ƯỜ
ƯỜ
Ở
Ở
NG
NG
Ọ Ừ
Ọ Ừ
Ậ Ố
Ậ Ố
I CHO TH N S NG:
MDCT
I CHO TH N S NG:
MDCT
Ậ
Ẫ
Ậ
Ẫ
BÀI H C T CÁC NHÀ PH U THU T
BÀI H C T CÁC NHÀ PH U THU T
ạ
ạ
ễ
ễ
ẩ
ẩ
ợ ẫ
ợ ẫ
ệ
ệ
ệ
ệ
BS. Nguy n Đ i Hùng Linh
BS. Nguy n Đ i Hùng Linh
Ả
Khoa Ch n Đoán Hình nh
Ả
Khoa Ch n Đoán Hình nh
B nh Vi n Ch R y
B nh Vi n Ch R y
ổ
T ng quan
ậ
ọ
ườ
ể
ng ti n l a ch n đ đánh giá th n ng
i cho
MDCT là ph
ươ
ẫ
ố
s ng tr
ẫ
ậ
ộ
i ph u chính xác: nhu mô th n, đ ng
ạ
m ch, tĩnh m ch, h th ng góp
ệ ự
ậ
ướ
c ph u thu t
ả
ấ
Cung c p thông tin gi
ệ ố
ậ
ữ
ẫ
ạ
ể
Hi u bi
ế ề ỹ
ế
t v k thu t và nh ng khó khăn c a ph u thu t
ầ
ủ
ả
ậ
t cho Bs X quang đ c k t qu chính xác
viên c n thi
ả
ọ ế
ộ ậ
ộ
K t qu chính xác tùy thu c: trình đ , t p trung chi ti
ế ự
t, s
ả
ế
ậ
t n tâm trong phân tích hình nh
ậ ở ườ
ng
ế
ng
ng
ố
i cho s ng ng
ọ ố
ự
ủ
ự ố
ậ
ậ ộ
Ph u thu t n i soi đ
ỹ
ố ạ
Ghép th n
ườ
ườ
ẫ
ườ
ng
ầ
ph n sau và trên trong c a th n và tĩnh m ch
th nậ
ượ ớ
c v i
ấ
t nh t cho
i cho ch t, là l a ch n t
ậ
i nh n và s s ng sót c a th n ghép
ậ
ể ấ
ượ ư
c a thích đ l y th n
ế ấ
ậ
i cho s ng. K thu t có h n ch th y
ạ
ủ ậ
Đánh giá đúng, đ y đ v ng
ậ ấ ầ
ướ i cho tr c
ẫ ầ ủ ề ườ
ế
t ph u thu t r t c n thi
MDCT là k thu t đ đánh giá tr
ậ ể
ướ
ớ ộ ậ ố ẫ
c ph u
i cho th n s ng v i đ chính
ỹ
ậ ở ườ
ng
thu t
xác 95100%
CT đ
ượ ư ơ c u tiên h n MRI vì đ phân gi
ộ
ị ả ả ố ộ
ằ ấ ả
i
không gian, t c đ , không b x o nh khi
n m s p.
Glucker và cs cho r ng MRI t
ằ ươ ự ng t CT
ộ
N i dung
ẫ
i ph u
ậ ạ ạ ộ ẫ
i ph u
Gi
ể ả
Bi n th gi
B nh lý nhu mô th n, đ ng m ch, tĩnh m ch
ậ ả
ế
ệ
ậ
ỹ ệ ố
th n và h th ng góp
ậ ử
K thu t CT, h u x lý
ắ
ơ quang t n th
ơ
ươ
ạ ổ
ộ
Phase đ ng m ch: gi ể
i ph u ĐM, có th
ắ
ộ ố ỏ
ố
Phase không b m thu c: s i, đánh giá b t
ng sau b m
ẫ
ả
đánh giá TM (ĐM, TM b t quang khác nhau)
ạ ừ
Nephrographic phase: TM (ngo i tr các TM
ượ
ng th n, c t s ng có
ỏ ư
ướ ạ ụ
nh nh sinh d c, th
ờ ư ộ
xu h ậ
ng m nh đ ng m ch)
ề
ề
ậ
hình axial ĐM, TM th n
Protocol này: li u 20mSv
ậ
Sagittal: đo chi u dài th n
Axial (MIP): ĐM, TM th nậ
ừ
Coronal MIPc: t
3D: Đánh giá ĐM, TM, nhu mô th nậ
Nhánh ĐM, TM th n nh
ậ ỏ axial 1mm và
Coronal MIPc
ữ
ề ầ
Nh ng đi u c n làm tr
ướ ắ ỏ
c c t b
ậ
ả
ẫ
ạ
i ph u m ch máu
ạ
Còn l
i 1 th n bình th
ậ
Hai th n bình th
ít ph c t p s đ
ườ
ứ ạ ẽ ượ
ượ
th n ậ
ườ
ng
ậ
ng: th n có gi
ọ
c ch n.
ơ
ơ
ậ
ỹ
c thích h n vì TM th n dài h n, k
ạ
ậ
ế
ộ ộ
ậ
i cho và nh n ít bi n
ế
ậ
ố
ậ ớ
ữ
ổ
ượ
ậ
ậ
Th n (T) đ
ậ ắ ễ ơ
thu t c t d h n
ậ
ẫ
ậ
Ph u thu t viên thích th n có m t đ ng m ch th n
ậ ở ườ
ẫ
ơ
ng
h n vì ph u thu t
ơ
ơ
ứ
ch ng h n, ít nguy c huy t kh i ĐM th n
ườ
ệ
ầ
i cho th n l n tu i, có b nh lý
G n đây nh ng ng
ấ
ả
ậ
c ch p
th n hay không ph i th n lành tính cũng đ
nh n ậ
ề
ị
ệ
ố ượ
ng, chi u
Đánh giá: S l
ể ả
ế
dài, v trí, bi n th gi
i
ẫ
ậ ủ
ph u, b nh lý th n c a
ạ
ườ
ng
i cho và tình tr ng
ạ
m ch máu
Đánh giá th nậ
ộ ấ ả
ậ
ố ủ ậ
ỏ ậ
ạ ử
ố v n có th
ể
ẫ
Th n l c ch , h p khúc n i
ố ợ
ả
ề ộ
Các th n v i s o nhu mô nh m t bên, bài
ề
ượ ghép n u các v n đ ph i h p (nhi u đ ng
c gi
tĩnh m ch th n) đ
ượ ế ệ
B nh lý th n: b t s n m t bên, th n móng
ự
ậ
ng a, teo v th n, th n đa nang, x p t y
ậ
ậ
nhú th n
th n, ho i t
ỗ ẹ
ậ ạ
ấ
ế
ạ
ậ
t bình th ế
i quy t.
ỏ ộ
ể
c dùng đ ghép ậ
ớ ẹ
ườ đ
ng ti
ả
ế
ẫ
ể
Gi
ậ
i ph u ĐM th n và bi n th
ố ự
ố
ứ ứ ố
ố ứ
ự
i
ậ
ậ
ạ
Có 3 lo i ĐM th n: r n, c c, bao th n
71% có 1 ĐM th nậ
ậ
24% có 2 ĐM th n: 12% ch a 2 ĐM r n, 7%
ch a 1 ĐM r n và 1 ĐM c c trên, 5% ch a 1
ự ướ
ĐM r n và 1 ĐM c c d
ơ
ặ ậ ề
5% có 3 ho c nhi u h n 3 ĐM th n
ệ
ỉ
ơ
ườ
ườ
ố
ậ
Hi n di n h n 2 ĐM th n trong m t th n là ch ng
ệ ượ
c
i cho th n. Ch có th th c hi n đ
ng kính
ộ
ộ
ậ
ộ
ệ
ậ
ể ự
ị
ỉ
ch đ nh ng
ậ
ế
ự
n u 1 trong 3 ĐM th n là ĐM c c trên đ
ể ị ạ ỏ
< 2mm. ĐM này có th b lo i b .
ề
ườ
ớ
ậ
ấ ượ
ậ
ủ
Khi m t th n có 2 hay nhi u đ ng m ch th n v i 1
c
ĐM ch tách ra, ĐM đ
ư
ụ
ể
ĐM ph có th xu t phát trên hay d
ấ
ị
ạ
ớ
ỗ
ng kính l n nh t đ
l
ụ
xem nh là chính, các ĐM khác là ph .
ướ
ấ
i ĐM chính.
ể ầ
ừ ị
v trí th p có th g n v trí chia
ủ
ậ
ấ
Khi nó xu t phát t
ủ
c a ĐM ch hay ĐM ch u.
ề ả
ủ
Khi 1 th n có 2 ĐM, ph i đo chi u dài c a
ữ ả ỗ ậ
ướ
c ch chia đôi và kho ng cách gi a
ĐM tr
2 ĐM, nên làm 3D.
ậ ự
Nhà ph u thu t đánh giá có hay không s
ẫ
ố ậ
ự ế thông n i ĐM bên –bên hay t n bên
N u không có s thông n i, hai ĐM làm
ố ớ ườ ậ ố
thông n i v i ĐM ch u ng ậ
i nh n
ọ
ể
Đi m quan tr ng
ế ườ ủ ấ ầ
C n thi t đo đ ự
ng kính tr c giao c a t t
ể ả ườ các ĐM th nậ
ả
Đ đ m b o thông n i t
t ĐM, đ
ố
ễ ị ế ố ố
ng kính
ĐM ≥ 3mm. ĐM < 3mm thông n i khó khăn,
ố
d b huy t kh i
Figure 7. Measurement of orthogonal diameter of renal arteries. (a) Coronal CT image
shows the renal artery (arrows); image data are used to construct the orthogonal cross
sections. (b) Orthogonal cross section shows the renal artery (arrow). Orthogonal cross
sections may be used to measure real orthogonal diameter of the renal artery.
Ọ
Ể
ĐI M QUAN TR NG
ố
c đo:
Có 3 tham s ĐM th n ph i đ
ậ
ả
ả ượ
ấ
ả
ữ ờ
ủ ướ
ị
i và v trí
ấ
ả
ậ
ướ
đo trên hình
ng ngang
ế ướ
ườ
ướ
ậ
ậ
ữ ị
+ Kho ng cách gi a v trí xu t phát ĐM th n (P) và
ứ ấ
ị
v trí chia đôi th nh t
+ Kho ng cách gi a b (P) TM ch d
ứ ấ
chia đôi th nh t
ữ ị
+ Kho ng cách gi a v trí xu t phát ĐM th n (T) và
ứ ấ
ị
v trí chia đôi th nh t
ậ
ế ướ
ng ĐM th n là h
N u h
Axial.
N u h
ng ĐM th n là h
ng trên d
i (th
ng
ướ
g p)ặ đo trên hình Coronal.
ườ
ượ
ệ
ớ
ư
c xem nh
ợ
ng h p) đ
ấ
ừ ờ
Ở ậ
th n (P): các nhánh ĐM phân nhánh s m (hi n
ệ
di n trong 1012% tr
nhánh phân thùy sau IVC hay khi tìm th y nó trong
1cm t
b ngoài IVC
ấ
ả
ớ
ạ
ươ
ổ
Thao tác sau IVC r t khó khăn vì kh năng t n
ỗ
ậ
ẫ
ng m ch máu l n. Trong ph u thu t, ch chia
ượ
c xem là 2 ĐM vì
ắ
ớ
ợ
ng h p) đ
th
đôi nhánh phân thùy sau IVC đ
khó an toàn khi c t thân chung.
Ở ậ
th n (T) các nhánh ĐM phân nhánh s m (hi n
ệ
di n trong 1012% tr
ướ
nhánh phân thùy d
ệ
ư
ượ
c xem nh
ậ
ừ ố
g c ĐM th n (T)
ườ
i 11.5cm t
ấ
ấ
ế
B t ch p kho ng cách t
ả
ừ ỗ
ch chia ĐM đ n ĐM
chủ k t qu BsXq: ch chia đôi ĐM trong hay
ỗ
ả
ế
ố
ngoài r n th n.
ượ
Các ĐM d
ng th n hay bao th n có
ậ
ướ
i hoành, th
ẫ
ớ
ầ
ậ
ướ ố ớ
ậ
ủ
c r n s m c a ĐM
ể
th nh m l n v i các nhánh tr
th nậ
ọ
ự
ậ
ĐM đi vào th n
ượ
ắ
ậ ượ ấ
ậ
c c th n g i là ĐM c c th n.
ể ượ ắ ỏ
c c t b hay làm t c vì có
ầ
c c p
c ph n nhu mô th n đ
ậ ở ự
ĐM d< 2mm có th đ
ể ướ ượ
th
ng đ
c l
ở
máu b i ĐM này
ọ
ể
Đi m quan tr ng
ậ
ộ ấ
ọ
ỏ
ậ
ế ề
ỏ
ả
ấ
ấ ở
ự
Vì đ m đ th p, ĐM c c th n nh nên khó th y
hình MIP hay 3D dày Vì th đi u quan tr ng là
ph i xem trên hình Axial m ng.
ố
ạ
Tái t o m ng t
ỏ
ế
ỏ
có
ượ
ể
ầ
ồ
ậ
ự
t nh t là MIPc d a vào hình axial
ả
ậ
ự
ỏ
m ng. N u ĐM c c th n nh không đ
c mô t
ả
ể ắ
th c t nh m gây ra ch y máu không ki m soát
ượ
c và nh i máu th n.
đ
ự
ữ
ụ ấ
ạ
ậ
Nh ng ĐM c c th n ph xu t phát t
ướ
i, k t tràng gi a, th t l ng, sinh
ữ
ậ
ế
ư
ữ
ố
ừ ậ
ch u, m c
ắ ư
treo tràng trên d
ụ
d c, cùng gi a cũng nh ĐM th n đ i bên.
ữ
Nh ng ĐM c c d
ắ
ườ
i r t quan tr ng vì nó cung c p
i
ấ
ự ướ ấ
ọ
ự ướ
ệ
ầ
ng ni u trên. C t nh m ĐM c c d
máu cho đ
ả
ể ậ
ạ ử ả
ế
ẫ
d n đ n ho i t
m nh ghép b th n ni u qu n
ườ
ứ
ớ ẹ
cùng v i h p th phát và dò đ
ỏ
ữ
ậ
ấ
ệ
ệ
ng ni u.
ỏ
ỏ ướ
ữ
ạ
i máu v
Nh ng ĐM v , nh ng m ch máu nh t
ừ
ậ
ĐM th n chính, t
các
ậ
ừ
ĐM sau phúc m c. Khó phân
ậ
ế
ơ
ư
ể
th n có th xu t phát t
ạ
ừ
nhánh ĐM th n hay t
ỏ
ỏ ườ
ự
ỏ
ệ
ng nh
t ĐM v và ĐM c c th n. ĐM v th
bi
ế
ạ
ự
ơ
h n ĐM c c, ch y ti p tuy n v i b th n h n là
ự
ự ế ướ
ở ộ
m r ng tr c ti p h
ớ ờ ậ
ậ
ng nhu mô th n nh ĐM c c
Figure 14. Right superior capsular artery. Curved coronal
Figure 14. Right superior capsular artery. Curved coronal
thinsection MIP image shows the capsular artery coursing
thinsection MIP image shows the capsular artery coursing
tangentially to the renal margin (arrows).
tangentially to the renal margin (arrows).
Các nhánh ĐM m c treo, t y, th
ự
ậ ạ ụ ượ
ể ố
ả
c kh o sát
ư
ở ặ ắ
ậ ỏ
ấ
ế
ự ệ
ế
ể ự ế ng th n,
ậ
ự
ỏ
v có th gi ng nh các ĐM c c. C c th n
ể
ượ
m t c t Axial m ng đ
nên đ
ư
ị
xác đ nh n u ĐM đi vào th n, nh là d u
ậ
ự
hi u ĐM c c. N u ĐM đi vào c c trên th n,
ậ
các ĐM c c có th nh n bi t chính xác
Figure 15. The polar artery sign. Axial thinsection MIP image shows
Figure 15. The polar artery sign. Axial thinsection MIP image shows
an artery entering the superior renal pole (arrow), a finding indicative
an artery entering the superior renal pole (arrow), a finding indicative
of a polar artery.
of a polar artery.
ệ
ậ
B nh lý ĐM th n
X v a ĐM: Ph n g c hay ph n xa ĐM
ơ ữ ầ ầ ố
th n.ậ
ả ả ơ
t m ng vôi và m ng x
ữ ọ
Quan tr ng phân bi
ề ể ẫ
Ng
ệ
ộ
v a m m đ báo đ ng cho các nhà ph u
ậ
thu t viên.
ườ ơ ữ ở ả i cho th n mà có m ng x v a hai
ậ
ạ ừ ĐM th nậ lo i tr .
ệ
ậ
B nh lý ĐM th n
ạ
ạ ả ợ ơ
ư
ơ ữ
ệ
ễ
ưở
ả
ả
Lo n s n s i c là b nh lý m ch máu không ph i
ng
ạ
ậ
do x v a, viêm nhi m nh ng th
ậ
lên ĐM th n và ĐM c nh trong
ả ợ ơ
s n s i c không tri u ch ng đ
ở ườ
ng
i cho th n s ng
ả
ị
ườ
ả
ng nh h
ở ụ ữ ẻ
ph n tr . Lo n
ệ
ượ
ứ
c phát hi n 26%
ở ờ
ể
th i đi m đánh giá th n.
ẹ
ạ
Hình nh CT: “D u tràng h t” (string of beads), h p
ủ
ữ
ườ
ng b đo n gi a và xa c a
ệ
ậ ố
ấ
ạ
ạ
khu trú, phình m ch, th
ĐM th n chính và nhánh phân thùy.
ế
ố
ch n đoán t
ẩ
ế
t. N u
ậ
ệ
ấ
N u d u hi u CT rõ ràng
không DSA
ế m t ph n m t bên
ạ ả ợ ơ ị ở ộ
ươ
N u lo n s n s i c b
ị ổ
ả
ị
ậ
ằ
thì th n b t n th
thay b ng m nh ghép (sinh h c hay t ng
h p). N u b hai bên
ơ ữ ộ
ầ
ọ
ể ượ
c ch n và
ng có th đ
ổ
ọ
lo i b nh
ạ ệ
ấ nh m l n do x v a hay
ẫ
ế
X o nh hô h p
lo n s n s i c ợ
ầ
ả ả
ạ ả ợ ơ DSA
Figure 17. Bilateral renal artery fibromuscular dysplasia. (a) Coronal volume
rendered CT image shows beading of the middle segment of the left main renal
artery (arrow), a finding known as the stringofbeads sign, which is indicative of
fibromuscular dysplasia. (b) Intraoperative photograph shows replacement of the
damaged artery with a cryopreserved graft (arrow).
Figure 18. Respiratory artifact. Axial thinsection MIP image shows
Figure 18. Respiratory artifact. Axial thinsection MIP image shows
pseudothickening of the left renal artery (arrow) due to respiratory
pseudothickening of the left renal artery (arrow) due to respiratory
movement. The left renal artery was normal at angiography (not
movement. The left renal artery was normal at angiography (not
shown).
shown).
ậ
ạ
Tĩnh m ch th n
S l
ề ố ượ ướ ng, h ng đi, chi u dài c a TM th n
ủ
ụ ả ượ ả ậ c mô t
ế
ấ ở ậ th n (P)
ườ
trong 15% ng
ậ
ế ng g p nh t
ặ
ể ủ ể
ớ ự
ỳ chính và các nhánh ph ph i đ
ả ọ
trong k t qu đ c.
ậ
ườ
ng th y
Hai và ba TM th n th
ậ
i cho th n.
ủ
ủ
TM th n quanh ĐM ch và sau ĐM ch (3
ấ ở ậ
ườ
th n
6%), là bi n th TM th
ờ
(T), liên quan v i s phát tri n c a IVC th i
k phôi thai.
Right double renal vein. Curved coronal thinsection MIP image
Right double renal vein. Curved coronal thinsection MIP image
shows two right renal veins (arrows).
shows two right renal veins (arrows).
Figures 20, 21. (20) Left circumaortic renal vein. Axial thinsection MIP image
Figures 20, 21. (20) Left circumaortic renal vein. Axial thinsection MIP image
shows the retroaortic (arrow) and preaortic (arrowhead) components of the left
shows the retroaortic (arrow) and preaortic (arrowhead) components of the left
circumaortic renal vein. (21) Left retroaortic renal vein. Axial thinsection MIP
circumaortic renal vein. (21) Left retroaortic renal vein. Axial thinsection MIP
image shows the course of the left retroaortic renal vein (arrow).
image shows the course of the left retroaortic renal vein (arrow).
TM th nậ
TM th nậ
ầ
ầ ả
ả ậ
ậ ữ
ữ ậ
ậ
ộ ư
ộ ư
ả
ả ộ ư
ộ ư ữ
ữ ầ
ầ ậ
ậ
ộ ư
ộ ư ữ
ữ ả
ả ậ
ậ
ủ
ủ ờ
ờ
ườ
ườ ậ
ậ ng
ng
ố ầ
Có 3 tham s c n đo TM th n:
ố ầ
Có 3 tham s c n đo TM th n:
A.Kho ng cách gi a ph n h i l u TM th n
A.Kho ng cách gi a ph n h i l u TM th n
(P) và IVC
(P) và IVC
B.Kho ng cách gi a ph n h i l u TM th n
B.Kho ng cách gi a ph n h i l u TM th n
(T) và IVC
(T) và IVC
ầ
C.Kho ng cách gi a ph n h i l u TM th n
ầ
C.Kho ng cách gi a ph n h i l u TM th n
ủ
(T) và b (T) c a ĐM ch
ủ
(T) và b (T) c a ĐM ch
ơ
ậ
TM th n (T) dài h n TM th n (P) nên th
ậ
ơ
TM th n (T) dài h n TM th n (P) nên th
ở ườ
ậ
ấ
ng
l y th n (T)
ở ườ
ậ
ấ
l y th n (T)
ng i cho.
i cho.
Figure 22. Diagram shows the renal vein measurements that must be taken. A = the
distance between the segmentary confluence of the right renal vein and the IVC, B =
the distance between the segmentary confluence of the left renal vein and the IVC, C =
the distance between the confluence of the left renal vein and the left margin of the
aorta.
ậ
ậ ậ
ậ ể ắ
ể ắ
ầ
ầ ệ
ệ
ườ
ườ ng cách IVC d
ng cách IVC d ướ
i
ướ
i
ườ
ườ ờ
ờ ng cách b (T)
ng cách b (T)
ướ
ướ ị
Có th c t 1 hay 2 TM th n mà th n không b
ị
Có th c t 1 hay 2 TM th n mà th n không b
ồ
nh i máu (tu n hoàn bàng h )
ồ
nh i máu (tu n hoàn bàng h )
ậ
ộ ư
H i l u TM th n (P) th
ậ
ộ ư
H i l u TM th n (P) th
12cm12cm
ộ ư
H i l u TM th n (T) th
ộ ư
H i l u TM th n (T) th
ĐMC d
ĐMC d ậ
ậ
i 1.52cm
i 1.52cm
Curved coronal thinsection MIP
image shows the confluence of the
segmentary veins (arrow), which is
located 1 cm from the IVC.
Axial thinsection MIP image shows late
segmentary confluence of the left renal vein
(arrow) near the left aortic margin. Two
segmentary veins (arrowheads) also are
seen.
Các nhánh TM th nậ
Các nhánh TM th nậ
ị
ị
ế
ế ng kính các nhánh TM
ng kính các nhánh TM
ứ
ứ
ổ
ổ
ế ườ
ế ườ ng h p TM th n (P)
ng h p TM th n (P)
ượ
ượ
ậ
ậ
ậ
ậ
ườ
ườ ậ
ậ
ườ
ườ ườ
ị
Xác đ nh v trí, đ
ườ
ị
Xác đ nh v trí, đ
ằ
ọ
ậ ấ
th n r t quan tr ng nh m tránh bi n ch ng
ọ
ậ ấ
ằ
th n r t quan tr ng nh m tránh bi n ch ng
ả
ch y máu trong m
ả
ch y máu trong m
ợ
ầ
Trong h u h t tr
ợ
ầ
Trong h u h t tr
ẫ
ng th n (P) d n
không phân nhánh. TM th
ẫ
ng th n (P) d n
không phân nhánh. TM th
ợ
ư ề
ng h p,
l u v TM th n (P) trong 30% tr
ợ
ư ề
ng h p,
l u v TM th n (P) trong 30% tr
ố
ạ
ụ
TM sinh d c là 7% và TM sau phúc m c (đ t
ố
ạ
ụ
TM sinh d c là 7% và TM sau phúc m c (đ t
ơ
ố
s ng, bán đ n) là 3%
ơ
ố
s ng, bán đ n) là 3%
ậ
TM th n (T) th
ậ
TM th n (T) th ng có vài nhánh TM chính
ng có vài nhánh TM chính
Figure 25. Diagram (sagittal view) shows the left renal vein tributaries.
Các nhánh TM th nậ
Các nhánh TM th nậ
ậ
ậ
ượ
ượ
ộ ư
ộ ư
ố
ố
ỏ
ỏ
ượ
ượ
ậ
ậ
ộ ư ề
ộ ư ề
ng th n (T) h i l u phía trên TM th n (T), h i phía
ng th n (T) h i l u phía trên TM th n (T), h i phía
ng
ng
ề
ề
ướ
ướ
ạ
ạ
ậ
ậ
ướ
ướ
ụ ườ
ụ ườ
ầ ượ ọ
ầ ượ ọ
ng th n.
ng th n.
i TM th n (T), c nh ngoài TM
i TM th n (T), c nh ngoài TM
c đ c
ng kính > 5mm c n đ
c đ c
ng kính > 5mm c n đ
ụ
ụ
ộ ư
ộ ư
ậ
ậ
ơ
ơ
ườ
ườ
ụ
ụ
ể ộ ư
ể ộ ư
ố ố
ố ố
ề
ề
ậ
ậ
ơ
TM th
ơ
TM th
ngoài thân s ng. TM hoành và v bao h i l u v TM th
ngoài thân s ng. TM hoành và v bao h i l u v TM th
ậ
ậ
c khi v TM th n
th n tr
ậ
ậ
th n tr
c khi v TM th n
ụ ộ ư
TM sinh d c h i l u phía d
ụ ộ ư
TM sinh d c h i l u phía d
ậ TM sinh d c đ
ượ
TM sinh d c đ
th
ậ
ượ
th
ể
ả Có th có hai TM sinh d c.
ế
Có th có hai TM sinh d c.
k t qu .
ể
ả
ế
k t qu .
ố ố
ạ
TM sau phúc m c (đ t s ng, bán đ n) h i l u TM th n (T)
ố ố
ạ
TM sau phúc m c (đ t s ng, bán đ n) h i l u TM th n (T)
ủ ọ
phía ngoài ĐM ch , d c theo phía sau
ủ ọ
phía ngoài ĐM ch , d c theo phía sau
ả
ầ ượ ọ ế
ố ố
c đ c k t qu .
ng kính > 5mm c n đ
TM đ t s ng đ
ả
ầ ượ ọ ế
ố ố
TM đ t s ng đ
c đ c k t qu .
ng kính > 5mm c n đ
ơ
ủ
ố ố
TM đ t s ng lên, bán đ n, sinh d c, phân nhánh c a TM
ủ
ố ố
ơ
TM đ t s ng lên, bán đ n, sinh d c, phân nhánh c a TM
ự ế
th n có th h i l u tr c ti p v TM đ t s ng
ự ế
th n có th h i l u tr c ti p v TM đ t s ng
Figure 26. Left gonadal vein. Sagittal thinsection MIP image shows the left
gonadal vein—which is large, with a diameter of 9 mm (arrow)—draining
into the inferior margin of the left renal vein (*). The hemiazygos vein
(arrowheads) also drains into the superior margin of the left renal vein.
Figure 28. Ascending lumbar vein. Coronal volumerendered image
shows the large ascending lumbar vein (arrow) draining into the inferior
aspect of the left renal vein. This ascending lumbar vein is connected to a
collateral vein (arrowhead) that anastomoses to the IVC. It is difficult to
differentiate these vessels from a small left retroaortic renal vein.
Figure 28. Ascending lumbar vein. Coronal volumerendered image shows the
large ascending lumbar vein (arrow) draining into the inferior aspect of the left
renal vein. This ascending lumbar vein is connected to a collateral vein
(arrowhead) that anastomoses to the IVC. It is difficult to differentiate these
vessels from a small left retroaortic renal vein.
ỡ
ỡ
ậ
ậ
M quanh th n
M quanh th n
ớ
ớ ế
ế ả ượ ấ
ả ượ ấ
c l y h t cùng v i th n ghép
c l y h t cùng v i th n ghép
ượ
ượ
ậ
ậ
ỡ
ng m quanh th n và
ỡ
ng m quanh th n và
ỡ ớ ẽ
ỡ ớ ẽ ậ
ậ
ẫ
ẫ ng m l n s làm ph u
ng m l n s làm ph u
ậ
ậ
ỡ
ỡ ơ ữ
ơ ữ ườ
ườ Ph i đ
Ph i đ
ả
BS X qaung ph i đo l
ả
BS X qaung ph i đo l
ượ
báo cho PTV vì l
ượ
báo cho PTV vì l
ơ
ứ ạ
thu t ph c t p h n
ơ
ứ ạ
thu t ph c t p h n
ậ ở
nam th
M quanh th n
ậ ở
M quanh th n
nam th ề
ng nhi u h n n
ề
ng nhi u h n n
ỏ
ỏ
ậ
ậ
S i th n
S i th n
ề
ề
ệ ỏ ấ
ệ ỏ ấ
ọ đi u tr hay không
ị
đi u tr hay không
ị
ọ
c ghép
c ghép
ứ
ứ
ườ
ườ
ỏ
ỏ
ệ
ệ
ng
ng
i th p, b nh nhân không
i th p, b nh nhân không
ệ
ệ
d
d
ỏ
ỏ
ấ
ấ
ể
ể
i cho không tri u ch ng, s i < 4mm th
i cho không tri u ch ng, s i < 4mm th
ặ
ặ
ề ử ề ệ
ề ử ề ệ
ệ ỏ
ệ ỏ
ể
ể
ở ườ
ng
ở ườ
ng
ầ ượ
ầ ượ
ọ
ọ
ỏ
ỏ
ậ
i nh n
ậ
i nh n
ạ ỏ
c lo i b
ạ ỏ
c lo i b
ề ỏ
ề ỏ
ườ
ườ
ậ
ậ
ỏ
ỏ
ậ
ậ
Phát hi n s i r t quan tr ng
Phát hi n s i r t quan tr ng
ướ
ướtr
tr
Ở ườ
ng
Ở ườ
ng
ệ ỏ ở ướ
t s i
an toàn đ c bi
ệ ỏ ở ướ
t s i
an toàn đ c bi
có ti n s v b nh lý s i, chuy n hóa
có ti n s v b nh lý s i, chuy n hóa
Phát hi n s i quan tr ng đ theo dõi
Phát hi n s i quan tr ng đ theo dõi
Th n nhi u s i hay s i > 5mm c n đ
Th n nhi u s i hay s i > 5mm c n đ
i cho.
kh i th n ng
i cho.
kh i th n ng
Figure 29. Nephrolithiasis. Unenhanced axial CT image
shows a small (2mm) caliceal calculus in the right
kidney (arrow). This kidney may be safely transplanted.
ỗ ở ậ
ỗ ở ậ
ố
ố
Kh i choán ch
Kh i choán ch
th n
th n
ậ
ậ ườ
ườ ậ không b lo i
ị ạ
không b lo i
ị ạ
ậ
i cho th n: nang th n
i cho th n: nang th n
ớ
ớ
ể
ể ậ
ậ
Ng
Ng
ể ắ ỏ
Nang l n có th c t b
ể ắ ỏ
Nang l n có th c t b
AML < 5mm an toàn vì phát tri n ch m.
an toàn vì phát tri n ch m.
AML < 5mm
AML > 5mm có th c t b .
ể ắ ỏ
có th c t b .
ể ắ ỏ
AML > 5mm
ỗ ở ậ
ỗ ở ậ
ố
ố
Kh i choán ch
Kh i choán ch
th n
th n
ườ
ườ
ậ
ậ
ậ
ậ
ơ ổ
ơ ổ ấ
ấ
ấ
ấ ỏ
i cho có RCC nh đang tranh
Th n ghép ng
ỏ
Th n ghép ng
i cho có RCC nh đang tranh
ỏ ấ
ứ
ộ ố
ậ
ậ
lu n. M t s nghiên c u nh ch p nh n th n
ỏ ấ
ộ ố
ứ
ậ
ậ
lu n. M t s nghiên c u nh ch p nh n th n
ể ắ ỏ ỷ ệ
ằ
tái
l
ghép này vì cho r ng có th c t b , t
ể ắ ỏ ỷ ệ
ằ
tái
ghép này vì cho r ng có th c t b , t
l
ậ
ươ
ng th n
phát th p (< 2%), nguy c t n th
ậ
ươ
ng th n
phát th p (< 2%), nguy c t n th
ố
đ i bên, di căn th p.
ố
đ i bên, di căn th p.
ườ
Đánh giá đ
ệ
ng ni u trên
ệ ườ ng đ
ườ
ạ ử ố ủ ậ n c n ng, ho i t
ộ ố ấ
M t s b t th
ướ ặ
ả
ệ
ẹ
ả
ậ ỉ ị
ư ứ
ng ni u trên nh :
ậ
nhú th n, x p t y th n
Ni u qu n đôi hoàn toàn hay không hoàn
ố
ố
toàn, h p khúc n i không ph i là các ch ng
ườ
ệ ố ể ấ
ch đ nh tuy t đ i đ l y th n ng
i cho
đánh giá k . ỹ
Tóm l
iạ
ữ
i
ậ
ế ủ
ượ ỹ
ắ
ậ
c k thu t, nh ng khó khăn c a các
N m đ
ậ ở ườ
ấ
ộ
ậ
ẫ
ng
nhà ph u thu t khi n i soi l y th n
ế
ầ
cho và ghép th n là c n thi
t cho các Bs X
ả ố
ả
quang có b ng k t qu t
t.
Ả
Ả
Ệ
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
TÀI LI U THAM KH O
1. Carmen Sebastià et al, “Multidetector CT of
1. Carmen Sebastià et al, “Multidetector CT of
living renal donors: lessons learned from
living renal donors: lessons learned from
surgeons”, Radigraphic 2010; 30: 18751890.
surgeons”, Radigraphic 2010; 30: 18751890.
XIN CÁM N !Ơ