
▪Tiếng Anh: Probability and Mathematical Statistics
▪Số tín chỉ: 3Thời lượng: 45 tiết
▪Thông tin chi tiết về Giảng dạy và học tập học phần:
www.mfe.edu.vn
Cần biết
“Hướng dẫn giảng dạy học tập học phần Lý thuyết
xác suất và Thống kê toán” gồm có:
•Đề cương chi tiết
•Slide bài giảng
•Bảng số và công thức cơ bản (được dùng khi thi)
•Hướng dẫn thực hành Excel + Số liệu
•Bài tập và câu hỏi trắc nghiệm tham khảo
•Nội dung giảng dạy học tập cụ thể
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 2
Thông tin học phần

Đánh giá
▪Giảng viên đánh giá: Điểm (1), (2), (3)
•(1) Chuyên cần: 10%
•(2) Bài kiểm tra 1: 20%, bài 1 –bài 5
•(3) Bài kiểm tra 2: 20%, bài 7 –bài 9, có Excel
▪Thi cuối kì trắc nghiệm trên máy tính, 40 câu, 60 phút
•(4) Thi cuối kì: 50%
▪Nghỉ trên 20% số giờ giảng trên lớp không được thi
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 3

Tài liệu
[1] Nguyễn Cao Văn,Trần Thái Ninh,
Ngô Văn Thứ (2018), Giáo trình
Lý thuyết xác suất và Thống kê
toán, NXB ĐHKTQD.
[2] Bùi Dương Hải (2016), Tài liệu
hướng dẫn thực hành Excel,
Lưu hành hội bộ.
[3] Paul Newbold, William L.
Carlson, Betty Thorne (2017),
Statistics for Business and
Economics,8th edition, Pearson.
▪Các tài liệu tham khảo khác
▪Website: www.mfe.neu.edu.vn
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 4

Nhà khoa học
▪Thế kỉ 16: Galilei O Galile (Italia)
▪Thế kỉ 17: Blaise Pascal, Piere de Fermat (Pháp),
Christian Huygens (Hà Lan), Jakob Bernoulli (Thụy Sĩ)
▪Thế kỉ 18: Nicolaus Bernoulli (Thụy Sĩ), Thomas Bayes
(Anh), Pierre Simon Laplace (Pháp)
▪Thế kỉ 19: Carl Friedrich Gauss (Đức), Simeon Denis
Poisson (Pháp), Pafuni Chebyshev (Nga), Francis
Galton, Karl Pearson (Anh)
▪Thế kỉ 20: Charles Spearman, Royal Aylmer Fisher
(Anh), Andrei Kolmogorov (Nga)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 5