CHƯƠNG 4 HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN

1. Hoạch định dự án

2. Công cụ hoạch định và lập tiến độ

3. Điều chỉnh tiến độ dự án

4. Điều hòa nguồn lực

CHU TRÌNH CỦA MỘT DỰ ÁN

C h ư ơ n g 4 :

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

2

GIỚI THIỆU VỀ HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN

 HOẠCH ĐỊNH

C h ư ơ n g 4 :

 Là một trong những chức năng quản lý chính  Là một quá trình dự báo các vấn đề, những ảnh hưởng

của các sự kiện có thể xảy ra

 nỗ lực kiểm soát bản chất/ xu hướng của sự thay đổi  quyết định hành động để đạt kết quả/mục tiêu mong muốn

 HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

 Quá trình quyết định trước các hành động thực hiện trong môi trường đã được dự báo để hoàn thành mục tiêu dự án

3

HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN

 NẾU KHÔNG HOẠCH ĐỊNH?

C h ư ơ n g 4 :

 Không thể kiểm soát  Khó đối phó với thay đổi của môi trường

 NỘI DUNG HOẠCH ĐỊNH:

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

 Cái gì?  Ai?  Khi nào?  Thế nào?  Bằng gì?  Thời gian?  Chi phí?  …

4

MỤC ĐÍCH CỦA HOẠCH ĐỊNH

 Phân tích

C h ư ơ n g 4 :

 Phạm vi, cách thực hiện công việc, nguồn tài nguyên cần thiết

 Dự báo

 Các khó khăn, phòng ngừa rủi ro

 Thiết lập nguồn lực

 Tối ưu hóa việc sử dụng nguồn lực sẵn có

 Phối hợp và kiểm soát

 Cơ sở hợp tác giữa các đối tác dựa trên ước tính & kiểm soát

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

thời gian/ chi phí

 Cung cấp dữ liệu

 Lưu trữ cho các dự án tương lai

5

TẠI SAO CẦN HOẠCH ĐỊNH?

 Đảm bảo đạt được mục tiêu

 Đảm bảo trình tự công việc

C h ư ơ n g 4 :

 Xác định thời gian, chi phí, yêu cầu chất lượng

 Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực

 Giúp việc kiểm soát và theo dõi

 Tăng cường giao tiếp/ phối hợp

 Khuyến khích, động viên

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

 Huy động vốn

 Cung cấp dữ liệu

6

LỢI ÍCH CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH Lợi ích đối với nhà thầu

C h ư ơ n g 4 :

 Biết rõ công việc, tránh thực hiện bừa bãi  Ngăn ngừa tổn thất về tiền bạc  Dự báo cung cấp lao động  Đảm bảo những thông báo đúng được công bố, giao

hàng đúng hạn, đúng nơi, đúng số lượng

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

 Hỗ trợ việc điều phối thầu phụ  Xác định rõ các giai đoạn khác nhau trong dự án  Cung cấp tiêu chuẩn đo lường công việc  Cung cấp thông tin cho việc kiểm soát các hợp đồng

tương lai

7

LỢI ÍCH CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH Lợi ích đối với khách hàng

C h ư ơ n g 4 :

 Biết thời gian cần thiết để xây dựng

 Xem xét sự hiệu quả của vốn đầu tư theo tiến triển

của dự án

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

8

LỢI ÍCH CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH Lợi ích đối với kiến trúc sư/ kỹ sư

C h ư ơ n g 4 :

 Dự báo tốc độ tiến triển các hoạt động chính dựa trên

thông tin nhà thầu cung cấp

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

9

LỢI ÍCH CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH Lợi ích đối với các đối tác liên quan

C h ư ơ n g 4 :

 Đối tác liên quan: nhà tư vấn, nhà thầu phụ, chuyên

gia, nhà cung cấp, cơ quan địa phương

 Biết những giai đoạn của dự án, khi nào công việc

thực hiện

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

10

CHI PHÍ CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH

Lĩnh vực

C h ư ơ n g 4 :

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

CP. Hoạch định/ Tổng CP. dự án (%) 2 – 4 1 – 2 0.5

Ngành công nghiệp hóa dầu Những dự án thường xuyên thay đổi thiết kế, đòi hỏi nhà hoạch định làm việc toàn phần trên công trường Những dự án công nghiệp phức hợp Những dự án xây dựng phức tạp Những dự án thiết kế với một ít thay đổi sau hợp đồng

11

AI LẬP KẾ HOẠCH?

Kế hoạch được thiết lập

Mục đích

Phạm vi kế hoạch

Phạm vi c.trình

Phạm vi t.gian

Đơn vị t.gian

Mức độ chi tiết

Cho

Bởi

Tháng

Thấp

Toàn bộ dự án

GĐ dự án

Hoạch định về quản lý

Tổng quan dự án Chương trình dự án phác thảo

Chính phủ Chính quyền địa phương DN nhà nước

Tháng

Thấp

DN tư nhân

GĐ dự án

Hoạch định về tài chính

K h á c h H à n g

Toàn bộ dự án

Tổng quan dự án Chương trình dự án phác thảo

Tuần

Thấp – Trung bình

Nhà quản lý dự án

Nhà QLDA

Phối hợp thiết kế và xây dựng

Đại cương và chi tiết chung

Thiết kế dự án và xây dựng

Thiết kế, cung cấp tài liệu, ký hợp đồng, xây dựng, bảo trì, chuyển giao

Tuần

Trung bình

Nhà thầu

Giai đoạn xây dựng

Chương trình xây dựng

NV nhà thầu

Kế hoạch mời thầu Kế hoạch công việc

Các hoạt động chi tiết Đánh giá kế hoạch mời thầu

N h à Q u ả n L ý

Kỹ thuật

Kế hoạch công việc

Kế hoạch hợp đồng

NV nhà thầu

Ngày

6 – 10 tuần

Trung bình – Cao

Kế hoạch nguồn lực

Công việc, hạng mục chính c.trình, NVL…

Chương trình ngắn hạn

NV nhà thầu

Nhà thầu Nhà thầu phụ Đại diện KT

Nửa ngày Cao

1 – 2 tuần

Chi tiết bố trí công trình/nguồn lực

Công việc, nhân lực, giám sát sử dụng

Chương trình hàng tuần

NV nhà thầu

12

Đốc công Đội trưởng thi công

Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN

CÁC BƯỚC HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN

C h ư ơ n g 4 :

Xác định mục tiêu

Xác định công việc

Kế hoạch nguồn lực và tài chính

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

Tổ chức

Lập tiến độ

Kế hoạch kiểm soát

13

XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU

 Cụ thể (Specific)

C h ư ơ n g 4 :

 Đo được (Measurable)

 Phân công được (Assignable)

 Thực tiễn (Realistic)

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

 Hạn chế thời gian (Time-bound)

14

XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC

C h ư ơ n g 4 :

 Xác định phạm vi dự án  Xác định và mô tả mọi hoạt động chính của dự án  Mô tả kết quả của dự án  Dự tính thời gian, ngân sách và nguồn lực cần thiết

khác

 Xác định tiêu chuẩn nghiệm thu dự án

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

15

XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)

 WBS dạng sơ đồ khối

C h ư ơ n g 4 :

Dự án

A B C

A1

A2

A3

An

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

 WBS dạng liệt kê

16

XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)

 WBS dạng sơ đồ khối  WBS dạng liệt kê

C h ư ơ n g 4 :

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

1.0.0 Dự án

1.1.0 Công tác A 1.1.1 A1 1.1.2 A2 1.1.3 … 1.2.0 Công tác B 1.2.1 B1 1.2.2 B2 1.2.3 … 1.3.0 Công tác C 1.3.1 C1 1.3.2 …

17

XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)

C h ư ơ n g 4 :

 Mục đích

 Tách dự án thành các công việc chi tiết, cụ thể  Xác định tất cả các công việc  Cho phép ước tính nguồn lực, thời gian, chi phí và các

yêu cầu kỹ thuật khác một cách hệ thống

 Phân chia trách nhiệm thực hiện cụ thể, hợp lý

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

18

XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)

C h ư ơ n g 4 :

 Lợi ích

 Mô tả công việc, kết quả, mức độ hoàn thành  Xác định người/ trách nhiệm về mỗi gói công việc  Ước tính thời gian, nguồn lực để hoàn thành mỗi gói công

việc

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

19

XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)

 Đặc điểm của gói công việc được xác định rõ ràng:

C h ư ơ n g 4 :

 Chất lượng, mức độ hoàn thành có thể đo dễ dàng  Có sự kiện bắt đầu và kết thúc  Quen thuộc với nhóm dự án  Bao gồm các công việc có thể quản lý, có thể đo được;

độc lập với các công việc của hoạt động khác

 Gồm một chuỗi các công việc liên tục từ khi bắt đầu đến

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

khi kết thúc

20

TỔ CHỨC

 Các bước thực hiện

C h ư ơ n g 4 :

 Xác định nhu cầu nhân sự  Tuyển chọn giám đốc và cán bộ dự án  Tổ chức Ban quản lý dự án  Phân công công việc/ trách nhiệm/ quyền lực  Kế hoạch tổ chức

 Công cụ hỗ trợ

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

 Biểu đồ trách nhiệm  Biểu đồ tổ chức  Sơ đồ dòng thông tin (biểu đồ báo cáo)

21

C h ư ơ n g 4 :

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

22

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH VÀ NGUỒN LỰC

 Các bước thực hiện

C h ư ơ n g 4 :

 Dự kiến nguồn lực; lồng ghép vào ngân sách  Lập hệ thống kiểm soát tài chính  Lập kế hoạch tài chính  Chuẩn bị dự toán về dòng tiền

 Công cụ hỗ trợ

 Phân tích dòng tiền  Phân tích rủi ro

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

23

LẬP TIẾN ĐỘ

 Các bước thực hiện

C h ư ơ n g 4 :

 Dự kiến thời gian hoàn thành mỗi hoạt động  Xác định thời gian bắt đầu/ kết thúc cho mỗi hoạt động  Xác định trình tự các hoạt động  Xác định hoạt động quan trọng, dự kiến rủi ro  Cân đối giữa thời gian – chi phí

 Công cụ hỗ trợ

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

 Sơ đồ thanh ngang  Sơ đồ CPM  Sơ đồ PERT

24

KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT

 Các bước thực hiện

C h ư ơ n g 4 :

 Xác định cách đo tiến độ theo giai đoạn  Xác định cơ chế kiểm soát  Xác định tiêu chuẩn chất lượng  Thực hiện quản lý rủi ro

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

25

KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT

 Một số đối sách cho việc kiểm soát

C h ư ơ n g 4 :

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

 Chấp nhận  Ngăn ngừa mối nguy  Giảm thiểu khả năng/ hậu quả xảy ra  Tránh rủi ro  Chuyển giao rủi ro  Đối phó với tình huống xảy ra  Thay đổi giải pháp, công nghệ  Dừng dự án

26

HOẠCH ĐỊNH NHƯ THẾ NÀO?

 Nội dung

 Rõ ràng, không mơ hồ

C h ư ơ n g 4 :

 Có thể hiểu được

 Mục tiêu công việc và thực hiện nó như thế nào

 Có thể thay đổi được  Dễ sửa đổi, cập nhật

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

 Có thể sử dụng được

 Tạo điều kiện cho kiểm soát, truyền đạt thông tin

27

VD: DỰ ÁN XÂY CẦU (1/2)

 MỤC ĐÍCH:

 Xây một cây cầu hiện đại bắc qua sông Hồng trong một

C h ư ơ n g 4 :

khoảng thời gian và ngân sách cho phép

 MỤC TIÊU:

 Cho phép xe tải trọng tối đa 15 tấn  Trọng lượng cây cầu nhẹ hơn 20% so với các cây cầu

hiện nay có cùng chiều dài

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

28

VD: DỰ ÁN XÂY CẦU (1/2)

 MỤC ĐÍCH:

 Xây một cây cầu hiện đại bắc qua sông Hồng trong một

C h ư ơ n g 4 :

khoảng thời gian và ngân sách cho phép

 MỤC TIÊU:

 …  Tuổi thọ trên 50 năm  4 làn xe ô tô, 2 làn xe máy, 2 làn người đi bộ  Kinh phí tối đa 50 triệu USD  Cầu phải xây xong trước 2/9/2010

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

29

VD: DỰ ÁN XÂY BỆNH VIỆN TỈNH (1/2)

 MỤC ĐÍCH:

 Xây dựng một bệnh viện đa khoa hiện đại phục vụ cho

C h ư ơ n g 4 :

việc chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho nhân dân trong tỉnh  MỤC TIÊU:

 Bệnh viên có khuôn viên 20.000 m2  20 phòng nội trú với 300 giường bệnh

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

30

VD: DỰ ÁN XÂY BỆNH VIỆN TỈNH (1/2)

 MỤC ĐÍCH:

 Xây dựng một bệnh viện đa khoa hiện đại phục vụ cho

C h ư ơ n g 4 :

việc chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho nhân dân trong tỉnh  MỤC TIÊU:

 …  Các khoa Nội, Ngoại, Tim mạch, Xương…  Bệnh viên có khoảng 50 bác sĩ, 100 y tá, 200 hộ lý làm

việc

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

 Kinh phí dự kiến 4 triệu USD  Xây dựng trong vòng 2 năm

31

HOẠCH ĐỊNH: KHÔNG PHẢI SỰ KIỆN MỘT LẦN

C h ư ơ n g 4 :

Dự án sắp hoàn thành

Dự án hoàn thành

Dự án được chấp nhận

Tạo dòng ngân sách Bắt đầu thực hiện

Phiên bản 1: Kế hoạch ngân sách

Phiên bản 3: Kế hoạch điều khiển

Phiên bản 5: Kế hoạch cuối cùng

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

Phiên bản 4: Hoạch định tiếp tục

Phiên bản 2: Kế hoạch phân bổ ngân sách

32

TẠI SAO HOẠCH ĐỊNH THẤT BẠI?

C h ư ơ n g 4 :

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

 Mục tiêu công ty không rõ ràng ở cấp thấp hơn  Hoạch định quá nhiều công việc trong thời gian quá ngắn  Ước tính tài chính không đủ  Dữ liệu không đầy đủ  Tiến trình không hệ thống  Hoạch định được thực hiện bởi những nhóm hoạch định  Không ai biết mục tiêu cuối cùng  Không ai biết yêu cầu về nhân sự  Không ai biết những mốc thời gian quan trọng  Đánh giá dự án dựa trên phán đoán

33

TẠI SAO HOẠCH ĐỊNH THẤT BẠI?

 Không đủ thời gian cho những đánh giá thích hợp  Không quan tâm đến nguồn lực sẵn có với những kỹ

C h ư ơ n g 4 :

năng cần thiết

 Làm việc không hướng tới cùng 1 đặc tính kỹ thuật  Thay đổi thời gian thực hiện công tác, không quan

tâm đến tiến độ chung

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

34

CÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH & LẬP TIẾN ĐỘ

Sử dụng phân tích sơ đồ mạng cho kế hoạch tổng thể

KH. yêu cầu sơ đồ mạng?

C h ư ơ n g 4 :

Không

Công việc lặp lại? Sử dụng kỹ thuật đường cân bằng

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

Không

Có Sử dụng sơ đồ thanh ngang Công việc đơn giản & dễ hiểu?

Không Sử dụng phân tích sơ đồ mạng

35

CÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ

 Việc lựa chọn công cụ hoạch định ảnh hưởng bởi:

C h ư ơ n g 4 :

 Sự thành thạo/ tinh thông của nhóm quản lý  Sự phức tạp của công việc  Mức độ kinh nghiệm trong quản lý những việc lặp lại  Quy mô công ty  Thái độ nhà quản lý  Thời gian cho phép giữa quyết định hợp đồng và bắt đầu

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

công việc dự án

36

THÔNG TIN ĐẦU VÀO/ ĐẦU RA

Đầu vào

Đầu ra

Xử lý

C h ư ơ n g 4 :

• Danh sách các • Thời gian

• Gantt • CPM • PERT

công tác (WBS) hoàn thành dự án

• Mối quan hệ giữa các công tác

• Công tác găng • Thời gian dự trữ các công tác • Thời gian,

• Nguồn lực

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

nguồn lực thực hiện mỗi công tác được điều hòa • Tiến triển của

DA

37

SƠ ĐỒ THANH NGANG

C h ư ơ n g 4 :

 Được xây dựng bởi Henry L. Gantt (1915)  Công tác được biểu diễn trên trục tung  Thời gian được biểu diễn trên trục hoành

TT Ctác Mô tả Ctác trước Tgian (tuần)

1 A Xây dựng bộ phận bên trong - 2

2 B Sửa chữa mái và sàn - 3

3 C Xây ống gom khói A 2

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

4 D Đổ bêtông và xây khung B 4

5 E Xây cửa lò chịu nhiệt C 4

6 F Lắp đặt hệ thống kiểm soát C 3

7 G Lắp đặt thiết bị lọc khí D, E 5

8 H Kiểm tra và thử nghiệm F, G 2

38

SƠ ĐỒ GANTT – TRIỂN KHAI SỚM

TT Công tác

C h ư ơ n g 4 :

1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15

Thời gian (tuần)

1 A

2 B

3 C

4 D

5 E

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

6 F

7 G

8 H

39

SƠ ĐỒ GANTT – TRIỂN KHAI CHẬM

TT Công tác

C h ư ơ n g 4 :

1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15

Thời gian (tuần)

1 A

2 B

3 C

4 D

5 E

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

6 F

7 G

8 H

40

SƠ ĐỒ GANTT LIÊN KẾT

TT Công tác

C h ư ơ n g 4 :

1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15

Thời gian (tuần)

1 A

2 B

3 C

4 D

5 E

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

6 F

7 G

8 H

41

SƠ ĐỒ GANTT DÙNG CHO KIỂM SOÁT

T T

1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15

Task % hoàn thành Thời gian (tuần)

1 A

2 B

3 C

4 D

5 E

6 F

7 G

8 H

SƠ ĐỒ GANTT

 Ưu điểm

C h ư ơ n g 4 :

 Dễ xây dựng  Dễ nhận biết công tác, thời gian thực hiện công tác  Thấy tổng thời gian thực hiện các công tác

 Nhược điểm

 Không thể hiện được mối quan hệ giữa các công tác  Không thể hiện quy trình công nghệ  Chỉ phù hợp với dự án quy mô nhỏ, đơn giản

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

43

VD: SƠ ĐỒ GANTT TRONG MS. PROJECT

C h ư ơ n g 4 :

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

44

PHƯƠNG PHÁP CPM

C h ư ơ n g 4 :

 Được phát triển bởi công ty DuPont (1957)  Thời gian thực hiện các công tác khá chắc chắn  Sơ đồ mạng:

 AON

B

A

 AOA

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

D C

2

A

B

C D 1 3 4

45

CÁC DẠNG CÔNG TÁC TRONG SƠ ĐỒ AOA

 Công tác/ công việc (Activity)

C h ư ơ n g 4 :

 Công tác ảo/ giả (Dummy Activity)

A 1 2

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

 Công tác chờ

A 1 2

A 1 2

46

NGUYÊN TẮC LẬP SƠ ĐỒ AOA

C h ư ơ n g 4 :

 Mỗi công tác được biểu diễn chỉ bằng 1 mũi tên  Các mũi tên chỉ thể hiện mối quan hệ trước sau  Chỉ có sự kiện bắt đầu chỉ có công tác đi; chỉ có sự

kiện kết thúc chỉ có công tác đến

 Hai công tác riêng biệt không được cùng sự kiện xuất

phát và sự kiện kết thúc

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

 Các công tác không lập thành vòng kín  Không nên có quá nhiều công tác giao cắt nhau  Sơ đồ phải phản ánh được trình độ kỹ thuật của công

tác và quan hệ kỹ thuật giữa chúng

47

CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA

C h ư ơ n g 4 :

 Thời điểm sớm nhất để sự kiện xảy ra (EO)  Thời điểm sớm nhất để công tác bắt đầu (ES)  Thời điểm muộn nhất để sự kiện xảy ra (LO)  Thời điểm muộn nhất để công tác bắt đầu (LS)  Các loại thời gian dự trữ

 Xác định các thông số

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

 Theo chiều xuôi  Theo chiều ngược

48

CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA

EOk LOk

C h ư ơ n g 4 :

k

tjk

EOj LOj

EOi LOi

LSij

LSjk

j

i

tij

LSjl

EOl LOl

tjl

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

l

49

CÁC DẠNG THỜI GIAN DỰ TRỮ

EOi LOi EOj LOj

C h ư ơ n g 4 :

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

tij i j

Thời gian dự trữ tổng Thời gian dự trữ an toàn Thời gian dự trữ tự do Thời gian dự trữ độc lập

50

CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA

 Thời gian dự trữ của công tác

C h ư ơ n g 4 :

 Các loại thời gian dự trữ  Thời gian dự trữ tổng

 Thời gian dự trữ an toàn

 Thời gian dự trữ tự do

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

 Thời gian dự trữ độc lập

51

CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ AON

C h ư ơ n g 4 :

Thời gian thực hiện công tác (t)

ES EF

0 2 2

1. Đóng cọc

8 2 10 0 C 2

LS

4. Xây nền LF

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

23 15 25

Công tác găng

Thời gian dự trữ của công tác không găng

52

MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC

 Quan hệ FS (Finish – to – Start)

C h ư ơ n g 4 :

L=6 FS=6 A B A B

0 2 2 8 10 18

2. Xây

1. Đổ bê tông

FS=6

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

0 C 2 8 C 18

53

MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC

 Quan hệ SS (Start – to – Start)

C h ư ơ n g 4 :

SS=4

A A B

L=4

B

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

SS=4

0 6 6 4 4 8

0

C

6

4

C

8

1. Đào móng 2. Đổ bê

54

MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC

 Quan hệ FF (Finish – to – Finish)

C h ư ơ n g 4 :

FF=5

L=5 A A B

B

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

FF=5

0 6 6 47 4 11

0

C

6

7

C

11

1. A 2. B

55

MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC

 Quan hệ SF (Start – to – Finish)

C h ư ơ n g 4 :

SF=30 L=30 A B A B

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

SF=30

0 6 6 26 4 30

0

C

6

26 C

30

1. A 2. B

56

VÍ DỤ: SƠ ĐỒ MẠNG

C h ư ơ n g 4 :

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

57

PHƯƠNG PHÁP PERT

 Thời gian lạc quan a

 thời gian hoàn thành công tác trong điều kiện tốt nhất

C h ư ơ n g 4 :

 Thời gian bi quan b

 thời gian hoàn thành công tác trong điều kiện xấu nhất

 Thời gian thực hiện m

 thời gian hoàn thành công tác trong điều kiện bình thường

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

a ≤ m ≤ b 1 2

58

PHÂN PHỐI BETA

C h ư ơ n g 4 :

Xác suất xảy ra ‘a’ là 1%

Xác suất

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

a m b

Xác suất xảy ra ‘b’ là 1%

59

PHƯƠNG PHÁP PERT (TT)

 Thời gian kỳ vọng te

C h ư ơ n g 4 :

 Nếu không thể xác định m

 Phương sai của thời gian thực hiện công tác tij

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

 Phương sai của toàn bộ công tác

60

PHƯƠNG PHÁP PERT (TT)

 Các bước thực hiện phương pháp PERT

C h ư ơ n g 4 :

2 của mỗi công tác

 Vẽ sơ đồ mạng  Tính tij và σij  Dùng phương pháp CPM với tij = te để xác định công tác

găng và đường găng

 Xác định khả năng hoàn thành dự án trong thời gian mong

muốn  S – thời gian tối thiểu để hoàn thành dự án trong điều kiện trung

bình

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

 D – thời gian hoàn thành dự án mong muốn  σ2 – phương sai của tất cả công tác găng

61

PHƯƠNG PHÁP PERT (TT)

 Các thông tin mà phương pháp PERT cung cấp:

C h ư ơ n g 4 :

 Thời gian hoàn thành dự án  Xác suất hoàn thành dự án trong thời gian cho sẵn  Đường găng và các công tác găng. Nếu bất kỳ công tác găng nào bị kéo dài, thì tổng thời gian hoàn thành dự án cũng bị kéo dài

 Các công tác không găng và thời gian dự trữ tương ứng. Nhà quản lý dự án có thể sử dụng tạm nguồn tài nguyên của chúng để xúc tiến toàn bộ dự án

 Biết được tiến độ thực hiện chi tiết về thời gian bắt đầu và

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

kết thúc của các công tác

62

VÍ DỤ: SƠ ĐỒ MẠNG/ PERT

C h ư ơ n g 4 :

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

63

ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN

 Khi thời gian mong muốn D nhỏ hơn S????

C h ư ơ n g 4 :

 Các biện pháp rút ngắn thời gian đường găng S:

 Bố trí thực hiện các công tác song song thay vì nối tiếp  Phân phối lại tài nguyên: tăng nhân công, tăng giờ lao

động, tăng công suất máy…  Thay đổi biện pháp kỹ thuật

 làm thế nào rút ngắn S với chi phí tăng lên là nhỏ

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

nhất???

64

ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN (TT)

 Các bước thực hiện rút ngắn thời gian S:

C h ư ơ n g 4 :

1. Tìm đường găng chuẩn và các công tác găng 2. Tính chi phí rút ngắn trong một đơn vị thời gian cho tất cả

các công tác trên sơ đồ mạng CP rút ngắn – CP chuẩn CP rút ngắn đơn vị = Tgian chuẩn – Tgian rút ngắn

3. Lựa chọn các công tác trên đường găng mà chi phí rút

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

ngắn trong một đơn vị thời gian là nhỏ nhất. Cắt giảm thời gian thực hiện công tác này theo yêu cầu và trong phạm vi tối đa cho phép

4. Kiểm tra lại đường găng:

Nếu đường găng cũ còn tồn tại: lặp lại bước 3 Nếu không thì phải tìm đường găng mới và lặp lại bước 3

65

ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN

C h ư ơ n g 4 :

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

66

ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN – VD 4.5

C h ư ơ n g 4 :

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

67

ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN (TT)

C h ư ơ n g 4 :

 Quy trình kéo dài thời gian hoàn thành dự án: 1. Xác định đường găng và các công tác găng 2. Tính chi phí kéo dài trong một thời đoạn của tất cả các

công tác

3. Trước tiên kéo dài thời gian của các công tác không nằm

trên đường găng với chi phí kéo dài lớn nhất

4. Kiểm tra lại đường găng

1.

2.

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

Nếu đường găng cũ còn tồn tại: lặp lại bước 3 Nếu xuất hiện đường găng mới thì kéo dài các công tác trên đường găng nào có chi phí lớn nhất và lặp lại bước 3

68

PHÂN BỔ NGUỒN LỰC

 Khối lượng nguồn lực

C h ư ơ n g 4 :

 Khái niệm: quá trình tính toán tổng khối lượng mỗi nguồn lực của các công tác trong dự án ở mỗi thời đoạn thực hiện dự án

 Mục đích: có hiểu biết chung về nhu cầu mà một dự án sẽ

sử dụng nguồn lực của công ty

 Cách xác định nguồn lực: nguồn lực có thể được xác định

dựa trên những định mức sẵn có hoặc dựa trên kinh nghiệm khi vận hành

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

69

ĐIỀU HÒA KHỐI LƯỢNG NGUỒN LỰC

C h ư ơ n g 4 :

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

70

RÀNG BUỘC LIÊN QUAN ĐẾN NGUỒN LỰC

C h ư ơ n g 4 :

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

Thời gian

71

PHÂN BỔ NGUỒN LỰC (TT)

 Cân bằng nguồn lực

C h ư ơ n g 4 :

 Khái niệm: quá trình lập thời gian biểu cho các công tác sao cho việc sử dụng nguồn lực là cân bằng nhau suốt quá trình thực hiện dự án

 Việc cân bằng được thực hiện bằng cách dịch chuyển các

công tác trong thời gian dự trữ cho phép của chúng

 Mục đích:

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

 Giảm độ dao động trong việc huy động các nguồn lực  Việc sử dụng nguồn lực đều đặn có thể dẫn đến CP thấp hơn  Việc triển khai dự án ổn định hơn  Giảm bớt công sức/ nỗ lực quản lý

72

PHÂN BỔ NGUỒN LỰC (TT)

 Các bước thực hiện

 Từ sơ đồ mạng chuyển sang sơ đồ thanh ngang theo

C h ư ơ n g 4 :

phương thức triển khai sớm

 Vẽ sơ đồ khối lượng mỗi nguồn lực  Chọn nguồn lực dao động nhiều nhất. Dịch chuyển các

công tác có sử dụng nguồn lực này trong thời gian dự trữ của chúng để cân bằng việc sử dụng nguồn lực này suốt dự án

 Vẽ lại sơ đồ khối lượng cho tất cả các nguồn lực. Chọn

nguồn lực kế tiếp và lặp lại bước trên

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

73

C h ư ơ n g 4 :

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

74

C h ư ơ n g 4 :

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

75

C h ư ơ n g 4 :

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

76

C h ư ơ n g 4 :

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

77

C h ư ơ n g 4 :

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

78

C h ư ơ n g 4 :

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

79

C h ư ơ n g 4 :

H O Ạ C H Đ N H V À L Ậ P T I Ế N Đ Ộ D Ự Á N

80