Hồng Sơn-ĐHBK HN 27
6. Định lượng gluxit bằng phương pháp sắc -điện di
Phương pháp sắc ký-điện di trên giấy
Phương pháp sắc cột
Phương pháp sắc khí (GC)
Phương pháp sắc lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Hồng Sơn-ĐHBK HN 28
CHƯƠNG 4. LIPIT
Mục đích
1. Định lượng lipit
1. Trích ly trực tiếp
2. Trích ly sau khi xử hóa học
2. Nghiên cứu thành phần cơ bản của lipit
1. Nghiên cứu cấu trúc
Nghiên cứu triglyxerit bằng HPLC
Nghiên cứu axit béo tại vị trí 2
2. Phân tích axit béo bằng GC
3. Chất không phòng hóa
PhD. Hồng Sơn-ĐHBK 14
Hồng Sơn-ĐHBK HN 29
3. Nghiên cứu chất lượng lipit
1. Đo mức độ thủy phân lipit
Trị số axit
4.3.2. Đo mức độ oxy hóa
Trị số peroxyt (PV)
Phản ứng Kreiss
Trị số p-anisidin (p-AnV)
Phản ứng TBA
Phổ hấp thụ tử ngoại
Xác định axit oxy hóa
Phương pháp Rancimat
Hồng Sơn-ĐHBK HN 30
CHƯƠNG 5. PROTEIN
1. Định lượng protein bằng Ntổng số
Hệ số chuyển đổi từ N tổng đạm tổng
Protein động vật: 6,25
Protein thực vật: 5,7
5.1.1. Xác định N amoniac
hóa
Chuyển N hữu thành NH3( hóa bằng axit H2SO4)
Chuẩn độ NH3
Phương pháp Kjeldahl
Cất NH3bằng bộ cất đạm Kjeldahl
(NH4)2SO4+ NaOH NH3+ H2O + Na2SO4
PhD. Hồng Sơn-ĐHBK 15
Hồng Sơn-ĐHBK HN 31
Thu NH3: 2phương pháp
Dùng H3BO3 với thuốc thử Taxiro
NH4OH + H3BO3(NH4)2B4O7+ H2O (màu xanh)
Chuẩn tetraborat amon
(NH4)2B4O7+ H2SO4(NH4)2SO4+ H3BO3(màu tím)
Dùng H2SO4
NH4OH + H2SO4(NH4)2SO4+ H2O
Chun H2SO4dưbng NaOH
Hồng Sơn-ĐHBK HN 2
3
Phương pháp chuẩn độ điện thế
Dùng điện cực amoniac: chứa NH4Cl được ngăn cách với bên ngoài
bằng màng kỵ H2O khả năng cho khí đi qua.
Tại điện cực thiết lập cân bằng:
NH3+ H2ONH4++OH-
E = Eo+ 0,059lg[NH3]
Định luật trên đúng khi [NH4+] trong khoảng 10-6M-1M. Để toàn bộ
NH4+NH3cần tạo pH >11
PhD. Hồng Sơn-ĐHBK 16
Hồng Sơn-ĐHBK HN 33
Phươngpháp so màu
Dùng thuốc thử NESSLER
Thuốc thử Nessler (HgI + KI) + NH4+phức màu da cam, hấp thụ ớc
sóng 389nm
Phươngpháp Berthelot
NH4++ fenat Na + hypoclorit phức màu xanh, hấp thụ cức đại 630nm
Phản ng với xalixilat
NH4++HOC6H4COOH (vi sự mt của clo) cho độ nhạy gấp 200 lần
phương pháp Berthelot khi mt nitroxianat. Phương pháp này được sử
dụng rộng rãi do dễ dàng tự động hóa.
Hồng Sơn-ĐHBK HN
Assay absorption mechanism detection limit
UV absorption 280 nm
Tyrosine and
tryptophan
absorption
0.1-100 ug/ml
low cost
advantages disadvantages
incompatible
small sample with detergents
volume, rapid, and denaturating
agents, high
variability
Bicinchoninic
acid 562 nm 20-2000 ug/ml
compatible with low or no
detergents and compatibility
denaturating with reducing
agents, low agents
variability
Bradford or
Coomassie
brilliant blue
470 nm 20-2000 ug/ml
compatible with
rapid
reducing agents, incompatible
with detergents
Lowry 750 nm
copper reduction
(Cu2+ to Cu1+),
BCA reaction
with Cu1+
complex
formation
between
Coomassie
brilliant blue dye
and proteins
copper reduction
by proteins,
Folin-Ciocalteu
reduction by the
copper-protein
complex
10-1000 ug/ml high sensitivity
and precision
incompatible
with detergents
and reducing
agents, long
procedure
34
PhD. Hồng Sơn-ĐHBK 17
Hồng Sơn-ĐHBK HN 35
5.1.2. Phương pháp nhiệt phân (Dumas)
Nguyên tắc:dựa trên sự tro a mẫu vt với mt của CuO. Cacbon
hydro bị oxy hóa tạo CO2 H2O. Nito tạo thành N2 được định
lượng bằng detector dẫn nhiệt.
Phương pp này hiện nay đang được sử dụng rộng i (TCVN
7598:2007) do ưu điểm thời gian pn tích nhanh (3-5 min), ít gây ô
nhiễm i trường cho kết qu rất tốt khi so sánh với phương pháp
Kjeldahl.
Hồng Sơn-ĐHBK HN 36
PhD. Hồng Sơn-ĐHBK 18