MA TRẬN Bài giảng điện tử
Trường Đại học Bách Khoa TP HCM Khoa Khoa học ứng dụng, bộ môn Toán ứng dụng Email: ytkadai@hcmut.edu.vn
TS. Lê Xuân Đại
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
1 / 103
TP. HCM — 2013.
Bài toán thực tế
Lĩnh vực du lịch
Để chuẩn bị cho chuyến du lịch của mình, đôi khi bạn quên những vật dụng cần thiết. Việc mua những vật dụng này ở những thành phố khác nhau sẽ có giá khác nhau. Giá trung bình các vật dụng này được liệt kê như sau:
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
2 / 103
Bài toán thực tế
Những dữ liệu này được mô tả bởi ma trận sau
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
3 / 103
Film ảnh Thuốc Máy xấy tóc Atlanta LosAngeles Mexico Tokyo 7.08 36.57 63.71 3.97 7.43 32.25 4.21 7.41 20.49 4.03 6.78 18.98
Bài toán thực tế
Nội dung
1 Những khái niệm cơ bản về ma trận 2 Các phép biến đổi sơ cấp đối với ma trận 3 Hạng của ma trận 4 Các phép toán trên ma trận
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
4 / 103
Định nghĩa ma trận và ví dụ
Định nghĩa ma trận
Định nghĩa ma trận
Một ma trận A cỡ m × n trên trường K (thực hoặc phức) là một bảng hình chữ nhật gồm m hàng và n cột có dạng sau:
A =
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
5 / 103
. . . a1j a11 ... ... . . . . . . aij ai1 ... ... . . . am1 . . . amj . . . a1n ... . . . . . . ain ... . . . . . . amn
Định nghĩa ma trận và ví dụ
Định nghĩa ma trận
Định nghĩa Ma trận A có m hàng và n cột thường được ký hiệu A = (aij)m×n. Tập hợp tất cả các ma trận cỡ m × n được ký hiệu là Mm×n(K ).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
6 / 103
Định nghĩa Phần tử aij(i = 1..m; j = 1..n) được gọi là phần tử hàng thứ i, cột thứ j của ma trận A.
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận cột, ma trận hàng
Ma trận cột, ma trận hàng
Định nghĩa
được gọi là ma trận cột.
a1 a2 ... an
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
7 / 103
(cid:1) được gọi là ma trận hàng. (cid:0) a1 a2 . . . an
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận cột, ma trận hàng
Mối quan hệ giữa ma trận và ma trận hàng, cột
Gọi Ai∗ = (cid:0) ai1 ai2
. . . ain
(cid:1) là hàng thứ i của ma trận
là cột thứ j của ma
A, 1 (cid:54) i (cid:54) m, và gọi A∗j =
a1j a2j ... amj
trận A, 1 (cid:54) j (cid:54) n thì
(cid:1)
A =
= (cid:0) A∗1 A∗2
. . . A∗n
A1∗ A2∗ ... Am∗
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
8 / 103
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận cột, ma trận hàng
Ví dụ
(cid:19)
(cid:18) 1 −4 0 5 3 −2
2×3
(cid:19)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
9 / 103
, , và 3 ma trận cột Ma trận A = gồm có: 2 ma trận hàng (cid:0) 1 −4 5 (cid:1) , (cid:0) 0 3 −2 (cid:1) (cid:18) 1 (cid:19) (cid:19) 0 (cid:18) 5 −2 (cid:18) −4 3
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận không
Ma trận không
Định nghĩa Ma trận không là ma trận mà mọi phần tử của nó đều bằng 0, có nghĩa là aij = 0, ∀i, j.
Ví dụ
A = là ma trận không cỡ 3 × 4.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
10 / 103
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận đối
Ma trận đối
Định nghĩa Ma trận −A = (−aij)m×n được gọi là ma trận đối của A.
Ví dụ
(cid:19) (cid:18) 1 2 B = là ma trận đối của ma trận
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
11 / 103
A = (cid:19) . 3 0 4 −5 (cid:18) −1 −2 −3 0 −4 5
Định nghĩa ma trận và ví dụ
Định nghĩa ma trận vuông
Định nghĩa ma trận vuông
Nếu m = n thì A được gọi là ma trận vuông. Tập ma trận vuông cấp n được ký hiệu là Mn(K )
. A =
a11 . . . a1i ... ... . . . ai1 . . . aii ... ... . . . an1 . . . ani
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
12 / 103
. . . a1n ... . . . . . . ain ... . . . . . . ann Đường thẳng đi qua các phần tử a11, a22, . . . , ann gọi là đường chéo chính
Định nghĩa ma trận và ví dụ
Định nghĩa ma trận vuông
Ví dụ
A = là ma trận vuông cấp 3. Các
3 2 1 0 −3 −2 4 −5 5
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
13 / 103
phần tử nằm trên đường chéo chính là 1, −3, −5
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận đơn vị
Ma trận đơn vị
Định nghĩa
Ma trận vuông I = , có nghĩa là ... 1 0 . . . 0 0 1 . . . 0 ... ... . . . 0 0 . . . 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
14 / 103
(aii = 1, i = 1, ..n; aij = 0, ∀i (cid:54)= j) được gọi là ma trận đơn vị cấp n và được ký hiệu là I hay In
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận đơn vị
Ví dụ
I = là ma trận đơn vị cấp 3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
15 / 103
1 0 0 0 1 0 0 0 1
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận chéo
Ma trận chéo
Định nghĩa
Ma trận vuông D = , có
α1 0 . . . 0 0 α2 . . . 0 ... ... ... . . . 0 . . . αn 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
16 / 103
(cid:1) . nghĩa là (aij = 0, ∀i (cid:54)= j; i, j = 1, ..n) được gọi là ma trận chéo cấp n và được ký hiệu là D = dig (cid:0) α1 α2 . . . αn
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận chéo
Ví dụ
A = là ma trận chéo cấp 3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
17 / 103
0 0 1 0 −3 0 0 0 0
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận dạng bậc thang
Ma trận dạng bậc thang
Định nghĩa 1 Một hàng của ma trận gọi là hàng 0 nếu tất cả
2 Phần tử khác 0 đầu tiên của một hàng (tính từ trái sang phải) được gọi là phần tử cơ sở của hàng đó.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
18 / 103
các phần tử của nó bằng 0.
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận dạng bậc thang
Định nghĩa Ma trận được gọi là có dạng bậc thang nếu 1 Các hàng bằng không phải nằm dưới các hàng
2 Phần tử cơ sở của hàng dưới phải nằm phía phải so với phần tử cơ sở của hàng trên nó.
khác không.
(cid:19) (cid:19)
và không có dạng bậc (cid:18) 0 2 1 3 1 0 Ví dụ (cid:18) 2 1 3 1 5 2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
19 / 103
thang vì không thỏa mãn điều kiện 2.
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận dạng bậc thang
(cid:19)
không có dạng bậc thang vì không thỏa
Ví dụ (cid:18) 0 0 1 5 điều kiện 1.
Ví dụ
, , có
1 2 5 0 0 2 0 0 0 1 2 3 4 0 0 2 1 0 0 0 6 2 1 3 0 5 2 0 0 3
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
20 / 103
dạng bậc thang.
Định nghĩa ma trận và ví dụ Ma trận dạng bậc thang rút gọn
Định nghĩa Ma trận được gọi là có dạng bậc thang rút gọn nếu 1 nó có dạng bậc thang 2 phần tử cơ sở của hàng khác 0 bằng 1, và là phần tử duy nhất khác 0 trong cột chứa nó.
Ma trận có dạng bậc thang rút gọn hay không?
, ,
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
21 / 103
1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 1 2 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 2 0 4 0 0 1 3 0 0 0 0
Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận
Định nghĩa
Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận
Định nghĩa Phép biến đổi sơ cấp trên ma trận A ∈ Mm×n(K ) là những phép biến đổi sau: 1 hi ↔ hj(ci ↔ cj) tức là đổi chỗ hai hàng (hai
2 hi → λhi(ci → λci) tức là nhân vào hàng i
cột) cho nhau.
3 hi → hi + λ.hj(ci → ci + λcj), ∀λ tức là biến
(cột i) một số λ (cid:54)= 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
22 / 103
hàng thứ i (cột thứ i) thành hi + λ.hj(ci + λcj)
Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận
Định lý về việc đưa ma trận về dạng bậc thang
Định nghĩa Ta ký hiệu A −→ B để chỉ ma trận B nhận được từ ma trận A sau một số hữu hạn các phép biến đổi sơ cấp trên A.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
23 / 103
Định lý Mọi ma trận đều có thể đưa được về dạng bậc thang nhờ các phép biến đổi sơ cấp.
Hạng của ma trận
Định nghĩa hạng của ma trận
Hạng của ma trận
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
24 / 103
Định nghĩa Giả sử Am×n −→ Bm×n, với B là ma trận dạng bậc thang. Khi đó hạng của ma trận A là số hàng khác 0 của ma trận dạng bậc thang B. Kí hiệu r (A).
Hạng của ma trận
Tính chất của hạng của ma trận
Tính chất của hạng của ma trận
1
2 0 (cid:54) r (Am×n) (cid:54) min{m, n}
3 Nếu A
r (A) = 0 ⇔ A = 0
các phép biến đổi sơ cấp −−−−−−−−−−−−−−−−−→ B thì
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
25 / 103
r (B) = r (A).
Hạng của ma trận
Ví dụ
Ví dụ
Cho A = . Đưa ma trận A về 2 −4 5 7
0 −1 −4 1 3 5 −10 0 3 2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
26 / 103
0 ma trận dạng bậc thang bằng các phép biến đổi sơ cấp. Từ đó suy ra hạng của A
Hạng của ma trận
Ví dụ
2 h2
2 −4 5 7
h3→h3−3h1 h5→h5−2h1 h2→ 1 −−−−−−→
h2→−h2 h2↔h1−−−−→
1 4 −5 0 2 −4 3 1 7 0 5 −10 2 3
.
h3→h3+11h2 h4→h4−5h2 h5→h5+5h2 −−−−−−−→
0 −1 −4 1 3 5 −10 0 3 2 4 1 1 0 0 −11 0 0 −5
0 −5 −2 22 5 −10 10
0 1 4 −5 0 1 −2 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Hạng của ma trận A là 2.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
27 / 103
Hạng của ma trận
Ví dụ
Ví dụ
Cho A =
. Tìm hạng của ma trận A.
0 1 1 0 0 1 1 0 0 0 0 1 0 1 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 2 3 3 2 1
Giải.
h1↔h2−−−→
h4→h4−h1 h6→h6−2h1 −−−−−−→
0 1 1 0 0 1 1 0 0 0 0 1 0 1 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 2 3 3 2 1
1 1 0 0 0 0 1 1 0 0 0 1 0 1 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 2 3 3 2 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
28 / 103
Hạng của ma trận
Ví dụ
1 1 1
h4→h4+2h3 h5→h5+h3 h6→h6+2h3 −−−−−−→
h3→h3−h2 h4→h4+h2 h6→h6−h2 −−−−−−→
0 0 0 1 1 0 1 0 0 1 0 0 −1 1 1 0 0 2 0 0 1 0 1 0 0 2 1 2 0 0
0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 1 1 0 −1 1 0 0 1 1 0 0 3 2 1 0
0 1
0 1
h5→h5−h4 h6→h6−2h4 −−−−−−→
h6→h6−h5 −−−−−−→
1 1 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 −1 1 1 2 2 0 0 0 2 1 0 0 0 4 3 0 0 0
0 1 1 0 0 0 0 1 1 0 0 −1 1 2 0 0 2 0 −1 0 0 0 −1 0 0
0 0 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
29 / 103
Hạng của ma trận
Ví dụ
0 1
.Vậy r (A) = 5.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
30 / 103
0 0 1 1 0 0 1 0 0 0 −1 1 1 2 0 0 2 0 −1 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Hạng của ma trận
Ví dụ
Ví dụ
Cho A = . Tìm hạng của A.
3 1 1 4 λ 4 10 1 1 7 17 3 2 2 4 3
c1↔c2−−−→
c1↔c4−−−→
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
31 / 103
4 1 1 3 1 4 10 λ 3 7 17 1 3 2 4 2 3 1 1 4 λ 4 10 1 1 7 17 3 2 2 4 3
Hạng của ma trận
Ví dụ
3
4
h2→h2−4h1 h3→h3−7h1 h4→h4−2h1 −−−−−−→
1 1 0 −15 6 λ − 12 0 −25 10 −20 0 −5 −4 2
h2↔h4−−−→
h3→h3−5h2 h4→h4−3h2 −−−−−−→
1
4
1 4 1 3 4 1 10 λ 7 3 17 1 2 3 4 2 1 4 1 3 −4 2 0 −5 0 −25 10 −20 0 −15 6 λ − 12 1
4
h3↔h4−−−→
3 1 0 −5 2 −4 0 λ 0 0 0 0
3 1 0 −5 2 −4 0 0 0 0 λ 0
0 0
Biện luận. r (A) =
0 0 (cid:26) 2, nếu λ = 0 3, nếu λ (cid:54)= 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
32 / 103
Các phép toán trên ma trận Ma trận bằng nhau
Ma trận bằng nhau
Định nghĩa Hai ma trận A và B gọi là bằng nhau nếu như
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
33 / 103
A = (aij)m×n = B = (bij)m×n ⇔ aij = bij, ∀i, j.
Các phép toán trên ma trận Ma trận bằng nhau
(cid:19) (cid:19)
= Ví dụ Tìm x, y , z, t sao cho (cid:18) x + y 2z + t z − t x − y (cid:18) 3 7 1 5
⇔
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
34 / 103
x + y = 3 x − y = 1 2z + t = 7 z − t = 5 x = 2 y = 1 z = 4 t = −1
Các phép toán trên ma trận
Nhân ma trận với một số
Định nghĩa Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ), α ∈ K . Khi đó tích của số α với ma trận A là
αA = (α.aij) ∈ Mm×n(K )
(−1).A = −A
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
35 / 103
Tính chất 1 1.A = A, 2 0.A = 0, 0 ∈ K 3 α.0 = 0, ∀α ∈ K , 0 là ma trận không. 4 α(βA) = (αβ)A, ∀α, β ∈ K .
Các phép toán trên ma trận
Nhân ma trận với một số
Ví dụ
(cid:19) (cid:18) 1 2 Nếu A = thì 3 5 4 −5
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
36 / 103
(cid:19) (cid:19) (cid:18) 3 9 (cid:18) 3.1 3.2 3.3 3A = = 6 15 12 −15 3.5 3.4 3.(−5)
Các phép toán trên ma trận
Nhân ma trận với một số
Hệ quả Thừa số chung của tất cả những phần tử của ma trận có thể đưa ra khỏi dấu ma trận.
Ví dụ
= 5
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
37 / 103
0 5 15 20 −5 0 30 15 40 0 1 3 4 −1 0 8 3 6
Các phép toán trên ma trận
Cộng ma trận
Cộng ma trận
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
38 / 103
Muốn cộng 2 ma trận A và B thì 1 A và B phải có cũng cỡ m × n 2 A + B = (aij + bij)m×n
Các phép toán trên ma trận
Cộng ma trận
Tính chất
Cho A, B, C là những ma trận cùng cỡ 1 A + B = B + A (tính giao hoán của phép cộng) 2 A + (B + C ) = (A + B) + C (tính kết hợp của
3 α.(A + B) = α.A + α.B, ∀α ∈ K . 4 (α + β).A = α.A + β.A, ∀α, β ∈ K . 5 A + 0 = 0 + A = A
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
39 / 103
phép cộng)
Các phép toán trên ma trận
Cộng ma trận
Ví dụ
(cid:19) (cid:19) (cid:18) 1 (cid:18) 3 + = 3 4 8 −3 2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
40 / 103
(cid:19) (cid:19) (cid:18) 1 + 3 1 1 4 −1 0 (cid:18) 4 = = 3 + 1 4 + 1 8 + 4 −3 − 1 2 + 0 4 5 12 −4 2
Các phép toán trên ma trận
Cộng ma trận
Ví dụ Tính C = 5A − 2B với (cid:19) (cid:19) (cid:18) 2 3 , B = A = 5 1 4 −2 (cid:18) 2 −2 0 5 6 −4
Giải.
(cid:19)
(cid:19)
(cid:18) 2 3
C = 5
− 2
=
5 1 4 −2
(cid:18) 2 −2 0
5 6 −4
(cid:19)
(cid:18) 5.2 − 2.2 5.3 − 2.(−2)
=
=
5.1 − 2.0
5.5 − 2.5 5.(−2) − 2.(−4)
(cid:19)
=
.
5.4 − 2.6 (cid:18) 6 19 15 5 8 −2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
41 / 103
Các phép toán trên ma trận
Nhân 2 ma trận
Bảng xếp hạng ngoại hạng Anh năm 2012-2013
Tên đội Man. Utd Man. City Chelsea Arsenal
28 23 22 21 Tottenham 21 Thắng Hòa Thua 5 9 9 10 9 5 6 7 7 8
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
42 / 103
Hãy tính tổng số điểm của các đội biết thắng được 3 điểm, hòa được 1 điểm và thua được 0 điểm.
Các phép toán trên ma trận
Nhân 2 ma trận
. = =
3 1 0 28 5 5 23 9 6 22 9 7 21 10 7 21 9 8 28.3 + 5.1 + 5.0 23.3 + 9.1 + 6.0 22.3 + 9.1 + 7.0 21.3 + 10.1 + 7.0 21.3 + 9.1 + 8.0
=
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
43 / 103
89 (Man. Utd) 78 (Man. City) (Chelsea) 75 73 (Arsenal) 72 (Tottenham)
Các phép toán trên ma trận
Nhân 2 ma trận
Nhân 2 ma trận
Định nghĩa Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ), B = (bij)n×p ∈ Mn×p(K ).
.
=
. . . . . . . . .
. . . ... . . .
b11 ... bn1
b12 ... bn2
b1p ... bnp
b1j ... bnj
n×p
m×n
. Khi đó tích của của 2 ma trận A và B là
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . ... . . . ... . . .
a11 ... ai1 ... am1 c11 ... ci1 ... cm1
a12 ... ai2 ... am2 c12 ... ci2 ... cm2
c1p ... cip ... cmp
a1n ... ain ... amn c1j ... cij ... cmj
m×p
ma trận C = A.B = (cij )m×p sao cho cij =
aik .bkj , i = 1..m; j = 1..p
n (cid:80) k=1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
44 / 103
Các phép toán trên ma trận
Nhân 2 ma trận
Chú ý
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
45 / 103
Nhân ma trận A cho ma trận B thì
Các phép toán trên ma trận
Nhân 2 ma trận
,
Ví dụ Tính tích A.B với A = (cid:0) 2 −1 4 5 (cid:1)
1×4
B =
1 2 0 −1
4×1
A.B = (cid:0) 2 −1 4 5 (cid:1) .
=
1 2 0 −1
(2.1 + (−1).2 + 4.0 + 5.(−1)) = (−5)1×1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
46 / 103
Các phép toán trên ma trận
Nhân 2 ma trận
Ví dụ Tính tích C = A.B với
(cid:19)
(cid:18) 2
A =
, B =
.
3 1 −1 0 1
2×3
2 1 −1 1 3 −2 1 0 2
3×3
(cid:19)
(cid:18) 2
.
=
3 1 −1 0 1
2 1 −1 1 3 −2 1 0 2
c11 = (cid:0) 2 3 1 (cid:1) .
= 2.2 + 3.1 + 1.0 = 7
2 1 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
47 / 103
Các phép toán trên ma trận
Nhân 2 ma trận
c12 = (cid:0) 2 3 1 (cid:1) .
= 2.1 + 3.3 + 1.2 = 13
c13 = (cid:0) 2 3 1 (cid:1) .
= 2.(−1)+3.(−2)+1.1 = −7
c21 = (cid:0) −1 0 1 (cid:1) .
= (−1).2 + 0.1 + 1.0 = −2
c22 = (cid:0) −1 0 1 (cid:1) .
= (−1).1 + 0.3 + 1.2 = 1
1 3 2 −1 −2 1 2 1 0 1 3 2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
48 / 103
Các phép toán trên ma trận
Nhân 2 ma trận
c23 = (cid:0) −1 0 1 (cid:1) . =
−1 −2 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
49 / 103
(−1).(−1) + 0.(−2) + 1.1 = 2 Vậy (cid:19) (cid:18) 7 . C = A.B = 13 −7 2 −2 1
Các phép toán trên ma trận
Nhân 2 ma trận
Ví dụ
,
Tính tích A.B với A =
3 −2 5
3×1
B = (cid:0) 1 −1 2 2 (cid:1)
1×4
A3×1.B1×4 = C3×4 =
3.1
3.(−1)
3.2
3.2
=
(−2).1 (−2).(−1) (−2).2 (−2).2
=
5.1
5.2
5.2
5.(−1)
=
.
3 −3 −2 5 −5 10
6 6 2 −4 −4 10
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
50 / 103
Các phép toán trên ma trận
Nhân 2 ma trận
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
51 / 103
Tính chất 1 (A.B).C = A.(B.C ) = A.B.C 2 A.(B + C ) = A.B + A.C . 3 (B + C ).A = B.A + C .A 4 k(AB) = (kA).B = A.(kB)
Các phép toán trên ma trận
Nhân 2 ma trận
Ví dụ
(cid:19)
(cid:19)
Cho A =
và B =
.
(cid:18) cos α − sin α sin α cos α
(cid:19)
(cid:19)
.
=
(cid:18) cos β − sin β sin β cos β (cid:18) cos β − sin β cos β
sin β
(cid:18) cos α − sin α sin α cos α (cid:19)
và
Lúc này AB = (cid:18) cos(α + β) − sin(α + β) cos(α + β)
sin(α + β)
(cid:19)
(cid:19)
.
=
(cid:18) cos β − sin β cos β
sin β
(cid:18) cos α − sin α sin α cos α (cid:19)
. Vậy AB = BA
BA = (cid:18) cos(α + β) − sin(α + β) cos(α + β)
sin(α + β)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
52 / 103
Các phép toán trên ma trận
Nhân 2 ma trận
Chú ý.
Nói chung A.B (cid:54)= B.A
Ví dụ
(cid:19)
Cho ma trận A = và ma trận (cid:18) 2 1 1 0 3 2
B = . Lúc này A2×3.B3×2 = C2×2,
3 0 1 5 −1 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
53 / 103
trong khi đó B3×2.A2×3 = D3×3. Như vậy ma trận C và D có cỡ khác nhau nên không thể bằng nhau.
Các phép toán trên ma trận
Nhân 2 ma trận
Tuy nhiên, ngay cả khi A và B là những ma trận vuông cùng cỡ thì tích AB và BA cũng có thể không bằng nhau.
Ví dụ
(cid:19) (cid:19) (cid:19) (cid:18) 1 (cid:18) 0 = (cid:18) 2 1 0 1 0 −2 1 1 −2 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
54 / 103
(cid:19) (cid:19) (cid:18) 2 trong khi đó (cid:18) 1 = (cid:19) (cid:18) 2 1 0 1 1 −4 −1 0 −2 1
Các phép toán trên ma trận
Nhân 2 ma trận
Chú ý. Ma trận đơn vị là ma trận có tính chất giao hoán với ma trận vuông A bất kỳ cùng cỡ: AI = IA = A
Chú ý.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
55 / 103
A.B = A.C không suy ra được B = C
Các phép toán trên ma trận
Nhân 2 ma trận
Ví dụ
(cid:19) (cid:19)
, B = , C = (cid:18) 1 0 0 0 (cid:18) 1 1 1 2
(cid:19)
. Lúc này Cho A = (cid:18) 1 1 2 2
(cid:19) (cid:19) (cid:19)
. AB = = và
(cid:19) (cid:19) (cid:19)
. . AC = = (cid:18) 1 0 0 0 (cid:18) 1 0 0 0 (cid:18) 1 1 1 2 (cid:18) 1 1 2 2 (cid:18) 1 1 0 0 (cid:18) 1 1 0 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
56 / 103
Vậy AB = AC nhưng B (cid:54)= C .
Các phép toán trên ma trận
Nhân 2 ma trận
Chú ý.
A.B = 0 không suy ra được A = 0 ∨ B = 0
Ví dụ
(cid:19) (cid:19)
Cho A = , B = là những ma (cid:18) 1 0 0 0
(cid:18) 0 0 1 0 trận khác ma trận không. Khi đó (cid:19) (cid:19) (cid:19)
. A.B = = 0 = (cid:18) 1 0 0 0 (cid:18) 0 0 0 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
57 / 103
(cid:18) 0 0 1 0 nhưng không thể suy ra được A = 0 ∨ B = 0
Các phép toán trên ma trận Ma trận sơ cấp
Ma trận sơ cấp
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
58 / 103
Định nghĩa Ma trận nhận được từ ma trận đơn vị I ∈ Mn(K ) bằng các phép biến đổi sơ cấp được gọi là ma trận sơ cấp
Các phép toán trên ma trận Ma trận sơ cấp
2 Một phép biến đổi sơ cấp đối với cột của ma trận A tương đương với việc nhân bên phải A một ma trận sơ cấp tương ứng.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
59 / 103
Định lý 1 Một phép biến đổi sơ cấp đối với hàng của ma trận A tương đương với việc nhân bên trái A một ma trận sơ cấp tương ứng.
Các phép toán trên ma trận Ma trận sơ cấp
Ví dụ Cho A ∈ M3×4(R). Sử dụng phép biến đổi sơ cấp: cộng vào hàng thứ 3, hàng 1 đã được nhân với số 2. Phép biến đổi trên tương đương với nhân bên trái ma trận A cho ma trận nào?
h3→h3+2h1 −−−−−−→ B3×4 ⇔ B3×4 = E3×3.A3×4 Trong
A3×4 đó, ma trận sơ cấp E thu được như sau:
h3→h3+2h1 −−−−−−→
= E
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
60 / 103
1 0 0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 0 1 0 2 0 1
Các phép toán trên ma trận Ma trận sơ cấp
Thật vậy, giả sử
A =
h3→h3+2h1 −−−−−−→ B =
a11 a12 a13 a14 a21 a22 a23 a24 a31 a32 a33 a34
a11 a21 a12 a22 a13 a23 a14 a24
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
61 / 103
a31 + 2a11 a32 + 2a12 a33 + 2a13 a34 + 2a14
Các phép toán trên ma trận Ma trận sơ cấp
E .A = . = B =
1 0 0 0 1 0 2 0 1 a11 a12 a13 a14 a21 a22 a23 a24 a31 a32 a33 a34
a12 a22 a13 a23 a14 a24 a11 a21
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
62 / 103
a31 + 2a11 a32 + 2a12 a33 + 2a13 a34 + 2a14
Các phép toán trên ma trận Ma trận sơ cấp
Cho A ∈ M3×4(R). Sử dụng phép biến đổi sơ cấp: đổi chỗ cột 1 và cột 3 cho nhau. Phép biến đổi trên tương đương với nhân bên phải ma trận A cho ma trận nào?
c1↔c3−−−→ B3×4 ⇔ B3×4 = A3×4.E4×4. Trong đó,
A3×4 ma trận sơ cấp E thu được như sau:
c1↔c3−−−→
= E
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
63 / 103
1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1
Các phép toán trên ma trận Ma trận nghịch đảo
Ma trận nghịch đảo
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
64 / 103
Định nghĩa Ma trận vuông A ∈ Mn(K ) được gọi là ma trận khả nghịch nếu tồn tại ma trận B ∈ Mn(K ) sao cho BA = I , trong đó I là ma trận đơn vị. Khi đó B được gọi là ma trận nghịch đảo của ma trận A và ký hiệu là A−1.
Các phép toán trên ma trận Ma trận nghịch đảo
Chú ý. Không phải ma trận vuông nào cũng khả nghịch. Có nhiều ma trận vuông không khả nghịch.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
65 / 103
Định nghĩa Ma trận khả nghịch được gọi là ma trận không suy biến. Ma trận không khả nghịch được gọi là ma trận suy biến.
Các phép toán trên ma trận Ma trận nghịch đảo
Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo
Định lý Cho ma trận vuông A ∈ Mn(K ). Các mệnh đề sau đây tương đương 1 Tồn tại ma trận nghịch đảo (ma trận không
suy biến)
2 A
3
các phép biến đổi sơ cấp trên hàng −−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→ I
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
66 / 103
r (A) = n
Các phép toán trên ma trận
Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng
Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng
Thuật toán
(A|I ) các phép biến đổi sơ cấp trên hàng −−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→ (I |A−1)
En.En−1. . . . .E2E1.A = I
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
67 / 103
⇒ A−1 = En.En−1. . . . .E2E1
Các phép toán trên ma trận
Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng
Ví dụ
Tìm A−1 (nếu có) với A =
4 1 2 3 2 5 4 7 3 7 8 12 4 8 14 19
h2→h2−2h1 h3→h3−3h1 h4→h4−4h1 −−−−−−→
(A|I4) =
4 1 2 3 7 2 5 4 3 7 8 12 4 8 14 19
1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
68 / 103
Các phép toán trên ma trận
Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng
h1→h1−2h2 h3→h3−h2 −−−−−−→
1 2 4 3 0 1 −2 −1 0 0 1 −1 3 2 0 0
1 0 0 0 −2 1 0 0 −3 0 1 0 −4 0 0 1
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
h1→h1−7h3 h2→h2+2h3 h4→h4−2h3 −−−−−−→
6 7 1 0 0 1 −2 −1 1 1 0 0 3 2 0 0
5 −2 0 0 −2 0 0 1 −1 −1 1 0 0 1 0 −4
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
h1→h1+h4 h2→h2−h4 h3→h3−h4 −−−−−→
1 0 0 −1 1 0 1 0 1 0 0 1 1 0 0 0
12 −4 −1 −1 −1 −2
5 −7 0 0 2 0 1 2 −2 1
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
69 / 103
Các phép toán trên ma trận
Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng
7 −9
= (I4|A−1)
1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 10 −2 −3 1 −3 −2 1 4 −1 3 −1 1 2 −2 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
7 −9
⇒ A−1 =
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
70 / 103
10 −2 −3 1 −3 −2 1 4 −1 3 −1 1 2 −2
Các phép toán trên ma trận Ma trận chuyển vị
Ma trận chuyển vị
Định nghĩa Ma trận chuyển vị của ma trận A = (aij)m×n là ma trận AT = (aji)n×m
A =
, AT =
a12 a11 a22 a21 ... ... am1 am2
. . . a1n . . . a2n ... . . . . . . amn
a11 a21 a12 a22 ... ... a1n a2n
. . . am1 . . . am2 ... . . . . . . amn
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
71 / 103
Các phép toán trên ma trận Ma trận chuyển vị
Ví dụ Cho (cid:19)
A =
(cid:18) 1 3 5 2 4 6
⇒ AT =
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
72 / 103
1 2 3 4 5 6
Các phép toán trên ma trận Ma trận chuyển vị
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
73 / 103
Tính chất 1 (AT )T = A. 2 (λA)T = λAT . 3 (A + B)T = AT + B T . 4 (A.B)T = B T .AT .
Các phép toán trên ma trận Ma trận liên hợp
Ma trận liên hợp
= (aji)n×m được gọi là ma trận liên
Định nghĩa T Ma trận A hợp của Am×n.
A =
T ⇒ A
=
a12 a11 a22 a21 ... ... am1 am2
a1n . . . a2n . . . ... . . . . . . amn
a11 a21 a12 a22 ... ... a1n a2n
. . . am1 . . . am2 ... . . . . . . amn
m×n
n×m
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
74 / 103
Các phép toán trên ma trận Ma trận liên hợp
Ví dụ
(cid:19) (cid:18) −i 2 − i 3 A =
T ⇒ A
= .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
75 / 103
0 −3i 5 + i 0 i 3i 2 + i 5 − i 3
Các phép toán trên ma trận Ma trận đối xứng
Ma trận đối xứng
Định nghĩa Ma trận vuông A được gọi là ma trận đối xứng nếu AT = A tức là aij = aji, ∀i, j = 1, 2, .., n.
Chú ý. Mọi ma trận chéo là ma trận đối xứng.
Ví dụ
Ma trận A = là ma trận đối
1 5 −2 −4 7 5 −4 7 3
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
76 / 103
xứng cấp 3.
Các phép toán trên ma trận Ma trận phản đối xứng
Ma trận phản đối xứng
Định nghĩa Ma trận vuông A được gọi là ma trận phản đối xứng nếu AT = −A tức là
aij = −aji, ∀i, j = 1, 2, .., n.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
77 / 103
Chú ý. Tất cả những phần tử nằm trên đường chéo chính của ma trận phản đối xứng đều bằng 0, có nghĩa là aii = 0, ∀i = 1, 2, . . . , n.
Các phép toán trên ma trận Ma trận phản đối xứng
Ví dụ
Ma trận A = là ma trận
2 −3 7 0 0 −1 5 −2 3 8 0 1 −7 −5 −8 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
78 / 103
phản đối xứng cấp 4.
Các phép toán trên ma trận Ma trận tam giác trên
Ma trận tam giác trên
Định nghĩa
Ma trận vuông A = được
a11 a12 . . . a1n 0 a22 . . . a2n ... ... ... . . . 0 . . . ann 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
79 / 103
gọi là ma trận tam giác trên.
Các phép toán trên ma trận Ma trận tam giác trên
2 Nếu A, B ∈ Mn(K ) là những ma trận tam giác trên thì A.B cũng là ma trận tam giác trên.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
80 / 103
Tính chất 1 Nếu A, B ∈ Mn(K ) là những ma trận tam giác trên thì αA + βB, ∀α, β ∈ K cũng là ma trận tam giác trên.
Các phép toán trên ma trận Ma trận tam giác trên
Ví dụ
. =
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
81 / 103
2 1 1 0 1 2 0 0 2 1 2 1 0 1 3 0 0 3 2 5 8 0 1 9 0 0 6
Các phép toán trên ma trận Ma trận tam giác dưới
Ma trận tam giác dưới
Định nghĩa
0 0
Ma trận vuông được gọi là . . .
a11 0 a21 a22 . . . 0 ... ... ... an1 an2 . . . ann
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
82 / 103
ma trận tam giác dưới.
Các phép toán trên ma trận Ma trận tam giác dưới
2 Nếu A, B ∈ Mn(K ) là những ma trận tam giác dưới thì A.B cũng là ma trận tam giác dưới.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
83 / 103
Tính chất 1 Nếu A, B ∈ Mn(K ) là những ma trận tam giác dưới thì αA + βB, ∀α, β ∈ K cũng là ma trận tam giác dưới.
Các phép toán trên ma trận
Nâng ma trận lên lũy thừa
Nâng ma trận lên lũy thừa
Định nghĩa Ma trận mũ không A0 = I , còn mũ nguyên dương Am(m > 0) của ma trận A là tích Am = A.A . . . A (cid:125) (cid:124) (cid:123)(cid:122) m lần
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
84 / 103
Chú ý. Mũ nguyên dương của ma trận chỉ có ý nghĩa khi số hàng và số cột của ma trận phải bằng nhau, có nghĩa là ma trận đó là ma trận vuông.
Các phép toán trên ma trận
Nâng ma trận lên lũy thừa
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
85 / 103
Tính chất 1 Am.Ak = Am+k. 2 (Am)k = Amk.
Các phép toán trên ma trận
Nâng ma trận lên lũy thừa
Ví dụ
(cid:19) (cid:18) 1 Tìm An, với A = 1 −1 −1
Giải.
(cid:19) (cid:19) (cid:19) (cid:18) 1 (cid:18) 1 . = = 0 A2 = 1 −1 −1 1 −1 −1 (cid:18) 0 0 0 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
86 / 103
Vậy An = A2.An−2 = 0.An−2 = 0, ∀n (cid:62) 3. Như vậy từ An = 0 không thể suy ra được A = 0.
Các phép toán trên ma trận
Nâng ma trận lên lũy thừa
A = Ví dụ Tính f (A), với f (x) = x 2 − x − 1 và f (A) = A2 − A − A0
1 1 2 3 2 1 1 −1 0
Giải. f (A) = . −
1 1 2 3 2 1 1 −1 0
1 1 2 3 2 1 1 −1 0
− =
MA TRẬN
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
TP. HCM — 2013.
87 / 103
1 1 2 3 2 1 1 −1 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 3 1 5 8 3 0 −2 1 −2
Các phép toán trên ma trận Ma trận lũy linh
Ma trận lũy linh
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
88 / 103
Định nghĩa Ma trận vuông A được gọi là ma trận lũy linh nếu Ak = 0, k ∈ N. Số nguyên dương k nhỏ nhất thỏa Ak = 0 được gọi là chỉ số của ma trận lũy linh
Các phép toán trên ma trận Ma trận lũy linh
Ví dụ
Tìm chỉ số của ma trận A =
−2 1 1 −3 1 2 −2 1 1
Giải. A2 = . =
−2 1 1 −3 1 2 −2 1 1 −2 1 1 −3 1 2 −2 1 1
.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
89 / 103
−1 0 1 −1 0 1 −1 0 1
Các phép toán trên ma trận Ma trận lũy linh
A3 = A.A2 = . =
−2 1 1 −3 1 2 −2 1 1 −1 0 1 −1 0 1 −1 0 1
. Vậy k = 3 là số nguyên dương nhỏ
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
90 / 103
0 0 0 0 0 0 0 0 0 nhất để Ak = 0.
Các phép toán trên ma trận
Vết của ma trận
Vết của ma trận
Định nghĩa Vết của ma trận A ∈ Mn×n(K ) là một số bằng tổng tất cả các phần tử aii, i = 1..n thuộc đường chéo chính của ma trận
n (cid:88)
Tr A = aii
i=1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
91 / 103
Các phép toán trên ma trận
Vết của ma trận
Ví dụ
Cho A = . Khi đó vết của A là
3 1 5 3 0 8 −2 1 −2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
92 / 103
Tr A = 5 + 0 + (−2) = 3.
Các phép toán trên ma trận
Vết của ma trận
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
93 / 103
Tính chất 1 Tr (αA + βB) = αTr A + βTr B. 2 Tr AT = Tr A. 3 Tr (A.B) = Tr (B.A).
Các phép toán trên ma trận
Chuẩn Frobenius
Chuẩn Frobenius
Định nghĩa (cid:112)Tr (AT .A) là chuẩn Frobenius của ma trận A.
Ví dụ
Tìm chuẩn Frobenius của A =
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
94 / 103
4 6 3 2 1 7 −2 5 3
Các phép toán trên ma trận
Chuẩn Frobenius
Giải. AT .A = . =
3 2 −2 5 4 1 3 6 7 4 6 3 2 1 7 −2 5 3
. Vậy chuẩn Frobenius của ma
17 4 26 4 42 46 26 46 94
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
95 / 103
√ √ trận A bằng (cid:112)Tr (AT .A) = 17 + 42 + 94 = 153.
Các phép toán trên ma trận
Chuẩn Frobenius
Ví dụ
Cho ma trận A = . Tìm vết của ma
1 0 0 2 1 0 3 2 2
trận A100.
Giải. A2 = A.A = . =
1 0 0 2 1 0 3 2 2 1 0 0 2 1 0 3 2 2
⇒ Tr A2 = 1 + 1 + 22
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
96 / 103
1 0 0 4 1 0 13 6 22
Các phép toán trên ma trận
Chuẩn Frobenius
A3 = A2.A = . =
1 0 0 4 1 0 13 6 22 1 0 0 2 1 0 3 2 2
⇒ Tr A3 = 1 + 1 + 23. Bằng
0 0 1 6 0 1 37 14 23
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
97 / 103
phương pháp quy nạp ta sẽ được Tr A100 = 1 + 1 + 2100 = 2 + 2100.
Thực hành MatLab
Khai báo ma trận
Thực hành MatLab
Ví dụ
A = [1 2 3 4; 5 6 7 8; 9 10 11 12; 13 14 15 16]
2 6 3 7 A =
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
98 / 103
4 1 5 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Thực hành MatLab
Các ma trận đặc biệt
Các ma trận đặc biệt
1 Tạo ma trận không: zeros(số dòng, số cột) 2 Tạo ma trận vuông không cấp n: zeros(n) 3 Tạo ma trận đơn vị cấp n: eye(n) 4 Tạo ma trận chéo: diag([các phần tử trên
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
99 / 103
đường chéo chính])
Thực hành MatLab
Các phép toán đối với ma trận
1 Hạng của ma trận: rank(A) 2 Tìm dạng bậc thang rút gọn: rref (A) (Reduced
Liên hợp A(cid:48)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
100 / 103
row echelon form) 3 Phép cộng: A + B 4 Phép trừ: A − B 5 Phép nhân: A ∗ B 6 Lũy thừa: Aˆn 7 Nhân với 1 số: k ∗ A 8 Chuyển vị: A.(cid:48) 9 Vết của ma trận: trace(A)
Thực hành MatLab
Các phép biến đổi sơ cấp
Các phép biến đổi sơ cấp
1 Biến dòng i thành k lần dòng i:
2 Biến dòng i thành dòng i cộng k lần dòng j:
A(i, :) = A(i, :) ∗ k
3 Hoán vị các dòng A = A([thứ tự dòng], :)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
101 / 103
A(i, :) = A(i, :) + A(j, :) ∗ k
Thực hành MatLab
Các phép biến đổi sơ cấp
2 6 3 7 A =
4 1 5 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Khi viết A([1 3 2 4], :) ta được
3 2
6 7
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
102 / 103
1 4 9 10 11 12 8 5 13 14 15 16
Kết thúc
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
MA TRẬN
TP. HCM — 2013.
103 / 103
THANK YOU FOR ATTENTION

