H C VI N CÔNG NGH B Ệ ƯU CHÍNH VI N THÔNG Ọ Ệ Ễ
BÀI GI NG MÔN Ả
NGHI P V Ệ Ụ THƯƠNG M IẠ
ễ
ạ
ả ệ ộ
ị
Gi ng viên: TS. Nguy n Hoài Anh Đi n tho i: 0948555117 B môn: Qu n tr - Khoa QTKD1 ả Năm biên so n: 2009 ạ
1
CH
ƯƠ
Ạ
Ở
NG 4: T O NGU N VÀ MUA HÀNG Ồ DOANH NGHI P TH
NG M I Ạ
ƯƠ
Ệ
Ạ Ộ
Ồ
Ủ
KINH DOANH TH
NG M I.
4.1. NGU N HÀNG VÀ VAI TRÒ C A NÓ TRONG HO T Đ NG Ạ
ƯƠ
Ộ
Ồ
Ở
4.2. N I DUNG C A NGHI P V T O NGU N VÀ MUA HÀNG Ệ Ụ Ạ NG M I.
DOANH NGHI P TH
Ủ Ệ
ƯƠ
Ạ
4.3. CÁC HÌNH TH C TH C T O NGU N VÀ MUA HÀNG Ứ Ạ
Ồ
Ứ
Ở
DOANH NGHI P TH
NG M I.
Ệ
ƯƠ
Ạ
4.4. T CH C VÀ QU N TR NGHI P V T O NGU N VÀ MUA
Ồ
Ị
Ổ HÀNG
Ệ Ụ Ạ NG M I.
Ứ Ả DOANH NGHI P TH Ở
Ệ
Ạ
ƯƠ
2
4.1 NGU N HÀNG VÀ VAI TRÒ C A NÓ TRONG HO T Đ NG
Ạ Ộ
Ồ
Ủ KINH DOANH TH ƯƠ
NG M I Ạ
4.1.1. Khái ni m v ngu n hàng c a doanh nghi p th ồ ệ ệ ủ ươ
ệ ng m i ạ ệ
ấ ủ ả ng, t ng, ầ ươ ữ
Nhi m v c b n, ch y u nh t c a doanh nghi p ủ ế ng m i là b o đ m cung ng cho s n xu t và tiêu dùng ứ t đ v s l ế ủ ề ố ượ ậ ợ
ờ ộ
ể ự ươ ạ
Ngu n hàng c a doanh nghi p th ạ
ố ượ
ề ụ ơ ả th ả ả ạ ấ nh ng hàng hóa c n thi t v ch t l ố ề ấ ượ k p th i gian yêu c u, thu n l i cho khách hàng và ph i đáp ị ầ ả các n i cung ng xuyên liên t c, n đ nh ng m t cách th ơ ở ị ườ ứ ụ ổ ng (bán hàng). Đ th c hi n nhi m v c b n, ch y u đó ủ ế ụ ơ ả ứ ệ ệ ch c t ng m i ph i t các doanh nghi p th t công tác t o ệ ả ổ ứ ố ạ ng m i. nguônf hàng c a doanh nghi p th ạ ươ ệ ủ ng m i là toàn b ồ ộ ươ ệ ng và c c u hàng hóa thích h p v i nhu c u c a ợ ớ c trong kỳ k ho ch ầ ủ ế ạ ượ ả
3
ủ kh i l ơ ấ khách hàng đã và có kh năng mua đ (th ng là k ho ch năm). ế ạ ườ
Đ có ngu n hàng t t và n đ nh, doanh nghi p th ổ ố ệ
ạ ể ồ ả ổ ứ
ạ ộ ữ
ạ ươ
ồ
ầ ủ ồ ầ ủ ị ắ
ứ ỡ ạ ể
ờ ủ ị
ng hàng bán ra và ệ ng m i ph n l n ổ ệ ươ ủ
ạ ề ụ ộ
ạ ầ
ạ ự ế ồ ủ ệ
ả
c xu h
ệ
ầ ủ ấ
ướ ệ ứ ở ẽ ươ ể ể
4
ng ị ươ ch c công tác t o ngu n. T ch c công tác t o m i ph i t ổ ứ ạ ồ ngu n và mua hàng là toàn b nh ng ho t đ ng nghi p v ệ ụ ạ ộ ồ ng m i đ m nh m t o ra ngu n hàng đ doanh nghi p th ạ ả ệ ể ằ b o cung ng đ y đ , k p th i , đ ng b , đúng ch t l ng, ấ ượ ộ ờ ả quy cách, c lo i, màu s c, … cho các nhu c u c a khách hàng. Có th nói khâu quy t đ nh kh i l ố ượ ế ị t c đ hàng bán ra ,cũng nh tính n đ nh và k p th i c a vi c ố ộ ị ư cung ng hàng hóa c a doanh nghi p th ầ ớ ứ ph thu c vào công tác t o ngu n hàng. Trong đi u ki n ồ ệ c nh tranh gay g t và s bi n đ ng nhanh, m nh các nhu c u ộ ạ ắ ng, vi c t o ngu n hàng c a doanh nghi p trên th tr ị ườ ệ ạ ng m i đòi h i ph i nhanh, nh y, ph i có t m nhìn xa, th ầ ạ ả ạ ươ ỏ quan sát r ng và th y đ ng phát tri n c a nhu c u ầ ể ủ ướ ấ ượ ộ c m t khách hàng. T o ngu n hàng là công vi c ph i đi tr ộ ả ồ c, b i l b ướ nghi p th ệ ứ ạ khi có nhu c u c a khách hàng xu t hi n , doanh ng m i ph i có hàng các đi m cung ng đ đáp ở ả ạ ng cho nhu c u c a khách hàng. ầ ủ
• 4.1.2. Phân lo i ngu n hàng c a doanh nghi p th ng ủ ồ ệ ạ ươ
m iạ
ạ ủ ệ
ệ ồ ắ ế ươ ượ ạ
ứ ụ ể ệ
t đ doanh nghi p th ố ng m i là ạ c theo các ng m i có ạ i th c a ế ủ ợ
Phân lo i ngu n hàng c a doanh nghi p th vi c phân chia, s p x p các lo i hàng hóa mua đ tiêu th c c th , riêng bi ệ ể chính sách,bi n pháp thích h p đ khai thác t ợ ệ m i lo i ngu n hàng, đ đ m b o n đ nh ngu n hàng. ồ ươ i đa l ồ ể ả ổ ể ả ạ ỗ ị
ng ệ ươ ng m i th ạ ườ
5
Các ngu n hàng c a doanh nghi p th ủ c phân lo i d a trên các tiêu th c sau : đ ồ ạ ự ứ ượ
ố ượ
a) Theo kh i l ng Theo tiêu th c này, ngu n hàng c a doanh nghi p th ồ ệ ươ ượ c. ủ
m i đ ạ ượ
tr ng l n - Ngu n hàng chính : là ngu n hàng chi m t ồ ế ớ
ỷ ọ ệ
ng hàng hóa mà doanh nghi p th
ồ ươ ạ ệ ươ ệ
ủ ng xuyên. ườ
- Ngu n hàng ph , m i : đây là ngu n hàng chi m t ụ ớ
ố ượ ọ
ồ ượ ưở ủ ả
6
ng hàng hóa mua đ ứ c chia thành : ồ nh t trong t ng kh i l ng hàng hóa mà doanh nghi p ổ ố ượ ấ c đ cung ng cho các khách hàn (th ng m i mua đ th ứ ạ ị ượ ể ươ ng) trong kỳ. Ngu n hàng chính là ngu n quy t đ nh v tr ề ế ị ồ ườ ng m i s cung kh i l ạ ẽ ố ượ ng m i nên ph i có s ng hàng hóa c a doanh nghi p th ự ả ứ quan tâm th ồ ng hàng mua đ tr ng nh h n kh i l ỏ ơ mua c a ngu n hàng này không nh h ồ l ượ ế c. Kh i l ố ượ ng l n đ n kh i ế ớ ng m i. ng ho c doanh s bán c a doanh nghi p th ươ ệ ỷ ng thu ố ạ ủ ặ ố
Tuy nhiên, doanh nghi p th ạ ầ ươ ệ ớ
ng m i c n chú ý t ầ ủ ồ
ư ữ ế ạ
ng lai. i kh ả năng phát tri n c a ngu n hàng này, nhu c u c a khách hàng ể ủ (th tr ố ớ khác c a nó đ phát tri n trong t ể ng) đ i v i m t hàng , cũng nh nh ng th m nh ươ ị ườ ủ ặ ể
ồ
ệ ể ươ ng ị ườ c do các đ n v ơ ị
ổ ng m i có th mua đ ế ượ ơ ị
ầ
ư ố ồ
ầ ủ ế
ể ạ ồ
7
Ngu n hàng trôi n i : đây là ngu n hàng trên th tr ồ mà doanh nghi p th ạ tiêu dùng không dùng đ n ho c do các đ n v kinh doanh ặ ng m i khác bán ra. Đ i v i ngu n hàng này c n xem xét th ồ ố ớ ạ ươ k ch t l ng hàng hóa, giá c hàng hóa cũng nh ngu n g c ỹ ấ ượ ả xu t x c a hàng hóa. N u có nhu c u c a khách hàng, doanh ấ ứ ủ nghi p th ng m i cũng có th thu mua đ tăng thêm ngu n ể ươ ệ hàng cho doanh nghi p.ệ
ơ ả
b) Theo n i s n xu t ra hàng hóa. Theo tiêu th c này, ngu n hàng c a doanh nghi p th ng ấ ứ ủ ệ ồ ươ
m i chia thành : ạ
- Ngu n hàng hóa s n xu t trong n ồ ồ ướ
ấ ả c bao g m t ồ ướ ấ ả
ạ
ả
ư ồ ồ
c : ngu n hàng hóa t c các lo i hàng hóa do các ạ c s n xu t ra ấ ổ ấ ướ ả i ta có th ể ườ c theo ngành s n xu t ấ ệ ấ ệ ả ệ ệ
ể ặ
ủ ng, công nghi p đ a ph ấ ắ ươ ệ ệ ị
ệ ả ệ ấ ư ồ
ệ ạ ợ
8
s n xu t trong n ấ ả doanh nghi p s n xu t đ t trên lãnh th đ t n ấ ặ ệ ả ng m i mua vào. Ng c doanh nghi p th đ ươ ệ ượ chia ngu n hàng s n xu t trong n ướ ấ ả nh : ngu n hàng do các doanh nghi p s n xu t công nghi p s n xu t ra (công nghi p khai thác, công nghi p ch bi n, gia ế ế ả công l p ráp, ti u th công nghi p, …) ho c công nghi p ệ ệ trung ng, công nghi p có y u t ế ố ươ c ngoài. Ngu n hàng do các doanh nghi p nông nghi p, n ệ ồ ướ ng, ng nghi p s n xu t ra (bao g m lâm nghi ptrung ươ ệ doanh nghi p qu c doanh, h p tác xã, các trang tr i và h gia ộ ố đình,…)
ồ ẩ ố ớ
ả ư ữ ặ ượ ả
ầ ứ
ẩ ể
ậ ạ ả ủ ồ ươ
ạ ệ ậ ấ
ạ ậ
ẩ ừ ị
ươ ệ
ặ ậ
ậ ẩ
ệ ậ ừ ạ
ườ
ngu n ODA, FDI, ngu n ầ ư ư ồ
9
- Ngu n hàng nh p kh u : đ i v i nh ng hàng hóa trong ậ c s n xu t trong c ch a có kh năng s n xu t ho c đ n ấ ấ ướ c còn ch a đáp ng đ n hu c u tiêu dùng thì ph i nh p n ậ ả ư ướ n kh u t c ngoài. Ngu n hàng nh p kh u có th có nhi u ề ẩ ừ ướ ậ doanh nghi p th ng m i nh p kh u, doanh nghi p lo i : t ệ ệ ẩ ự ạ các doanh nghi p xu t nh p kh u th ng m i nh p kh u t ẩ ẩ ừ ậ ươ ng m i nh n hàng nh p chuyên doanh, doanh nghi p th ươ ậ ệ các đ n v thu c t ng công ty ngành hàng, công ty kh u t ộ ổ ơ ng m i nh n đ i lý c p I ho c công ty m ; doanh nghi p th ạ ặ ậ ạ ẹ ấ c ngoài ho c ho c nh n bán hàng tr ch m cho các hãng n ặ ậ ướ ả c; doanh nghi p các doanh nghi p xu t nh p kh u trong n ệ ướ ấ các liên doanh , liên k t v i các hãng th ng m i nh n t ế ớ ươ i ta chia theo c ngoài. Trong ph m vi qu c gia, ng n ố ạ ướ ngu n đ u t nh hàng nh p t ồ ậ ừ ồ vi n tr nhân đ o, ngu n phi chính ph … ủ ệ ạ ợ ồ
- Ngu n hàng t n kho : ngu n hàng t n kho là ngu n ồ ồ ồ
ồ i c a kỳ tr c hi n còn t n kho. Ngu n hàng này
ồ ự ữ ủ ồ ồ ự ữ ố ng, ngu n hàng t n kho c a ồ
ng m i; ngu n hàng t n kho ồ ồ
ươ ấ ả
ậ các ở ấ ồ ằ ồ ờ
ổ
t ki m, thu nh t, khai các doanh nghi p tiêu dùng do thay đ i nhu c u, ệ
ặ t khai thác, huy ế ng m i n u bi ạ ế ầ ươ ệ ế
ồ
ng m i và góp ph n khai thác , s ử ầ ươ
t các kh năng và các ngu n ti m năng s n có trong ồ ề ẵ ố
10
ồ hàng còn l ướ ạ ủ ệ có th là ngu n theo k ho ch d tr qu c gia (d tr c a ế ạ ồ ể Chính Ph ) đ đi u hòa th tr ủ ị ườ ủ ể ề các doanh nghi p th ạ ệ doanh nghi p s n xu t – kinh doanh (hàng đã s n xu t ra và ệ ả nh p kho đang n m ch tiêu th ) và các ngu n hàng t n kho ụ khác. Ví d ầ ệ ụ ở do mua nhi u h n nhu c u, do ti ơ ề thác… doanh nghi p th đ ng ngu n hàng này cũng làm phong phú thêm ngu n hàng ồ ộ c a doanh nghi p th ạ ủ d ng t ụ n n kinh t ề ệ ả qu c dân. ế ố
ề ệ
c) Theo đi u ki n đ a lý : Theo tiêu th c này, ngu n hàng đ ồ
ị ứ ầ ừ ơ
ả ề ế ơ ầ ệ ươ ề
ủ ế ạ ể ế
ch c b máy thu mua chuyên trách. Ng ậ i ta th ổ ứ ộ ườ ườ
c phân theo kho ng ượ cách xa g n t n i khai thác , thu mua đ t hàng v đ n n i ặ ng m i. Đi u ki n xa g n bán hàng c a doanh nghi p th ệ ủ ch y u liên quan đ n vi c v n chuy n, gia nh n hàng hóa ệ ậ ng và t chia thành các khu v c nh sau : ự
ư ề ủ ấ ướ ề ắ ề
ắ ắ ộ ề
ề
ề ắ ộ ả ự ề ộ ộ
ề ặ ộ
ng s t, ắ ườ
11
ng ô tô, đ - Theo các mi n c a đ t n c : Mi n b c (mi n núi Tây b c, mi n núi Đông b c, mi n Trung du B c b , mi n Đ ng ồ ề ắ b ng B c b ) , mi n trung (mi n núi Tây nguyên, trung du ề ằ duyên h i), mi n Nam (c c Nam trung b , Đông nam b , Tây nam b ). Các vùng có đ c đi m khác nhau v tiêu dùng, xa ể g n khác nhau, giao thông v n t ậ ả ầ ng hàng không, đ đ ườ ườ i khác nhau (đ ng th y…) ủ ườ
ị
các đô th có công nghi p ng m i , có các sàn giao d ch , - Theo c p t nh, thành ph : ố ở ươ ệ ị ạ
i thông tin mua bán hàng hóa – d ch ậ ợ ị ị
ấ ỉ t p trung, có các trung tâm th ậ s giao d ch và thu n l ở v .ụ
- Theo các vùng : nông thôn, trung du mi n núi (h i đ o). ả ả ề
Theo cách phân chia này, doanh nghi p th ươ ệ
ề ệ ả
i s n xu t cũng nh trao đ i ợ ổ ớ
ể ư ấ ch c chân hàng, giao ổ ứ ấ ầ ủ ổ
12
ng m i c n ạ ầ chú ý đi u ki n s n xu t, thu ho ch đ khai thác ngu n hàng ồ ạ phù h p v i yêu c u c a ng ườ ả hàng hóa (hàng đ i hàng), thanh toán, t nh n…ậ
4.1.3. Vai trò c a ngu n hàng đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ ủ ố ớ
ủ ệ
doanh nghi p th ủ ồ ị
Trong ho t đ ng kinh doanh th ng m i, t o ngu n hàng ồ ng m i ạ ươ a) V trí c a nghi p v t o ngu n hàng ệ ụ ạ ạ ộ ươ ồ
ạ ạ ầ ệ ụ
ạ ộ ư ạ ộ ơ ả ủ ạ
ượ ươ ặ
ế c yêu c u c a kinh doanh thì doanh nghi p th ượ
ng đ ạ ầ ủ ể ệ ươ
ấ ệ
ộ ự ữ c hàng ho c mua hàng không đáp ng ươ ng m i ạ ệ ế , hàng ch t li u kém ho c mua ặ ng hàng hóa, không đúng th i ờ
ng m i s b ạ ẽ ị ứ ọ
ầ ố ư ộ ươ ậ ư ắ
13
c chi phí doanh nghi p s không có lãi…. là khâu ho t đ ng nghi p v kinh doanh đ u tiên, khâu m ở đ u cho ho t đ ng l u thông hàng hóa .(T-H) mua hàng là m t ầ ho t đ ng c b n c a kinh doanh th ng m i (mua – d tr - ạ ộ bán ). N u không mua đ ứ m i không có hàng đ bán. N u doanh nghi p th mua ph i hàng x u, hàng gi ả ấ không đ s l ng , ch t l ủ ố ượ đ ng hàng gian yêu c u thì doanh nghi p th hóa, v n l u đ ng l u chuy n ch m, doanh thu không bù đ p đ ượ ả ấ ượ ệ ể ệ ẽ
ồ ạ ủ ụ ố ớ
đ ng kinh doanh th ộ
t có tác d ng ố ạ
ủ ạ ộ
ề ng m i. ươ
ộ ồ ứ ấ , ngu n hàng là m t đi u ki n quan tr ng c a ho t ề ủ ọ
ế ệ ồ
ượ ệ ậ
ạ ệ ươ
ng m i không th ti n hành kinh doanh đ ể ế ạ ả ả
ứ ủ ị
ạ ầ ủ ớ ạ ả
ấ ượ
ờ ơ
ồ ề ố ượ ợ ồ ắ ả ả ắ ả ổ
ả ả
ướ ủ ớ
14
ữ ạ ng tiêu dùng c a khách hàng, ph i đ m ng. b) Tác d ng c a công tác t o ngu n và mua hàng đ i v i ho t ạ ng m i ạ ươ Công tác t o ngu n hàng và mua hàng làm t ụ ồ tích c c nhi u m t đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a doanh ặ ố ớ ự nghi p th ạ ệ Th nh t ạ đ ng kinh doanh. N u không có ngu n hàng doanh nghi p ộ c. Vì v y, th ươ doanh nghi p th ng m i ph i chú ý thích đáng đ n tác d ng ế ả ụ c a ngu n hàng và ph i b o đ m công tác t o ngu n và mua ồ ả ồ ủ hàng đúng v trí c a nó và ph i đáp ng đ y đ các yêu c u ầ ả sau : t o ngu n và mua hàng ph i phù h p v i nhu c u c a ợ ầ ủ khách hàng v s l ng, quy cách, c lo i, ng hàng, ch t l ỡ ạ màu s c… và phù h p th i gian và đúng n i giao có yêu c u; ầ ph i đ m b o ngu n hàng n đ nh, v ng ch c, phong phú và ị ngày càng tăng lên, ph i đ m b o đa d ng hóa ngu n hàng và ả phù h p v i xu h ợ b o s linh ho t và đ i m i ngu n hàng theo sát th tr ớ ạ ả ự ồ ả ả ị ườ ổ ồ
ồ ầ ạ Th haiứ
, t o ngu n và mua hàng phù h p v i nhu c u ệ c ậ ợ ạ ế ợ ớ ủ ẩ
ạ ộ ng m i ti n hành thu n l ể ờ
ừ ạ ng m i bán hàng nhan, v a thu hút đ ượ ươ
khách hàng giúp cho ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p th i, k p th i , đ y m nh đ ờ ươ ị ượ ạ c th i gian l u t c đ l u chuy n hàng hóa, rút ng n đ ư ắ ượ ố ộ ư thông hàng hóa (T- H- T’) ; v a t o đi u ki n cho doanh ề ệ c nhi u nghi p th ạ ề ừ ệ khách hàng , v a b o đ m uy tín v i khách hàng, v a b o ừ ả ừ ả c vi c cung đ m doanh nghi p th ệ ượ ạ ệ ả ng hàng hóa liên t c, n đ nh, không đ t đo n. ạ ứ ớ ả ng m i th c hi n đ ự ươ ụ ổ ệ ứ ị
ồ ạ ạ
ắ ạ
Th baứ , t o ngu n và mua hàng làm t ả ươ ệ c s b p bênh; đ c bi ệ ạ ế ượ ự ấ ậ c tình tr ng th a, thi u, hàng ừ ứ ọ
ợ
c… v a gây ch m tr , khó khăn cho khâu d ự
ữ ệ ả ả
15
t giúp cho ho t ố đ ng kinh doanh c a doanh nghi p th ng m i b o đ m tính ủ ộ ạ ả n đ nh, ch c chăn, h n ch đ t h n ổ ị ặ đ ng, ch m lu n ch đ ậ ế ạ ế ượ chuy n, hàng kém ph m ch t, hàng không h p m t , hàng ố ấ ể không bán đ ượ tr và bán hàng, v a nh h doanh c a doanh nghi p th ậ ễ i k t qu và hi u qu kinh ng t ớ ế ng m i ạ ẩ ừ ừ ả ệ ướ ươ ủ
ố ạ Th tứ ư, t o ngu n và mua hàng làm t
ủ ệ
ồ ạ ộ i. Thu h i đ ậ ợ
ả ậ
ệ ế
t còn có tác d ng ụ l n giúp cho ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p th ng ớ ươ c v n nhanh, có ti n bù đ p các m a thu n l ắ ề ồ ượ ố ị i nhu n đ m r ng và phát kho n chi phí kinh doanh, có l ể ở ộ ợ i lao đ ng và tri n kinh doanh, tăng thêm thu nh p cho ng ậ ộ ườ th c hi n đ y đ nghĩa v đ i v i Nhà n c (thu ) và trách ướ ụ ố ớ ng m i. nhi m xã h i c a doanh nghi p th ạ ệ ầ ủ ộ ủ ể ự ệ ươ
ạ ụ
Công tác t o ngu n và mua hàng làm t ồ ạ ộ ố ủ
ạ
ặ ố ớ ư ự ố ớ ậ ẩ
ng m i có quan ơ ữ ấ ệ ặ ươ ự ạ ồ
16
t có tác d ng nhi u m t đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p ề ệ ng m i nh trên đã phân tích. H n n a, nó còn có tác th ươ d ng tích c c đ i v i lĩnh v c s n xu t ho c nh p kh u ự ả ụ (lĩnh v c ngu n hàng) mà doanh nghi p th h .ệ
Vì v y đ i v i doanh nghi p th ố ậ ạ ố ớ
ở ộ ng m i, mu n phát ồ ả ấ
ng t ố ứ ị
ả
ươ ự ệ
ng tr ươ ệ
17
ệ ươ tri n và m r ng kinh doanh , vi c đ m b o ngu n hàng ch t ệ ả ể l t, có ngu n cung ng d i dào, phong phú, n đ nh, ồ ồ ượ lâu dài, giá c ph i chăng là đi u ki n quan tr ng b o đ m ả ả ệ ề cho s thăng ti n c a doanh nghi p th ị ế ủ ế ủ doanh nghi p trên th s c c nh tranh c a doanh nghi p th ủ ứ ạ ổ ọ ả ng m i và v th c a ạ ng cũng nh nâng cao uy tín và ư ườ ng m i. ệ ươ ạ
4.2 N I DUNG C A NGHI P V T O NGU N VÀ MUA Ộ
Ồ NG M I. HÀNG Ệ Ụ Ạ Ủ DOANH NGHI P TH Ệ ƯƠ Ạ Ở
ồ
ồ ứ ươ
4.2.1. S khác nhau gi a t o ngu n và mua hàng ữ ạ ự T o ngu n hàng là toàn b các hình th c, ph ệ
ng ầ ủ ạ ể ạ ể
ầ ủ ị ứ ờ ồ ộ
ạ ệ ủ ấ ớ ồ ng, ch t l ấ ượ
ẫ ệ ụ ồ
ủ ề ầ
ạ ộ ừ ạ ứ
ồ ể ng m i ph i ả ạ mình khai thác, ồ ự ể ươ ể ự ẩ
ng tr c ế ầ ư ứ ị ố ướ ớ
18
ng th c, ộ ứ ng m i tác đ ng đ n lĩnh đi u ki n c a doanh nghi p th ế ộ ươ ề v c s n xu t, khai thác, nh p kh u… đ t o ra ngu n hàng ồ ự ả ẩ ậ phù h p v i nhu c u c a khách hàng đ doanh nghi p th ươ ệ ợ m i có ng n hàng cung ng đ y đ ,k p th i , đ ng b , đúng ạ ng, quy cách, m u mã… cho khách hàng. s l ố ượ T o ngu n hàng là ho t đ ng nghi p v kinh doanh bao g m ồ ạ nhu c u hàng hóa c a khách hàng, nhi u khâu : xu y phát t ấ ng m i nghiên c u và tìm hi u các ngu n doanh nghi p th ệ ươ hàng có kh năng đáp ng; doanh nghi p th ệ ứ ả ch đ ng chu n b các ngu n l c đ có th t ủ ộ h p tác v i các đ i tác, liên doanh, liên k t đ u t ợ ho c giúp đ , t o đi u ki n, … ặ ỡ ạ ệ ề
Mua hàng là m t ho t đ ng nghi p v kinh doanh ộ ng m i c a doanh nghi p th ươ ươ
ả
ạ ộ ệ ấ ượ ạ ơ ị ươ ệ ậ ỏ
ệ ụ ng m i, sau khi xem xét ạ ng hàng hóa, giá c hàng hóa, ng m i cùng đ n v bán hàng th a thu n ợ ề ằ
th ạ ủ chào hàng, m u hàng, ch t l ẫ doanh nghi p th đi u ki n mua bán, giao nh n, thanh toán ti n hàng b ng h p ệ ề đ ng mua bán hàng hóa ho c trao đ i hàng – ti n. ồ ậ ặ ề ổ
ế Mua hàng có th là k t qu c a quá trình t o ngu n hàng ả ủ
ệ ạ
ạ ồ ng m i, cũng có th là k t qu c a ế ả ủ ng m i. Tuy ạ ể ệ ả
ắ ạ
ng m i có ngu n hàng v ng ồ ươ ể ệ ạ
19
ể c a doanh nghi p th ể ươ ủ quá trình kh o sát, tìm hi u doanh nghi p th ươ nhiên, hai quá trình này luôn luông g n bó v i nahu và t o ớ đi u ki n đ doanh nghi p th ữ ch c, phong phú và đa d ng. ệ ạ ề ắ
4.2.2. N i dung c a nghi p v t o ngu n và mua hàng
doanh nghi p
ệ ụ ạ
ủ
ồ
ở
ệ
th
ộ ng m i ạ ươ
ạ
ạ ắ
ư
c ngu n hàng v ng ch c, n đ nh,
T o ngu n và mua hàng có s khác nhau nh ng l ữ
i g n bó ch t ặ ị ắ ổ ồ
ẽ ớ ợ
ủ ạ
ồ ậ
ộ
ớ
ồ ự ch v i nhau v m c đích là t o đ ạ ượ ề ụ phù h p v i nhu c u c a khách hàng. Vì v y, n i dung c a t o ngu n và mua hàng có th bao g m nh ng đi m chính sau đây : ể
ầ ủ ồ
ữ
ể
ầ
ứ
ủ
ng m i ph i nh m
ạ
ệ
ằ
ạ
c
ụ
ồ ỏ
- Nghiên c u nhu c u m t hàng c a khách hàng: ặ T o ngu n và mua hàng c a doanh nghi p th ươ ứ
ả
ượ
ươ
ệ
ạ
ậ
ố
ng m i m i tăng i nhu n và s d ng v n kinh doanh có hi u qu . Vì v y, nghiên ả ậ ng, ỡ ạ ố ượ ề ầ ng, m u s c, th i gian, đ a đi m bán hàng, giá c hàng hóa và
c nhanh,nhi u, doanh nghi p th ử ụ ệ ủ ờ
ể
ả
ố ớ ộ
ậ ạ
ấ
ọ
ả ủ m c đích là th a mãn nhu c u c a khách hàng, t c là ph i bán đ ượ ầ ủ hàng. Bán hàng đ ớ ề đ c l ượ ợ c u nhu c u m t hàng c a khách hàng v quy cách, c lo i, s l ặ ứ tr ng l ầ ắ ị ượ ọ d ch v là v n đ đ u tiên và h t s c quan tr ng đ i v i b ph n t o ế ứ ề ầ ụ ị ngu n và mua hàng c a doanh nghi p. ệ
ủ
ồ
20
ng ở
ượ ạ doanh nghi p th ồ ươ ằ
ượ ầ ủ ấ
ệ c t o ngu n và mua v nh m ề ng, ch t ố ượ ể ị ờ
ế ủ ầ ứ ệ ặ
ủ
ạ
ặ ặ ư ự ứ ệ
B ph n t o ngu n và mua hàng ộ ậ ạ ồ c hàng đ m i ph i n m đ ạ ả ắ th a mãn nhu c u c a khách hàng nào, kh i l ỏ ng hàng hóa mà khách hàng c n, th i gian, đ a đi m c n l ầ ượ hàng, tính tiên ti n c a m t hàng doanh nghi p đang đáp ng và xu h ươ ng m i kinh doanh; các m t hàng tiên ti n h n, nghi p th ệ hi n đ i h n và hàng thay th cũng nh s đáp ng nhu c u ầ ế ng c a các đ i th c nh tranh… trên th tr ủ ạ ng c a khách hàng đ i v i m t hàng mà doanh ố ớ ế ơ ươ ạ ơ ị ườ ủ ố
ỉ
ầ ắ ớ
ng l c h u v công ngh và ki u dáng, hàng b ị ệ
c, không đáp c các thông tin trên, vi c t o ệ ạ c sai l m và kh c ph c ụ ượ ể ượ
21
Ch có th n m ch c đ ắ ượ ể ắ ngu n và mua hàng m i tránh đ ồ c hi n t đ ượ ạ ậ ề ệ ượ đ ng , ch m tiêu th , giá cao không bán đ ụ ậ ứ ọ ng đúng th i gian , đúng đ a đi m… ờ ứ ể ị
- Nghiên c u th tr ị ườ ứ ng ngu n hàng: ồ
ồ ạ ủ
ệ ệ ươ ể Ngu n hàng c a doanh nghi p th ấ ủ
ng m i là do các ệ ộ ệ ả ệ ệ ạ
ợ ấ ả
ặ ng m ikinhdoanh là m t hàng t ư ệ ả ươ ạ ấ ặ
ợ
ồ ng m i ph i tìm ngu n ả ng ng t ươ ứ ươ ặ ừ
c ho c t doanh nghi p s n xu t công nghi p, ti u th công nghi p , các doanh nghi p nông lâm ng nghi p, các trang tr i, h gia ư đình, h p tác xã… s n xu t ra. Tùy theo m t hàng mà doanh nghi p th li u s n xu t ệ hay t li u tiêu dùng, kinh doanh chuyên doanh hay kinh ư ệ doanh t ng h p mà doanh nghi p th ổ ạ ệ các doanh nghi p s n xu t m t hàng t hàng t ấ ệ ả ừ c ngoài (nh p kh u). trong n ướ n ặ ừ ướ ẩ ậ
Nghiên c u th tr ứ
ạ ồ ủ ệ ứ
ng ươ ạ ồ ng, th i gian và đ a đi m (khu ể ờ ị
22
m i ph i n m đ ả ắ hàng v s l ề ố ượ v c) c a đ n v ngu n hàng. ủ ơ ị ự ng ngu n hàng doanh nghi p th ị ườ c kh năng c a các ngu n cung ng lo i ả ượ ng, ch t l ấ ượ ồ
- L a ch n b n hàng là khâu quy t đ nh đ i v i s ch c
ồ ắ ọ ị t l p m i quan h ệ ố ớ ự ắ ố
ậ ề ự ổ ố ế ị ế ậ ạ
ồ ộ
ị ạ
ị ườ ể
ồ
ể ộ ộ
, thông qua h i ch - tri n lãm th ươ ả ế i thi u hàng hóa, các báo chí, ớ ệ
ươ ạ
ệ ự ố ề trong n ệ ng m i ạ ở ươ ướ ự ế ể
23
c ngoài. ạ ch n và n đ nh c a ngu n hàng. Thi ủ truy n th ng, tr c ti p, lâu dài v i các b n hàng tin c y là ớ ự ế c s n đ nh trong ngu n t o đ m t trong nh ng y u t ữ ế ố ạ ượ ự ổ ng m i. cung ng đ i v i doanh nghi p th ố ớ ứ ươ ệ ng pháp nghiên c u phát tri n th tr Có nhi u ph ng, ứ ươ ề ngu n hàng, đ c bi t ngu n hàng m i. Thông qua nghiên c u, ứ ớ ệ ặ ồ ng m i, kh o sát th c t ạ ự ế ả thông qua internet, thông qua qu ng cáo và xúc ti n th ng ươ m i, thông qua các trung tâm gi ạ ng m i và chuyên ngành… vi c l a ch n b n t p chí th ọ ạ ạ hàng tùy thu c r t l n vào m i quan h truy n th ng, t p ậ ố ộ ấ ớ quán và s phát tri n kinh t - th c và n ướ
- th - Thi ng m i b ng h p ố ợ ế ệ ươ ạ ằ
đ ng kinh t ồ
ọ ầ
ề ệ ầ
ch c – th ệ ệ ợ ớ ạ ỹ ổ ứ ậ
ệ ủ ế ậ ạ ớ ố ỡ ẫ ể
ầ ủ ầ ủ ỗ
ng, c c u hàng mua, ch t l ơ ấ
ầ ắ
ứ
ấ
ng th c thanh ề ố ượ ng, nguyên ph li u, giá c hàng hóa, ph ụ ệ ươ ứ
24
t l p m i quan h kinh t ế ậ mua bán hàng hóa. ế Khi đã l a ch n đ i tác phù h p v i yêu c u và đi u ố ự ng m i thì doanh nghi p c n ki n c a doanh nghi p th ươ - k thu t – t t l p m i quan h kinh t thi ng ế ươ ố m i v i đ i tác đ hai bên h p tác giúp đ l n nhau đ th a ể ỏ ợ mãn yêu c u c a m i bên. Yêu c u c a bên mua là kh i ố l ng, quy cách, c lo i, m u ỡ ạ ẫ ấ ượ ượ mã, m u s c, bao bì, đóng gói, đ a đi m giao hàng, th i gian ờ ể ị ng th c thanh toán… Yêu giao hàng, giá c hàng mya và ph ươ ả c u c a bên bán v kh i l ơ ấ ầ ủ l ượ toán, ph ng và c c u hàng bán, ch t ả ng th c giao nh n, ki m tra hàng hóa… ươ ứ ể ậ
ấ ữ ệ ả ấ
ưở ư
ể ả ệ
ệ ế
ng th o và ký k t đ ự ươ ầ
Có nh ng đ n v s n xu t có đi u ki n s n xu t nh ư ề ơ ị ả đ t đai, nhà x ng, công nhân nh ng không có nguyên v t ậ ấ li u, ph li u, cũng nh m t s đi u ki n đ s n xuât nh ư ộ ố ề ệ ư ụ ệ ng tiêu th , bao bì, … n u có s m u mã, công ngh , th tr ự ụ ị ườ ẫ c ngu n hàng phù h p. h p tác c a đ i tác thì có th t o đ ợ ồ ể ạ ượ ủ ố ợ c v i Hai bên mua bán c n có d th ế ượ ớ ả nhau b ng các h p đ ng mua bán hàng hóa. ồ ằ ợ
mua bán c a m i bên trong m i quan H p đ ng kinh t ồ ợ ế ỗ ố
ủ ồ
ệ
ẩ ậ ờ
ả ề ả ể ị
ề
ệ ể ệ ả
25
h trao đ i hàng hóa.Trong h p đ ng mua bán hàng hóa ổ ợ ệ nh ng đi u kho n v tên hàng, quy cách ký mã hi u, nhãn ữ ề hi u, s l ng, giá c , ph m ch t (đi u ki n k thu t), th i ấ ệ ỹ ề ố ượ ệ gian giao nh n, đ a đi m giao nh n, ph ng th c thanh toán, ứ ươ ậ ậ đi u ki n v n chuy n, bao gói, b c d … là nh ng đi u ố ỡ ề ữ ể ệ ậ kho n không th thi u, hai bên ph i có trách nhi m th c hi n ự ả ế đúng h p đ ng đã ký. ồ ợ
ng m i cũng c n nghiên c u, xác đ nh ị ầ ạ ứ
ấ ệ Doanh nghi p th ươ ồ
ườ ự ế ả ị
ồ ặ ầ ệ ủ ơ
t chú ý ng hàng hóa, tính tiên ti n c a m t hàng, giá c , ả
ươ ứ ấ
ươ ậ
ng, bao gói , v n chuy n, … và ph ỹ ự ể ả
ặ ể ứ ấ ượ ả ủ
ồ ự ể ướ ầ ằ
c ngoài, c n thông qua ầ
ướ ng m i, các t ạ
ch c h tr ổ ứ ỗ ợ t ệ ụ ặ ạ ươ ươ ệ ạ
26
ệ i tr c ti p s n xu t – rõ doanh nghi p ngu n hàng là ng kinh doanh hay doanh nghi p trung gian, đ a ch chính sách ệ ỉ tiêu th hàng hóa c a đ n v ngu n hàng. C n đ c bi ụ ị đ n ch t l ế ủ ấ ượ ế ng th c giao nh n, ki m tra ch t th i h n giao hàng, ph ậ ờ ạ ng th c thanh toán. l ể ượ ng c a C n ph i ki m tra k tính xác th c, uy tín, ch t l ủ ầ lo i hàng và ch hàng. Đ i v i các ngu n hàng s n xu t ấ ố ớ ạ c, c n ph i đ n t n n i, có s ki m tra b ng trong n ả ế ậ ơ chuyên môn. Đ i v i các đ i tác n ố ố ớ ng v ho c tham tán th th ươ th ng m i nh phòng th ng m i và công nghi p Vi ư ươ Nam, các hi p h i ngành hàng… ộ ệ
- Ki m tra hàng hóa và th c hi n h p đ ng mua bán hàng ự ệ ể ồ ợ
hóa
ưở
khi hàng hóa đ ẫ ể
nói đóng gói, và ở Đ t o s tin t ể ạ ự ể ở
ể ử ườ ế ơ ả
ấ ượ
ệ ấ
ở
ỉ ể ợ ệ ế ồ
ượ ự ầ ủ ị ề ị ả ọ
ờ ơ ị ả ấ ờ
27
ng l n nhau trong mua bán hàng hóa, hai bên có th cho phép ki m tra ngay t c ượ ừ s n xu t ra, các c s giao hàng. Bên ấ ả ơ ở mua hàng, có th c ng i đ n n i s n xu t xem xét quy ấ trình công ngh , ch t l ng hàng hóa và quy cách đóng gói … ệ Vi c ki m tra t i n i s n xu t ho c c s giao hàng cho phéo ặ ơ ở ạ ơ ả ể ng l n nhau trong giao nh n và thanh hai bên có s tin t ậ ự ẫ ưở các c quan ki m tra có th ng toán. Vi c ki m tra ch t l ể ể ơ ấ ượ ể ệ ch ki m tra xác su t theo m u. Vi c th c hi n nghiêm túc ự ệ ẫ ấ c ký k t là đi u ki n các h p đ ng mua bán hàng hóa đã đ ệ quan tr ng nh t b o đ m s đ y đ , k p th i và n đ nh c a ủ ổ ngu n hàng; đ ng th i cũng giúp cho đ n v s n xu t có th ị tr ấ ả ồ ồ ng tiêu th v ng ch c. ụ ữ ườ ắ
4.2.3. Ph ng pháp xác đ nh kh i l ươ ị ng hàng c n mua và ầ
ch n th tr ố ượ ng mua bán hàng hóa ọ ị ườ
- Ph ng pháp xác đ nh kh i l ng hàng c n mua: ươ ố ượ ị ầ
Xác đ nh đúng kh i l ị ầ
ọ ươ
ề ố ượ ố ớ ệ ng hàng c n mua trong kỳ là v n ấ ng m i. N u ế ạ ng m i không bán đ ượ ươ
ẽ ị ứ ọ
c ồ ng m i s b đ t quãng ệ ạ đ ng, ch m tiêu th , v n ch m thu h i. ậ ụ ố ạ ẽ ị ứ ươ ệ
ố
ệ ẽ ườ
28
đ c c kỳ quan tr ng đ i v i doanh nghi p th ề ự mau quá nhi u, doanh nghi p th h t, hàng hóa s b ậ ế N u mua ít quá, doanh nghi p th ế không có hàng đ bán, mu n có hàng ngay thì chi phí cho m t ộ ể lô hàng b sung th ng cao, do đó doanh nghi p s không có ổ lãi.
i ta dùng Đ xác đ nh kh i l ị ố ượ ể ng hàng c n mua ng ầ ườ
công th c :ứ
M = Xkh + Dck – Ddk
đây : Ở
ố ượ ừ ạ ầ
kỳ k k ho ch (Đ n v hi n v t : t n, m3 ). ng hàng c n mua tính theo t ng lo i trong ơ ị ệ ậ ấ
M = kh i l ế ế ạ Xkh = kh i l ng hàng hóa bán ra kỳ k ho ch tính theo ố ượ ế ạ
ạ
cu i kỳ k ho ch ế ạ
tính theo t ng lo i (Đ n v hi n v t : t n…).
i đ u kỳ k ho ch ấ ng hàng c n d tr ầ ự ữ ở ố ấ ơ ị ệ ậ ng hàng d tr còn l ự ữ ạ ầ ế ạ
29
(Đ n v hi n v t : t n …) t ng lo i (Đ n v hi n v t : t n …). ơ ị ệ ậ ừ Dck = Kh i l ố ượ ạ ừ Ddk = Kh i l ố ượ ấ ơ ị ệ ậ
- Ph ng pháp ch n th tr ng mua bán hàng hóa: ươ ị ườ ọ
ớ ả ng mua hàng v i giá h ạ
ị ườ ng hàng hóa không thay đ i. Đó ệ ổ
ụ
ng có nhi u hàng hóa (hàng hóa phong phú), ng l n (mua ớ c giá cao nh t, ấ ầ
ở ữ
t c là bán tr c ti p ẻ ứ ớ
30
Khi mua hàng c n ph i ch n th tr ọ ầ nh t, trong đi u ki n ch t l ấ ượ ề ấ th tr là mua ề ở ị ườ mua vào đúng mùa v thu ho ch r ,mua kh i l ố ượ ạ ộ buôn) và khi bán c n ch n th tr ng bán đ ượ ọ ị ườ bán nh ng n i khan hi m hàng, ít hàng ho c hàng hóa ặ ế ơ nghèo nàn; bán s m tr c v và bán l ự ế ướ ụ cho ng i tiêu dùng. ườ
i th tr ị ườ ạ ng X, ta s tính đ ị ườ i th tr ẽ ng Y và Px , c TR có ượ
c do vi c kinh doanh hàng hóa: TR = (Px – Py). ượ
: N u g i Py là đ n giá mua hàng t ơ ế ọ là đ n giá bán hàng t ạ ơ th ki m đ ệ ể ế Q Ở đây, TR l n hay nh ph thu c vào hai y u t ỏ ụ ế ố ộ ớ
ệ ườ ấ ợ
ườ ầ ợ
th tr ở ị ườ
ng h p : H = + Chênh l ch H = (Px – Py) cao hay th p. Có 3 tr ng h p đ u ta lo i b không nên mua ạ ỏ ng ơ ằ ng h p th ba H>0 ta tính ti p: 0, H<0 và H>0. Hai tr ng bán b ng giá và th p h n giá th tr vì giá ở ị ườ mua. Tr ợ ườ ấ ế ứ
ả ậ ể ừ ề
ả ả
ượ ế ạ ụ ả
ế ế ế
ng th c thanh toán ả ả ể
ề ố
31
ả ng hàng (Q) cũng t ng t ươ
+ H.Q. Sau khi tr chi phí v n chuy n, chi phí tr lãi ti n vay ngân hàng (n u kho n mua này ph i vay ngân hàng);chi phí t giá (do l m phát); chi phí hao h t ; chi phí qu n lý, chi tr phí đóng thu và mua b o hi m, n u th y có lãi thì quy t ầ ể đ nh mua. (Có th tính c chi phí cho ph ươ ị kho n ti n hàng mua bán). Vi c tính toán cho c m t kh i ệ nh tính cho m t đ n v hàng l ự ư ượ hóa (n u chi phí trên chia cho đ n v hàng hóa ph i ch u). ơ ị ứ ả ộ ộ ơ ả ị ị ế
Ứ
Ứ Ạ DOANH NGHI P TH Ồ NG M I. HÀNG 4.3 CÁC HÌNH TH C TH C T O NGU N VÀ MUA Ệ ƯƠ Ở Ạ
T o ngu n và mua hàng ạ ệ
ề ồ ứ ươ ấ ủ
32
ng m i có doanh nghi p th ạ ở nhi u hình th c khác nhau do đ c đi m tính ch t c a các m t ặ ặ hàng c a t ng ngành khác nhau quy t đ nh. D i đây là các ướ hình th c t o ngu n và mua hàng ch y u nh t : ấ ể ế ị ủ ế ủ ừ ứ ạ ồ
4.3.1. Mua theo đ n đ t hàng và h p đ ng mua bán hàng hóa ợ ồ ơ ặ
ọ ắ ị
ơ ng, ch t l ề ố ượ
ờ ạ ậ ươ
Đ n đ t hàng (còn g i t t là đ n hàng) là các đ nh các ặ ơ ng, quy cách, yêu c u c th m t hàng v s l ấ ượ ầ ụ ể ặ i mua c lo i, m u s c… và th i gian giao hàng mà ng ườ ầ ắ ỡ ạ i bán (nhà (doanh nghi p th ườ ệ ng m i khác). s n xu t kinh doanh ho c doanh nghi p th ạ ấ ả ng m i) l p và g i cho ng ươ ử ệ ặ
ớ ể ơ ấ
ầ Đ có hàng hóa thích v i kh i l ự ẵ
ờ ặ ấ ả
ệ ạ ả
ề ệ ơ ị ả ậ ạ ặ ớ
ọ
ậ ệ ầ ậ ờ
33
ng, c c u và đúng ố ượ th i gian yêu c u, d a vào m i quan h kinh doanh s n có ệ ố ho c thông qua chào hàng c a các hãng s n xu t – kinh ủ ng m i sau khi kh o sát, đi u tra, doanh, doanh nghi p th ươ thăm dò và đánh giá ch t l ng hàng hóa, doanh nghi p ấ ượ th ng m i ph i l p đ n hàng và đ t hàng v i các đ n v đã ươ ơ c l a ch n (Doanh nghi p s n – kinh doanh, doanh đ ệ ả ượ ự nghi p xu t nh p kh u, …) Đ n hàng là yêu c th m t hàng ụ ể ặ ơ ấ ệ mà doanh nghi p th ng m i c n mua và th i gian c n nh p ạ ầ hàng c a doanh nghi p. ẩ ươ ệ ủ
ệ
ệ ầ ắ ố ượ ầ ụ ể ặ ỡ ạ
ơ ị ị
ặ ấ ượ ệ ậ ng, bao bì, giá c , th i gian giao ả ờ
ườ ể ặ ầ
i ta không th nh m l n sang m t hàng khác ẫ ề ớ ạ ế ặ
c. N u cùng nhóm m t hàng có nhi u quy cách, c lo i ể ả
t t ng danh đi m ng ng. ặ ờ
34
Các yêu c u c th m t hàng là tên hàng, ký mã hi u, nhãn hi u, quy cách, c lo i , m u s c … s l ng, tr ng ọ ng theo đ n v tính (hi n v t, giá tr ); theo tiêu chu n k l ỹ ẩ ượ thu t m t hàng, ch t l ậ hàng… mà ng đ ượ khác nhau thì có th l p thành b n kê chi ti ể ậ m t hàng v i s l ớ ố ượ Khi l p đ n hàng c n ph i quán tri ầ ơ ế ừ ng và th i gian giao hàng t ươ ứ t các yêu c u sau đây : ầ ệ ậ ả
ọ
ặ ề ố ượ ấ ượ
- L a ch n m t hàng và đ t mua lo i hàng phù h p v i ợ ớ ự ng, quy ầ ủ ỡ ạ ờ
- Ph i n m v ng kh năng m t hàng đã có đ ặ ạ nhu c u c a nhu khách hàng v s l ng , ch t l cách, c lo i, m u s c, … và th i gian b n x . ả ứ ầ ắ ữ c có th ể ượ
mua đ ả ệ ươ
ng m t hàng, trình đ ộ ặ
ả ắ c doanh nghi p th ượ ở - Ph i tìm hi u k đ i tác v l ể ỹ ố ả ế ủ ặ ng m i. ạ ề ượ ệ ế ạ ặ ặ
ứ
tiên ti n c a m t hàng, công ngh ch t o m t hàng, giá thành và giá bán c a đ i tác và khai thác đ n m c cao nh t ấ ế ủ ố kh năng đáp ng c a đ n v ngu n hàng. ị ủ ơ ứ ả
- Ph i yêu c u chính xác s l ầ ồ ố ượ
ng, ch t l ở ờ
ả ặ ng , ch t l ấ ượ ọ ắ ỡ ạ
ụ
35
ng c a t ng ủ ừ đi m m t hàng và th i gian giao hàng b i vì m i sai sót v s ề ố ể ng , quy cách , c lo i, màu s c … đ u d n l ề ẫ ấ ượ ượ đ ng , ch m tiêu th và vi c đ n tình tr ng th a thi u, ệ ậ ế ứ ọ ừ ạ ế kh c ph c nó ph i m t th i gian và ph i chi phí t n kém. ả ờ ấ ả ắ ụ ố
Đ n hàng th ộ ơ ườ ứ ể ế ợ ồ
ng là m t căn c đ ký k t vào h p đ ng ố ớ
ệ ơ
c kèm v i h p đ ng kinh t ả ồ
ớ ợ ế ự ệ
mua bán hàng hóa. Đ i v i lo i hàng hóa có nhi u quy cách, ề ạ c lo i, m u s c khác nhau thì đ n hàng là b n li t kê theo ầ ắ ỡ ạ nh danh đi m m t hàng và đ ế ư ượ ặ ể b n ph l c h p đ ng đ hai bên ký k t và th c hi n vi c ụ ụ ợ ệ ể ồ ả giao nh n hàng hóa. ậ
Mua hàng theo đ n đ t hàng và h p đ ng mua bán hàng ồ ơ
ộ ứ
ủ ặ ủ ộ ệ ệ ạ ả
ả ồ ả ắ
ồ ị ả ơ ứ ự
c, m t hình th c văn minh , khoa h c. Vì v y, doanh ậ ọ
ắ ị ộ ươ ể
ể ự ệ ồ ị
36
ợ hóa là m t hình th c ch đ ng, có k ho ch trong vi c t o ế ạ ng m i . Nó b o đ m s ngu n hàng c a doanh nghi p th ự ạ ươ i s n xu t(ngu n s n xu t) n đ nh , ch c ch n cho c ng ổ ấ ấ ả ườ ả và c đ n v kinh doanh. Nó là hình th c mua bán có s chu n ẩ b tr ị ướ ng m i c n quan tâm, theo dõi, ki m tra, giúp đ nghi p th ỡ ệ và h p tác ch t ch v i các đ n v ngu n hàng đ th c hi n ơ ặ ợ đúng đ n hàng và h p đ ng mua bán đã ký k t. ồ ứ ạ ầ ẽ ớ ợ ế ơ
4.3.2. Mua hàng không theo h p đ ng mua bán ợ ồ
ng và kh o ả ị ườ
ể ạ ng ngu n hàng, có nh ng lo i hàng hóa doanh ữ
ệ ầ ủ ạ
ợ ng m i kinh doanh, có nhu c u c a khách hàng, ươ ướ
ạ ứ ứ ề ệ
ứ
ổ ng, không có k ho ch tr c, mua không th
ườ ấ ẻ
ệ
t chú ý ki m tra k ỹ ể ỡ ạ ề ố ượ ầ
ế ạ ớ ọ ỹ ệ ng, ch t l ụ ể ả
37
Trong quá trình kinh doanh, tìm hi u th tr sát th tr ồ ị ườ nghi p th ạ ươ ệ ng m i có th mua hàng giá c ph i chăng, doanh nghi p th ể ả ả c. Mua hàng theo hình không theo h p đ ng mua bán ký tr ồ th c mua bán đ t đo n, mua b ng quan h hàng – ti n ho c ặ ằ trao đ i hàng – hàng. Đây là hình th c mua bán hàng trên th ị ng xuyên, tr ườ ướ th y r thì mua … V i hình th c mua hàng này, ng i mua ườ ứ hàng ph i có trình đ k thu t nghi p v mua hàng thông ả ệ ụ ậ th o, ph i có kinh nghi m và ph i đ c bi ạ ả ặ ả ng, quy cách, c lo i, m u m t hàng v s l ấ ượ ặ s c, kỳ h n s d ng, ph tùng … đ đ m b o hàng mua v ề ả ạ ử ụ ắ có th bán đ c. ượ ể
4.3.3. Mua hàng qua đ i lýạ
ệ nh ng ạ
ạ ệ nh ng n i t p trung ngu n hàng, doanh nghi p ồ ướ ỏ ẻ ươ
ậ ạ ủ
ạ ặ i mua tr c ti p. ự ế Ở ữ , không t p trung, không ậ ng m i có th mua hàng ể ấ ỹ ươ
ộ ứ ạ ạ
ọ ự
ệ
ươ ệ ạ ươ
ơ ậ Ở ữ th ng m i có th đ t m ng l ạ ể ặ ươ n i (khu v c) ngu n hàng nh l ồ ự ơ th ng xuyên, doanh nghi p th ườ thông qua đ i lý. Tùy theo tính ch t k thu t và đ c đi m c a ể ặ ng m i có th ch n các m t hàng thu mua, doanh nghi p th ể ọ ệ đ i lý theo các hình th c đ i lý đ c quy n, đ i lý r ng rãi, ộ ề ạ ho c đ i lý l a ch n. ặ ạ ạ ả ầ ư ơ ở ậ ỡ ề ả ạ
c s v t ch t, nh ng doanh nghi p th ư ự ậ ấ ệ ả ề ỹ ỡ
ệ ạ ả ồ
ươ ề ợ ệ ị
ng m i ph i ký k t h p đ ng v i đ i ớ ạ ế ợ i i và trách nhi m c a đ i lý. Quy n l ề ợ ủ ạ ng ệ ủ
38
ng, ch t l ươ ng, giá c hàng ả ạ
ng m i không Mua hàng qua đ i lý thì doanh nghi p th ng m i ph i đ u t ạ ấ c n ph i giúp đ đi u ki n v t ch t cho đ i lý th c hi n ệ ệ ậ ầ vi c thu mua và giúp đ hu n luy n c v k thu t và ấ ệ nghi p v . ệ ụ Doanh nghi p th lý, xác đ nh rõ quy n l và trách nhi m c a bên giao đ i lý (doanh nghi p th ệ m i), đ c bi ệ ặ hóa thu mua đ c và tr thù lao cho bên đ i lý. t chú ý đ n s l ượ ạ ế ố ượ ả ấ ươ ạ
ậ
ộ ạ ệ
ấ i bán hàng r ng ướ ẩ 4.3.4. Nh n bán hàng y thác và bán hàng ký g i ử ủ Doanh nghi p th ươ ớ
ậ ủ ặ ể
ạ
ề ề ự ủ ấ ộ ở ữ ủ ơ ệ ặ
ạ
ủ ệ ạ ợ
c hàng đ ử ơ ị ủ ng m i bán hàng cho khách hàng. ươ ng m i bán hàng y thác theo h p đ ng ồ ậ ượ
ủ ng m i bán hàng ký g i theo đi u l ề ệ l ỷ ệ c nh n phí y thác. Doanh ượ nh n hàng ử c h ượ ưở ượ
ng t ặ ử ử
ậ ươ ệ ớ
ồ c nhu c u đa d ng, nhi u v c a ề ẻ ủ ạ c c s v t ch t và lao đ ng ộ ở ấ c nhi u ề ồ ượ ệ ờ
39
ng m i có m ng l ạ rãi, quy mô l n ho c có c b ph n xu t kh u hàng hóa ra ậ ả ộ c ngoài, có th nh n bán hàng y thác và bán hàng ký g i. n ử ướ V th c ch t, hàng y thác và hàng ký g i là lo i hàng hóa thu c s h u c a đ n v khác. Các đ n v đó không có ị đi u ki n bán hàng cho khách hàng nên y thác ho c ký g i ử cho doanh nghi p th ệ Doanh nghi p th ươ y thác và khi bán đ ủ nghi p th ậ ạ ươ ệ phí ký g i. ký g i và khi bán đ c hàng đ ử Nh v y, khi nh n bán hàng y thác ho c bán hàng ký g i, ủ ư ậ doanh nghi p th ng m i có thêm các ngu n hàng m i, ạ phong phú h n, đáp ng đ ơ ầ ứ khách hàng và t n d ng đ ậ ụ doanh nghi p th ạ ươ khách hàng đ n v i doanh nghi p. ế ớ ượ ượ ơ ở ậ ng m i; đ ng th i, lôi kéo đ ệ
4.3.5. Liên doanh, liên k t t o ngu n hàng ế ạ ồ
Có nh ng doanh nghi p s n xu t – kinh doanh có s n các ấ ữ
ẵ ề
ấ ế ư ụ ệ ế
ể ấ ả
ng và kh i l ệ ả
ố ượ ấ ậ ệ ư ạ ẩ ố
ệ ể ế ế ể ấ ẩ
40
ẵ ệ ả c s v t ch t, có s n công nhân … nh ng do đi u ki n ơ ở ậ ệ ng thi u v n, thi u nguyên v t li u, ph li u, thi u th tr ị ườ ậ ệ ế ố c tiêu th … làm cho doanh nghi p không th nâng cao đ ượ ệ ụ ch t l ng m t hàng s n xu t ra. Có nh ng ữ ặ ấ ượ doanh nghi p s n xu t kinh doanh đã và đang t o ra nhi u ề ạ i không có v n, s n ph m, nguyên v t li u, … nh ng l ả không có công ngh đ ch bi n thành s n ph m có th xu t ả kh u đ c…. ẩ ượ
ồ ộ ư ượ
ệ ể ậ ụ ấ ớ ươ
ề ề
ề ố ụ ấ ấ ượ ồ
ể ổ ứ ả ứ ủ ả ợ
ườ ằ ệ ồ ợ
ợ
41
Đây là m t ngu n ti m năng r t l n ch a đ c khai tác, ề còn b lãng phí… Doanh nghi p th ng m i có th t n d ng ị ạ u th c a mình v v n, v nguyên v t li u, v công ngh , ư ệ ậ ệ ế ủ ng tiêu th … có th liên doanh, liên k t v i các v th tr ế ớ ể ề ị ườ ch c s n xu t, t o doanh nghi p s n xu t kinh doanh đ t ấ ạ ệ ả ng t t h n đ cung ng ra th ra ngu n hàng l n, ch t l ị ể ố ơ ớ ng. Liên doanh liên k t b o đ m l tr i ích c a c hai bên. ế ả ả B ng h p đ ng liên k t ho c xây d ng thành xí nghi p liên ặ ế doanh, hai bên cùng góp v n, góp s c theo nguyên t c có l i cùng h ắ doanh nghi p. ng, l ự ứ ố cùng ch u theo đi u l ề ệ ưở ệ ỗ ị
4.3.6. Gia công đ t hàng và bán nguyên li u thu mua thành ệ ặ
ph mẩ
ặ ặ
ệ ệ ự ứ ậ ậ ệ
ặ
Gia công đ t hàng là hình th c bên đ t gia công có nguyên v t li u giao cho bên nh n gia công th c hi n vi c gia công hàng hóa theo yêu c u và giao hàng cho bên đ t gia ầ công. Bên nh n gia công đ ng phí gia công. Bên đ t c h ặ ượ ưở ậ ng. gia công có hàng hóa đ bán cho khách hàng trên th tr ng m i
ể ủ ế ế N i dung c a gia công đ t hàng trong th ộ ấ ị ườ ươ ế ắ ặ ử ữ
ằ
ả ạ ậ ệ ủ ặ
ậ ồ ệ ạ ộ
ươ ệ ạ
ệ ạ
ươ ị ườ ớ ớ ả ầ ủ ồ ớ
ườ
42
ạ g m : s n xu t, ch bi n, ch tác, s a ch a tái ch , l p ráp, ế ồ phân lo i, đóng gói hàng hóa theo yêu c u và b ng nguyên ầ ng li u, v t li u c a bên đ t gia công (Đi u 129 – Lu t Th ề ươ M i). Gia công đ t hàng là m t hình th c t o ngu n hàng c a ủ ứ ạ ặ ng m i có ti n ng m i. Doanh nghi p th doanh nghi p th ế ạ ệ ươ ng m i m i có hành gia công đ t hàng thì doanh nghi p th ặ ng và m i đ m ngu n hàng phù h p v i yêu c u c a th tr ợ b o kinh doanh có hi u qu . Thông th ng, vi c gia công đ t ặ ệ ệ ả ả c th c hi n b ng h p đ ng gia công. hàng đ ợ ệ ằ ượ ự ồ
ồ ợ ụ ủ ề
ậ
ầ ủ ề ệ ụ ề ả ợ
H p đ ng gia công xác đ nh quy n và nghĩa v c a bên ị đ t gia công, quy n và nghĩa v c a bên nh n gia công. Hai ụ ủ ặ bên ph i th c hi n đ y đ các quy n và nghĩa v theo h p ự đ ng đã ký. ồ
Bán nguyên v t li u và thu mua thành ph m là hình th c ẩ
ồ ơ ủ
ậ ệ ủ ộ ấ
ợ ườ ả ậ ệ ồ i s n xu t mua nguyên v t li u và ch đ ng ti n ườ ả ấ
ườ ậ ệ
ệ ữ ư
ườ ả
ữ ề ấ ượ ứ ẫ ả ầ
ị
ườ ỉ
ủ ợ ẫ ồ
ẩ
ả ượ ậ ằ ồ
ứ i s n xu t (ngu n t o ngu n hàng ch đ ng h n c a ng ấ ồ ạ hàng).Ng ế ủ ộ hành s n xu t ra hàng hóa và ký h p đ ng bán hàng hóa cho ả i đã bán nguyên v t li u cho mình. Quan h gi a bán ng nguyên li u và thu mua thành ph m v n có, nh ng đã có s ẫ ự ẩ ệ i cung ng nguyên đ c l p h n gi a ng i s n xu t và ng ườ ấ ơ ộ ậ ng hàng hóa s n xu t ra, m u mã, m u v t li u. V ch t l ấ ậ ệ i s n xu t ph i ch u trách s c, quy cách… đ u do ng ả ườ ả ấ ề ắ nhi m, ng i mua ch mua nh ng hàng hóa đ tiêu chu n k ỹ ẩ ữ ệ thu t, quy cách, m u mã, m u s c, … theo h p đ ng mua bán ầ ắ ậ hàng hóa đã ký. Bán nguyên v t li u và thu mua thành ph m ậ ệ c xác l p b ng h p đ ng mua bán nguyên v t cũng ph i đ ậ ợ i ti n hành li u và mua bán hàng hóa. V i hình th c này, ng ứ ệ s n xu t kinh doanh có l ơ ả 43 i h n và có quy n ch đ ng h n. ề ườ ế ủ ộ ớ ợ ơ ấ
4.3.7. T s n xu t, khai thác hàng hóa ự ả ấ
ch c t o ngu n hàng, khai thác các ể ủ ộ
ươ ồ ệ ế ạ ng m i, cũng ạ ổ ứ ạ ủ
ươ
Đ ch đ ng trong t ồ ự ạ ư t ể ự ổ ứ ạ ứ ệ ấ ấ
ng m i đã đ u t ệ
ồ ự ể ứ ả
ấ ỏ
ọ
ể ắ ầ ạ
ấ ự ả ng m i c n có ngu n v n l n, ph i chú tr ng ồ ố ớ ả s n xu t – k thu t – công ngh , nguyên v t ậ ệ ng m i có th b t đ u ng s n xu t nh , sau đó phát tru n nâng ể ả
44
ngu n l c và th m nh c a doanh nghi p th ng nh đa d ng hóa ho t đ ng kinh doanh, doanh nghi p th ạ ộ ng (xí nghi p) s n xu t ra hàng ch c các x m i có th t ả ệ ưở ch c s n xu t ra hàng hóa đ cung ng cho khách hàng. T t ự ổ ứ ả ể ngu n l c vào lĩnh hóa, doanh nghi p th ươ ầ ư ạ v c s n xu t – cung ng, s n xu t ra hàng hóa đ cung ng ứ ấ ự ả vào lĩnh v c s n xu t đòi h i doanh cho khách hàng. Đ u t ầ ư nghi p th ạ ầ ươ ệ đ n các y u t ậ ấ ế ố ả ế li u, ph li u,… Doanh nghi p th ươ ụ ệ ệ ch c nh ng x t ỏ ưở ữ ổ ứ d n lên quy mô trung bình và l n. ầ ỹ ệ ấ ớ
ng m i cũng có th mua l ạ ạ ể ệ
ả ấ ệ ơ ấ
i các doanh nghi p s n xu t ngu n hàng không có hi u qu , tái c c u và đ u t ầ ư
ạ
ầ ệ ể
ồ ẵ ươ ở
ệ ữ ươ ạ
ề
ủ ồ
ừ
ệ ạ
ề
ệ
ng có dòng song b l p hi n có ngu n phân ồ ệ ị ấ ng m i đã t ch c khai thác, ạ ổ ứ ươ ệ
45
Doanh nghi p th ươ ồ ệ ả thành xí nghi p tr c thu c t o ngu n hàng cho mình. ồ ộ ạ ự ệ ch c khai t ng m i cũng có th t Doanh nghi p th ể ự ổ ứ ươ thác hàng hóa đ đáp ng cho nhu c u th tr ng. Khai thác ị ườ ứ ng, đ a ph các ngu n tài nguyên thiên nhiên s n có ở ị ng m i ho t đ ng kinh doanh nh ng vùng doanh nghi p th ạ ộ ng m a và có đi u ki n khai thác cho phép, doanh nghi p th ị ệ ệ ươ cũng s làm phong phú thêm ngu n hàng c a mình, v a th a ẽ ừ ỏ c t c mãn đ i đa nhu c u c a khách hàng, v a thay th đ ượ ố ế ượ ầ ủ t là hàng nh p kh u, v a có giá c ph i chăng và đ c bi ừ ệ ặ ả ẩ ậ ả doanh nghi p th c ngu n ng m i ch đ ng phát tri n đ ươ ồ ể ượ ủ ộ hàng c a minh. M t vài ví d v v n đ này : Có doanh ụ ề ấ ộ ủ nghi p cung ng phân bón hóa h c cho nông nghi p, khi phát ọ ệ ứ hi n đ a ph ươ ệ ở ị bùn r t l n, doanh nghi p th ấ ớ ch bi n thành phân vi sinh cung ng cho khách hàng. ế ế ứ
Doanh nghi p th ệ ệ ng m i đã t ạ
ệ ấ ượ
i th p h n do đó h đ ơ ạ ậ ạ ượ
c khách hàng hoan nghênh. ượ
Nh v y, v i doanh nghi p th ạ ươ ch c s n xu t dây đi n, ấ ổ ứ ả ươ ng không kém cáp đi n cung ng cho khách hàng v i ch t l ớ ứ hàng nh p ngo i và giá thành l c giá ấ ạ bán cho khách hàng, đ ư ậ
ớ ồ
ể ư
ấ ả
ấ ữ ồ
ạ
ặ ố ợ
ệ ớ ế ể ậ ế ướ ệ
46
ng m i có ngu n v n ệ ồ ố d i dào, có ngu n nguyên v t li u, có các ngu n l c đ t ồ ự ể ự ậ ệ ồ s n xu t, khai thác ngu n hàng đ đ a vào kinh doanh. Đ u ồ ầ ả vào s n xu t, khai thác thì doanh nghi p th ng m i có t ệ ạ ươ ư c l i i ích c a ng ngu n hàng v ng ch c, v a đ m b o đ ả ượ ợ ừ ả ắ ườ ủ i kinh doanh. Doanh i ích c a ng s n xu t, v a đ m b o l ườ ủ ấ ừ ả ả ợ ả nghi p th t s n xu t h n. Tuy nhiên đ u t ng m i hi u bi ấ ơ ầ ư ế ả ể ươ ệ vào s n xu t, khai thác, đòi h i ngu n v n l n, v n quay ố ồ ố ớ ỏ ấ ả ph i có s hi u bi i ch m và đ c bi vòng v n dài, sinh l t ự ể ệ ả v công ngh m i tiên ti n, hi n đ i và xu h ng phát tri n ạ ề c a nó. ủ
4.4 T CH C VÀ QU N TR NGHI P V T O NGU N Ị Ổ Ứ Ả
Ồ NG M I. VÀ MUA HÀNG DOANH NGHI P TH Ệ Ụ Ạ ƯƠ Ệ Ạ Ở
ồ ở
ệ 4.4.1 T ch c b máy nghi p v t o ngu n và mua hàng ệ ụ ạ ng m i ạ
a) ạ ươ ổ ứ ộ doanh nghi p th ậ Ở ộ
ồ ng m i. ạ
ệ T ch c b ph n ph trách công tác t o ngu n và mua ng m i là m t trong nh ng y u ả ổ ứ ộ ủ ươ b ph n qu n tr doanh nghi p th ị ậ ệ ữ
ế quan tr ng nh t, quy t đ nh m i ho t đ ng t o ngu n ạ ọ ạ ồ
ấ c m c tiêu và k t qu nh mong mu n hay ọ ạ ượ ộ ạ ộ ả ư ụ ế ố
ế ị ệ ệ ạ
ữ ủ ế ữ
ọ
ệ
ườ
ủ ặ ạ
ố ổ ng m i quy t đ nh. Vì v y, công tác ậ ế ị c s quan tâm c a Giám ượ ự ệ ươ ụ ồ ổ ố ổ ố
47
ụ hàng c a doanh nghi p th ươ t ế ị ố hàng có đ t đ không. ng m i, vi c quy t đ nh nh ng Đ i v i doanh nghi p th ươ ố ớ đ n hàng l n, nh ng h p đ ng mua các m t hàng ch y u, ợ ặ ồ ớ ơ ng do T ng Giám đ c (Giám quan tr ng, có giá tr l n th ườ ị ớ đ c) doanh nghi p th ạ ươ ố ng đ t o ngu n và mua hàng th ạ ng m i ho c phó đ c (T ng Giám đ c) doanh nghi p th ố ố giám đ c( Phó T ng giám đ c) ph trách kinh doanh quy t ế đ nh. ị
ệ ủ ươ
ạ ế ạ ộ Phòng k ho ch kinh doanh c a doanh nghi p th ứ
ậ ng g i là b ph n thu mua) v a là t ọ ừ ồ ổ ứ
ừ
ệ ụ ự
ồ ệ ủ
ạ ủ ệ
ạ ộ ẹ
c t ạ ỏ ượ ổ ứ ặ ặ
Ở ệ
ổ ậ i doanh ng m i, trong đó có b ph n ch c năng t o ngu n và mua hàng ạ (th ch c chuyên môn ộ ậ ườ c và k ho ch mua hàng, v a là b ho ch đ nh chi n l ộ ế ạ ế ượ ị ạ ph n nghi p v th c thi và ch đ o tác nghi p các ho t đ ng ạ ộ ệ ỉ ạ ạ t o ngu n và mua hàng c a doanh nghi p th ng m i. Tùy ạ ươ ạ ng theo quy mô và ph m vi ho t đ ng c a doanh nghi p th ươ ạ ộ m i l n hay nh , ph m vi ho t đ ng r ng hay h p, b ph n ậ ộ ạ ớ ộ ch c theo chuyên môn hóa m t hàng ho c thu mua đ nhóm m t hàng, theo khu v c đ a gi ặ doanh nghi p th ạ ộ
i ngu n hàng. ự ị ồ ớ ng m i, vi c mua hàng ít n i b t ệ ạ ạ ộ ạ i l ạ ợ
ệ ng m i và có ti n đ trang tr i chi phí kinh ươ ả
ư ớ
ng m i, đem l ể ề ồ ấ ậ ớ
c chi phí kinh doanh c a doanh nghi p ệ
48
ươ h n ho t đ ng bán hàng. Ho t đ ng bán hàng đem l ạ ơ i nhu n cho thu cho doanh nghi p th ậ ươ doanh nghi p th ạ ệ doanh, nh ng chính vi c t o ngu n và mua hàng m i góp ệ ạ i nhu n cao hay th p, doanh thu l n hay nh và ph n t o ra l ầ ạ ỏ ợ t ki m đ có ti ủ ượ ệ ế ng m i nhi u hay ít. th ề ạ ươ
b) T ch c m ng l i thu mua, ti t nh n hàng hóa ổ ứ ạ ướ ế ậ
T ch c h p lý m ng l i thu mua hàng hóa phù h p v i ạ
ợ ớ ề
ồ ề ế ứ ệ ả ể ấ ể ả ả ọ
ồ ộ
ướ ổ ứ ợ đ c đi m đi u ki n ngu n hàng, đi u ki n s n xu t, đi u ể ặ ki n v n t ệ ậ ả ngu n hàng đ ồ l ng, ch t l ượ ệ ề ề i là v n đ h t s c quan tr ng đ có th đ m b o ấ c mua đ y đ , k p th i, đ ng b , đúng s ố ờ ầ ủ ị ng và th i gian c n hàng. ầ ờ ượ ấ ượ
c t T ch c m ng l ch c theo nguyên ạ ổ ứ ượ ổ ứ
ừ ướ ừ ả ầ ấ ượ
ng và s l ố ượ ẫ ầ ắ
ệ
ậ ư ị ồ
49
i mua hàng đ t c chuyên doanh, v a đ m b o tính chuyên nghi p c a h ệ ủ ệ ả ắ th ng, v a đáp ng yêu c u ch t l ng hàng ứ ố hóa, cũng nh nh ng yêu c u v quy cách, m u mã, m u s c, ầ ề ư ữ các tiêu chu n k thu t, m thu t, v sinh, an toàn môi ỹ ậ ỹ ẩ ng, … cũng nh k p th i đ i v i các ngu n cung ng đã tr ứ ờ ố ớ ườ s n xu t ra. ả ấ
Tùy theo tính ch t, đ c đi m c a lo i hàng hóa, yêu c u ạ ấ ủ
ặ ậ
ố ạ ươ ấ
ạ
ạ ạ ng m i. Các m ng l ể ặ ạ ể
ể ầ c a vi c thu mua, giao nh n, v n chuy n, phân ph i và đ c ệ ặ ậ ủ ể đi m c a ngành s n xu t, doanh nghi p th ng m i có th ể ể ủ ả ệ ch c m ng l t i thu mua thành các tr m (thu mua), xí ổ ứ ướ nghi p (thu mua), kho thu mua. Đây là m ng l i tr c ti p ệ ướ ự ế i này có th c c a doanh nghi p th ể ố ướ ạ ươ ủ ệ đ nh ( n đ nh) m t đ a đi m ho c có th di đ ng theo th i ờ ộ ở ộ ị ị ổ ị gian.
ậ ả các ga, c ng đ u m i, doanh ầ ố
ạ ố ớ ươ ậ
ế ẩ ở ể ổ ứ ậ ng m i có th t ế ậ
ề ộ ố ủ ự ữ ể
ng m i.
nh ng n i ch c c t ự ế ượ ổ ứ ở ữ
Đ i v i hàng nh p kh u, nghi p th ch c tr m (ti p nh n), đ i ạ ệ ế (ti p nh n), kho (ti p nh n) đ nh n hàng và phân ph i hàng ể ậ hóa v các đi m bán hàng ho c kho d tr hàng hóa c a ặ doanh nghi p th ệ M ng l ướ ạ ậ ồ ạ ươ i thu mua tr c ti p đ ở ữ ồ
50
ngu n hàng t p trung, gian thu ho ch hàng hóa (đ i v i hàng hóa nông lâm h i s n). ạ ơ nh ng ngu n hàng chính, vào th i ờ ả ả ố ớ
4.4.2. Qu n tr nghi p v t o ngu n và mua hàng c a doanh ủ ồ ả
ị ươ ị ạ
ệ ụ ạ ng m i ạ ệ ụ ạ ứ ằ ể
ủ ầ ủ nghi p th ệ Qu n tr nghi p v t o ngu n hàng là quá trình ho ch ồ ồ ệ
ả ch c nghiên c u ngu n hàng nh m phát tri n ngu n đ nh, t ồ ổ ứ ị hàng phù h p v i nhu c u c a khách hàng c a doanh nghi p th ươ ợ ớ ạ
doanh nghi p ệ ở
th ạ ồ ủ ế
ạ ồ a)Ho ch đ nh chi n l ị
ị
ự
ệ
ạ
ệ t ch c t ổ ứ ố ế ả
51
ng m i. Qu n tr nghi p v t o ngu n hàng ệ ụ ạ ị ả ng m i có các n i dung ch y u sau đây : ộ ươ c và k ho ch t o ngu n và mua hàng ế ạ ế ượ ạ ng m i c a doanh nghi p th ạ ươ ệ ủ Doanh nghi p th ng m i mu n có ngu n hàng n đ nh, lâu ạ ồ ố ươ ệ ổ dài, phù h p v i yêu c u c a khách hàng c n ph i xây d ng ầ ủ ả ầ ợ ớ c ngu n hàng c a doanh nghi p th chi n l ng m i, cũng ạ ươ ủ ồ ế ượ nh các k ho ch t o ngu n và mua hàng c a doanh nghi p ủ ồ ế ạ ư th ng m i hàng năm tiên ti n, kh thi nh m t ạ ằ ươ công tác t o ngu n và mua hàng. ồ ạ
t h th ng thông tin v ngu n hàng c a doanh ồ ề ủ
ồ ồ ặ
ọ ệ ế ế
ữ
ữ t là nh ng ngu n hàng ữ t y u đ i v i doanh ố ớ ủ ị ố ớ ọ ặ ề ế ứ ấ
ệ
ạ ng m i c n t ch c t ạ ầ ổ ứ ố ệ ố ng m i. ươ
ng m i b ng cách c đ i di n b) T ch c t ổ ứ ố ệ ố nghi p th ng m i ạ ươ ệ Thông tin v ngu n hàng, đ c bi ề chính, nh ng m t hàng quan tr ng thi ữ ặ nghi p th ng m i và nh ng m t hàng có giá tr cao mà c a ạ ươ ệ nh ng đ i tác ch y u là v n đ h t s c quan tr ng đ i v i ủ ế ố doanh nghi p th ươ Doanh nghi p th ệ ơ ị ươ t h th ng ậ ệ ở
ử ạ ặ ằ
ẩ
ồ ạ ằ ộ ơ ị ứ ể ầ ủ
52
các đ n v ngu n hàng, n i giao nh n hàng … v thông tin t ề ơ ừ các n i, doanh nghi p th ơ ệ h p tác, ch n l c các c ng tác viên, ho c b ng các quan h ệ ọ ọ ợ ng xuyên v i các đ n v ngu n hàng … đ chu n b th ồ ườ ị ớ c ngu n hàng đáp ng cho m i nhu c u c a khách hàng tr ọ ồ ướ không b đ t đo n. ị ứ ạ
t ho t đ ng t o ngu n và mua hàng doanh ạ ồ ở
c) T ch c t ổ ứ ố nghi p th ệ ươ ạ ộ ng m i. ạ
Tr c h t, ộ
ệ
ậ ướ ế b máy cán b công nhân viên làm công tác ồ ộ ỹ
ệ ươ
ng m i ạ ụ
ị ộ ộ ố ớ ệ ặ ỗ
ứ
ỉ ổ ứ ệ ể ỗ ự ượ
trong ho t đ ng khai ạ ộ ụ ế ệ
53
ộ t o ngu n và mua hàng ph i có tính chuyên nghi p cao, c v ả ề ạ ả trình đ k thu t, nghi p v , b n lĩnh kinh doanh, nhanh ệ ụ ả nh y, trung thành v i doanh nghi p th ớ ậ , xác đ nh m c tiêu, ch c năng, nhi m v , yêu c u đ i Th haiứ ố ứ ụ ầ v i m i m t b ph n, đ i v i m i nhóm m t hàng (ho c m t ặ ậ ỗ ớ ặ hàng) rõ ràng trên c s xây d ng các ch tiêu, tiêu chu n, ự ơ ở ẩ i, nhóm t đ nh m c … đ m i ng ch c ph i h p ch ố ợ ủ ườ ị c phân đ ng, tích c c th c hi n ch c năng nhi m v đã đ ụ ứ ệ ự ộ công. Th baứ , áp d ng các bi n pháp kinh t thác ngu n hàng. ồ
ị ờ ế ể
ị ậ ồ ố ượ ươ
(th ế ệ ụ
ộ ồ ậ ạ
c ư ồ ớ
ấ
ơ
ẩ ồ
ả
54
Đ khuy n khích k p th i ho t đ ng t o ngu n hàng và ạ ộ ạ ng, giá c , ng, s l mua hàng đúng theo yêu c u v ch t l ả ầ ề ấ ượ ng m i th i gian, đ a đi m giao nh n… doanh nghi p th ạ ệ ể ờ ng, ph t) đ khuy n c n áp d ng các bi n pháp kinh t ế ể ưở ạ ầ ng pháp khích b ph n t o ngu n và mua hàng b ng các ph ươ ằ nh : khoán theo doanh thu s mua hàng; khai thác đ c ố ượ ngu n hàng m i, có nhi u tri n v ng; mua hàng v bán đ ề ể ọ ượ ề nhanh không có hàng đ ng, kém m t ph m ch t, hàng th ấ ứ ẩ ứ ọ ph m, hàng gi … phân b l i nhu n h p lý gi a các đ n v ợ ố ợ ả ị ữ ậ ngu n hàng và doanh nghi p th ng m i, các bi n pháp kích ạ ệ ệ ươ thích cá nhân, t c nhi u, nhóm thu mua hàng nh mua đ ư ổ ề ượ ng t nhanh, giá c ph i chăng, hàng có ch t l t, chi phí mua ấ ượ ố ả hàng gi m, m t mát, hao h t, nh m l n th p,… ấ ẫ ụ ấ ầ ả
ợ ế ị ư ể ồ
d) Quy t đ nh h p tác t o ngu n, mua hàng, cũng nh ki m tra, ạ ồ thu c trách nhi m ệ ộ
ạ theo dõi, đánh giá ho t đ ng t o ngu n ạ ộ c aủ
ạ ệ
ng m i và b ph n ộ ạ ng m i. Vì v y, ạ ậ ậ ươ
ả
ộ ệ ụ ạ ộ ầ ư
doanh nghi p ệ ả ở ị
55
Ban lãnh đ o doanh nghi p th ươ qu n tr mua hàng c a doanh nghi p th ệ ủ ho t đ ng này cũng c n ph i tuân th các n i dung chung c a ủ ủ qu n tr kinh doanh nh các ho t đ ng nghi p v khác nh ư qu n tr bán hàng, qu n tr tài chính, … th ng m i. ả ị ạ ộ ị ả ị ả ươ ạ
NG VII TÓM T T CH Ắ ƯƠ
1. Ngu n hàng và vai trò c a nó trong ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ủ
ồ ng m i. ươ
ề ủ ạ ồ
ươ ng m i. ng m i. ạ ủ
ệ ạ ộ ủ
th a) Khái ni m v ngu n hàng c a doanh nghi p th ệ b) Phân lo i ngu n hàng c a doanh nghi p th ươ c) Vai trò c a ngu n hàng đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a ố ớ doanh nghi p th ồ ồ ươ ạ
doanh ồ ộ ở
ng m i. ạ ệ ạ ủ ệ ủ ươ
ng m i. 2. N i dung c a nghi p v t o ngu n và mua hàng ệ ụ ạ ạ ữ ạ
doanh ồ ở
ủ ng m i. ươ ạ
ng hàng c n mua và l a ầ ị ự
56
ố ượ ng mua bán hàng hóa. nghi p th ệ a) S khác nhau gi a t o ngu n và mua hàng ự ồ b) N i dung c a nghi p v t o ngu n và mua hàng ệ ụ ạ ộ nghi p th ệ c) Ph ươ ch n th tr ọ ng pháp xác đ nh kh i l ị ườ
ng 3. Các hình th c t o ngu n và mua hàng doanh nghi p th ứ ạ ồ ở ệ ươ
ơ ồ ặ
ợ ợ ồ
ậ ử
ẩ
ự ả
4. T ch c và qu n tr nghi p v t o ngu n và mua hàng ồ ở
ị ng m i. ươ ệ
ồ ở
ng m i.
ủ ả ồ
57
ng m i. m i.ạ a) Mua theo đ n đ t hàng và h p đ ng mua bán hàng hóa. b) Mua hàng không theo h p đ ng mua bán. c) Mua hàng qua đ i lý. ạ d) Nh n bán hàng y thác và bán hàng ký g i. ủ đ) Liên doanh, liên k t t o ngu n hàng. ồ ế ạ e) Gia công đ t hàng và bán nguyên li u thu mua thành ph m. ặ ệ h) T s n xu t, khai thác hàng hóa. ấ ổ ứ ả ệ ụ ạ doanh nghi p th ạ a) T ch c b máy nghi p v t o ngu n và mua hàng ệ ụ ạ ổ ứ ộ doanh nghi p th ạ ươ b) Qu n tr nghi p v t o ngu n và mua hàng c a doanh ệ ụ ạ nghi p th ệ ệ ị ươ ạ
Ậ
Ậ 1. Khái ni m v ngu n hàng, các lo i ngu n hàng c a doanh Ả ồ
ố ạ Ỏ ồ ạ ạ ệ ữ CÂU H I ÔN T P VÀ TH O LU N ủ ứ
doanh nghi p th ồ ệ ụ ạ ề ệ ng m i? M i liên h gi a các tiêu th c phân lo i nghi p th ươ ệ ngu n hàng ? ồ ủ ệ
ố ị ạ ng ươ t t nghi p v này có tác d ng gì và làm không t ố
ả
ậ 3. S khác nhau gi a t o ngu n và mua hàng và m i quan h ệ ồ ố
2. V trí c a nghi p v t o ngu n hàng ở m i. Làm t ệ ụ ụ nghi p v này có nh ng h u qu gì ? ữ ệ ụ ự ữ ạ gi a t o ngu n và mua hàng? ữ ạ
ơ ả ủ ệ ụ ạ ồ ộ
mua hàng ệ ở
5. Ph ồ ữ doanh nghi p th ng pháp xác đ nh kh i l ị 4. Phân tích nh ng n i dung c b n c a nghi p v t o ngu n và ươ ố ượ ầ
ng mua bán hàng hóa ? Ý nghĩa kinh t ng m i ạ ng hàng c n mua và l a ch n ự c a công th c ế ủ ọ ứ
58
ươ th tr ị ườ xác đ nh? ị
doanh nghi p ồ ệ ở
th ươ ứ ạ ự ạ
• 6. Các hình th c t o ngu n và mua hàng ữ ồ ở
ng m i ? S khác nhau c b n gi a các hình th c đó? ơ ả ổ ứ ộ doanh nghi p th ứ • 7. T ch c b máy nghi p v t o ngu n và mua hàng ệ ụ ạ ng m i ạ
ươ ả
• 8. Khái ni m qu n tr nghi p v t o ngu n hàng và nh ng doanh nghi p ị ệ ụ ạ ồ ữ ệ ả ở
59
ng m i. ồ ị n i dung c b n c a qu n tr ngu n hàng ộ th ươ ệ ệ ơ ả ủ ạ