Hồng Sơn-ĐHBK HN 1
PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN
THỰC PHM
CHƯƠNG 1. NƯỚC TRONG THỰC PHẨM
1.1. Vai trò tác dụng của nước trong đời sống sản xuất
thành phần phong phú nhất trong thực phẩm tự nhiên
Nước tham gia vào phản ứng quang hợp của cây xanh tạo hợp chất hữu
Nước tham gia thủy phân các chất hữu trong thể người động vật
nguyên liệu không thể thiếu trong công nghệ hóa học thực phẩm:
thành phần bản của một số sản phẩm, dung môi cho các phản ng hóa
học, tăng cường các quá trình sinh học, tăng cường giá tr cảm quan thực
phẩm.
nhiên liệu rẻ tiền nhất nhiên liệu kh năng phục hồi sau không
khí
Viện Cacpinxki: “Nước loi khoáng sản quí giá nhất.Nhưng ớc
không đơn thuần nguyên liệu khoáng. Đó không chỉ phương tiện để
phát triển nông nghiệp công nghiệp nước thực sự người dẫn
đường của nền văn hóa nhân loại.Đó thứ máu sống để tạo nên sự sống
những nơi chưa sự sống.
Hồng Sơn-ĐHBK HN 2
PhD. Hồng Sơn-ĐHBK 1
Hồng Sơn-ĐHBK HN 3
1.2. Hàm lượng trạng thái nước trong sản phẩm thực phẩm
Hàm lượng
Hàm lượng nước cao: w >40%
Hàm lượng nước trung bình: w= 10-40%
Hàm lượng nước thấp: w<10%
Trạngthái
Nước tự do
Nước liên kết hóa học
Nước liên kết hóa- (hấp thụ)
Nước liên kết mao quản (cơ lý)
Hồng Sơn-ĐHBK HN 4
1.3. Hoạt độ nước
hiệu aw
Nước ảnh hưởng lớn hơn cả đến độ bền của sản phẩm trong bảo quản.
dụ: khoai tây sấy khô w=6%. Ứng với 3,1 mol tinh bột 0,46 mol
Protein có 3,6 mol H2O.
Hàm ẩm tuyệt đối của sản phẩm không ýnghĩa quyết định
dụ:
Đường kính:w=0,12%
Chè: w=8%
Phomat: w=40%
Vẫn có thể bảo quản trong cùng điều kiện ở φkk =70%
PhD. Hồng Sơn-ĐHBK 2
Hồng Sơn-ĐHBK HN 5
Độ ẩm tương đối không khí kk )
Trong đó:
P(T) :áp suất hơi nước riêng phần trong không khí nhiệt độ T
PO(T) :áp suất hơi nước bão hòa trong không khí nhiệt độ T
Hoạt độ nước (aw)
Trong đó:
P(T) :áp suất hơi nước riêng phần trên bề mặt sản phẩm nhiệt độ T
PO(T) :áp suất hơi nước bão hòa trên bề mặt ớc nguyên chất nhiệt
độ T
P
oT
kk
P
Tx100%
oT
wP100
P
Tkkcb
a
6
1.4. Đường đẳng nhiệt hấp thụ phản hấp thụ
Định nghĩa:
Cách xây dựng:
025 50 75 đé Èm t¬ng ®èi
Hình 1.1.Đường đẳng nhiệt hấp thụ phản hấp thụ
Hồng Sơn-ĐHBK HN
Ph¶n p t
p t
m lî ng H2O
(g H2O/100g chÊt kh«)
5
25
15
PhD. Hồng Sơn-ĐHBK 3
Hồng Sơn-ĐHBK HN 7
nh hưởng của nhiệt độ đến hoạt độ nước
Hình 1.2.Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt độ ớc
0aw
m lî ng H2O
aT - t aTaT + t
đêng ®¼ng nhi Öt ë nhi Öt ®é :
T - t
T
T + t
Hồng Sơn-ĐHBK HN 8
5. Phương pháp xác định hàm lượng nước
1. Xác định hàm lượng nước tuyệt đối (dùng trong phòng phân tích) Nguyên
tắc: tạo một cân bằng thực giữa sản phẩm mt khí quyển áp suất hơi
nước bằng không.
Sấy mẫu nhiệt độ thấp trong khí quyển φkk =0
Nhiệt độ sấy: 50-80oC
Tác nhân sấy: P2O5(tạo áp suất hơi nước =10-4 Pa 20oC)
Peclorat Mg khan [Mg(ClO4)2]
Rây phân t(tạo áp suất hơi nước =10-3 Pa 20oC)
Ưu điểm: cho kết quả chính xác
Nhược điểm: thời gian phân tích dài, mẫu kéo dài 150h
Phươngpháp Karl Fischer
Nguyên tắc:
SO2+ I2+2H202 I-+4H++SO4-2
Thuốc thử Karl Fischer gồm SO2, I2, piridin một rượu (thường
metanol hoặc 2 metoxy-etanol)
PhD. Hồng Sơn-ĐHBK 4
Hồng Sơn-ĐHBK HN 9
Phươngpháp chưng cất
Nguyên tắc
Dung môi hay dùng: benzen, toluen, xylen
2. Phương pháp sấy tiêu chuẩn (nhiệt độ: 100-130oC)
3. Phương pháp đo nhanh
Sấy nhanh nhiệt độ cao (≥200oC)
Phươngpháp vật
Đo độ dẫn điện
Đo điện dung
Đo độ hấp thụ điện từ trường (tần s cực cao 10GHz)
Đo độ hấp thụ hồng ngoại
Cộng ởng từ hạt nhân
Đo chỉ số khúc xạ (dùng cho sản phẩm dạng lỏng)
Hồng Sơn-ĐHBK HN 10
6. Phương pháp xác định hoạt độ nước
1. Hoạt độ nước của dung dịch tưởng
Áp dụng định luật Raun, ta có:
Trong đó: -n s phân tử gam chất hòa tan trong N phân tử gam H2O
2. Phương pháp áp kế
3. Đo điểm ngưng tụ
Nhiệt độ ngưng tụ (TR)
w
aN
oT
oTR
wP
P
a
n
ooNn Nn
ppp
PhD. Hồng Sơn-ĐHBK 5