ƯƠ
CH
NG 5
Ợ
Ủ
Ậ
Ụ Ệ
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU TH VÀ L I NHU N C A DOANH NGHI P
t
ỉ ầ
ỷ ệ
ụ ả
ẩ
ế ạ ph n trăm hoàn thành k ho ch tiêu th s n ph m” T
n
i
gQ i 1
0
(cid:0) (cid:0)
ố ượ
ụ
ng sp tiêu th
i
1
x 100
T t
n
ị ả
ẩ
5.1. Phân tích tình hình tiêu th ụ 5.1.1. Phân tích khái quát tình hình tiêu thụ 5.1.1.2. Ch tiêu phân tích “T l Trong đó: Qi: S l ơ gi: giá bán đ n v s n ph m
(cid:0) (cid:0)
g
i
i
Q 0
0
(cid:0) (cid:0)
i
1
(cid:0)
CH NG 5
Ợ
Ụ Ệ Ủ Ậ
ệ
ậ
B B
ạ
ng pháp phân tích 5.1.1.2. Ph
ệ ệ
ứ ế ứ ế ế ệ
ượ ượ ự
ạ ạ ạ
ƯƠ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU TH VÀ L I NHU N C A DOANH NGHI P ươ c 1ướ : Tính Tt ế ướ Nh n xét xem doanh nghi p có hoàn thành hay không hoàn thành k c 2: ụ ho ch tiêu th
ướ
ế
ệ
ẫ
ụ ụ ụ
t m c k ho ch tiêu th t m c k ho ch tiêu th Nguyên nhân d n đ n vi c th c hi n k ho ch tiêu th
ị ế
ườ
ệ
ị ườ
ủ ạ
Tt > 100 % doanh nghi p hoàn thành v Tt < 100 % doanh nghi p hoàn thành v B c 3: + Khách quan: . Quan h cung c u trên th tr
ng: do th hi u ng
ố i tiêu dùng, đ i th c nh
ậ
ứ
ầ
ổ i tiêu dùng thay đ i,… ế c: chính sách thu , giá tr n, giá sàn
ệ ự
ề
ủ
khâu nghiên c u th tr
ầ ườ tranh, m c thu nh p ng ướ . Chính sách Nhà n nhiên . Đi u ki n t ủ + Ch quan: Chính sách c a doanh nghi p t ấ
ả
ẩ
ấ
ị ườ ẫ
ể ự ả
ng đ l a ng, m u mã s n
ệ ừ ả ị ậ
ả ụ
ọ ẩ
ế
ể
ả
ứ ấ ượ ch n s n ph m s n xu t kinh doanh, khâu s n xu t (ch t l ả ả ph m), khâu tiêu th (giá c , qu ng cáo, ti p th , v n chuy n, b o hành).
NG 5 CH
Ợ
Ụ Ệ Ủ Ậ ƯƠ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU TH VÀ L I NHU N C A DOANH NGHI P
ụ ặ
ế ạ ụ ph n trăm hoàn thành k ho ch tiêu th theo
tm
n
5.1.2. Phân tích tình hình tiêu th theo m t hàng 5.1.2.1. Ch tiêu phân tích “T l ặ ỉ ỷ ệ ầ m t hàng” T
i
k gQ i 1
0
(cid:0) (cid:0)
i
1
(cid:0) (cid:0)
T
x 100
tm
n
(cid:0) (cid:0)
g
i
i
Q 0
0
i
1
(cid:0)
NG 5 CH
Ợ
ng pháp phân tích
Ụ Ệ Ủ Ậ ƯƠ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU TH VÀ L I NHU N C A DOANH NGHI P
ươ ị
ỉ
ướ ướ
Xác đ nh ch tiêu phân tích Tm ậ Nh n xét
5.1.2.2. Ph c 1: B c 2: B
ế
ạ
ạ
Tm ≥ 100 % là hoàn thành k ho ch ế Tm < 100 % là không hoàn thành k ho ch ả
ưở
ướ
Nguyên nhân nh h
ng
c 3:
B
ặ
ồ
ổ
ườ
ỡ ợ ố ớ
ả
ị ế ệ
ẩ ủ
ổ
ế
ả
ắ
ộ
ồ ự ẩ
ả
ả
ấ
ố
ự + Khách quan: do khách hàng phá v h p đ ng ho c do s ủ i tiêu dùng đ i v i các s n ph m c a thay đ i th hi u ng ư ự doanh nghi p cũng nh s thay đ i các chính sách c a Nhà c.ướ n ủ + Ch quan: trình đ qu n lý, s p x p các ngu n l c trong ụ quá trình s n xu t và tiêu th phân b cho các s n ph m.
NG 5 CH
Ợ
Ụ Ệ Ủ Ậ ƯƠ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU TH VÀ L I NHU N C A DOANH NGHI P
ợ i nhu n
ậ ậ ộ ừ ạ ộ 5.2. Phân tích tình hình l 5.2.1. Phân tích l ho t đ ng bán
ợ i nhu n g p t ấ ị ụ hàng và cung c p d ch v
ỉ 5.2.1.1. Ch tiêu phân tích
n
n
ậ ộ ợ “ L i nhu n g p” LG
LG
gv
xgQ i
i
Q i
i
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
i
1
1
n
n
(cid:0) (cid:0)
LG
g
gv
(
)
LG
lg
Q i
i
i
iQ
i
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
1
i
1
(cid:0) (cid:0)
NG 5 CH
Ợ
Ụ Ệ Ủ Ậ ƯƠ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU TH VÀ L I NHU N C A DOANH NGHI P
1 và LG0
ươ
ưở ủ ừ ố ng c a t ng nhân t
n
ng pháp phân tích ị Xác đ nh LG ∆LG = LG1 – LG0 ứ ộ ả Xác đ nh m c đ nh h ả ố 5.2.1.2. Ph ướ c 1: B ướ c 2: B ướ c 3: B + Nhân t ị ố ượ “S l ụ ẩ ng s n ph m tiêu th ”
QLG (
)
)
lg
i
i
i QQ ( 0
1
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
1
(cid:0)
NG 5 CH
Ợ
ậ
ơ
+ Nhân t
ố ợ “ l
ị ộ i nhu n g p đ n v ”
n
Ụ Ệ Ủ Ậ ƯƠ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU TH VÀ L I NHU N C A DOANH NGHI P
LG
(lg)
(lg
lg
)
i
iQ 1
i 1
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
1
n
(cid:0)
LG
g
g )(
(
Q i 1
i 1
)g i 0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i n
(cid:0)
ưở ưở
ủ ơ ủ
ố
ơ
ị
Trong đó: Ả nh h Ả nh h
ng c a đ n giá bán: ng c a giá v n đ n v :
LG
gv
g )(
(
)
i
gv i 1
0
1 Q i 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
1
(cid:0)
ướ
ổ
ưở
ợ
T ng h p m c đ nh h
ng:
B
c 4:
ứ ộ ả LGQ + LGlg = LGQ + LGg + LGgv = ∆LG
NG 5 CH
Ợ
ậ
c 5:
ổ ố ượ
ộ
ế ố
ả ị
khác không đ i, s l
ụ ng tiêu th tác đ ng
Ụ Ệ Ủ Ậ ƯƠ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU TH VÀ L I NHU N C A DOANH NGHI P
ướ B Nhân t + Chi u h
đ nh các y u t
ậ ế Nh n xét và k t lu n ụ ố ố ượ s l ng tiêu th : ề ướ ớ ng: V i gi ớ ề cùng chi u v i LG.
+ Nguyên nhân:
ề
c.
ủ
Nguyên nhân khách quan: ệ ầ Quan h cung c u ệ ự nhiên Đi u ki n t ướ Chính sách nhà n Nguyên nhân ch quan:
ệ ừ
ủ
ị ườ
ứ
ế
ả
Chính sách c a doanh nghi p t
nghiên c u th tr
ng đ n quá trình s n
ấ
ụ xu t và tiêu th .
ụ ầ
ụ
ớ
ố
ệ
ở ộ
ắ ả
ậ
ố ượ i đa hóa l
ủ ng tiêu th c n g n v i m c tiêu kinh doanh c a ị ườ ẩ ợ i nhu n trên 1 s n ph m hay m r ng th tr
ng
ệ ầ
+ Bi n pháp: Doanh nghi p c n có chính sách kinh doanh phù h p đ c bi
t là chính
ả ể
ổ ố ượ
ợ ạ ượ
ặ ụ
ụ ằ ng tiêu th nh m đ t đ
ệ c m c tiêu kinh
ể + Đánh giá: Đ đánh giá s l doanh nghi p là t tiêu th ,...ụ ệ sách giá c đ làm thay đ i s l doanh.
NG 5 CH
Ợ
ế ố
ơ
đ nh các y u t
ổ khác không đ i, giá bán đ n
ả ị ề
ớ
Ụ Ệ Ủ Ậ ƯƠ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU TH VÀ L I NHU N C A DOANH NGHI P
ơ ị ố giá bán đ n v : Nhân t ớ ướ ề ng: V i gi + Chi u h ộ ị v tác đ ng cùng chi u v i LG.
+ Nguyên nhân:
ầ
ng,... ủ
ệ
ả
ợ i nhu n c a doanh nghi p, ẩ
ị ườ Nguyên nhân khách quan: cung c u trên th tr ậ ủ Nguyên nhân ch quan: m c tiêu l ị chính sách đ nh giá, ch t l ổ ượ
ế
+ Đánh giá: Giá thay đ i đ
ơ
ụ ấ ượ ng s n ph m,... ợ ụ ở ộ
ổ ủ ố ượ ủ
ớ ự ụ
ấ
ả
ố
c đánh giá là h p lý hay không c n k t ng tiêu th và giá bán đ n v (Căn ệ i đa
ậ
ợ
ể i nhu n đ đánh giá).
ợ
ị
ấ ượ
ụ
ằ
ạ
ủ ả + Bi n pháp: chính sách đ nh giá phù h p tùy theo chu k s ng c a s n ả ng s n
ầ ị ợ h p v i s thay đ i c a s l ứ c vào m c tiêu c a doanh nghi p: m r ng s n xu t hay t hóa l ỳ ố ệ ẩ ph m nh m đ t m c tiêu kinh doanh; nâng cao ch t l ẩ ph m,...
NG 5 CH
Ợ
ổ
ố
khác không đ i, giá v n
ượ
ề
ớ
Ụ Ệ Ủ Ậ ƯƠ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU TH VÀ L I NHU N C A DOANH NGHI P
ố ơ ị ố giá v n đ n v : Nhân t ả ị ớ ướ ề + Chi u h ng: V i gi ị ơ đ n v tác đ ng ng
ế ố đ nh các y u t c chi u v i LG.
ộ + Nguyên nhân:
đ u vào, …
ế ố ầ ả
ệ ả
ấ ủ
ệ ứ
ế
ộ
+ Đánh giá: C n căn c vào nguyên nhân ch quan tác đ ng đ n
ủ ấ ủ
ố ừ
ệ
Nguyên nhân khách quan là các y u t ộ ủ Nguyên nhân ch quan là trình đ qu n lý, công ngh s n xu t c a doanh nghi p... ầ đó đánh giá trình đ s n xu t c a doanh nghi p.
ụ
ế
ệ
ố
giá v n t + Bi n pháp: Ti
ạ
ợ
ị
ị ấ ượ
ườ
ấ
ộ
ộ
ế
ệ
ộ ả ả ệ t ki m các kho n m c chi phí trong giá v n ằ b ng cách xác đ nh đ nh m c chi phí phù h p, đào t o công nhân nâng cao ch t l ng đ lao đ ng, năng su t ộ lao đ ng, ti
ứ ng và c ả t ki m các kho n chi phí khác
NG 5 CH
Ợ
Ụ Ệ Ủ Ậ ƯƠ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU TH VÀ L I NHU N C A DOANH NGHI P
ợ
ậ ừ ạ ộ
5.2.2. Phân tích tình hình l
i nhu n t
ho t đ ng kinh
doanh
ỉ
5.2.2.1. Ch tiêu phân tích ợ
ầ
ậ “L i nhu n thu n”
ị
ΔLNT ng pháp so sánh: ứ ộ ố ng pháp liên h cân đ i xác đ nh m c đ
ng pháp phân tích ươ ươ ủ ừ
ưở
ả
LNT = DTT – GVBH + DTTC – CPTC – CPBH – CPQLD ươ 5.2.2.2. Ph ử ụ S d ng ph ử ụ S d ng ph nh h
ệ ố ế đ n LNT
ng c a t ng nhân t