QUẢN LÝ TỒN KHO
1
7
CHUẨN ĐẦU RA
Hiểu về công tác quản lý vật tư tồn kho, chi phí tồn kho
Hiểu và thực hành công tác hoạch định quản lý tồn kho
Hiểu và áp dụng các mô hình lượng đặt hàng kinh tế, khoảng đặt hàng kinh tế, tồn
kho an toàn
2
Hàng tồn kho là hàng hóa được bảo quản chờ đáp ứng
những nhu cầu của sản xuất, kinh doanh
33
CÁC LOẠI TỒN KHO
1. Nguyên vật liệu/bộ phận cấu thành (linh kiện, chi tiết lắp ráp...)
2. Bán thành phẩm - WIP/SKD/CKD (*)
3. Thành phẩm
4. Phụ tùng
(*) WIP: Work In Process
SKD: Semi-finished Products
CKD: Complete Knock Down
CHỨC NĂNG CỦA TỒN KHO
Duy trì sự độc lập của các hoạt động
Đáp ứng sự thay đổi nhu cầu sản phẩm
Tạo sự linh hoạt trong sản xuất
Tạo sự an toàn khi thay đổi thời gian cung ứng nguyên vật liệu
Giảm chi phí đặt hàng