ị ỹ ạ

PGS,TS Đoàn Th M H nh hanhkth@yahoo.com.vn

Buôi hoc

Nôi dung

Sô tiêt

̉ ̣ ̣ ́ ́

1

Gi

h c và Kinh t

h c vi mô

4

i thi u v Kinh t ề

ế ọ

ế ọ

2

C u, cung và giá th tr

ng

4

ị ườ

3

4

Co giãn c a c u và cung ủ ầ

4

Can thi p c a chính ph vào th tr

ng

4

ệ ủ

ị ườ

5

Lý thuy t h u d ng

4

ế ữ ụ

6

4

Lý thuy t phân tích b ng hình h c ọ

ế

7

Lý thuy t s n xu t và chi phi

4

ế ả

́

8

Th tr

ng canh tranh hoàn toàn.

4

ị ườ

̣

9

4

Đ ng cung ng n h n và dài h n ạ ắ

ườ

10

Th tr

4

ị ườ

ng đ c quy n hoàn toàn ề

11

Th tr

ng c nh tranh đ c quy n và thi u s đ c quy n.

4

ị ườ

ể ố ộ

12

Bài t p, Ôn t p

4

48

ệ ọ ậ

h c vi mô: Đoàn Th M H nh – Vũ Vi

t H ng, NXB Th ng

Tài li u h c t p ị ỹ ạ

ị ỹ ạ

t H ng – ằ

ỏ ồ ữ

h c vi mô: Đoàn Th M H nh – Vũ Vi ế ọ ố

ế

ồ ữ

1. Kinh t ế ọ kê năm 2010. 2. H i – Đáp Kinh t H H u Trí, NXB Th ng kê năm 2010. 3. Tài li u h ẫ ệ ướ Th M H nh – Vũ Vi ị ỹ ạ c a Tr ườ ủ

ạ ọ

vi mô: Lê B o Lâm – Đoàn ng d n h c t p môn Kinh t ọ ậ ả t H ng – H H u Trí, Tài li u l u hành n i b ộ ộ ệ ư ằ ệ ng Đ i h c M TPHCM, năm 2009. ở Tài li u tham kh o ả

h c vi mô : PGS. TS Lê B o Lâm, TS. Nguy n Nh Ý, ThS.

ư

h c vi mô: David Begg, Stanley Fischer, Rudiger Dornbusch,

h c vi mô: Damian Ward, David Begg, NXB Th ng

ế ọ

h c kinh doanh: Đoàn Th M H nh, NXB Đ i h c Qu c gia ị ỹ ạ

ạ ọ

4. Kinh t ế ọ Tr n Th Bích Dung, NXB Th ng kê năm 2008 ị 5. Kinh t ế ọ NXB Th ng kê năm 2008 ố 6. Bài t p Kinh t ậ kê năm 2009 7. Kinh t ế ọ năm 2004

MÔT SÔ CHU ĐÊ BÀN LUÂN, THUYÊT TRÌNH ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ́

t Nam ầ

ng Vi ệ t Nam. ể ở ị ườ Vi ệ

ị ế

ủ ổ ầ

ế ự ủ

t giá c a các công ty có th l c đ c ế ự ộ ủ ệ

VN 1. C u, cung các lo i hàng hoá trên th tr ạ i thi u i đa, giá t 2. Chính sách giá t ố ố t Nam. Vi 3. Thu giá tr gia tăng ệ ở 4. Các chính sách c a chính ph làm thay đ i c u, cung ủ th tr ng c a hàng hoá. ị ườ 5. Ph ng pháp tính giá bán c a các công ty có th l c ươ đ c quy n. ề ộ 6. Chính sách phân bi quy n.ề 7. Đ c đi m c a giá đi n, n ủ ặ c ướ ở ệ ể

Ch

ng m đ u

ươ

ở ầ

S KHAN HI M VÀ S L A CH N

Ự Ự

Tài nguyên khan hi mế

Nhu c u ầ vô h nạ

L A CH N CÁCH S D NG SAO CHO HI U QU Ử Ụ Ọ Ự Ệ Ả

KINH T H C NGHIÊN C U V N Đ GÌ?

Ứ Ấ

Ế Ọ

Cái gì?

Nh th nào?

ư ế

S d ng ử ụ hi u qu các ả ệ ngu n tài ồ nguyên

Cho ai?

N N KINH T TH TR

NG

Ị ƯỜ

NGÀY NAY

T DOỰ

v n ề ề

v n hành ng N n kinh t theo c ch th tr

do tr N n kinh t ế ậ hành theo c ch th ơ ế ị ng t ự ườ ủ

ế ậ ế ị ườ ơ có s qu n lý c a ự ả nhà n cướ

ướ ể ề Giá c hình thành theo quan h ệ cung - c uầ

ả ằ

Nhà n c có th đi u ch nh giá c b ng các ỉ chính sách kinh tế ả

H th ng giá c chi ệ ố ph i s phân b ố ngu n tài nguyên ố ự ồ

Đ

NG GI

I H N KH NĂNG S N XU T

ƯỜ

Ớ Ạ

Qu n ầ áo

°F

B

C °

° B’

C’

Gi

đ nh:

ả ị

- N n kinh t

ch cĩ 2 ngành

ế ỉ

Th c ph m

- K thu t s n xu t và ngu n ậ ả cung các y u t

ấ ế ố ơng đ iổ kh

KINH T H C VI MÔ VÀ KINH T H C VĨ MÔ

Ế Ọ

Ế Ọ

VI MÔ

VĨ MÔ

Nghiên c u t ng ch ủ ứ ừ th trong n n kinh t ế ề

Nghiên c u t ng ứ ổ th n n kinh t ế

ể ề

ng

Nghiên c u c u & cung ầ c a t ng th tr ị ườ ủ ừ

Nghiên c u t ng ứ ổ c u và t ng cung ổ ầ

Giá t ng h p

Giá c a t ng lo i ạ ủ ừ s n ph m ẩ ả

Ế Ọ

KINH T H C TH C CH NG VÀ CHU N T C

CHU N T C Ẩ

TH C CH NG

i thích nh ng

ư

ữ ng x y ra ả

Gi ả hi n t ệ ượ trong n n kinh t ề

ế

ế ề

Đ a ra nh ng ch ỉ ữ i quy t d n đ gi ả ể ẫ các v n đ c a n n ề ủ ấ kinh tế

CHU CHUY N KINH T Ể

ng Th tr ị ườ s n ph m ẩ ả

Hộ gia đình Doanh nghi pệ

Th tr ị ườ y u t ế ố ả ng các ấ s n xu t

ị ề ệ ị ệ ậ

d ng ti n t d ng hi n v t

C C U TH TR

NG

Ơ Ấ

Ị ƯỜ

C nh tranh hoàn toàn

Đ c quy n hoàn toàn

C nh tranh đ c quy n

Thi u sể

ố đ c quy n

i mua và bán Vô s ng ố ườ

S n ph m đ ng nh t ấ ồ ả ẩ

TR

NG

Xu t nh p ngành d dàng ễ ấ ậ

Thông tin đ y đầ ủ

Ch p nh n giá ấ ậ

TH Ị ƯỜ C NH Ạ TRANH H N Ồ T NỒ