10/17/2016

Chương 3

1. Hiểu được hành vi của khách hàng trong quá trình mua sắm

2. Hiểu được tầm quan trọng của Insight và phương pháp tìm Insight

1

10/17/2016

NỘI DUNG CHƯƠNG

1 Phân tích hành vi tiêu dùng

2 Quy trình khám phá Insight

- Mô hình hành vi mua - Mô hình mới về hành vi mua sắm - Phân tích người mua sắm - Phân tích khách hàng

- Khái niệm - Tầm quan trọng của Insight - Yêu cầu của một Insight tốt - Quy trình khám phá Insight

1. Phân tích hành vi tiêu dùng

2

10/17/2016

Quyết định mua

Đặc điểm người mua

- Nhận thức nhu cầu

Các tác nhân Marketing

Các tác nhân Khác

- Tìm kiếm thông tin

- Văn hóa

- Đánh giá thông tin

- Xã hội

- Cá nhân

- Tâm lý - Sản phẩm - Giá - Phân phối - Chiêu thị - Kinh tế - Công nghệ - Chính trị - Văn hóa

- Quyết định mua + Chọn sản phẩm và khối lượng + Chọn nhãn hiệu + Chọn nơi mua + Chọn lúc mua

- Hành vi sau mua

Nhận thức nhu cầu

Tìm kiếm thông tin

Đánh giá, chọn lựa

Quyết định mua

Hành vi sau khi mua

,……………. ………….

………………

3

1.

hình “chi phí tiêu thụ liên hệ với thu nhập và nhân khẩu học”

2.

Lý do kinh tế

3.

Tâm lý và xã hội học

4.

Mối quan hệ tương tác giữa khách hàng và doanh nghiệp

Sau khi đi mua

Trước khi đi mua

Trong khi đi mua

10/17/2016

,………………………….. ,………………………….. ,…………………………..

,………………………….. ,………………………….. ,…………………………..

4

,…………………………..

 Pre-store insight: Trước khi mua sắm

 In-store insight: trong lúc mua sắm

 Mua lặp lại sản phẩm đã từng mua

 Nghe theo sự giới thiệu của bạn bè/ người thân/ gia đình/ hàng xóm

 Ảnh hưởng của quảng cáo

 Ảnh hưởng của người thân

 Giới thiệu người khác nếu sử dụng thấy ưng ý

5

10/17/2016

 Mua sản phẩm đang khuyến mại

 Đọc kỹ thông tin của nhiều sản phẩm

 Lựa chọn Bao bì sản phẩm bắt mắt

 So sánh giá

 Sản phẩm hết, mua sản phẩm thay thế

 Chọn mua sản phẩm ở nơi có trưng bày đặc biệt

 Mua sau khi được tư vấn từ người bán

 Thấy POSM tại điểm bán

10/17/2016

SỐ LIỆU KHẢO SÁT

 Thói quen đi chợ mỗi ngày  Thói quen đi siêu thị gia tăng: trung bình 2 lần/ tuần  Thời gian mua sắm: 8 -9 h

 82% Thường đi một mình  59% mua hàng mỗi ngày

6

51%: 30 phút 39%: 30 – 60 phút 9%: > 1h

1

10/17/2016

2

Shopper Merchandising - Nâng cao kinh nghiệm mua sắm thông qua cách phân loại hàng hóa, sắp xếp kệ, thiết kế trưng bày, truyền thông quảng cáo tại điểm bán - Kế hoạch khuyến mại phù hợp với nhu cầu mua sắm - Quản lý danh mục sản phẩm

Shopper Marketing Phát triển các hoạt động marketing dựa trên sự hiểu biết sâu sắc về hành vi, nhu cầu mua sắm, thiết kế để xây dựng tài sản thương hiệu và / thông tin cổ động tại cửa hàng, tham gia và dẫn dắt người mua thực hiện mua hàng

3

Shopper Insights Insights cần thiết để hiểu được những trải nghiệm mua sắm bao gồm cả nhu cầu mua sắm cơ bản, các dịp mua sắm, hành vi mua sắm trong cửa hàng, nhưng vấn đề chi phối đằng sau các quyết định mua hàng ngay tại các quầy kệ và phản ứng với các mô hình trưng bày đặc biệt trong cửa hàng.

Consumer Marketing - Phát triển sản phẩm - Truyền thông qua bao bì - Marketing trước khi mua sắm - Khuyến mại trực tiếp

NHẬN DIỆN KHÁCH HÀNG

ĐẶC ĐIỂM NHẬN DẠNG

7

THÁI ĐỘ CỦA NHÂN VIÊN

 Hỗ trợ thỏa mãn nhu cầu của người mua sắm/ tiêu dùng

 Hỗ trợ gia tăng tình hình tài chính của khách hàng

 Đề nghị của doanh nghiệp phải có sự phù hợp với chiến lược của khách

hàng

 Luôn gắn kết đặc tính sản phẩm với lợi ích của khách hàng

 Chiến lược và tầm nhìn của khách hàng  Mục tiêu tài chính và tình hình kinh doanh  Mô hình kinh doanh  Đặc tính khác biệt cơ bản của khách hàng so với đối thủ  Đặc tính của kênh bán hàng chủ đạo

Tìm thấy sự tương đồng giữa DOANH NGHIỆP và khách hàng

8

10/17/2016

 Thích những hoạt động khuyến mại, gia tăng lượng người mua  Giảm giá  Cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm  Tiền mặt và lợi nhuận

10/17/2016

2. Quy trình khám phá Insight

9

 Sự hiểu biết sâu sắc về những nhu cầu và hành vi của người tiêu dùng, bao gồm cả những nhu cầu mà người tiêu dùng đã nhận biết được và những nhu cầu tiềm ẩn mà người tiêu dùng không thể nhận biết.

 Tiếp xúc với người tiêu dùng ở mức độ sâu sắc và

10/17/2016

khám phá được ý nghĩ thực sự của họ, từ đó định hướng cho sự phát triển của thương hiệu.

 Khám phá những nhu cầu mới và tạo một cách nhìn mới về nhu cầu cũ

 Tạo ra các lợi thế cạnh tranh và là tiền đề cho sự khác biệt

 Hiểu rõ hơn yếu tố cảm tính trong tâm trí của khách hàng

 Xây dựng các chiến lược Marketing hiệu quả

 Giải thích lý do tiêu dùng nhớ/ thích sản phẩm/ thương hiệu

,…………………

,…………………

,…………………

,…………………

,……………

10

Cần thấu hiểu về lý do và cách thức mua các danh mục sản phẩm

tại các kênh phân phối chính và tại các điểm bán …..

,…………………

,…………………,…………………,…………………

10/17/2016

………….. ………….. …………..

………….. …………..

11

…………..

1

10/17/2016

2

…………..

…………..

3

Xác định đối tượng, phạm vi thị trường để tìm kiếm Insight

Thu thập và khai thác các nguồn thông tin cảm tính và lý tính. Xâu chuỗi dữ liệu và diễn giải

Chắt lọc thông tin để khám phá ra sự thật ngầm hiểu của khách hàng - Insight

……… ……… ……… ………

1. …………..

Information: Dữ liệu thô

Chuẩn bị …………..  Thiết lập team nghiên cứu  Họp kick-off dự án

- …………..: …………..

…………..

- …………..: …………..

Xác định ………….. , ………….. để tìm kiếm Insight

…………..

    ………… .. ………… .. Tổng hợp thông tin Hoàn thành các thông tin cần thu thập 2. ………….. Thu thập và khai thác ………….. . Xâu chuỗi dữ liệu và diễn giải

3. …………..

…………..

Interpretation: Diễn dịch dữ liệu - ………….. - …………..

12

 …………..  …………..  ………….. ………….. để khám phá ra Insight

……………………………………

10/17/2016

Cụ thể

1. Đối tượng tiếp cận (Target)

2. Mục tiêu tìm kiếm

Rõ ràng

(Object)

…………..

13

10/17/2016

Social Demographic

Attitude & Behavior

Target Roles

Usage Occasions

Trade Channels

Brand Use

 Think & Do  Habits & Life

  

General Trade Modern Trade Horeca

 Consumer  Audience  Shopper

 Current  Loyal  Lapsed  Competitor  Trapped

styles  Driver & Barrier

 Gender  Geography  Education  Age Group  Life stage  Social

 In-home  On-premise  Out-of-home  On-the-go  Time of Day  Day of Week  Special Occasions

Economic Class

 Needs & Wants  Media Habit

………….. ………….. ………….. ………….. …………..

14

Nguyên nhân và cách mua sắm các sản phẩm tại các kênh phân phối chủ đạo và tại các POP  Nhận diện các cơ hội cho các hoạt động marketing thương mại  Tìm cách nhìn mới về 1 sản phẩm cũ  Tìm ý tưởng khuyến mãi, kích hoạt mới

 Team leader: the “problem-owner”

10/17/2016

 Core team (2- 3 person group)

- Brand manager

- Senior team: upper line manager – CEO, GM

- Department in-charge: R&D, Trade, sales …

- Brand team: Assistant brand manager, marketing executive

- Relevant agency: creative, media, activation, digital, …

Khai thác các nguồn thông tin

15

- Research agency

 Yêu cầu khách hàng mục tiêu mang theo một vật dụng cá nhân có liên quan đến

chủ đề thảo luận.

 Giúp khách hàng tưởng tượng bằng cách nói rằng sản phẩm này đã xuất hiện ở

nước ngoài/ sắp được tung ra thị trường.

 Khách hàng sẽ chủ động góp ý kiến hơn khi họ có được lợi ích. Nên tạo ra một

cuộc tranh luận mở với quà thưởng cho khách hàng.

 Tìm hiểu về khách hàng mục tiêu từ những người không phải là khách hàng

mục tiêu.

 Hãy hỏi cùng một câu hỏi bằng nhiều cách khác nhau để có được những

10/17/2016

góc nhìn mới.

 Ghi các thông tin quan trọng vào giấy notes  …………..  …………..  Yêu cầu:

16

- Thông tin nguyên thủy - Chính xác - Bối cảnh rõ ràng, cụ thể

Chắt lọc thông tin tìm Insight

17

10/17/2016

 02 ngày thảo luận  Không gian mở, sáng tạo, yên tĩnh  Có bức tường dài  Trang trí phù hợp với mục tiêu  Điều phối có kinh nghiệm  Không chủ quan, thiên vị

 ……………………………………….  ……………………………………….  ……………………………………….  ……………………………………….

18

10/17/2016

 Không đánh giá thấp hoặc bỏ qua bất kỳ thông tin nào  Thông tin ghi nhận được quan trong hơn những gì bạn đã biết  Khách quan  Viết lại phát biểu cho đến khi cả nhóm đồng thuận  ……………………………………….

 Sử dụng ngôn từ của người tiêu dùng

Tôi cảm thấy, tôi nghĩ, tôi sợ, tôi tin rằng ………………

 Ngắn gọn và súc tích

 Có điểm nhấn tạo ra xung đột, hàm chứa nỗi đau, cảm xúc ngọt ngào hoặc

có động lực hành động

19

10/17/2016

 Qua lý tính

- Cơ hội có lớn không?

- Có phù hợp với khả năng của chúng ta?

- Có dài hạn không?

 Qua cảm tính

- Có làm chúng ta phấn khích không?

- Có làm chúng ta hồ hởi kể với bạn bè không?

- Chúng ta có đầu tư không, nếu bằng túi tiền của mình?

10/17/2016

LIÊN QUAN

- Liên quan với lãnh vực hoặc cơ hội kinh doanh? Có truyền cảm hứng cho hành động? - có phù hợp với định vị thương hiệu và làm thế nào để phát triển được?

THỰC TẾ - Sự thật ẩn dấu? Luôn đúng ? - Phản ánh động lực, thái độ, cảm xúc, niềm tin chính đáng? - Điều quan trọng với khách hàng mục tiêu hoặc cuộc sống của người mua sắm?

GÂY PHẢN ỨNG

TIẾNG VANG - Gây bất ngờ cho chính bạn? - Người nghe lập tức cảm nhận “đó là tôi”? - Chạm đén sự lo lắng của người tiêu dùng mục tiêu hoặc người mua sắm?

- Thương hiệu có thể sử dụng và áp dụng ngay lập tức không? - Có kích thích người tiêu dùng mua khi tiếp xúc thông điệp không?

20

10/17/2016

TRAO ĐỔI & THẢO LUẬN

21