MÔ B NH H C

TÔM

Ọ Ở

L P V B C NGOÀI L P V B C NGOÀI

Ớ Ỏ Ọ Ớ Ỏ Ọ

C u t o và ch c n

ấ ợ

ỏ ở ệ

ả ả

ăng chung: Có hàm ứ lư ng kitin cao, l p màng này là t ng cuticun, ớ ầ có th ng m mu i canxi làm cho v tr nên ố ấ ể ăng cư ng hi u qu b o v ; Là s n c ng và t ệ ờ ứ ư i v ph m ti t c a mô bì d ẩ

ớ ỏ (Bá, 1978)

ế ủ

L p v b c ngoài

ớ ỏ ọ

G m 4 l p có thành ph n c u t o khác nhau

ấ ạ

ầ b i lở ư ng kitin và canxi. ợ  L p 1:ớ

ớ đi m khác bi bao b c bên ngoài, c u t o g m canxi và ấ ạ ạ , không có l p sáp i ớ t so v i ngành ớ ủ ể ệ

ọ kitin; ít kitin hơn 3 l p còn l bao ph bên ngoài ( chân kh p).ớ

c u t o g m canxi và kitin, có thêm ồ ch t ấ ấ ạ

.

c u t o g m canxi và kitin,  L p 2:ớ t o màu melanin ạ  L p 3: ấ ạ ớ thành ph nầ

. kitin nhi u hề ồ ơn các l p khác ớ

c u t o chính là kitin. Bên d  L p 4: ớ ư i l p này ớ ớ

ấ ạ là bi u mô tr ể ụ đơn.

L P KITIN (Cuticle) – MÔ KH E L P KITIN (Cuticle) – MÔ KH E Ớ Ớ

L p v b c ngoài ớ ỏ ọ Ỏ Ỏ

Epicuticle: tâm mô s ng ngoài; bào bi u bì; Epithelial cells: t ể

ế

Connective tissue: mô liên k t; ế Muscle tissue: mô cơ

TUY N BÀI TI T (TUY N RÂU) Ế TUY N BÀI TI T (TUY N RÂU) Ế

Ế Ế

Ế Ế

t, n m

là cơ quan bài ti

ế

ằ ở

Đ c ặ đi m chung: ể ố ầ

ph n ầ đ u g n g c râu. ầ

ế

bài ti g c anten II. Oáng d n ẫ t ế ở ỗ

ch t bài ti m t trong c a ấ ặ ủ

 Oáng bài ti ằ

ơi trong t và không

C u t o: ấ ạ  G m ồ đôi tuy n n m ằ ở ố ắ đ ra ngoài qua l t ng n, ổ ế ủ đ t g c th 2 c a anten II. ứ ố ố t c a tuy n râu n m kh p n ắ tr ng thái xu t ti ế

ế ở ạ ấ

ế ủ ph n ầ đ u, luôn ầ t. xu t ti ấ ế

bào bi u

Tuy n râu ế ể

 Bao xung quanh ng bài ti mô d ng hình kh i l p ph ạ t là nh ng t ế ế ữ ương hay c t. ộ

ố ố ậ ở ấ ế

ch a nh ng t trung tâm và h ch nhân r t rõ. ạ t là xoang m ch máu ế ầ ế

 Gi a xoang m ch máu và ng bài ti ế ớ

ộ ự ợ ạ ứ ữ ợ

ữ ố

Ch c nứ ăng: bài th i nh ng s n ph m trung gian ho c s n ph m cu i cùng c a quá trình ẩ ăng lư ng.ợ trao đ i ch t và n

ặ ả ấ

 T bào có 1 nhân  Xen gi a các ng bài ti ố ữ bào h ng c u. ồ ữ ứ t là l p ố ạ ữ ứ ăng làm gi m ả đ c l c hay g i là m ng có ch c n ọ ỏ l p mô liên k t ch a nh ng s i t o keo và s i ế ớ lư i m ng. ỏ ớ

Tuy n râu ế

TUY N RÂU (Antennal gland) – MÔ KH E TUY N RÂU (Antennal gland) – MÔ KH E Ỏ Ỏ Ế Ế

Tuy n râu ế

Ọ Ọ Ế Ế

TÚI L C TUY N RÂU TÚI L C TUY N RÂU (Antennal gland labyrinth) – MÔ KH EỎ (Antennal gland labyrinth) – MÔ KH EỎ

Tuy n râu ế

Ố Ố Ủ Ủ Ế Ế

H TH NG NG C A TUY N RÂU Ệ Ố H TH NG NG C A TUY N RÂU Ệ Ố (Antennal gland canals) – MÔ KH EỎ (Antennal gland canals) – MÔ KH EỎ

Lumen: khoang; haemal sinus: xoang m ch máu

H tiêu hóa

RU T GI A (Midgut) Ữ RU T GI A (Midgut) Ữ

Ộ Ộ

Phía trư c c a ru t gi a thu c khu v c sau

ộ đơn, đư c ch ng ố ơ vòng và cơ

ớ ủ đi m n i v i d dày. ố ớ ạ Ru t gi a ữ đư c l p b i l p bi u mô c t ở ớ ợ ợ ộ bào này ộ đơn. Các t bào c t t ế ế đ b i m t l p màng g m l p c ớ ồ ộ ớ ỡ ở d c.ọ

ế

ộ đơn v i m t nhân n m trung tâm

và nhi u h ch nhân nhô lên.

T bào c t ạ

ệ RU T GI A (Midgut) – MÔ KH E RU T GI A (Midgut) – MÔ KH E

H tiêu hóa Ỏ Ỏ

Ộ Ộ

Ữ Ữ

H tiêu hóa

ẠD DÀY (Stomach) D DÀY (Stomach)

ơ dài, phía sau phình ra thành 2

hai bên.

Là m t bao c ộ túi nh ỏ ở

D dày chia thành xoang trên và xoang d

ấ ớ

ế

ư i. ớ Xoang trên r t l n chi m h u h t xoang d ạ ế dày.

ế

phía trên th c qu n kéo ự

ầ ừ

dài đ n gi a gan.

Thành d dày có nhi u vân d c và ngang x p ề theo làn sóng giúp d dàng ch n l a và ễ ứ ăn trong quá trình tiêu hóa. nghi n th c ề D dày b t ắ đ u t ữ ế

H tiêu hóa

ẠD DÀY (tt) D DÀY (tt)

ơ m ng bao bên ngoài; l p ỏ ớ

 Xoang trư c có l p c ớ ồ ớ m t trong g m mô t o máu và l p kitin. ạ ặ ớ

 Bên trong 2 xoang có nhi u n p g p nhô ra, chúng ề ế

có liên quan đ n quá trình tiêu hóa th c ế ấ ứ ăn.

ữ  Gi a xoang h v có sàng l c th c ạ ị

ọ ụ ọ

ế ế ề ợ

ứ ăn hay m t van ộ ứ ăn sau khi hình tam giác. Có nhi m v l c các th c ệ đư c nghi n nh . Th c ứ ăn s ẽ đư c ợ đưa đ n tuy n ỏ tiêu hóa (gan t y).ụ

 Màng l c có c u t o ph c t p b i lông c ng và ấ ạ ứ ạ ứ ọ ở

đư ng rãnh b ng kitin. ằ ờ

H tiêu hóa

D DÀY (Stomach) – MÔ KH E D DÀY (Stomach) – MÔ KH E

Ỏ Ỏ

Ạ Ạ

H tiêu hóa

RÂY D DÀY (Gastric seive) – MÔ KH E RÂY D DÀY (Gastric seive) – MÔ KH E

Ạ Ạ

ệ Ỏ Ỏ

H tiêu hóa

GAN T Y (Hepatopancreas) GAN T Y (Hepatopancreas)

Ụ Ụ

ph n

ằ ở

Gan n m ầ đ u cầ ơ th .ể D ng kh i có nhi u ng nh hay còn g i là ạ ỏ ề ố ố ng ti u qu n k t n i l i r i t p trung thành ả

ế ố ạ ồ ậ đ vào ru t gi a (Bá, 1978). ữ

ố ng ố

ể ổ

C 2 thùy c a gan t y bao quanh vùng h ệ ụ

ủ th ng d dày.

ả ố

GAN T Y (Hepatopancreas) – MÔ KH E GAN T Y (Hepatopancreas) – MÔ KH E

Ụ Ụ

H tiêu hóa ệ Ỏ Ỏ

GAN T Y (Hepatopancreas) – MÔ KH E GAN T Y (Hepatopancreas) – MÔ KH E

Ụ Ụ

H tiêu hóa ệ Ỏ Ỏ

GAN T Y (Hepatopancreas) – MÔ KH E GAN T Y (Hepatopancreas) – MÔ KH E

Ụ Ụ

H tiêu hóa ệ Ỏ Ỏ

MANG (GILL) MANG (GILL)

Là cơ quan hô h p n m ầ đ u ng c, t

ụ ủ

ấ ầ

ằ ở ố ự

g c các đôi ph n ầ ừ đôi chân hàm s ố

ph c a ph n 1 đ n ế đôi chân hàm s 5. ố

Khoang tr ng gi a n i quan và giáp

ữ ộ

phía d

đ u ng c g i là xoang mang, xoang mang thông ra bên ọ ư i b ng c a ph n ngoài

ầ đ u ng c.

ự ệ ương

đ i ch t ch v i h tu n hoàn.

ớ ụ Ch c nứ ăng: hô h p và có m i quan h t ấ ẽ ớ ệ ầ

Mang

MANG (Gill) – MÔ KH EỎ MANG (Gill) – MÔ KH EỎ

Mang

MANG (Gill) – MÔ KH EỎ MANG (Gill) – MÔ KH EỎ

ph n

ằ ở

ầ đ u ầ

ng c c a c

Là m t h th ng hai thùy, n m ộ ệ ố ể

ự ủ ơ th tôm.

Là ph n quan tr ng không th thi u trong h ệ ế đóng vai trò

ọ th ng tu n hoàn máu c a tim, ầ như m t máy l c. ọ

ộ Ch c nứ

ư ng bên i s xâm nh p và gây ậ c a ư các v t l ậ ạ ủ

ố ậ

CCƠƠ QUAN LYMPHOID QUAN LYMPHOID quan b ch huy t) (C(Cơơ quan b ch huy t) ạ ạ ế ế

ăng chính: b o v môi tr ệ ả trong cơ th , ch ng l ạ ự ể h i c a vi sinh v t cũng nh ạ ủ cơ th . ể

Cơ quan lymphoid

QUAN LYMPHOID – MÔ KH EỎ CCƠƠ QUAN LYMPHOID – MÔ KH EỎ

Cơ quan lymphoid

Ố Ố

NG M CH C Ạ NG M CH C Ạ

QUAN LYMPHOID ƠƠ QUAN LYMPHOID

Cơ quan lymphoid

QUAN LYMPHOID – MÔ KH EỎ CCƠƠ QUAN LYMPHOID – MÔ KH EỎ

QUAN T O MÁU (Hematopoeitic) CCƠƠ QUAN T O MÁU (Hematopoeitic)

Ạ Ạ

ế

Là cơ quan t o nh ng t

bào máu m i, ầ ệ

ế

ế

ớ đóng vai trò quan tr ng trong vi c tu n hoàn, khôi ọ ương (Fontaine và Lightner, ph c v t th 1973), đông máu, th c bào và k t nang c a v t ch t s ng. ậ

ấ ố N m rãi rác khu v c

ự đ u và khu v c tuy n

ế

ằ râu.

Cơ quan t o máu

QUAN T O MÁU CCƠƠ QUAN T O MÁU Ạ Ạ (Hematopoeitic) - MÔ KH EỎ (Hematopoeitic) - MÔ KH EỎ

Cơ quan t o máu

QUAN T O MÁU CCƠƠ QUAN T O MÁU Ạ Ạ (Hematopoeitic) - MÔ KH EỎ (Hematopoeitic) - MÔ KH EỎ

VÂN (Skeletal muscle) – MÔ KH EỎ CCƠƠ VÂN (Skeletal muscle) – MÔ KH EỎ

S BI N Đ I C U TRÚC Ự Ế Ổ Ấ S BI N Đ I C U TRÚC Ự Ế Ổ Ấ MÔ B NHỆMÔ B NHỆ

B nh MBV (Monodon Baculovirus) B nh MBV (Monodon Baculovirus)

tôm sú tôm sú

ệ ệ

ở ở

H i ch ng

ứ đ m tr ng……

ố D u hi u mô b nh h c trên tuy n râu:

ệ ệ ọ

ộ ế ấ • MBV gây gi m ả ăn và ch m tậ ị

ề ặ ờ ề

ăng trư ng, ở tôm thư ng b còi n i nhi u trên b m t ổ nư c.ớ

ắ ể ẩ trong nhân phì

ữ ệ t p hay t ụ ậ ở bào gan t y hay t ụ • Xu t hi n nh ng th n b t màu Eosin đ i ạ bào mô ru t ộ ế

g ủ ể

ể ạ

ấ đơn l ẻ c a t ủ ế gi a.ữ • N u ế ở đ s m c a quá trình phát tri n ớ b nh: các t bào này bi u hi n không rõ ế ệ như nhân phì đ i, nhi m s c th trong nhân gi m và phân tán g n h ch nhân. ệ ắ ạ ể ễ ầ ả

B nh MBV……

X400

X1000

Gan t y tôm sú nhi m b nh MBV, các th n (

ể ẩ ) màu

ụ đ , nhân b t màu xanh tím nhu m màu H&E ỏ

B nh MBV……

(H&E) (H&E)

B nh MBV……

(Feulgen stain) (Feulgen stain)

H i ch ng virus ứ H i ch ng virus ứ

ộ ộ

ắm tr ng đđ m tr ng ắ

ố ố

(White Spot Syndrome Virus – WSSV) (White Spot Syndrome Virus – WSSV)

D u hi u mô b nh h c trên l p v b c ệ ệ ấ

H i ch ng ớ

ứ đ m tr ng…… ố ắ ỏ ọ

ngoài và l p bi u mô d ớ ể ọ ư i v : ớ ỏ

ắ ế ố đ m tr ng gi m ắ

ắ ờ ố

0,5 – 2mm, h u h t xu t hi n ệ ở ặ ầ

• Tôm s p ch t do virus ả ăn nhanh chóng, trên l p kitin xu t hi n ệ ớ đ ng ộ đư ng kính dao nhi u ề đ m tr ng có t m t ấ ế ừ trong c a v . ủ ỏ • L p bi u mô d ể

đ m tr ng t n công.

ư i v : ớ ỏ ớ • Cơ quan đích đ virus • Virus t n công vào nhân, t o th vùi WSSV

trong nhân phình đ i.ạ

• Tuy n râu cũng là c

ơ quan đích c a virus

đ m ố

ế tr ngắ

H i ch ng

ứ đ m tr ng……

ầ ể ủ

ố ư ng t ợ ế

• Gđ s mớ c a th vùi WSSV g n gi ng ố bào ạ ề

th vùi Cowdry lo i A, s l ể không nhi u. ho i t ạ ử • Gđ mu n:ộ gia tăng t ạ ử ế

bào ho i t ể ổ

ễ ắ

, th ể ơn, vùi thay đ i hình thái, th vùi to h xu t hi n mép rìa nhi m s c th và ể ệ b t màu y u baz ấ ắ ơ. ế

ứ đ m tr ng……

MANG C A TÔM B NHI M B NH Đ M TR NG Ễ MANG C A TÔM B NHI M B NH Đ M TR NG Ễ

Ủ Ủ

Ệ Ệ

Ị Ị

H i ch ng ố ộ Ố Ắ Ắ Ố

H i ch ng

ứ đ m tr ng……

D DÀY C A TÔM B NHI M B NH Đ M TR NG D DÀY C A TÔM B NHI M B NH Đ M TR NG

Ố Ố

Ủ Ủ

Ắ Ắ

Ạ Ạ

Ễ Ễ

Ệ Ệ

Ị Ị

ứ đ m tr ng……

D DÀY C A TÔM B NHI M B NH Đ M TR NG D DÀY C A TÔM B NHI M B NH Đ M TR NG

Ủ Ủ

Ạ Ạ

Ệ Ệ

Ễ Ễ

Ị Ị

H i ch ng ố ộ Ố Ắ Ắ Ố

tôm sú tôm sú

B nh ệB nh ệ

ở ở

ầ ầ

u vàng đđ u vàng (Yellow Head Disease – YHD) (Yellow Head Disease – YHD)

B nh ệ

đ u vàng…… ầ

 D u hi u mô h c: ệ ợ ấ ọ  S lố ư ng l n th vùi t ớ ể ế ầ

bào ch t hình c u có ấ ỏ ơn đ i v i mô trung đư ng kính kho ng 2mm nh h ố ớ ả bì và ngo i bì, b t màu thu c nhu m ki m và khá ề ố ắ ạ đ ng màu. ồ

 Tôm s p ch t có bi u hi n ho i t ệ ế ể

ề ắ ể ể

bào

ạ ộ ợ ắ ợ

ể ố bào c mang và các t ế bào ch t b t ấ ắ ế ơ quan b ch ạ đông k t nhân ế ề đã đư c tìm ơ b n c a các ng thông ủ ế ả ấ ố

ạ ử bào bi u bì d dày nhi u th vùi t màu thu c nhu m ki m (H&E) Trong c ố ộ ư ng l n th vùi t huy t m t l ế ớ ế và v nhân b t màu thu c nhu m ki m ộ ỡ th y trong các t thư ng.ờ

B nh ệ

đ u vàng…… ầ

Cơ quan t o máu (haemolymphoid) có ặ ắ

ế

ế

ạ nhi u nhân t màu đ ỏ đ m, kích th ậ

bào thoái hóa k t ớ

ế đ c b t ư c khác nhau (X40)

Cơ quan t o máu (haemolymphoid) bào thoái hóa k t có nhi u nhân t ế ề ư c ớ đ c b t màu ặ ắ

đ ỏ đ m, kích th

khác nhau (X40)

B nh ệ

đ u vàng…… ầ

Bi u bì d dày tôm sú nhân t

bào thoái hóa k t

đ m (X40)

ế

ế đ c (ặ ) b t màu

B nh ệ

đ u vàng…… ầ

MANG – MÔ B NHỆ MANG – MÔ B NHỆ

B nh ệ

đ u vàng…… ầ

QUAN LYMPHOID – MÔ B NHỆ CCƠƠ QUAN LYMPHOID – MÔ B NHỆ

TÔM B B NH YHV VÀ WSSV TÔM B B NH YHV VÀ WSSV Ị Ệ Ị Ệ

ụ ụ

ệ ệ

B nh teo gan t y tôm he B nh teo gan t y tôm he (Hepatopancreatic Parvovirus – HPV) (Hepatopancreatic Parvovirus – HPV)

D u hi u mô b nh h c: ệ ọ

ể ệ ch c gan t y ụ

ế ổ ứ bào gan t y b phình to ụ ị

ấ ệ • Mô b nh th hi n trong t ệ • Nhân t • Trong nhân ch a m t th vùi hình c u, ộ ể ầ

ứ chi m g n h t th tích c a nhân ế ể

ủ i m t vòng sáng xung quanh ể ạ ộ

ầ ế • Luôn đ l • H ch nhân cũng b phình to h ạ

ờ ớ ộ

ơn bình ị thư ng và n m d t v m góc sát v i ề ạ ằ màng nhân t o d ng ch ô ữ ạ ạ

B nh Parvovirus…

) trong nhân t

Các th vùi ( ể

ế

bào gan t y tôm sú nhi m b nh HPV, nhu m ễ

ụ H&E

TÔM B B NH YHV, HPV VÀ MBV TÔM B B NH YHV, HPV VÀ MBV Ị Ệ Ị Ệ

B nh nhi m trùng virus d B nh nhi m trùng virus d

ạ ử ạ ử

ớ ớ

ễ ễ

i da và ho i t ưư i da và ho i t ệ ệ (Infectious hypodermal and haematopoietic necrosis virus – IHHNV) (Infectious hypodermal and haematopoietic necrosis virus – IHHNV)

Tôm th chân tr ng b b nh IHHNV

ị ệ

B nh nhi m trùng……

D u hi u mô h c: ệ

ấ  N i nhân b t màu Eosin (v i thu c

ố ớ ộ

ắ nhu m H&E)

ộ  Nhân c a t ớ ồ ủ ế

ệ ắ

ừ ề ấ

b ng các ch t c bào b nh b ph ng to v i ị đôi khi ch t nhi m s c có vi n đư c lợ ưu ấ ố đ nh có ch a axít ễ ắ ị ứ

th vùi trung tâm b t màu Eosin ể b tách ra t ị ắ b ng m t vòng không b t màu, ằ gi ữ ằ acetic

B nh nhi m trùng……

) trong nhân t

bào tuy n anten c a tôm sú

Các th vùi ( ể

ế

ế b nhi m b nh IHHNV ệ

ộ ộ

ứ ứ

H i ch ng virus Taura H i ch ng virus Taura (Taura syndrom virus – TSV) (Taura syndrom virus – TSV)

H i ch ng Taura ứ

H i ch ng Taura ứ

ệ ệ

bi u mô d ạ ử ở ể ư i v , ớ ỏ

D u hi u mô b nh h c: ọ ấ • Th hi n s ho i t ể ệ ự mang, ru t, d dày. ạ ộ bào b k t • Nhân t ị ế đ c ho c b phân tán, ặ ặ ị

ế thoái hóa.

ấ ể

• Xu t hi n các th vùi hình c u ầ ệ • V ng m t c a các t bào máu ặ ủ ế ắ

H i ch ng Taura ứ

mang. Nhân b ng

ương

Tôm P. vannamei u niên nuôi trong ao ấ ế đen c a ho i t có nh ng v t mô v ỏ ạ ử ủ ữ cutin do nhi m virus h i ch ng Taura ứ ễ

ị ưng k t ế ủ

T n thổ ặ ỡ ăng kh nả ăng b t màu Eosin c a ho c v , t ắ bào ch t ấ

t ế

các náng

ủ ớ đuôi có

đ và các g Đuôi có s chuy n màu ờ ỏ ráp c a l p bi u mô v cutin ể ỏ ở trên bi u mô ho i t ể ổ

ạ ử

H i ch ng Taura ứ

L p bi u mô ể

ế đ c (ặ ) b t ắ

đuôi tôm th chân tr ng, nhân thoái hóa k t ắ ẻ màu xanh đen (X100)

H i ch ng Taura ứ

T bào bi u ể ế mô bình thư ngờ

Vùng ho i t ạ ử ở l p bi u mô v ỏ ể ớ cuticum

Lát c t mô d dày c a tôm P. vannamei u niên

H i ch ng Taura ứ

TÔM B NHI M TSV TÔM B NHI M TSV Ễ Ễ Ị Ị

H i ch ng Taura ứ

TÔM B NHI M TSV TÔM B NHI M TSV Ễ Ễ Ị Ị

B nh virus ho i t B nh virus ho i t

ệ ệ

tuy n ru t gi a c a tôm he ộ ữ ủ tuy n ru t gi a c a tôm he ộ ữ ủ

ạ ử ạ ử

ế ế (Baculovirus Midgut gland Necrosis – BMN) (Baculovirus Midgut gland Necrosis – BMN)

Tôm post ch t do

đ c thân

Tôm post ch t do

ế

ế

đ c thân gi a ữ

B nh virus ho i t …

ạ ử

Dấu hiệu mô học: ­ Một  số  nhân  tế  bào  phình  to  và  chứa  một  thể  vùi  hình  trứng,  ít  bắt  thuốc  màu  nhuộm.

­  Hạch  nhân  bị  thể  vùi  đẩy  vào  một  góc  sát  vớI  màng  nhân

Ẩ Ẩ

Ễ Ễ

Ị Ị

MÔ TÔM B NHI M KHU N MÔ TÔM B NHI M KHU N VÀ KÝ SINH TRÙNG VÀ KÝ SINH TRÙNG

Tôm b nhi m ký sinh trùng…

u trùng giun tròn

Ascarophis sp ký sinh trong mang tôm

Tôm b nhi m ký sinh trùng…

Epistylis và và Zoothamnium Epistylis

ký sinh trong mang tôm Zoothamnium ký sinh trong mang tôm

Tôm b nhi m ký sinh trùng…

VI KHU N TRONG HUY T T VI KHU N TRONG HUY T T Ế ƯƠƯƠNGNG Ế Ẩ Ẩ

Tôm b nhi m ký sinh trùng…

VI KHU N TRONG HUY T T VI KHU N TRONG HUY T T Ế ƯƠƯƠNGNG Ế Ẩ Ẩ

Tôm b nhi m ký sinh trùng…

TRÊN MANG TÔM (H&E) Leucothrix TRÊN MANG TÔM (H&E) Leucothrix

Tôm b nhi m ký sinh trùng…

MÔ TÔM B NHI M MÔ TÔM B NHI M Gregarine Ễ Gregarine Ễ Ị Ị

B NH DO NHI M Đ C AFLATOCXIN B NH DO NHI M Đ C AFLATOCXIN

Ộ Ộ

Ệ Ệ

Ễ Ễ

ự ế đ n gan t y. ế

và thâm nhi m các mô fibrolastic gi a ễ ữ

các ti u qu n c a gan t y. ả ủ

Aflatocxin nh h ư ng tr c ti p ả D u hi u mô b nh h c: ọ ệ ệ ấ  Làm teo các ng ti u qu n ả ố  Ho i t ạ ử ể  Kích thư c t

ụ bào R tr nên nh h ở ớ ế ỏ ơn so v i bình ớ

thư ngờ

 T bào máu xâm nh p vào mô gan t y ụ ế ậ

GAN TÔM B NHI M Đ C Aflatocxin Ễ GAN TÔM B NHI M Đ C Aflatocxin Ễ Ộ Ộ Ị Ị