠCH HÓA TẬP TRUNG

Ai là người quyết định 3 vấn đề kinh tế cơ bản?

Tại sao giai đoạn 1975 – 1986 Việt Nam áp dụng mô hình này?

Ưu nhược điểm của mô hình này?

Tại sao Việt Nam không tiếp tục áp dụng mô hình này nữa?

CÁC MÔ HÌNH KINH TẾ

KINH TẾ THỊ TRƢỜNG

Ai là người quyết định 3 vấn đề kinh tế cơ bản?

Ưu nhược điểm của mô hình này?

Có phải Việt Nam đang áp dụng mô hình này?

CÁC MÔ HÌNH KINH TẾ

KINH TẾ HỖN HỢP

Ai là người quyết định 3 vấn đề kinh tế cơ bản?

Việt Nam áp dụng mô hình này có phải là tối ưu?

Ưu nhược điểm của mô hình này?

ĐƢỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT

Thể hiện mức sản lƣợng tối đa mà nền kinh tế có thể sản xuất được trong một thời điểm nhất định khi sử dụng toàn bộ nguồn lực của nền kinh tế một cách hiệu quả nhất.

Nguồn lực của nền kinh tế là những gì?

A, B: sản xuất hiệu quả C: sản xuất không hiệu quả D: không thể đạt đƣợc

Y

.D

A

30

B

20

.C

X 1000 900 750 550 300 0

Y 0 10 20 30 40 50

550

750

X

CHU CHUYỂN CỦA HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

Doanh thu

Chi tiêu

THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA DỊCH VỤ

Cầu HH DV

Cung HHDV

HỘ GIA ĐÌNH

DOANH NGHIỆP

Cung ytsx

Cầu ytsx

THỊ TRƯỜNG YẾU TỐ SẢN XUẤT

Thu nhập

Chi phí các ytsx